You are on page 1of 16

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

1. Thành phần nào của tuyên bố sứ mệnh đề cập đến niềm tin cơ bản , giá
trị , nguyện vọng, và ưu tiên đạo đức của công ty : Triết lý kinh doanh
2. ( Những ) câu hỏi nào được trả lời trong một bản tuyên bố sứ mệnh hiệu
quả : Tất cả các lựa chọn đều đúng
3. Câu nào đúng : Tuyên bố tầm nhìn nên được thết lập trước tuyên bố sứ mệnh
4. Như đã chỉ ra trong mô hình quản trị chiến lược , cần có ___ rõ ràng trước
khi có thể thiết lập các mục tiêu dài hạn : Tuyên bố sứ mệnh
5. Ví dụ nào sau đây về lĩnh vực trọng tâm trong tuyên bố sứ mệnh KHÔNG
xác định sự hữu ích của sản phẩm của công ty đối với khách hàng :
ExxonMobil tập trung vào dầu khí hơn là năng lượng
6. Thành phần nào của tuyên bố sứ mệnh đề cập đến năng lực đặc biệt hoặc
lợi thế cạnh tranh chính của công ty : Khái niệm bản thân ( self-concepts)
7. Mục đích của tuyên bố sứ mệnh là tuyên bố tất cả những điều này NGOẠI
TRỪ __: Kế hoạch tài chính hàng năm
8. Độ dài khuyến nghị của một tuyên bố sứ mệnh hiệu quả là__ từ : Dưới 250
từ
9. Khi phát triển tuyên bố sứ mệnh , khơi dậy cảm xúc : là quan trọng
10.Nhóm nào sau đây được xem là các bên liên quan : Tất cả các lựa chọn đều
đúng ( Chủ nợ , nhân viên , Chính phủ , Nhà cung cấp )
11.Công chúng đặc biệt quan tâm đến ___ , trong khi các cổ đông quan tâm
nhiều hơn đến ___: Trách nhiệm xã hội ; lợi nhuận
12.Đoạn trích sau đây từ một tuyên bố sứ mệnh minh hoạ thành phần nào
trong chín thành phần thiết yếu của một tuyên bố sứ mệnh ? “ Chúng tôi
tin rằng trách nhiệm đầu tiên của chúng tôi đối với các bác sĩ , y tá , bệnh
nhân , ba mẹ và tất cả những người khác sử dụng sản phẩm và dịch vụ của
chúng tôi “ : Khách hàng
13.Tuyên bố về tầm nhìn nên trả lời những câu hỏi cơ bản nào : Chúng ta
muốn trở thành gì ?
14.Một tuyên bố sứ mệnh quá chung chung đến mức __ có thể không có chức
năng như mong muốn : Không loại trừ được bất kỳ chiến lược nào có thể thay
thế được
15.Tất cả các khiếu nại của các bên có liên quan về một tổ chức ___ được
quan tâm xử lý với sự nhấn mạnh như sau : Không thể
16.Một tuyên bố sứ mệnh phải có tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ :
Nó phải đủ rộng để bao gồm tất cả các hoạt động kinh doanh
17.Theo mô hình quản lý chiến lược toàn diện , bước nào cần được hoàn
thành ngay sau khi xác lập mục tiêu dài hạn : Xác định , phân tích và lựa
chọn chiến lược
18.Trong quá trình xây dựng bản tuyên bố sứ mệnh , điều quan trọng là phải
có sự tham gia của __: Chỉ quản lý cấp cao hơn
19.Điều nào sau đây minh hoạ thành phần khái niệm bản thân của một tuyên
bố sứ mệnh : Chúng tôi cam kết vượt qua sự cạnh đang diễn ra trong vòng
1000 ngày bằng cách phát huy khả năng và năng lượng mang tính xây dựng và
sáng tạo của mỗi nhân viên của chúng tôi
20.Để thu hút các bên liên quan đa dạng , một tuyên bố sứ mệnh hiệu quả
phải có hiệu ứng __: Tạo hoà giải
21.Phát biểu nào là đúng : Tuyên bố tầm nhìn cần được thiết lập trước tuyên bố
sứ mệnh
22.Loại tuyên bố nào nên được tạo đầu tiên và quan trọng nhất : Tầm nhìn
23.Độ dài lý tưởng của một tuyên bố tầm nhìn là: 1 câu
24.Sứ mệnh của một doanh nghiệp là nền tảng cho tất cả các điều nào sau đây
NGOẠI TRỪ : Mức lương của nhân viên
25.Tuyên bố sứ mệnh phải trả lời cho câu hỏi cơ bản nào : Công việc kinh
doanh của chúng ta là gì ?
