You are on page 1of 41

lOMoARcPSD|11246830

1: Chủ thể tham gia kinh doanh quốc tế là:


 Các doanh nghiệp nhỏ và các công ty đa quốc gia.
Vì: Các chủ thể khác thuộc môi trường quốc tế vận động trong đó. Chỉ có doanh
nghiệp mới là chủ thể kinh doanh và tham gia KDQT.
2. Xuất khẩu là:
 Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc gia khác.
3. Xuất khẩu hàng hóa là:
 Toàn bộ hàng hóa bán sang quốc gia khác.
4. Hình thức đầu tư quốc tế là:
 Đầu tư doanh nghiệp 100% vốn quốc tế.
Vì: Là hình thức hình thành và tham gia điều hành quốc tế.
5. Các động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá là:
 Giảm bớt rào cản thuế quan; tạo điều kiện thuận lợi cho dòng vận động của vốn
FDI; sự đổi mới và phát triển khoa học công nghệ như viễn thông, vận tải,…
6. Động lực nào không thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá là:
 Giảm bớt vốn đầu tư quốc tế.
Vì: Giảm đầu tư quốc tế là giảm nhân tố tạo nên môi trường quốc tế, giảm động
lực thúc đẩy toàn cầu hóa.
7. Hình thức đầu tư gián tiếp là:
 Mua cổ phiếu quốc tế
Vì: Chỉ có hình thức này là không hình thành và tham gia điều hành quốc tế.
8. Chủ thể nào sau đây không tham gia kinh doanh quốc tế?
 Công ty kinh doanh
9. Hình thức đầu tư trực tiếp là:
 Liên doanh
10. Hình thức hợp đồng sau đây không phải là hợp đồng kinh doanh quốc tế?

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 Hợp đồng bán hàng


11. Nhập khẩu hàng hóa hữu hình là:
Hàng hóa đặt mua từ nước khác.
12. Doanh nghiệp có xu hướng vươn ra kinh doanh trên thị trường nước ngoài
không nhằm:
 Từ bỏ kinh doanh nội địa
13. Các nhân tố nào là môi trường quốc gia?
 Văn hóa quốc gia
14. Hình thức không phải là thương mại trong KDQT?
 Hợp đồng nhượng quyền quốc tế
15. KDQT bao gồm:
 Tất cả các giao dịch KD vượt qua biên giới các quốc gia.
16. Môi trường quốc tế không bao gồm:
 các công ty quốc tế
17. Động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa là:
 Giảm bớt rào cản đối với dòng vận động của vốn FDI.
18. Lựa chọn nào không phải là mục tiêu của KDQT?
 Tăng sức cạnh tranh
19. Các nhân tố nào là môi trường KDQT?
 Thông tin, vốn, con người, sản phẩm
20. Kinh doanh quốc tế bao gồm:
 Các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới các quốc gia
 Tất cả các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới các quốc gia
21. Môi trường quốc gia bao gồm:
 Môi trường văn hóa, chính trị - luật pháp, kinh tế và cạnh tranh
22. Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường:

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 bảo vệ quyền sở hữu tài sản


23. Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường không phải là:
 Thiết lập và ấn định mức giá cho hàng hóa
24. Trong hệ thống pháp luật nào, tòa án giải quyết vụ việc dựa trên việc làm sáng
tỏ các yếu tố lịch sử, tiền lệ và cách sử dụng?
 Thông luật
25. Hệ thống pháp luật dựa trên nền tảng tôn giáo?
 Thần luật
26. Cấu trúc xã hội bao gồm:
 Các nhóm xã hội, hệ thống địa vị xã hội, các thể chế và các yếu tố khác.
27. Nhược điểm của chỉ số GNP hoặc GDP không bao gồm nhược điểm nào?
 Phản ánh mức độ tăng trưởng
28. Đại diện tiêu biểu cho nền văn hóa nhóm là:
 Nhật Bản
Vì: Mỹ, Úc, Anh là các đại diện tiêu biểu cho nền văn hóa định hướng cá nhân.
29. Doanh nghiệp có thể làm gì để giảm thiểu nguy cơ xảy ra rủi ro chính trị?
 Thu thập thông tin để dự đoán trước những sự kiện chính trị sẽ đe dọa đến hoạt
động của DN.
30. Biện pháp ngăn chặn rủi ro chính trị không bao gồm:
 Tìm cách lật đổ chính quyền nước sở tại.
31. Biện pháp ngăn chặn rủi ro chính trị bao gồm:
 Né tránh rủi ro, thu thập thông tin, vận động hậu trường (chính sách địa
phương)
32. Trường hợp chuyển tài sản của một công ty vào tay chính phủ mà không có sự
đền bù nào được gọi là:
 tịch thu

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

33. Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung suy thoái không do nguyên nhân nào
sau đây?
 Sự phân phối công bằng.
34. Để hạn chế rủi ro chính trị, DN không sử dụng biện pháp nào:
 Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở
tại.
35. Yếu tố nào không phải là rủi ro chính trị đối với DN?
 Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
36. Nền kinh tế thị trường không được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?
 Sự sở hữu hỗn hợp tư nhân và chính phủ
37. Chỉ số HDI được xây dựng không dựa trên các khía cạnh nào?
 Giới tính
38. Nội dung không thuộc lý do của liên kết kinh tế khu vực?
 Chiếm lĩnh các nguồn tài nguyên chiến lược.
39. DN có thể tham gia KDQT dưới các hình thức:
 Xuất khẩu hàng hóa
40. Nhượng quyền (hợp đồng) quốc tế chỉ có thể là:
 Nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình quốc tế
41. Đâu không phải là lý do của FDI theo chiều ngang?
 Chiếm lĩnh hệ thống phía hạ nguồn sản xuất
42. Thương mại quốc tế không mang ý nghĩa nào?
 Tránh được các rào cản thương mại quốc tế
42. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc là:
 Đầu tư lên thượng nguồn sản xuất
43. Khi phân tích môi trường kinh tế, các nhà đầu tư sẽ quan tâm đến các yếu tố
sau, ngoại trừ:

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa
phương
44. Thẩm mỹ ảnh hưởng đặc biệt quan trọng đến:
 Việc lựa chọn hình thức đóng gói, bao bì, giới thiệu, quảng cáo sản phẩm.
45. Trong các chỉ tiêu phản ánh trình độ phát triển kinh tế dưới đây, chỉ tiêu nào
vừa nhấn mạnh vấn đề tài chính, vừa thấy được khía cạnh con người?
 HDI
46. Đâu không phải là lý do của FDI theo chiều dọc?
 Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý
Vì: Những lý do của FDI theo chiều dọc là: Thị trường không hoàn hảo; Quan
điểm chiến lược (Gia tăng các rào cản đầu vào, loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra
khỏi ngành, những nổ lực nhằm loại bỏ các rào cản do các công ty sở tại tạo nên).
47. Quản trị KDQT không bao gồm:
 Văn hóa
48. Nội dung nào không phải giao dịch phái sinh của thị trường ngoại hối?
 SPOT
Vì: Các giao dịch phái sinh của thị trường ngoại hối là: Forward, Futures, SWAP,
Options.
49. Nội dung không thuộc chức năng của thị trường hối đoái?
 Cấp vốn cho đầu tư quốc tế
Vì: đây là hoạt động của thị trường vốn quốc tế
50. Môi trường quốc tế bao gồm:
 Văn hóa quốc tế, trách nhiệm xã hội quốc tế, GATT
51. Cấu trúc tổ chức nào có sự phân chia trách nhiệm ra quyết định giữa các bộ
phận sản phẩm và khu vực địa lý?
 Cấu trúc ma trận toàn cầu
52. Cấu trúc tổ chức nào phân bổ các hoạt động toàn cầu của doanh nghiệp theo
các nước hoặc khu vực địa lý?

