You are on page 1of 1

Có số liệu một địa phương năm 2021 như sau:

Chỉ tiêu Số lượng


(Người)
1. Tổng dân số 89.000
2. Dân số trong độ tuổi lao động 48.950
a/ Dân số có việc làm 36.450
b/ Thất nghiệp 2.850
c/ Số người làm công việc giúp việc 700
d/ Đang đi học 3.000
e/ Người không có nhu cầu đi làm 3.500
g/ Mất sức lao động 450
h/ Bộ đội xuất ngũ đang tìm việc làm 900
i/ Xuất khẩu lao động trở về nước 1100
3. Dân số ngoài tuổi lao động 40.050
3.1 Trên tuổi lao động 15.050
Trong đó: Số trên tuổi lao động hiện đang làm việc 1.000
Xác định:
- Dân số hoạt động kinh tế và dân số không hoạt động kinh tế.
- Tỷ lệ dân số hoạt động kinh tế, tỷ lệ dân số không hoạt động kinh tế trong dân số
- Tỷ lệ dân số hoạt động kinh tế trong dân số từ đủ tuổi lao động trở lên
- Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
- Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động trong nguồn lao động
- Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động trong dân số
- Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động trong dân số từ đủ tuổi lao động trở lên
- Tỷ lệ có việc làm trong lực lượng lao động và tỷ lệ có việc làm trong dân số hoạt
động kinh tế (LLLĐ từ 15 tuổi trở lên)
- Tỷ lệ thất nghiệp trong lực lượng lao động và trong dân số hoạt động kinh tế
(LLLĐ từ 15 tuổi trở lên)

You might also like