26.Trong quá trình phát triển một tuyên bố sứ mệnh, điều quan trọng là phải
có sự tham gia của : Càng nhiều nhà quản lý càng tốt
27.Khi phát triển một tuyên bố sứ mệnh , điều gì cần thiết trước khi mọi
người có thể tập trung vào các hoạt động xây dựng chiến lược cụ thể : Đàm
phán , thoả hiệp và thoả thuận cuối cùng
28.Đối tượng nào sẽ được phân loại là các bên liên quan : Tất cả các đối tượng
được nên trong các lựa chọn khác
29.Tiềm năng phát triển sáng tạo trong một tổ chức có thể bị hạn chế bởi :
Một tuyên bố sứ mệnh quá cụ thể
30.Một tuyên bố sứ mệnh quá chung chung đến mức___ có thể không có chức
năng như kì vọng : Không loại trừ được bất kỳ chiến lược có thể thay thế nào
31.Khi phát triển một tuyên bố sứ mệnh , khơi dậy cảm xúc ____: Là quan
trọng
32.Những tuyên bố tầm nhìn được đánh giá tốt thì: Tất cả những điều này
33.Truyền đạt một cách hiệu quả tầm nhìn chiến lược cho các nhà quản lý cấp
dưới và nhân viên có giá trị : Không chỉ giải thích “ Chúng ta sẽ trở thành ai
và tại sao “ mà quan trọgn hơn , còn truyền cảm hứng và năng lượgn cho nhân
viên công ty đoàn kết để đưa công ty theo hướng đã định
34.Bước đầu tiên trong mô hình quản lý chiến lược toàn diện là gì ? : Phát
triển tầm nhìn và tuyên bố sứ mệnh
35.Mục đích của tuyên bố sứ mệnh là tuyên bố tất cả những điều này NGOẠI
TRỪ : Kế hoạch tài chính hàng năm
36.Quá trình phát triển một tuyên bố về sứ mệnh thường bao gồm hoạt động
nào trong số này là hoạt động đầu tiên?: Yêu cầu người quản lý đọc các tài
liệu đã chọn về tuyên bố sứ mệnh
37.Tất cả các bên liên quan : Có các yêu cầu và mối quan tâm về một tổ chức ,
nhưng những yêu cầu và mối quan tâm này khác nhau
38.Công chúng đặc biệt quan tâm đến ___, trong khi các cổ đông quan tâm
nhiều hơn đến : Trách nhiệm xã hội ; lợi nhuận
39.____ KHÔNG phải là một phần của đánh giá bên ngoài : Phân tích các tỷ số
tài chính
40.Xác định và đánh giá các xu hướng và sự kiện chính về xã hội , chính trị ,
kinh tế , công nghệ và cạnh tranh là: Thực hiện đánh giá bên ngoài
41.Quá trình thực hiện đánh giá bên ngoài cần sự tham gia của : Càng nhiều
người quản lý và nhân viên càng tốt
42.Để thực hiện đánh giá bên ngoài , trước tiên công ty phải : Thu thập thông
tin tình báo cạnh tranh và thông tin về các xu hướng bên ngoài
43.Không phải tất cả các lĩnh vực trong nền kinh tế đều bị ảnh hưởng như
nhau bởi sự phát triển của công nghệ . Cụ thể , ngành __ thay đổi nhanh
chóng hơn nhiều bởi sự phát triển của công nghệ so với ngành ___?: Dược
phẩm ; lâm nghiệp
44.Tỷ lệ thất nghiệp cao kéo dài ở Mỹ là một ví dụ về một áp lực ___ ảnh
hưởng đến hoạt động kinh doanh : Kinh tế
45.Điều gì xảy ra khi lãi suất ngân hàng tăng?: Cầu về hàng hoá không thiếu
yếu giảm
46.Nói chung, điều gì xảy ra với những hàng hoá Việt Nam trên thị trường
nước ngoài khi giá trị của đồng Việt Nam bị suy yếu so với nước ngoại tệ
khác ?: Chúng rẻ hơn
47.Lĩnh vực nào sau đây của nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự
phát triển công nghệ: Hàng không
48.Khi một ngành phụ thuộc nhiều vào các hợp đồng của chính phủ , dự báo
nào sau đây có thể là phần quan trọng nhất của đánh giá môi trường bên
ngoài : Chính trị
49.Trang wed của công ty ___ thông tin về một công ty : Là một nơi tốt để bắt
đầu tìm
50.Ý nào sau đây KHÔNG phải là một trong năm năng lực canh tranh của
Michael Porter ?: Sức mạnh của thương lượng của công đoàn
51.Quy trình thực hiện đánh giá môi trường bên ngoài cần bao gồm___: Càng
nhiều người quản lý và nhân viên càng tốt
52.Nếu không có các giả định , việc lập kế hoạch sẽ là___: Không thể làm được
53.Những giả định có căn cứ về các xu hướng và sự kiện trong tương lai được
gọi là gì ?: Dự báo
54.Tổng số điểm có trọng số bằng __ trong Ma trận EFE chỉ ra rằng các chiến
lược của công ty KHÔNG tận dụng được các cơ hội hoặc tránh các mối đe
doạ bên ngoài :1,0
55.___ KHÔNG phải là một phần của cuộc đánh giá môi trường bên ngoài :
Phân tích cá tỉ số tài chính
56.Không phải tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế đều bị ảnh hưởng như nhau
bởi sự phát triển công nghệ ; nghành __có nhiều biến động hơn ngành __:
dược phẩm ; lâm nghiệp
57.Những thay đổi nào sau đây có thể ảnh hưởng đáng kể đến doanh nghiệp :
tất cả các lựa chọn đều đúng
58.Tất cả những điều sau đây điều là các yếu tố về chính trị , chính phủ và
pháp lý có thể đại diện cho các cơ hộ hoặc mối đe doạ chính đối với các tổ
chức NGOẠI TRỪ __: dân số thay đổi theo chủng tộc , tuổi tác, giới tính và
mức độ giàu có
59.Theo porter , thế lực nào thường mạnh nhất trong năm thế lực cạnh
tranh ? : sự cạnh tranh giữa các công ty đang cạnh tranh vs nhau
60.Các nguồn thông tin chiến lược bên ngoài CHƯA được công bố bao gồm
tất cả những nguồn sau NGOẠI TRỪ __ : Bảng tóm tắt thông tin
61.Tỷ lệ thiếu việc làm cao kéo dài ở Mỹ là một ví dụ về thế lực __ ảnh hưởng
đến hoạt động kinh doanh : kinh tế
62.Bước đầu tiên trong việc thiết kế Ma trận EFE là gì : Xác định các yếu tố
bên ngoài quan trọng trong nghành
63.Nói chung , điều gì xảy ra hàng hoá Mỹ ở thị trường nước ngoài khi đồng
đô la mạnh hơn : chúng đắt đỏ hơn
64.Nhận định nào về công việc tình báo kinh doanh ( business intelligence) là
đúng : Công việc tình báo kinh doanh không tương tự như gián điệp
65.Một điểm khác biệt giữa CPM và EFE LÀ : CPM bao gồm cả các vấn đề bên
trong và bên ngoài
66.Bất cứ khi nào các công ty mói có thể dễ dàng tham gia vào một ngành cụ
thể cường độ cạnh tranh giữa các công ty có xu hướng : Tăng
67.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm mô tả các công ty cạnh
tranh nhất?: Thoái vốn là điều cần thiết để tăng cường
68.Khi một ngành phụ thuộc nhiều vào các hợp đồng của chính phủ , dự báo
nào có thể là phần quan trọng của đánh giá bên ngoài: Chính trị
69.Thu thập và đánh giá thông tin về đối thủ cạnh tranh là điều cần thiết để
thành công khi : Hoạt định chiến lược
70.Những thay đổi trong lĩnh vực nào sau đây có thể ảnh hưởng đánh kể đến
doanh nghiệp : Tất cả những điều trên
71.Một quy trình có hệ thống và đạo đức để thu thập và phân tích thông tin về
các hoạt động của đối thủ cạnh tranh và các xu hướng chung nhằm đẩy
mạnh hoàn thành các mục tiêu riêng của doanh nghiệp được gọi là : Tình
báo cạnh tranh
72.Theo Porter , áp lực nào thường là mạnh nhất trong năm áp lực cạnh
tranh : Cạnh tranh giữa các đối thủ đang hoạt động trên thị trường
73.Người tiêu dùng có sức mạnh thương lượng ở mức nào khi sản phẩn được
mua là tiêu chuẩn hoặc hông khác biệt : Cao
74.Tổng điểm có trong số là___ trong ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
( EFE) chỉ ra rằng các chiến lược của công ty KHÔNG tận dụng các cơ hội
tránh các mối đe doạ từ bên ngoài : 1
75.Phạm vi cho tổng điểm có trọng số của một công ty trong Ma trận đánh giá
các yếu tố bên ngoài ( EFE) là bao nhiêu :1 đến 4
76.Một điểm khác biệt giữa CPM và EFE là: CPM bao gồm cả các yếu tố bên
trong và yếu tố bên ngoài
77.Nếu các công ty có thể dễ dàng tham gia vào 1 ngành cụ thể , cường độ
cạnh tranh giữa các công ty trong ngành có xu hướng ___: Tăng lên
78.Điểm mạnh của một công ty mà đối thủ cạnh tranh không thể dễ dàng so
sánh hoặc bắt chước được gọi là ___: Năng lực khác biệt
79.Ai nên thực hiện đánh giá nội bộ?: Người quản lý đại diện và nhân viên trong
toàn công ty
80.Các chỉ báo thực nghiệm ( Empirical Indicators ) về nguồn lực là : hiếm ,
khó bắt chước , hoặc___: Không dễ thay thế
81.Một khuôn mẫu về hành vi được công ty phát triển trong quá trình tìm
cách thích ứng với môi trường bên ngoài và hoà nhập trong nội bộ , và đã
thể hiện đủ tốt để được xem là hợp lý và được huấn luyên cho các thành
viên mới như một cách đúng đắn để nhận thức , suy nghĩ , và cảm nhận
được gọi là : Văn hoá công ty
82.Các thái độ định hướng trong cuộc sống đóng vai trò hướng dẫn hành vi
được gọi là : Các giá trị
83.Hoạt động nào là cầu nối thiết yếu giữa hiện tại và tương lai làm tăng khả
năng đạt được hiệu quả mong muốn : Lập kế hoạch
84.Chức năng nào của quản trị bao gồm lĩnh vực như : thiết kế công việc , đặc
tả công việc , phân tích công viên và bảo đảm chỉ đạo thống nhất trong
quản lý : Tổ chức
85.Quá trình nào sau đây là quá trình khuyến khích mọi người để hoàn thành
các mục tiêu cụ thể : Tạo động lực
86.Tất cả những điều sau đây là những câu hỏi chính có thể tiết lộ điểm mạnh
và điểm yếu bên trong của bộ phận quản lý NGOẠI TRỪ : Các sản phẩm
của công ty có được định vị tốt so với các sản phẩm cạnh tranh không ?
87.Tất cả những điều sau đây là các chức năng cơ bản của tiếp thị
( Marketing ) NGOẠI TRỪ : phân tích chuỗi giá trị
88.Câu hỏi nào sau đây KHÔNG phải là câu hỏi then chốt có thể tiết lộ điểm
mạnh và điểm yếu bên trong của bộ phận Marketing?: Doanh nghiệp có khả
năng thanh toán nhanh tốt không ?
89.Quyết định ___ là việc phân bố và tái phân bổ vốn và nguồn lực cho các dự
án , sản phẩm , tài sản và các bộ phận của một tổ chức : Đầu tư
90.Quyết định nào trong ba quyết định về tài chính và kế toán liên quan đến
việc xác định cấu trúc vốn tốt nhất cho công ty và bao gồm việc xem xét các
phương án khác nhau mà công ty có thể huy động vốn : Tài trợ
91.Loại tỷ số nào bao gồm tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản và tỷ suất lợi
nhuận trên vốn chủ sở hữu : Khả năng sinh lời
92.Quản trị __ liên quan đến các yếu tố đầu vào , quá trình chuyển đổi và sản
phẩm đầu ra khác nhau giữa các ngành và thị trường : Sản xuất và vận
hành
93.Một hệ thống quản lý thông tin hiệu quả ___ thông tin theo cách cho phép
trả lời các câu hỏi quan trọng trong quản trị vận hành và quản trị chiến
lược : Tất cả các lựa chọn khác
94.Quá trình mà một công ty xác định các chi phí liên quan đến hoạt động của
tổ chức từ việc mua nguyên liệu thô đến sản xuất sản phẩm và tiếp thị các
sản phẩm đó được gọi là: Phân tích chuỗi giá trị
95.Bước đầu tiên để thực hiện phân tích chuỗi giá trị là : Phân chia hoạt động
của công ty thành các hoạt động hoặc quy trình kinh doanh cụ thể
96.Bước nào sau đây là bước đầu tiên để phát triển Ma trận EFE ( Internal
Factor Evalution ): Liệt kê những điểm mạnh và điểm yếu bên trong quan
trọng
97.Ma trận EFE nên ___ trong công ty đa ngành : Được xây dựng cho mỗi
ngành hoạt động
98.Ba giai đoạn của quá trình quản trị chiến lược là : (1) Hoạch định chiến lược
; (2) Thực hiện chiến lược ; (3) Đánh giá chiến lược
99.Trong giai đoạn nào của quản trị chiến lược , điểm mạnh và điểm yếu bên
trong của công ty cần được xác định rõ : Hoạch định chiến lược
100. Loại tỷ số tài chính nào đo lường khả năng của một công ty trong việc
đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn đến hạn : Khả năng thanh toán
101. Mục tiêu của quản trị chiến lược là : Đạt được và duy trì lợi thế cạnh tranh
102. ___ Là các hoạt động doanh nghiệp có thể kiểm soát và được thực hiện
đặc biệt tốt : Điểm mạnh
103. Quyết định nào trong 3 quyết định về tài chính và kế toán liên quan đến
việc xác định cấu trúc vốn tốt nhất cho công ty và bao gồm việc xem xét các
phương án khác nhau mà công ty có thể huy động vốn: Tài trợ
104. Nhìn chung , điều gì xảy ra với hàng hoá Mỹ trên thị trường nước ngoài
khi giá trị đồng đô la Mỹ tăng lên : Hàng hoá Mỹ trở nên mắc hơn tương đối
105. Công ty Trung Nguyên mở hàng loạt quán cà phê trên khắn cả nước .
Đây là một ví dụ về chiến lược : Hội nhập về phía trước
106. Tổng điểm có trọng số là __ trong ma trận EFE chỉ ra rằng các chiến
lược mà công ty KHÔNG tận dụng các cơ hội hoặc tránh các mối đe doạ từ
bên ngoài:1
107. Nhóm nào sau đây được xem là các bên liên quan trong tuyên bố sứ
mệnh của một công ty ?: Tất cả các nhóm khác
108. Các mục tiêu dài hạn phải là tất cả các điều sau đây , NGOẠI TRỪ :
Liên tục thay đổi
109. Bước đầu tiên trong hoạch định chiến lược thường là : Phát triển một
tuyên bố tầm nhìn cho công ty
110. Khi một ngành phụ thuộc vào các hợp đồng mua sắm từ chính phủ , dự
báo nào có thể là phần quan trong nhất của đánh giá các yếu tố bên ngoài :
Chính trị
111. Tuyên bố sứ mệnh trả lời cho câu hỏi cơ bản nào : Doanh nghiệp của
chúng tôi là gì ?
112. Chú tâm phục vụ một nhóm khách hàng đặc thù , một số thị trường địa
lý nhất định , tập trung sản xuất một dòng sản phẩm nhất định . Đây là đặc
điểm của chiến lược nào trong 5 chiến lược thông dụng của Michael
Porter ?: Tập trung
113. Nhìn chung , các cơ hội và mối đe doa từ môi trường bên ngoài thì :
Không thể kiểm soát được bởi 1 công ty riêng lẻ
114. Nhìn chung , điều gì xảy ra với hàng hoá VN trên thị trường nước ngoài
khi giá trị đồng VN bị suy giảm: Hàng hoá Việt Nam trở nên rẻ hơn tương đối
115. Tuyên bố tầm nhìn của một tổ chức : Doanh nghiệp của chúng tôi muốn
trở thành cái gì
116. ___ là chức năng liên quan với các yếu tố đầu vào , quá trình chuyển đổi
và sản phẩm đầu ra . Chúng có thể khác nhau giữa các ngành và thị
trường : Sản xuất và vận hành
117. Phương tiện nào được sử dụng để ra các quyết định và xử lý các tình
huống lặp đi lặp lại hoặc định kỳ : Chính sách
118. Quan điểm dựa trên nguồn lực cho rằng một doanh nghiệp có 3 nguồn
lực : Nguồn lực tổ chức
119. Tập đoàn Vingroup hoạt động trong rất nhiều lĩnh vực. Đây là một ví
dụ về chiến lược : Đa dạng hoá liên quan
120. Những tuyên bố về tương lai lâu dài với mục đích phân biệt trong một
doanh nghiệp với doanh nghiệp tương tự khác được gọi là: Tuyên bố sứ
mệnh
121. Những cá nhân chịu trách nhiệp đối với thành công hay thất bại của
một tổ chức được gọi là ___: Chiến lược gia
122. Chiến lược sát nhập và mua lại khác nhau ở một điểm đó là ___: Quy
mô các công ty tham gia
123. Công ty Vinamilk sở hữu trang trai chăn nuôi bò sữa riêng . Đây là một
ví dụ về chiến lược : Hội nhập về phía sau
124. Bất cứ điều gì mà công ty làm đặc biệt tốt hơn các công ty đối thủ được
gọi là: Lợi thế cạnh tranh
125. Tất cả những điều say đây là nhiệm vụ cơ bản của quản lý , NGOẠI
TRỪ : Hợp nhất
126. Điểm mạnh của một công ty mà các đối thủ cạnh tranh khôgn dễ dành
bắt chước được gọi là: Năng lực vượt trội
127. Trước khi tung sp mới ra thị trường , công ty UNILEVER tiến hành
khảo sát thị trường về sản phẩm đó . Điều này thuộc chức năng nào của
Marketing : Hoạch định sản phẩm/ dịch vụ
128. ___ không phải là một phần của đánh giá các yếu tố bên ngoài : Phân
tích các tỷ số tài chính
129. Câu nào sau đây nói về thông tin tình báo cạnh tranh ( Intelligent
Information ) là chính xác : Thu thập thông tin cạnh tranh không phải là gián
điệp
130. Quá trình quản trị chiến lược thường : Là một quán trình thường xuyên ,
liên tục
131. Chiến lược giới thiệu sp hoặc dịch vụ hiện có vào thị trường địa lý mới
có chiến lược : Phát triển thị trường
132. Các kết quả cụ thể mà một công ty tìm cách đạt được trong quá trình
theo đuổi sứ mệnh cơ bản của mình là : Các mục tiêu
133. Ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 đến hoạt động kinh doanh của công
ty là một ví dụ về áp lực ảnh hưởng , đến từ : Áp lực xã hội , văn hoá , nhân
khẩu học
134. “ Tạo ra sự linh hoạt cho doanh nghiệp khi khách hàng thay đổi nhu
cầu đột ngột “ . Đây là ưu tiên của loại hình : thuê ngoài
135. Tất cả các điều sau đây thuộc yếu tố chính trị , chính phủ và pháp luật
có thể tác động đến tổ chức , NGOẠI TRỪ : Dân số thay đổi theo chủng tộc ,
tuổi tác , giới tính và thu nhập