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 Cấu trúc khu vực địa lý toàn cầu


53. Cấu trúc tổ chức nào phù hợp với chiến lược đa quốc gia, nhưng rất hạn chế
trong việc khai thác những lợi ích gắn với chiến lược toàn cầu?
 Cấu trúc khu vực địa lý toàn cầu
54. Cấu trúc tổ chức nào phù hợp với chiến lược toàn cầu hoặc chiến lược quốc tế?
 Cấu trúc nhóm sản phẩm toàn cầu
55. Cấu trúc tổ chức nào phù hợp với chiến lược toàn cầu hoặc chiến lược quốc tế?
 Cấu trúc nhóm sản phẩm toàn cầu
56. Cấu trúc tổ chức nào phù hợp với chiến lược toàn cầu hoặc chiến lược quốc tế?
 Cấu trúc nhóm sản phẩm toàn cầu
57. Cấu trúc xã hội bao gồm:
 Các nhóm xã hội, hệ thống địa vị xã hội, các thể chế và các yếu tố khác
58. Chiến lược nào dưới đây phù hợp với các doanh nghiệp hoạt động trong các
ngành nơi thị hiếu của khách hàng không giống nhau giữa các quốc gia?
 Chiến lược đa quốc gia
59. Chiến lược thích ứng sản phẩm và chính sách marketing trên từng thị trường
với sở thích, thị hiếu địa phương được gọi là:
 Chiến lược đa quốc gia
60. Chiến lược tung ra những sản phẩm như nhau, với cùng chính sách marketing
trên tất cả các thị trường được gọi là:
 Chiến lược toàn cầu
61. Chiến lược tung ra những sản phẩm như nhau, với cùng chính sách marketing
trên tất cả các thị trường được gọi là:
 Chiến lược toàn cầu
62. Chính sách nhân sự chỉ coi trọng trình độ quản lý, chuyên môn và kinh nghiệm
là:
 Chính sách nhân sự địa tâm.

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

63. Chính sách thu nhập nào sau đây đáp ứng yêu cầu làm giầu chính đáng của
người lao động:
 Chính sách thưởng
64. Chỉ số HDI được xây dựng không dựa trên các khía cạnh nào sau đây?
 Giới tính
65. Chỉ tiêu nào dưới đây không thể hiện trình độ phát triển kinh tế của một quốc
gia?
 Trình độ giáo dục
66. Chủ thể nào sau đây không tham gia kinh doanh quốc tế?
 Công ty kinh doanh
67. Chủ thể tham gia kinh doanh quốc tế là:
 Các doanh nghiệp nhỏ và các công ty đa quốc gia
68. Công ty có xu hướng không tổ chức sản xuất phân tán tới nhiều thị trường nếu:
 Rào cản thương mại ở các thị trường thấp
69. Công ty có xu hướng tổ chức sản xuất phân tán với những điều kiện dưới đây,
ngoại trừ:
 Công ty có thể áp dụng công nghệ sản xuất linh hoạt
70. Công ty có xu hướng tổ chức sản xuất tập trung với các điều kiện dưới đây,
ngoại trừ:
 Rào cản thương mại ở các thị trường là rất cao
71. Cơ chế kiểm soát dựa trên việc giao mục tiêu cho cho các đơn vị thực hiện
được gọi là:
 Kiểm soát đầu ra
72. Cơ chế phối hợp đơn giản nhất là:
 Tiếp xúc trực tiếp
73. Cơ chế ra quyết định phân cấp là phù hợp khi:

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 Doanh nghiệp phải linh hoạt để thích ứng với những biến động thường xuyên
trong môi trường kinh doanh
74. Doanh nghiệp có thể chọn phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài bằng
hợp đồng nhượng quyền khi:
 Rủi ro mất quyền kiểm soát tài sản vô hình là không đáng kể
75. Doanh nghiệp có thể làm gì để giảm thiểu nguy cơ xảy ra rủi ro chính trị?
 Thu thập thông tin để dự đoán trước những sự kiện chính trị sẽ đe dọa đến hoạt
động của doanh nghiệp
76. Doanh nghiệp có thể tham gia kinh doanh quốc tế dưới các hình thức:
 Xuất khẩu hàng hóa
77. Doanh nghiệp có xu hướng vươn ra kinh doanh trên thị trường nước ngoài để:
 Giảm chi phí, khai thác kinh tế quy mô, tiếp cận nguồn lực ở nước ngoài và
tăng doanh số bán
78. Doanh nghiệp có xu hướng vươn ra kinh doanh trên thị trường nước ngoài
không nhằm:
 Từ bỏ kinh doanh nội địa
79. Doanh nghiệp nên cân nhắc chọn phương thức thâm nhập thị trường nước
ngoài bằng hợp đồng giấy phép khi:
 Công nghệ, bí quyết của doanh nghiệp chỉ mang lại lợi thế cạnh tranh có tính
ngắn hạn, tạm thời
80. Dưới góc độ tổ chức, nhu cầu phối hợp là thấp nhất đối với các doanh nghiệp
theo đuổi:
 Chiến lược đa quốc gia
81. Đại diện tiêu biểu cho nền văn hóa nhóm là:
 Nhật Bản
82. Đáp án nào không phải là lý do của FDI theo chiều ngang?
 Chiếm lĩnh nguồn đầu vào chiến lược
83. Đáp án nào không phải là lý do của FDI theo chiều ngang?

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 Gia tăng các rào cản đầu vào và loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành
84. Đáp án nào không phải là lý do của FDI theo chiều ngang?
 Chiếm lĩnh hệ thống thượng nguồn sản xuất
85. Đặc trưng của văn hóa định hướng nhóm là:
 Đề cao sự hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
86. Đâu không phải là lý do của FDI theo chiều dọc?
 Chu kỳ sống của sản phẩm
87. Đâu không phải là lý do của FDI theo chiều dọc?
 Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý
88. Đầu tư quốc tế liên quan đến:
 Đưa tài sản góp vốn và tham gia điều hành quốc tế
89. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang là:
 Đầu tư trực tiếp vào một ngành kinh doanh ở nước ngoài giống như ngành kinh
doanh của công ty ở trong nước
90. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài là một biện pháp hữu hiệu nhằm:
 Tránh được các rào cản thương mại quốc tế.
91. Để các quyết định đưa ra sát với điều kiện cụ thể trên các thị trường, doanh
nghiệp cần lựa chọn:
 Phân cấp quản lý
92. Để hạn chế rủi ro chính trị, doanh nghiệp không sử dụng biện pháp sau nào sau
đây?
 Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở
tại
93. Để kiểm soát chặt chẽ công nghệ, hoạt động marketing, bán hàng và cung ứng
dịch vụ sau bán hàng ở thị trường nước ngoài thì doanh nghiệp nên lựa chọn
phương thức thâm nhập nào dưới đây?
 Chi nhánh sở hữu toàn bộ

