(Người) 1. Tổng dân số 89.000 2. Dân số trong độ tuổi lao động 48.950 a/ Dân số có việc làm 36.450 b/ Thất nghiệp 2.850 c/ Số người làm công việc giúp việc 700 d/ Đang đi học 3.000 e/ Người không có nhu cầu đi làm 3.500 g/ Mất sức lao động 450 h/ Bộ đội xuất ngũ đang tìm việc làm 900 i/ Xuất khẩu lao động trở về nước 1100 3. Dân số ngoài tuổi lao động 40.050 3.1 Trên tuổi lao động 15.050 Trong đó: Số trên tuổi lao động hiện đang làm việc 1.000 Xác định: - Dân số hoạt động kinh tế và dân số không hoạt động kinh tế. - Tỷ lệ dân số hoạt động kinh tế, tỷ lệ dân số không hoạt động kinh tế trong dân số - Tỷ lệ dân số hoạt động kinh tế trong dân số từ đủ tuổi lao động trở lên - Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên - Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động trong nguồn lao động - Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động trong dân số - Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động trong dân số từ đủ tuổi lao động trở lên - Tỷ lệ có việc làm trong lực lượng lao động và tỷ lệ có việc làm trong dân số hoạt động kinh tế (LLLĐ từ 15 tuổi trở lên) - Tỷ lệ thất nghiệp trong lực lượng lao động và trong dân số hoạt động kinh tế (LLLĐ từ 15 tuổi trở lên)
Phân tích thực trạng sức lao động của Việt Nam và đề ra những giải pháp để phát triển lực lượng lao động của Việt Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế