Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP MÔN THỐNG KÊ KINH TẾ
BÀI TẬP MÔN THỐNG KÊ KINH TẾ
Bài 1: Dân số của địa phương A năm 2009 như sau: ĐVT: người
Chỉ tiêu Trị số Chỉ tiêu Trị số
Đầu năm 35.000 Trong năm 5.000
Dân số thường trú 4.000 Số sinh 2.000
Dân số tạm trú 5.000 Số chết 3.000
Dân số tạm vắng Số đến 1.000
Số đi
Cuối năm: D.số tạm trú tăng so với đầu năm 1.000
Dân số tạm vắng giảm so với đầu năm 2.000
Dân số hiện có -
Yêu cầu
a) Tính quy mô dân số thường trú cuối năm và bình quân năm
b) Tính quy mô dân số hiện có đầu năm, cuối năm và bình quân năm
c) Tính các chỉ tiêu phản ánh biến động dân số
Bài 2: Có số liệu của một địa phương như sau.
ĐVT: 1000 người
Dân số đầu năm: 2.517
Dân số cuối năm: 2.594
Trong năm:
- Hệ số sinh: 2,11%
- Hệ số tử; 0,78%
Yêu cầu:
- Xác định số sinh, số tử, biến động tự nhiên, biến động cơ học và biến động chung
của dân số.
- Hệ số biến động tự nhiên, hệ số biến động cơ học, hệ số biến động chung về dân
số
Bài 3: Có số liệu về số lao động trung bình của một địa phương như sau: ĐVT:
1000 người
Năm 2005 2006 2007 2008 2009
Số lao động TB 250 280 300 350 400
Khu vực:
Nông, lâm nghiệp, thủy sản 200 210 210 227,5 240
Công nghiệp và xây dựng 25 33,6 45 63 80
Bài 4: Có số liệu về dân số và lao động của một tỉnh năm 2010 như sau: ĐVT: 1000
người
- Đầu năm:
+ Dân số trong tuổi lao động, có khả năng lao động 800
+ Dân số ngoài độ tuổi lao động thực tế đang làm việc thường xuyên 24,5
- Trong năm:
+ Dân số đến tuổi lao động 35, trong đó không có khả năng LĐ 1,5
+ Dân số có khả năng LĐ từ tỉnh khác đến 10
+ Tăng số người ngoài tuổi LĐ được thu hút vào các hoạt động kinh tế 8,2
+ Nghỉ hưu, mất sức, chết thuộc nguồn LĐ 28,5
+ Dân số có khả năng LĐ chuyển đi tỉnh khác 19,7
Yêu cầu xác định:
1. Nguồn LĐ của tỉnh vào đầu năm, cuối năm và bình quân năm.
2. Các chỉ tiêu phản ánh biến động nguồn LĐ
Bài 5: Có số liệu sau đây về dân số và lao động của tỉnh A trong năm 2010: ĐVT: 1000
người
I. Đầu năm: Tổng số dân 1790
- Số người trong độ tuổi LĐ 945
Trong đó có khả năng LĐ 800
- Số người ngoài tuổi LĐ 845
Trong đó thực tế có tham gia làm việc 24,5
II. Biến động trong năm 33,5
+ Số người đến tuổi LĐ, có khả năng LĐ 10
+ Số người đến tuổi LĐ từ các tỉnh khác đến 8,2
+ Số người ngoài tuổi LĐ được thu hút vào làm việc 19
+ Số người trong tuổi LĐ nghỉ hưu, mất sức 2
+ Số người trong tuổi LĐ chết 8
+ Số người ngoài tuổi LĐ bị chết 44,5
+ Số trẻ em sinh trong năm 7,5
+ Giảm số người ngoài tuổi có tham gia lao động 19,5
+ Số người trong tuổi LĐ, có khả năng lao động chuyển đi
III. Cuối năm: Tổng số dân 1814,8
Yêu cầu: 1. Xác định quy mô nguồn LĐ đầu năm, cuối năm và bình quân năm.