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

94. Để phân loại nền văn hóa, Geert Hofstede không sử dụng tiêu chí?
 Sự quan tâm của con người đối với quá khứ, hiện tại hay tương lai
95. Để tránh sự trùng lặp hoạt động khi những hoạt động giống nhau được thực
hiện ở các đơn vị bộ phận nhỏ khác nhau thì doanh nghiệp cần lựa chọn:
 Quản lý tập trung
96. Để xem xét mức độ phát triển kinh tế của một quốc gia, các doanh nghiệp sử
dụng chỉ tiêu:
 Tổng sản phẩm quốc nội
97. Điều tiết của chính phủ và bộ máy hành chính nhà nước là các yếu tố quan
trọng tác động đến bước nào trong quá trình nghiên cứu lựa chọn thị trường/địa
điểm?
 Đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia
98. Đối với chiến lược nào thì các doanh nghiệp thường thiết lập các đơn vị độc
lập, có tính tự chủ cao trên từng thị trường?
 Chiến lược đa quốc gia
99. Động lực nào sau đây không thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa:
 Giảm bớt vốn đầu tư quốc tế
100. Động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá là:
 Giảm bớt rào cản đối với dòng vận động của vốn FDI
101. Giá cả linh hoạt là đặc trưng cơ bản của:
 Kinh tế thị trường
102. Hệ thống kiểm soát là:
 Các công cụ sử dụng để đánh giá hoạt động của các đơn vị và công việc của
những người phụ trách các đơn vị đó
103. Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung suy thoái không do nguyên nhân nào
sau đây?
 Sự phân phối công bằng
104. Hệ thống pháp luật dựa trên nền tảng tôn giáo là hệ thống pháp luật nào?

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 Thần luật
105. Hình thức đầu tư gián tiếp là:
 Mua cổ phiếu quốc tế
106. Hình thức đầu tư quốc tế là:
 Đầu tư doanh nghiệp 100% vốn quốc tế
107. Hình thức đầu tư trực tiếp là:
 Liên doanh
108. Hình thức hợp đồng sau đây không phải là hợp đồng kinh doanh quốc tế?
 Hợp đồng bán hàng
109. Hình thức nào sau đây không phải là thương mại trong kinh doanh quốc tế?
 Hợp đồng nhượng quyền quốc tế
110. Khi doanh nghiệp sở hữu toàn bộ vốn đầu tư vào một dự án kinh doanh ở
nước ngoài thì đó là phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua:
 Chi nhánh sở hữu toàn bộ
111. Khi một doanh nghiệp bán hàng hóa của mình cho các trung gian, và sau đó
các trung gian này bán lại hàng hóa cho người mua trên thị trường nước ngoài thì
đó phương thức thâm nhập nào?
 Xuất khẩu gián tiếp
112. Khi một doanh nghiệp bán hàng hóa của mình trực tiếp tới người mua trên thị
trường nước ngoài thì đó phương thức thâm nhập nào?
 Xuất khẩu trực tiếp
113. Khi một doanh nghiệp cố gắng đồng thời cắt giảm chi phí và thích ứng sản
phẩm với các thị trường khác nhau thì doanh nghiệp đó theo đuổi:
 Chiến lược xuyên quốc gia
114. Khi một doanh nghiệp đầu tư toàn bộ vốn để xây dựng một cơ sở sản xuất
mới hoàn toàn ở nước ngoài thì dự án đó được gọi là:
 Xây dựng mới

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

115. Khi một doanh nghiệp thực hiện các công việc thiết kế, xây dựng và thử
nghiệm và bàn giao một cơ sở sản xuất cho khách hàng trên thị trường nước ngoài
thì đó là:
 Phương thức thâm nhập bằng hợp đồng chìa khóa trao tay
116. Khi phân tích môi trường kinh tế, các nhà đầu tư sẽ quan tâm đến các yếu tố
sau, ngoại trừ:
 Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa
phương
117. Không tạo ra được khuyến khích trong cải tiến và giảm lãng phí, cùng với sự
thiếu trách nhiệm trong công việc, năng suất lao động thấp, chi phí sản xuất cao là
những nguyên nhân dẫn đến sụp đổ của:
 Kinh tế KHH tập trung và kinh tế hỗn hợp
118. Kinh doanh quốc tế bao gồm:
 Tất cả các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới các quốc gia
119. Liên doanh là hình thức:
 Góp vốn kinh doanh quốc tế hình thành pháp nhân mới
120. Liên minh chiến lược nguồn cung ứng được hiểu là:
 Có cam kết mua hàng trong dài hạn nhằm ổn định nguồn cung ứng
121. Lựa chọn nào dưới đây không phải là mục tiêu của FDI?
 Tìm kiếm đối tác
122. Lựa chọn nào dưới đây không phải là mục tiêu của FDI?
 Tìm kiếm sáng chế
123. Lựa chọn nào dưới đây không phải là mục tiêu của FDI?
 Tìm kiếm nguồn hàng
124. Lựa chọn nào dưới đây không phải là mục tiêu của FDI?
 Tìm kiếm tài năng
125. Lựa chọn nào dưới đây không phải là mục tiêu của kinh doanh quốc tế?

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 Tăng sức cạnh tranh


126. Lý do của FDI theo chiều dọc:
 Gia tăng các rào cản đầu vào và loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành
127. Máy tính cá nhân, xăng dầu, đường ăn là những ví dụ về sản phẩm đáp ứng
được:
 Nhu cầu phổ biến
128. Môi trường quốc gia bao gồm:
 Môi trường văn hóa, chính trị – luật pháp, kinh tế và cạnh tranh
129. Môi trường quốc gia không bao gồm:
 Tổ chức quốc tế
130. Môi trường quốc tế không bao gồm:
 Các công ty quốc tế
131. Một doanh nghiệp bán các sản phẩm đáp ứng nhu cầu phổ biến, cạnh tranh
chủ yếu bằng giá thì doanh nghiệp đó nên theo đuổi chiến lược nào?
 Chiến lược toàn cầu
132. Một doanh nghiệp được thành lập và đồng sở hữu bởi ít nhất 2 doanh nghiệp
có tư cách pháp nhân độc lập nhằm đạt tới mục tiêu kinh doanh chung được gọi là:
 Doanh nghiệp liên doanh
133. Một doanh nghiệp muốn trao cho các nhà quản trị cấp cao nhất trách nhiệm
đưa ra những quyết định quan trọng về tổ chức thì sẽ lựa chọn cấu trúc tổ chức
nào?
 Quản lý tập trung
134. Mục đích đánh giá nhân sự trong kinh doanh quốc tế không nhằm để:
 Tuyển chọn
135. Mục tiêu quản lý tài chính trong kinh doanh quốc tế là:
 Giảm nghĩa vụ thuế và hiệu quả tài chính
Vì: Các đáp án khác chỉ là các vụ việc quản lý vốn chứ không phải mục tiêu

