You are on page 1of 9

1) Marketing quốc tế là hoạt động của công ty ở bên ngoài biên giới quốc gia

nơi_______
+ Công ty cư trú

2) Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui “Nếu hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì
trời đã tối”, câu ngạn ngữ này muốn nói đến quan niệm nào:
+ Quan niệm hoàn thiện hàng hóa

3) Số liệu thông tin thị trường được thu thập từ các nguồn:
+ Thông tin sơ cấp và thứ cấp

4) Môi trường vi mô có những yếu tố nào sau đây:


+ Người môi giới marketing, khách hàng

5) Rào cản thương mại bao gồm những yếu tố nào sau đây:
+ Tiêu chuẩn chất lượng, hạn ngạch

6) Phân đoạn thị trường là gì :


+ Là quá trình phân chi thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính
đồng nhất cao

7) Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về
+ Bản chất mua hàng

8) Chọn mẫu xác suất bao gồm


+ Chọn mẫu ngầu nhiên phân tầng và chọn mẫu ngẫy nhiên theo cụm

9) Trong giai đoạn nào của chu kỳ sống cần thực hiện chiến lược cải tiến cho
các sản phẩm
+ Suy thoái

10) Unilerver thường đưa ra chiến lược nhãn hiệu


+ Phân biệt hóa các nhãn hiệu cho từng nhóm sản phẩm

11) Lạm phát của một quốc gia sẽ làm


+Người tiêu dùng mua nhiều hơn
+Doanh nghiệp mở rộng đầu tư
+Không ảnh hưởng đến việc mua cảu người tiêu dùng
_Tất cả đều sai

12) Khi xây dựng các hoạt động tiếp thị tại một quốc gia thì phải nghiên
cứu
+ Văn hóa của cộng đồng tại thị trường mục tiêu

13) Tại một quốc gia đang phát triern, người tiêu dùng lựa chọn mua một
sản phẩm theo thói quen thì thuốc nhóm
+ Nhãn hiệu khác biệt ít và mức độ quan tâm ít

14) Đồng USD mạnh làm xuất khẩu khó khăn cho các doanh nghiệp Việt
Nam
+ Sai

15) Công ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai mời đội bóng cảu câu lạc bộ
Arsenam (Arsenal FC) đến Việt Nam đá bóng giao hữu là họ thực hiện hoạt
đông------------- cho doanh nghiệp
+ Quan hệ công chúng

16) Trong các vấn đề dưới đây, vấn đề nào là vấn đề nghiên cứu hành vi
tiêu dùng
+ Tần suất và số lượng khách mua hàng

17) Hành động mua hàng thực sự là bước cuối cùng trong quy trình mua
hàng của khách hàng là người tiêu dùng cuối cùng
+ Sai

18) Trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm, chi phí quản cái được
giảm xuống mức thấp nhất
+ Bão hòa
19) Vòng đời của sản phẩm dài hay ngắn phụ thuốc vào các yếu tố sau
ngoại trừ
+ Môi trường vĩ mô

20) Marketing toàn cầu là việc ứng dụng chiện lược marketing hỗn hợp
-------- ở tất cả các thị trường trên phạm vi toàn cầu
+ Giống nhau

Tự luận:
21) Marketing toàn cầu thực chất là
+ Marketing không phân biệt

22) Hiệp định thương mại tự do giữa 3 nước Canada, Mỹ, Mexico được
viết tắt là
+ NAFTA
23) Giữa vô số sản phẩm trên thị trường khách hàng sẽ chọn mua sản
phẩm
+ Có giá trị cảm nhận cao nhất

24) Đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam, khi thâm nhập
thị trường quốc tế nên đầu tư trực tiếp ra nước ngoài với quy mô nhỏ không
nên xuất khẩu gián tiếp vì mức lợi nhuận thấp
+ Sai

25) Xuất khẩu gián tiếp có 2 ưu điểm chính: Thứ nhất là tiếp kiệm chi phi,
thứ 2 là dễ tiếp cận thị trường
+ Đúng

26) Số liệu thông tin thị trường nước ngoài ban đầu thường được thu thập
từ các nguồn
+ Thông tin thứ cấp

27) Các công ty EMC (Export Management Company) là những công ty


+ Chỉ giữ vai trò cố vấn, thực hiện các dịch vụ liên quan đến xuất khẩu và
được thanh toán bằng hoa hồng

28) Bán giấy phép kinh doanh là 1 hình thức nhượng quyền thương hiệu
+ Sai

29) Môi trường vi mô có những yếu tố nào sau đây


+ Người môi giới marketing, khách hàng

30) Giai đoạn _________ của vòng đời sản phẩm, chi phí sản xuất giảm
mạnh nhờ có lợi thế mở rộng theo quy mô
+ Bão hòa

31) Rào cản thương mại bao gồm những yếu tố nào sau đây
+ Tiêu chuẩn chất lượng, hạn ngạch

32) Người tiêu dùng có tổ chức so với người tiêu dùng cá nhân có sự khác
biệt về
+ Bản chất mua hàng
33) Nestle’ thường đưa chiến lược nhãn hiệu
+ Kết hợp thương hiệu doanh nghiệp với tên riêng của từng sản phẩm

34) Chỉ số giá tiêu dùng của một quốc gia tăng mạnh sẽ làm
+ Người tiêu dùng mua nhiều hơn
+ Doanh nghiệp mở rộng đầu tư
+ Không ảnh hưởng đến việc mua của người tiêu dùng
_ Tất cả đều sai

35) Đồng USD yếu làm cho xuất khẩu thuận lợi hơn cho các doanh
nghiệp Việt Nam
+Sai

36) Yếu tố nào sau đây có sử dụng catalogs, tiếp thị điện thoại, kiot và
Internet
+ Tiếp thị trực tiếp

37) Cho sản lượng hòa vốn là 25,000 sản phẩm, chi phí cố định là 50,000
USD, chi phí biến đổi trên 1 đơn vị sản phẩm là 6.50 USD, tính giá bán sản
phẩm
+ 8.5 USD

38) Nếu tổng doanh thu bán hàng của 1 loại sản phẩm X tại 1 quốc giá A
tăng 45% do giảm giá bán 15% thì nhu cầu sản phẩm X tại thị trường quốc
gia đó tăng bao nhiêu %
+ 70,6%

39) Nếu giá bán giảm, tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi trên 1 đơn
vị sản phẩm không đổi thì sản lượng hòa vốn sẽ tăng
+ Đúng

40) Một trong những bản chất của Marketing quốc tế là đẩy mạnh tiêu thụ
sản phẩm bằng con đường
+ Xuất khẩu hoàng hóa và dịch vụ
+ Xuất khẩu vốn
+ Xuất khẩu công nghệ
_ Cả 3 ý trên

41) Trong thực tiễn, việc xác định sự khác biệt giữa marketing quốc tế và
markeeting đa quốc gia là
+ Không có ý nghĩa

42) Vòng đời sản phẩm quốc tế được nghiên cứu đối với 3 nhóm nước:
nước khởi xướng, nước phát triển, nước đang phát triển và đúng với tất cả
các sản phẩm
+ Đúng

43) Khi xây dựng ma trận BCG người ta dựa vào những căn cứ nào
+ Thị phần mới – Mức tăng trưởng thị trường

44) Xuất khẩu trực tiếp có 2 ưu điểm chính: Thứ nhất là tốn ít vốn đầu tư,
thứ 2 là giảm nhiều rủi ro doanh nghiệp
+ Sai

45) Số liệu thông tin thị trường được thu thập từ các nguồn
+ Thông tin sơ cấp và thứ cấp

46) Đặc trưng cảu marketing quốc tế là


+ Kinh doanh ra ngoài biên giới quốc gia

47) Môi trường vi mô có những yếu tố nào sau đây


+ Người môi giới marketing, khách hàng

48) Giai đoạn nào trong vòng đời sản phẩm có giá thành sản phẩm đặt
mức thấp nhất
+ Bão hòa

49) Rào cản thương mại bao gồm những yếu tố nào sau đây
+ Tiêu chuẩn chất lượng, hạn ngạch

50) Trong các vấn đề dưới đây, vấn đề nào là vấn đề nghiên cứu hành vi
tiêu dùng
+ Tần suất và thời gian khách mua hàng
51) Tính sản lượng hòa vốn viết giá bán là 15,000 USD và gấp 3 lần chi
phí biển đổi trên 1 đơn vị sản phẩm, chi phí cố định là 40,000,000 USD
+ 4000 sản phẩm

52) Nếu tổng doanh thu bán hàng của 1 loại sản phẩm X tại 1 quốc gia A
tăng 30% do giảm giá bán 7% thì nhu cầu sản phẩm X tại thị trường quốc
gia đó tăng bao nhiêu %
+ 39.78%

53) Trong marketing quốc tế, tính chất cách trở về mặt địa lý _______
+ Tuy vậy, phân phối cũng chỉ là 1 yếu tố tác động tới quyết định chiến lược
marketing mix

54) Các công ty nên xuất khẩu những sản phẩm mà mình có thể sản xuất
với chi phí thấp hơn so với các quốc gia khác. Đây là nguyên lý của
+ Lợi thế tuyệt đối

55) Yêu cầu đối với các thị trường mục tiêu là
+ Có nhu cầu mà doanh nghiệp có thể dáp ứng được

56) NAFTA là biểu hiện của hình thức hợp tác kinh tế nào
+ Khu vực mậu dịch tự do

57) Khi tiến hành marketing quốc tế, mọi hoạt động từ sản xuất đến bán
hàng của công ty đều căn cứ vào
+ Nhu cầu biến động của thị trường nước ngoài

58) Vòng đời sản phẩm quốc tế là khoảng thời gian tồn tại của sản phẩm
trên thị trường, kể từ khi sản phẩm thâm nhập thị trường, cho đến khi bị loại
khỏi thị trường _____
+ Toàn cầu

59) Yếu tố nào sau đây không thuộc mức độ sản phẩm cụ thể
+ Bảo hành
60) Trung gian thương mại nào không có quyền sở hữu hàng hóa
+ Đại lý

61) Số liệu thông tin thị trường nước ngoài ban đầu thường được thu thập
từ các nguồn
+ Thông tin thứ cấp

62) Rào cản thương mại bao gồm những yếu tố nào sau đây
+ Tiêu chuẩn chất lượng, thuế tiêu thụ đặc biệt

63) P&G thường đưa ra chiến lược nhãn hiệu


+ Phân biệt các nhãn hiệu cho từng nhóm sản phẩm

64) Người bán cần phải am hiểu về đối thủ cạnh tranh để
+ Tìm ra lý lẽ để thuyết phục khách hàng

65) Nếu tổng doanh thu của 1 loại sản phẩm X tại 1 quốc gia A tăng 25%
do giảm giá bán 12% thì nhu cầu sản phẩm X tại thị trường quốc gia đó tăng
bao nhiêu %
+ 42.04%

You might also like