136. Công ty Apple và Samsung tung ra sản phẩm điện thoại thông minh các
phiên bản năng cấp qua thời gian . Đây là chiến lược : Phát triển sản phẩm
137. ___ Không phải là một phần của đánh giá bên ngoài : Phân tích các tỷ số
tài chính
138. Xác định và đánh giá các xu hướng và sự chính về xã hội , chính trị ,
kinh tế , công nghệ và cạnh tranh là : thực hiện đánh giá bên ngoài
139. Điểm mạnh của một công ty mà đối thủ cạnh tranh không thể dễ dàng
so sánh hoặc bắt chước được gọi là : Năng lực khác biệt
140. Ai là người thực hiện đánh giá nội bộ ( Internal assessment ) : Người
quản lý đại diện và nhân viên trong toàn công ty
141. Các chỉ báo thực nghiệm về nguồn lực : hiếm , khó bắt chước , hoặc
___: Không dễ thay thế
142. Một khuôn mẫu về hành vi được công ty phát triển trong quá trình tìm
kiếm cách thích ứng với môi trường bên ngoài và hoà nhập trong nội bộ ,
và đã thể hiện đủ tốt để được xem là hợp lý và được huấn luyên cho các
thành viên mới như một cách đúng đắn để nhận thức , suy nghĩ , và cảm
nhận được gọi là : Văn hoá công ty
143. Các thái độ định hướng trong cuộc sống đóng vai trò hướng dẫn hành vi
được gọi là : Các giá trị
144. Hoạt động nào là cầu nối thiết yếu giữa hiện tại và tương lai làm tăng
khả năng đạt được kết quả mong muốn : Lập kế hoạch
145. Hàng trên cùng của ma trận QSPM bao gồm các phương án chiến lược
được suy ra từ tất cả các công cụ sau NGOẠI TRỪ : Ma trận CPM
146. Trong ma trận BCG , chiến lược nào sẽ thích hợp nhất cho một bộ phận
kinh doanh được phân loại là Con chó : Thu hẹp qui mô ( con chó )
147. Những chiến lược nào nhàm cải thiện những điểm yếu bên trong bằng
cách tận dụng những cơ hội bên ngoài ?: WO ( điểm yếu – cơ hội : nhằm cải
thiện những điểm yếu bên trong bằng cách tận dụng cơ hội bên ngoài
148. Mỗi kỹ thuật ma trận được giới thiệu trong khung phân tích xây dựng
chiến lược đều dựa vào việc sử dụng : Trực giác và phân tích
149. Bạn sẽ đề xuất loại chiến lược nào khi vecto chỉ hướng trên ma trận
SPACE của một công ty có toạ độ (-2 ,+3): Thận trọng
150. Giai đoạn nào của khung phân tích xây dựng chiến lược bao gồm IFE
và Ma trận vị thế cạnh tranh ( CPM ): Đầu vào
151. Hai vị thế được đánh giá bằng điểm dương ( >0) trên Ma trận SPACE là
: FP và IP
152. Ma trận BCG được thiết kế đặc biệt để nâng cao nỗ lực xây dựng chiến
lược của loại công ty nào ?: Các công ty có nhiều hơn một bộ phận sản xuất
kinh doanh
153. Phân tích và lựa chọn chiến lược chủ yếu liên quan đến việc đưa ra các
quyết định __ dựa trên thông tin __: Chủ quan , khách quan
154. Điều nào sau đây là một hạn chế của Ma trận SWOT : Đây là một đánh
giá về tình hình công ty tại thời điểm đánh giá ( đánh giá tĩnh về thời gian )
155. Công cụ phân tích nào sau đây là ma trạn có chín ô : Ma trận yếu tố bên
trong – bên ngoài (IE)
156. Kỹ thuật ma trận nào cho thấy sức hấp dẫn tuo0ngư đối của các chiến
lược có thể thay thế và do đó cung cấp cơ sở khách quan để lựa chọn các
chiến lược cụ thể : QSPM
157. Trong ma trận BCG, một bộ phận kinh doanh có vị thế thị phần tương
đối thấp trong một nghành tăng trưởng cao sẽ được mô tả như thế nào :
Dấu chấm hỏi
158. Giai đoạn nào trong khung phân tích xây dựng chiến lược tập trung vào