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

136. Nền kinh tế thị trường không được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?
 Sự sở hữu hỗn hợp tư nhân và chính phủ
137. Nếu các đối thủ cạnh tranh chính thiết lập hoạt động ở những địa điểm chi phí
thấp, nơi có công suất dư thừa, khách hàng có vị thế mặc cả mạnh thì doanh nghiệp
đối mặt với:
 Áp lực giảm chi phí cao
138. Nếu hai doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cùng một loại linh kiện hoặc bán
thành phẩm trong quá trình sản xuất thì có thể liên doanh với nhau dưới hình thức
nào?
 Liên doanh mua lại
139. Nếu không muốn đầu tư vốn để thiết lập cơ sở sản xuất ở nước ngoài thì
doanh nghiệp nên chọn phương thức thâm nhập thị trường nào?
 Xuất khẩu
140. Nếu lợi thế cạnh tranh của một doanh nghiệp nằm ở bí quyết công nghệ độc
quyền cần được bảo vệ chặt chẽ thì doanh nghiệp đó thường mong muốn lựa chọn
phương thức nào nhất để thâm nhập thị trường nước ngoài?
 Chi nhánh sở hữu toàn bộ
141. Nếu một doanh nghiệp áp dụng cấu trúc tổ chức khu vực địa lý toàn cầu thì:
 Từng chi nhánh ở nước ngoài hầu như được toàn quyền thực hiện các hoạt động
tạo giá trị cơ bản
142. Nếu một doanh nghiệp áp dụng cấu trúc tổ chức ma trận toàn cầu thì:
 Các chi nhánh ở nước ngoài có quyền tự chủ cao trong hoạt động, đồng thời có
sự phối hợp hoạt động với nhau rất chặt chẽ
143. Nếu một doanh nghiệp muốn nhanh chóng thâm nhập thị trường nước ngoài
với quy mô lớn thì nên cân nhắc phương thức nào dưới đây?
 Mua lại
144. Nếu một doanh nghiệp theo đuổi chiến lược tạo giá trị cho khách hàng của
mình thông qua việc thích ứng sản phẩm, cách thức quảng cáo, tiếp thị sản phẩm
với từng thị trường thì chiến lược đó có nhược điểm cơ bản là:

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 Gắn với chi phí cao, doanh nghiệp không khai thác được kinh tế quy mô trong
các hoạt động phát triển sản phẩm, sản xuất và marketing
145. Nghiệp vụ nào dưới đây là giao dịch hạn chế rủi ro ngoại hối?
 Quyền chọn
Vì: Các nghiệp vụ khác chỉ là nghiệp vụ mua, bán hay chuyển đổi chứ không phải
là nghiệp vụ hạn chế rủi ro biến động tỷ giá. Quyền chọn là được chọn mức tỷ giá
146. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến rủi ro chính trị?
 Sự lãnh đạo yếu kém của hệ thống chính trị
147. Nhập khẩu dịch vụ là:
 Dịch vụ đặt mua từ nước khác
148. Nhập khẩu hàng hóa hữu hình là:
 Hàng hóa đặt mua từ nước khác
149. Nhu cầu phối hợp là cao nhất đối với doanh nghiệp theo đuổi:
 Chiến lược xuyên quốc gia
150. Nhược điểm cơ bản của chiến lược xuyên quốc gia là:
 Khó triển khai vì các lý do về mặt tổ chức
151. Nhược điểm của chính sách địa tâm là:
 Chi phí sử dụng cao
152. Nhược điểm của chính sách vị chủng là:
 Chi phí nhân sự cao hơn, dễ gây khoảng cách phân biệt
153. Nhược điểm của chỉ số GNP hoặc GDP không bao gồm nhược điểm nào sau
đây?
 Phản ánh mức độ tăng trưởng
154. Nhượng quyền (hợp đồng) quốc tế chỉ có thể là:
 Nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình quốc tế
155. Nội dung nào dưới đây không phải giao dịch phái sinh của thị trường ngoại
hối?

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 SPOT
156. Nội dung nào dưới đây không phải lợi ích của thị trường vốn toàn cầu?
 Hoán đổi tiền tệ
157. Nội dung nào không thuộc chức năng của thị trường hối đoái?
 Cấp vốn cho đầu tư quốc tế
158. Nội dung nào sau đây chỉ có ở quản trị nhân sự kinh doanh quốc tế:
 Hồi hương
159. Nội dung nào sau đây không thuộc lý do của liên kết kinh tế khu vực?
 Chiếm lĩnh các nguồn tài nguyên chiến lược
160. Phân tích cạnh tranh được thực hiện trong bước nào của quá trình nghiên cứu
lựa chọn thị trường/địa điểm?
 Lựa chọn thị trường/địa điểm
161. Phương thức nào dưới đây không phải là phương thức thâm nhập bằng đầu
tư?
 Hợp đồng chìa khóa trao tay
162. Phương thức nào dưới đây không phải là phương thức thâm nhập thị trường
nước ngoài?
 Phương thức chuyển tiền
163. Phương thức thâm nhập theo đó một doanh nghiệp nhượng lại cho một doanh
nghiệp khác một tài sản vô hình cùng với những hỗ trợ khác trong một quãng thời
gian kéo dài được gọi là:
 Hợp đồng nhượng quyền
164. Phương thức thâm nhập theo đó một doanh nghiệp nhượng lại cho một doanh
nghiệp khác quyền sử dụng một tài sản vô hình trong một quãng thời gian nhất
định được gọi là:
 Hợp đồng giấy phép
165. Quản trị kinh doanh quốc tế bao gồm:

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 Quản trị tài chính quốc tế, quản trị nhân sự quốc tế và quản trị marketing quốc
tế
166. Quản trị kinh doanh quốc tế không bao gồm:
 Văn hóa
167. Quá trình tâm lý nào sau đây là sốc văn hóa, ngoại trừ:
 Luôn hòa nhập văn hóa
Vì: Đó là biểu hiện hòa nhập và thích ứng văn hóa chứ không phải sốc văn hóa
168. Quốc gia nào không được coi là thị trường lớn mới nổi?
 Campuchia
169. Quyết định về nguồn vốn không bao gồm nội dung nào sau đây:
 Vốn luân chuyển
Vì: Đó không phải là nguồn. Đó là vốn hoạt động
170. Rủi ro gắn với hợp đồng giấy phép có thể được loại trừ đáng kể thông qua:
 Hợp đồng giấy phép chéo
171. Sau khi xác định mức độ hấp dẫn cơ bản của thị trường/địa điểm, bước tiếp
theo trong quá trình nghiên cứu lựa chọn thị trường/địa điểm kinh doanh là:
 Đánh giá môi trường kinh doanh quốc gia
172. Tác động tích cực của liên kết kinh tế khu vực là:
 Khai thác lợi thế quốc gia; Thúc đẩy cải cách trong nước; Duy trì hòa bình
173. Thái độ đối với thời gian và công việc là nhân tố thuộc về:
 Môi trường văn hóa
174. Thành tố giáo dục không ảnh hưởng đến:
 Cách thức phân phối sản phẩm của doanh nghiệp
175. Thẩm mỹ ảnh hưởng đặc biệt quan trọng đến:
 Việc lựa chọn hình thức đóng gói, bao bì, giới thiệu, quảng cáo sản phẩm