2. Lượng tăng chung, tăng tự nhiên, tăng cơ học của nguồn LĐ.
3. Hệ số tăng chung, hệ số tăng tự nhiên, hệ số tăng cơ học của nguồn LĐ
Bài 6: Có số liệu thống kê dân số và lao động của một địa phương vào ngày 01 tháng 01
năm 2010 . ĐVT: 1000 người
- Dân số: 2570
+ Trong đó, trong độ tuổi lao động có khả năng lao động: 1305
- Số người có việc làm(chưa kể trong kinh tế cá thể): 1155
+ Trong đó, trong tuổi lao động: 1110
- Số người từ 15 tuổi trở lên đang đi học : 51
- Số người làm việc trong kinh tế phụ gia đình và cá thể: 59
Yêu cầu:
1. Xác định nguồn lao động của địa phương trên vào ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Bài 7: Có số liệu thống kê tài sản cố định của một doanh nghiệp như sau:
Đầu năm 2010 mua 10 máy công cụ với tổng chi phí 100tỷ đồng. Đầu năm 2013
mua thêm 5 máy cùng loại với giá 8 tỷ đồng/máy, tổng chi phí khác là 5 tỷ đồng,
tỷ suất khấu hao bình quân 10%/năm (pp khấu hao đều)
Yêu cầu:
Tính các chỉ tiêu phản ánh giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp vào thời điểm đầu
năm 2013.
Bài 8: Có số liệu thống kê TSCĐ của một doanh nghiệp như sau: ĐVT: 1000đ
Đầu TSCĐ theo giá ban đầu hoàn toàn 60.000
năm
Tổng hao mòn TSCĐ 8000
Trong Ngày 1/5 đưa TSCĐ mới vào hoạt động 4000
năm
Ngày 1/8 đưa TSCĐ mới vào hoạt động 6000
Yêu cầu :
1. Tính giá trị TSCĐ bình quân năm và gía trị khấu hao TSCĐ trong năm
2. Xác định giá trị TSCĐ tại thời điểm cuối năm theo giá ban đầu và giá còn lại.
3. Tính các chỉ tiêu phản ánh trạng thái TSCĐ của DN.
Bài 9: Có số liệu về TSCĐ của 1 DN như sau: ĐVT 1000đ
Đầu - TSCĐ theo giá ban đầu 17200
năm
- Hệ số hao mòn TSCĐ (%) 20
Trong
năm
- Ngày 1 tháng 4 đưa TSCĐ mới vào hoạt động 1600
- Ngày 1 tháng 7 đưa TSCĐ mới vào hoạt động 2000
- Giảm TSCĐ ngày 1 tháng 10 do hao mòn, cũ kỹ
+ Theo giá hoàn toàn 2400
+ Theo giá còn lại 120
- Chuyển đi nơi khác vào ngày 1 tháng 10
+ Theo giá hoàn toàn 400
+ Theo giá còn lại 360
- SCL, HĐH hoàn thành trong năm 300
- Tỷ suất khấu hao đều TSCĐ(%) 5
Yêu cầu:
a) Xác định giá trị TSCĐ bình quân năm và giá trị khấu hao TSCĐ trong năm.
b) Xác định giá trị TSCĐ cuối năm theo giá ban đầu hoàn toàn và giá còn lại.
c) Xác định các chỉ tiêu có thể để phản ánh trạng thái TSCĐ
Bài 10: Đầu năm 2005 DN A mua 3 cỗ máy với tổng chi phí 45 tỷ đồng , đầu năm 2008
mua thêm 2 cỗ máy cùng loại với tổng chi phí là 20 tỷ đồng. Đầu năm 2011 mua thêm 3
cỗ máy cùng loại với giá 6 tỷ đồng/01 máy với tổng chi phí khác là 3 tỷ đồng. Với tỷ lệ
khấu hao đều là 10%.
Yêu cầu:
- Xác định gía trị TSCĐ
- Khấu hao tích lũy? Gía trị hao mòn vô hình TSCĐ của DN tại thời điểm đầu năm 2011.
- Giá trị TSCĐ bình quân của DN giai đoạn 2005-2012
Bài 11
Loại hình SX Nông HTX Kinh tế phụ
trường Nông
nghiệp
1. Lúa 1301 8540 45
2. Cây lương thực 60 2430 480
3. Cây ăn quả 134 194 4
4. Cây công nghiệp 56 720 2
12. SP nuôi cá 21 12
13. SP trồng trọt đã tiêu thụ 1000 3000 2000