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

176. Thỏa thuận theo đó một doanh nghiệp bán thương hiệu cho một doanh nghiệp
khác với điều kiện doanh nghiệp này phải tuân thủ các quy định chặt chẽ về tổ
chức kinh doanh được gọi là:
 Hợp đồng nhượng quyền
177. Thuộc tính nào sau đây không được nêu ra trong Mô hình “Viên Kim cương”
của Porter?
 Rào cản thương mại; Các công ty nhập khẩu để bán; Cạnh tranh từ người bán;
Cạnh tranh từ người mua
178. Thương mại quốc tế không mang ý nghĩa nào sau đây?
 Tránh được các rào cản thương mại quốc tế
179. Thương mại quốc tế không mang ý nghĩa nào sau đây?
 Chiếm lĩnh nguồn đầu vào chiến lược
180. Thương mại quốc tế không mang ý nghĩa nào sau đây?
 Loại bỏ các rào cản đầu vào
181. Trong các chỉ tiêu phản ánh trình độ phát triển kinh tế dưới đây, chỉ tiêu nào
vừa nhấn mạnh vấn đề tài chính, vừa thấy được khía cạnh con người?
 HDI
182. Trong các hệ thống kinh tế dưới đây, hệ thống nào tồn tại cơ chế giá dọc?
 Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung
183. Trong hệ thống pháp luật nào, tòa án giải quyết vụ việc dựa trên việc làm sáng
tỏ các yếu tố lịch sử, tiền lệ và cách sử dụng?
 Thông luật
184. Trong hình thức liên doanh nào thì các bên tham gia cùng đầu tư vào một hoạt
động xuôi dòng theo chuỗi giá trị?
 Liên doanh xuôi
185. Trường hợp chuyển tài sản của 1 công ty vào tay chính phủ mà không có sự
đền bù nào được gọi là:
 Tịch thu

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

186. Ưu điểm chủ yếu của chiến lược toàn cầu là:
 Cho phép doanh nghiệp giảm dược chi phí nhờ chuẩn hóa sản phẩm và chính
sách marketing
187. Ưu điểm của chính sách nhân sự đa chủng là:
 Chi phí thấp
188. Ưu điểm của chính sách nhân sự địa tâm là:
 Phát triển đội ngũ nhân sự có tài năng toàn cầu
189. Ưu điểm của chính sách nhân sự vị chủng:
 Khắc phục sự thiếu hụt nhân sự ở nước sở tại; Duy trì văn hóa và hình ảnh công
ty; Độ tin cậy cao: bảo vệ quyền lợi công ty và bí mật kinh doanh
Vì: Đó là các lợi ích của việc tin dùng người cùng chủng tộc và quốc tịch
190. Ưu điểm của việc mua ngoài là:
 Linh hoạt chọn nguồn mua ngoài
191. Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường không phải là:
 Thiết lập và ấn định mức giá cho hàng hóa
192. Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường là:
 Bảo vệ quyền sở hữu tài sản
193. Văn hóa định hướng cá nhân có đặc trưng là:
 Xu hướng thay đổi nơi làm việc của cá nhân
194. Việc một người trở về từ chuyến đi công tác nước ngoài cảm thấy chán nản,
cáu gắt, làm việc kém hiệu quả. Hiện tượng đó được gọi là:
 Cú sốc văn hoá nghịch đảo
Vì: Là cú sốc với chính văn hóa xuất thân
195. Việc tổ chức hoạt động toàn cầu của doanh nghiệp theo nước hay theo khu
vực là thích hợp đối với các doanh nghiệp:
 Coi thị trường mỗi quốc gia hay khu vực là duy nhất
196. Yêu cầu cơ bản đặt ra khi quản trị vốn huy động là:

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

 Uy tín và cổ tức, lợi nhuận


Vì: Vốn huy động phải trả theo mức sinh lời nên giữ uy tín bằng cổ tức và lợi
nhuận
197. Yêu cầu cơ bản đặt ra khi quản trị vốn vay là:
 Lãi và thời hạn trả
Vì: Cổ tức chỉ chia theo vốn cổ phần vì vậy chỉ có đáp án Lãi và thời hạn trả là
chính xác
198. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới việc lựa chọn địa điểm sản xuất của các
doanh nghiệp KDQT:
 Mức độ tự động hoá và quy mô tối ưu, quan hệ giữa giá trị và trọng lượng của
ngành kinh doanh, điều kiện kinh tế xã hội chính trị và công nghệ của các quốc gia
Quan hệ giữa giá trị và trọng lượng của sản phẩm sẽ kinh doanh
199. Yếu tố nào dưới đây không phải là nhược điểm của phương thức thâm nhập
bằng chi nhánh sở hữu toàn bộ?
 Hạn chế việc kiểm soát hoạt động trên thị trường nước ngoài
Vì: Hạn chế việc kiểm soát hoạt động trên thị trường nước ngoài là nhược điểm
của các phương thức thâm nhập bằng xuất khẩu, hợp đồng, và trong chừng mực
nhất định – của phương thức liên doanh. Các đáp án khác đều chỉ những nhược
điểm của chi nhánh sở hữu toàn bộ.
200. Yếu tố nào dưới đây không phải là nhược điểm của phương thức thâm nhập
bằng chi nhánh sở hữu toàn bộ?
 Hạn chế việc kiểm soát hoạt động trên thị trường nước ngoài
201. Yếu tố nào dưới đây không phải là rủi ro chính trị đối với doanh nghiệp?
 Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
202. Yếu tố nào dưới đây không phải là thành tố của văn hóa?
 Thu nhập bình quân/người
203. Yếu tố nào là quan trọng trong bước xác định mức độ hấp dẫn cơ bản của thị
trường/địa điểm?
 Khí hậu

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

204. Yếu tố nào sau đây là thiết yếu đối với việc tổ chức sản xuất ở bất kỳ nước
nào?
 Mức độ sẵn có của lao động
205. Các doanh nghiệp cạnh tranh trên thị trường toàn cầu thường đối mặt với 2 áp
lực cạnh tranh là áp lực thích ứng với địa phương và:
 Áp lực giảm chi phí
Vì: Để tăng giá trị và lợi nhuận, doanh nghiệp trong nhiều ngành phải tìm cách
giảm chi phí tạo giá trị, khai thác kinh tế địa điểm và hiệu ứng đường kinh nghiệm.
Trong khi đó, các doanh nghiệp trong nhiều ngành khác lại phải tìm cách thích ứng
sản phẩm với địa phương do có sự khác biệt lớn giữa các thị trường.
CHƯƠNG 1
Câu 1: Hình thức kinh doanh quốc tế bao gồm:
A. Xuất nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI
C. Liên doanh, liên kết đầu tư (hợp đồng quản lý, nhượng quyền thương mại, cấp
phép kinh doanh)
D. Tất cả các hình thức trên
Câu 2: Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua từ nước ngoài được gọi là
______.
A. Sản phẩm nội địa
B. Sản phẩm xuất khẩu
C. Sản phẩm quốc gia
D. Sản phẩm nhập khẩu
Câu 3: Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay nhiều
quốc gia được gọi là ______.
A. Xuất khẩu
B. Thương mại điện tử
C. Kinh doanh quốc tế

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

D. Nhập khẩu
Câu 4: Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một trường hợp ví dụ nào
sau đây?
A. Nhãn hiệu toàn cầu
B. Xuất khẩu Mỹ
C. Nhập khẩu Mỹ
D. Sản phẩm được chuẩn hóa
Câu 5: Một công ty mở rộng đầu tư (dưới dạng marketing sản phẩm hoặc các công
ty con sản xuất) ra nhiều quốc gia được gọi là ______.
A. Công ty xuất khẩu trực tiếp
B. Công ty đa quốc gia
C. Công ty nước ngoài
D. Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu
Câu 6: Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài thông qua
______.
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. Liên kết đầu tư
C. Hợp đồng sản xuất
D. Xuất khẩu
Câu 7: Một thỏa thuận mà theo đó một công ty cho phép công ty khác sử dụng tên,
sản phẩm, bằng sáng chế, nhãn hiệu, nguyên vật liệu thô và các quy trình sản xuất
được gọi là:
A. Cấp phép kinh doanh
B. Liên kết đầu tư
C. Đầu tư trực tiếp
D. Giao dịch thương mại
E. Nhập khẩu

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

Câu 8: MNC là từ viết tắt của


A. Multinational companies
B. Multinational corperation
C. Multi nation culture
D. Mutual northern committee
Câu 9: Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác để sản xuất các sản phẩm mới được gọi

A. Sát nhập
B. Liên kết đầu tư
C. Mua bán lại
D. Thỏa thuận sản xuất
Câu 10: WTO là từ viết tắt của
A. World technology association
B. World time organization
C. World trade organization
D. World tourism organization
Câu 11: Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực quốc gia thì công
ty phải khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B. Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
C. Xuất khẩu
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực đặc trưng của
công ty, đồng thời lợi thế này được chuyển đổi trong công ty thì công ty khai thác
thị trường nước ngoài bằng cách:
A. Thương mại xuất nhập khẩu
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó khăn về vận
chuyển hoặc những giới hạn về nhập khẩu thì để tiếp cận được thị trường nước
ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức:
A. Thương mại xuất nhập khẩu
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
D. Cả đầu tư và liên doanh
Câu 14: Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của công ty thường được sử dụng
trong những ngành nào?
A. Công nghệ phần mềm
B. Thiết bị, linh kiện máy vi tính
C. Ngành hóa chất, dược
D. Không phải những ngành này.
Câu 15: Lợi nhuận của những công ty liên minh được phân chia như thế nào là tùy
thuộc vào:
A. Mục đích chiến lược của hai bên đối tác.
B. Mức đóng góp của hai bên
C. Khả năng lĩnh hội của công ty
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 16: Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?
A. Giảm việc làm trong nước
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
C. Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài.
D. Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

Câu 17: Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro ít
nhất?
A. Cấp phép kinh doanh.
B. Nhượng quyền thương hiệu.
C. Hợp đồng quản lý.
D. Chìa khóa trao tay
E. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
F. Xuất nhập khẩu
Câu 18: Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro cao
nhất?
A. Cấp phép kinh doanh.
B. Nhượng quyền thương hiệu.
C. Hợp đồng quản lý.
D. Chìa khóa trao tay
E. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
F. Xuất nhập khẩu
Câu 19: Lựa chọn một phương thức thâm nhập thị trường quốc tế tối ưu phụ thuộc
vào các yếu tố nào sau đây?
A. Năng lực cốt lõi của công ty.
B. Chiến lược của công ty.
C. Rủi ro về kinh tế, chính trị.
D. Lợi thế cạnh tranh của quốc gia.
E. Hàng rào thương mại quốc tế
F. Tất cả các yếu tố trên
Câu 20: Trong phát biểu sau “Trong khoảng thời gian gần đây (2009 – 2013)
lượng FDI toàn cầu đang có xu hướng tập trung nhiều nhất vào các quốc gia G20”.
Trong phát biểu trên G20 được hiểu là:

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

A. 20 nền kinh tế lớn nhất thế giới.


B. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước đang phát triển.
C. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước phát triển.
D. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước kém phát triển.
Câu 21: Kể tên 3 hình thức kinh doanh quốc tế phổ biến nhất?
A. Cấp phép kinh doanh.
B. Nhượng quyền thương hiệu.
C. Liên doanh – liên kết đầu tư.
D. Chìa khóa trao tay
E. Đầu tư trực tiếp nước ngoài.
F. Thương mai xuất nhập khẩu.
G. Đầu tư gián tiếp nước ngoài
Câu 22: Kể tên 3 khu vực kinh tế có kim ngạch xuất nhập khẩu cao nhất thế giới
trong giai đoạn hiện nay?
A. Trung Đông.
B. Liên minh châu Âu.
C. Nam Mỹ.
D. Châu Á.
E. Bắc Mỹ.
F. CIS
Câu 23: Hãy chọn 2 quốc gia có giá trị xuất nhập khẩu cao nhất thế giới hiện nay:
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Đức.
D. Pháp
E. Mỹ

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

F. Ấn Độ
G. CIS
Câu 24: Chọn 3 lý do là động lực trở thành các MNEs của các công ty trong nước:
A. Tối thiểu hóa rủi ro ở thị trường trong nước và quốc tế
B. Nhu cầu vượt qua hàng rào thuế quan: EU, NAFTA…
C. Sát nhập các doanh nghiệp trong nước
D. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực và lợi thế cạnh tranh: lợi nhuận lẫn chi phí
E. Vận động, tranh thủ sự ủng hộ ưu đãi từ các chính sách trong nước
Câu 25: Chọn 2 khả năng rủi ro lớn nhất của trường hợp cấp phép kinh doanh là?
A. Có thể phí cấp quyền thu được hàng năm không cao.
B. Nguy cơ công ty nhận cấp phép phá sản
C. Nguy cơ lộ bí mật công nghệ
D. Nguy cơ tạo đối thủ cạnh tranh trực tiếp
E. Một số nguy cơ khác liên quan đến yếu tố pháp luật – chính trị
Câu 26: Sắp xếp theo thứ tự mức độ rủi ro từ thấp đến cao của các phương thức
thâm nhập thị trường quốc tế
A. Thương mại xuất nhập khẩu
B. Cấp phép kinh doanh
C. Nhượng quyền thương mại
D. Hợp đồng quản lý
E. Chìa khóa trao tay.
F. Liên doanh – góp vốn
G. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
● (1) Mức rủi ro ít nhất -> D. Hợp đồng quản lý
● (2) -> C. Nhượng quyền thương mại
● (3) -> E. Chìa khóa trao tay.

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

● (4) -> B. Cấp phép kinh doanh


● (5) -> A. Thương mại xuất nhập khẩu
● (6) -> F. Liên doanh – góp vốn
● (7) Mức rủi ro cao nhất -> G. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Câu 27: Thông thường, bước cuối cùng trong quá trình hội nhập quốc tế là:
A. Xây dựng các chi nhánh bán hàng ở nước ngoài.
B. Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
C. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
D. Cấp phép kinh doanh.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?
A. Ít nhất một nữa các giám đốc là người nước ngoài.
B. Có ít nhất 30% thị phần kinh doanh của công ty tại thị trường nước ngoài.
C. Các công ty con ở nước ngoài phù hợp tốt với môi trường văn hóa sở tại.
D. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài lớn hơn doanh thu
từ hoạt động kinh doanh trong nước.
Câu 29: Cụm từ viết tắt nào sau đây đề cập đến một thỏa thuận quốc tế liên quan
đến bảo vệ “quyền sở hữu trí tuệ” trong thương mại quốc tế?
A. TRIPS
B. UNIDO
C. OECD
D. UNCTAD
E. IBRD
Câu 30: Điều nào sau đây là đặc điểm của trường hợp cấp phép kinh doanh?
A. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng công nghệ của
công ty.
B. Cấp phép kinh doanh được sử dụng để tránh những rủi ro khi công ty trực tiếp
thâm nhập vào thị trường nước ngoài.

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

C. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng một số bằng
sáng chế hoặc nhãn hiệu của công ty.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 31: Thông thường, ở giai đoạn đầu các công ty thường mở rộng hoạt động
kinh doanh ra quốc tế bằng cách
A. Thiết lập một đơn vị kinh doanh quốc tế.
B. Thuê một công ty tư vấn để tạo ra một công ty con lớn ở nước ngoài.
C. Thành lập một bộ phận quốc tế.
D. Thực hiện kinh doanh như là phần mở rộng của hoạt động kinh doanh trong
nước
Câu 32: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?
A. Công ty luôn luôn bắt đầu quá trình hội nhập quốc tế thông qua việc cấp phép
kinh doanh.
B. Các công ty con luôn thích nghi với môi trường trong nước và môi trường kinh
doanh của nước sở tại.
C. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài không hẳn luôn cao
hơn so với doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước.
D. Các công ty con và các bộ phận liên kết với nhau theo một tầm nhìn chiến lược
chung.
Câu 33: Quản lý kinh doanh quốc tế khác với quản lý kinh doanh trong nước ở tất
cả các lý do sau, NGOẠI TRỪ:
A. Kinh doanh ở các nước khác nhau.
B. Các giao dịch quốc tế liên quan đến các đồng tiền khác nhau.
C. Các vấn đề quản lý trong kinh doanh quốc tế được thu hẹp hơn so với hoạt động
kinh doanh trong nước.
D. Doanh nghiệp quốc tế phải tìm cách hoạt động trong điều kiện ràng buộc về sự
can thiệp của chính phủ về hoạt động thương mại quốc tế và đầu tư.
E. Giao tiếp trong môi trường đa ngôn ngữ.
Câu 34: Khoản thu từ hoạt động du lịch quốc tế được tính vào:

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

A. Xuất khẩu.
B. Nhập khẩu.
C. Cả nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Không có ở trên.

CHƯƠNG 2
Câu 1: Thứ tự đúng của các giai đoạn quốc tế hóa?
A. Domestic, Transnational, Global, International, Multinational.
B. Domestic, International, Multinational, Global, Transnational.
C. Domestic, Multinational, International, Transnational, Global.
D. Domestic, International, Transnational, Multinational, Global.
Câu 2: Loại thông tin được thu thập lần đầu tiên thông qua việc trả lời các câu hỏi
cụ thể được gọi là:
A. Dữ liệu sơ cấp
B. Dữ liệu thứ cấp
C. Dữ liệu chọn lọc
D. Dữ liệu liên quan
Câu 3: Chiến lược hoạt động nào liên quán đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm
với nước sở tại cao nhất?
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)


Câu 4: Chiến lược hoạt động nào liên quán đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm
với nước sở tại thấp nhất?
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
Câu 5: Chiến lược tận dụng cơ hội mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm nâng
cao năng lực cạnh tranh trong nước được định nghĩa là:
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
Câu 6: Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài bằng cách giao quyền tự chủ
hoạt động cho các ban điều hành sở tại và theo định hướng tách biệt địa phương
được định nghĩa là:
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
Câu 7: Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài bằng cách xem thị trường
toàn cầu là 1 thị trường đơn lẻ, với mức chi phí cạnh tranh được định nghĩa là:
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

Câu 8: Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm khai thác các lợi thế
kinh tế bản địa, kết hợp nâng cao nâng lực lõi được định nghĩa là:
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
Câu 9: Chiến lược hoạt động nào sử dụng hình thức xuất khẩu/nhập khẩu hoặc cấp
phép kinh doanh cho các sản phẩm đã có?
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
E. Không phải các chiến lược trên
Câu 10: Trong mô hình 5 sức ép, ngoài các yếu tố như khả năng mặc cả của người
mua, khả năng mặc cả của người bán, sự cạnh tranh của các đối thủ trong cùng
ngành và sự cạnh tranh của những người mới gia nhập thì yếu tố còn lại là:
A. Các yếu tố liên quan đến văn hóa, xã hội tác động đến môi trong hoạt động
công ty
B. Các rủi ro pháp luật – chính trị nơi quốc gia công ty đang hoạt động.
C. Các yếu tố kinh tế nơi quốc gia công ty đang hoạt động
D. Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế sản phẩm của công ty
Câu 11: Một ngành có đặc điểm như ít có doanh nghiệp đạt được lợi thế theo quy
mô hoặc ít có các tác quyền, nhãn hiệu, bằng sáng chế… thì sẽ làm cho:
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.
C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

E. Mối đe dọa của sản phẩm thay thế giảm.


Câu 12: Khi một công ty thực hiện đánh giá môi trường bên trong và môi trường
bên ngoài, xác định nhiệm vụ cơ bản, các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn của mình
và thực hiện kế hoạch hành động để đạt được những mục tiêu đó, nghĩa là nó đang
tham gia vào:
A. Lập kế hoạch chiến lược.
B. Cơ cấu chiến lược.
C. Điều chỉnh bộ máy điều hành.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 13: Bước đầu tiên mà công ty phải có trong quá trình hoạch định chiến lược
là?
A. Phân tích môi trường bên ngoài.
B. Thiết lập các mục tiêu.
C. Phân tích môi trường bên trong.
D. Xác định nhiệm vụ cơ bản của nó.
Câu 14: Sự giảm giá của một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá là tương đối
co giãn sẽ dẫn đến điều nào sau đây?
A. Tổng danh thu không thay đổi.
B. Tổng danh thu cao hơn.
C. Tổng chi phí thấp hơn.
D. Tổng lợi nhuận thấp hơn.
E. Tổng doanh thu thấp hơn.
Câu 15: Nếu Toyota nhận ra rằng nhiều mẫu xe của mình tại thị trường Mỹ bán
không được bán chạy và họ quyết định chấm dứt chúng, nghĩa là nó đang tham gia
vào:
A. Đánh giá môi trường.
B. Kiểm soát và đánh giá.
C. Đánh giá thông tin.

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

D. Phân tích chuỗi giá trị.


Câu 16: Một MNE theo chiến lược xuyên quốc gia có đặc điểm:
A. Sản xuất hàng loạt ở chính quốc.
B. Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm phù hợp với thị hiếu tiêu dùng ở từng thị
trường.
C. Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm được tiêu chuẩn hóa, đồng thời phù hợp với
thị hiếu từng địa phương.
D. Sản xuất hàng loạt ở các nước sở tại.
E. Sản xuất hàng loạt với sản phẩm được chuẩn hóa trên phạm vi toàn cầu.
Câu 17: Cách nào sau đây được các công ty đa quốc gia sử dụng đánh giá sơ bộ
môi trường kinh doanh và đưa ra các dự báo trong tương lai?
A. Yêu cầu các chuyên gia ngành công nghiệp thảo luận về xu thế và đưa ra các dự
báo tương lai của ngành.
B. Yêu cầu các nhà quản lý nhiều kinh nghiệm đưa ra các kịch bản về sự phát triển
của ngành.
C. Sử dụng dữ liệu lịch sử của ngành để dự báo sự phát triển của ngành trong
tương lai.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 18: Khi nào một công ty được gọi là thực hiện hội nhập theo chiều dọc?
A. Công ty mua nguyên vật liệu và thuê bên ngoài gia công toàn bộ.
B. Công ty mua nguyên vật liệu, thuê bên ngoài gia công toàn bộ và bán hàng
thông qua một nhà phân phối.
C. Công ty tận dụng hiệu quả các năng lực lõi của mình như sở hữu bằng sáng chế,
thương hiệu để đẩy mạnh sản xuất.
D. Công ty đầu tư tài sản của mình để kiểm soát hầu hết các hoạt động từ cung ứng
– sản xuất – phân phối sản phẩm đến khách hàng.
Câu 19: Mercedes Benz, một công ty ô tô hàng đầu của Mỹ, tập trung vào những
sản phẩm được thiết kế trang trọng, chất lượng cao với mức giá cao, sẽ có lợi thế
cạnh tranh theo ______ và có phạm vi (mục tiêu) cạnh tranh ____

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

A. Rộng; sự khác biệt


B. Sự khác biệt; rộng
C. Sự khác biệt; hẹp
D. Hẹp; sự khác biệt.
Câu 20: Trong một công ty đa quốc gia, các SBU sẽ có:
A. Mục tiêu chung của công ty.
B. Mục tiêu rất khác nhau
C. Mỗi SBU có mục tiêu riêng.
D. Mục tiêu rất giống nhau.
Câu 21: Chiến lược ______ thường đóng vai trò thúc đẩy lẫn làm trì trệ các chiến
lược khác.
A. Tiếp thị
B. Sản xuất
C. Tài chính
D. Mua sắm
Câu 22: Trường hợp nào sau đây một công ty có thể xem xét thực hiện chiến lược
giảm giá cho sản phẩm của mình?
A. Cầu về sản phẩm ít co dãn.
B. Cầu về sản phẩm co dãn.
C. Cầu về sản phẩm co dãn đơn vị.
D. Đối thủ cạnh tranh tăng giá.
Câu 23: Trường hợp nào sau đây một công ty không nên thực hiện chiến lược
giảm giá cho sản phẩm của mình?
A. Cầu về sản phẩm ít co dãn.
B. Cầu về sản phẩm co dãn.
C. Cầu về sản phẩm co dãn đơn vị.

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

D. Đối thủ cạnh tranh tăng giá.


Câu 24: Chiến lược nào sau đây có đặc điểm là sản phẩm được chuẩn hóa trên
phạm vi toàn cầu, và gắn liền với áp lực chi phí cao cùng địa phương hóa thấp
A. Chiến lược toàn cầu.
B. Chiến lược quốc tế.
C. Chiến lược xuyên quốc gia.
D. Chiến lược địa phương hóa
Câu 25: Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời
sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 26: Một cuộc cạnh tranh về giá khi các công ty cố gắng bảo vệ thị phần sẽ dẫn
đến điều nào sau đây?
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng
C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
D. Năng lực mặc cả của người mua tăng
E. Mối đe dọa của sản phẩm thay thế là đáng kể
Câu 27: Nhập khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá
của đồng Việt Nam hay đồng Việt Nam. Thông qua đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ
và lạm phát trong nước sẽ.
A. tăng, giảm giá, giảm, tăng
B. giảm, tăng giá, tăng, giảm
C. tăng, tăng giá, giảm, tăng
D. giảm, giảm giá, tăng, giảm

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

E. tăng, giảm giá, tăng, giảm


F. Đáp án khác
Câu 28: Các đại lý và nhà bán lẻ cùng thỏa thuận liên kết nhau để buộc các nhà
sản xuất máy tính giảm giá cho các sản phẩm họ bán, điều này sẽ làm cho:
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.
C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.
E. Mối đe dọa của sản phẩm thay thế tăng.
Câu 29: Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979), sự cạnh tranh
giữa các đối thủ trong ngành sẽ tăng khi:
A. Cầu của sản phẩm tăng.
B. Rào cản rời bỏ ngành cao.
C. Tốc độ tăng trưởng của ngành tăng.
D. Rời cản gia nhập ngành thấp.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 30: Chiến lược nào sau đây không phải là một chiến lược chức năng?
A. Chiến lược tiếp thị.
B. Chiến lược khuyến mãi.
C. Chiến lược tài chính.
D. Chiến lược sản xuất.
E. Chiến lược nhân sự.
Câu 31: Lực lượng nào sau đây không phải là một lực lượng trong mô hình 5 lực
lượng cạnh tranh của Porter (Porter’s “Five Forces”)?
A. Người mua
B. Nhà cung cấp.

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

C. Sản phẩm bổ sung.


D. Đối thủ cạnh tranh trong ngành.
Câu 32: Cắt giảm chi phí là một chiến lược phù hợp trong giai đoạn nào của vòng
đời sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Suy thoái.
Câu 33: Cơ sở để các MNEs lựa chọn nhà cung ứng của mình?
A. Cung cấp tất cả các sản phẩm mà họ cần.
B. Có vị trí gần trụ sở của họ.
C. Những gì là tốt nhất cho công ty, bất kể vị trí.
D. Tất cả các bên trên.
Câu 34: Một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá cao, thì dẫn đến điều nào sau
đây khi trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979)? ○ Sự cạnh
tranh của các đối thủ trong ngành cao.
A. Nguy cơ từ các đối thủ tiềm năng về sản phẩm đó tăng.
B. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
C. Năng lực mặc cả của người mua tăng.
D. Nguy cơ cạnh tranh từ các sản phẩm thay thế tăng.
Câu 35: Các nhà sản xuất lớn thỏa thuận liên kết với nhau về giá bán, đồng thời
phân bổ hạn ngạch cho khách hàng của mình, điều này cho thấy:
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành giảm.
B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.
C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.
E. Mối đe dọa của sản phẩm thay thế giảm.

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

Câu 36: Quản lý sản xuất là quan tâm đến:


A. Tối đa chi phí vận hành.
B. Cạnh tranh.
C. Hiệu quả sử dụng lao động và vốn.
D. Tất cả các bên trên
Câu 37: Chiến lược sản xuất bắt đầu với:
A. Phát triển sản phẩm mới.
B. Sản xuất.
C. Lựa chọn tỷ suất vốn/lao động hiệu quả nhất.
D. Phát triển các chương trình đổi mới nguồn nhân lực.
Câu 38: Chiến lược sản phẩm nên tập trung vào quá trình cải tiến trong giai đoạn
nào của vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 39: Chiến lược sản phẩm nên tập trung cải thiện quá trình kiểm soát đánh giá
trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 40: Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời
sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 41: Tiêu chuẩn hóa sản phẩm là một chiến lược thích hợp trong giai đoạn nào
của chu kỳ sống của sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 42: Mục đích cơ bản cho sự tồn tại của bất kỳ tổ chức được mô tả bởi các
A. Chính sách
B. Nhiệm vụ
C. Biện pháp
D. Chiến lược
E. Chiến thuật
Câu 43: Điều nào sau đây là đúng về chiến lược kinh doanh?
A. Không thể thay đổi chiến lược trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
B. Tất cả các công ty trong một ngành công nghiệp sẽ áp dụng cùng một chiến
lược.
C. Nhiệm vụ được xác định rõ thì thực hiện và phát triển chiến lược sẽ dễ dàng
hơn.
D. Chiến lược được xây dựng độc lập với phân tích SWOT.
E. Chiến lược tổ chức phụ thuộc vào chiến lược hoạt động.
Câu 44: Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau liên quan
đến áp lực chi phí thấp và đáp ứng địa phương thấp?
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược toàn cầu
C. Chiến lược xuyên quốc gia

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)
lOMoARcPSD|11246830

D. Chiến lược đa quốc gia


Câu 45: Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau sử dụng
phương thức nhập khẩu/xuất khẩu hoặc cấp giấy phép cho sản phẩm hiện có?
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược toàn cầu
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
E. Không có ở trên

Downloaded by An K? (anky190303@gmail.com)

You might also like