việc tạo ra các chiến lược thay thế khả thi : Kết hợp ( Matching)
159. Số lượng chiện lược nhiều nhất có thể được đánh giá cùng một lúc trong
ma trận QSPM là bao nhiêu : Không có giới hạn
160. Nhóm chiến lược nào sau đây KHÔNG được thể hiện trong các góc
phần tư của Ma trận SPACE: Xâm phạm
161. Thao tác nào sau đây KHÔNG phải là một trong các bước liên quan
đến việc xây dựng ma trận SWOT : Liệt kê những điểm yếu bên ngoài của
doanh nghiệp
162. Điều nào sau đây là bước đầu tiên để phát triển ma trận QSPM?: Liệt
kê các cơ hội và mối đe doạ chính bên ngoài cũng như các điểm mạnh và điểm
yếu quan trọng bên trong của công ty trên cột trái của QSPM
163. Hai khía cạnh thông tin bên trong được biểu diễn trên các trục của ma
trận SPACE là: Vị trí cạnh tranh và vị thế tài chính
164. Phần nào của ma trận SWOT chứa thông tin liên quan đến việc kết hợp
sức mạnh bên trong với cơ hội bên ngoài : Ô SO
165. Loại cấu trúc bộ phận nào tốt nhất khi một vài khách hàng lớn có tầm
quan trọng tối cao và nhiều dịch vụ khác nhau được cung cấp cho những
khách hàng này ?: Theo khách hàng
166. Cách tiếp cận nào để quản lý và giải quyết xung đột liên quan đến việc
trao đổi các thành viên của các bên xung đột để mỗi bên có thể đánh giá
cao quan điểm của bên kia : Đối thoại
167. Hành động nào liên quan đến việc cấu hình lại hoặc thiết kế lại công
việc , chức danh nghề nghiệp và quy trình nhằm mục đích cải thiện chi
phí , chất lượng , dịch vụ và tốc độ : Tái thiết kế ( cải thiện dịch vụ cho nhân
viên , khách hàng , thiết kế lại cv , chức danh nghề nghiệp , quy trình )
168. Một chiến lược cần tạo sự thay đổi cố gắng thuyết phục mọi người rằng
sự thay đổi là vì lợi ích cá nhân của họ . Chiến lược này có tinh chất : Hợp

169. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là 1 trong những cách cơ bản mà 1
cấu trúc theo bộ phận có thể được tổ chức: Theo chi phí
170. Kiểu cấu trúc tổ chức nào thúc đẩy chuyên môn hoá lao động và cho
phép ra quyết định nhanh chóng : Cấu trúc chức năng
171. Các công ty quy mô trung bình có xu hướng sử dụng kiểu cấu trúc nào :
Bộ phận
172. Loại cấu trúc tổ chức phức tạp nhất là gì: Ma trận
173. Nếu dành thời gian và nỗ lực đáng kể để đảm bảo các mục tiêu hằng
năm được nhận biết tốt vì chúng là cơ sở để: Tất cả các lựa chọn đều đúng
174. Vấn đề quản lý nào sau đây là trọng tâm của việc thực hiện chiến lược :
Tất cả các lựa chọn đều đúng
175. Thay đổi 1 chiến lược để phù hợp với văn hoá hiện có của công ty :
Thường kém hiệu quả hơn việc thay đổi văn hoá của công ty để phù hợp với
chiến lược mới
176. Phương pháp nào sau đây liên quan đến việc so sánh 1 công ty với các
công ty tốt nhất trong ngành dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau về thành
tích hoạt động : Đối sánh
177. Các chương trình chăm sóc sức khoẻ ( Wellness programs ) : Đang trở
nên phổ biến hơn khi các công ty nhận ra các lợi ích được thụ hưởng từ các
chương trình này
178. Thuật ngữ nào sau đây được sử dụng để mô tả các hướng dẫn , phương
pháp , thủ tục , quy tắc , biểu mẫu và thông lệ hành chính cụ thể được thiết
lập để hỗ trợ và khuyến khích thực hiện công việc hướng tới các mục tiêu
đã nên : Chính sách
179. Ý nào sau đây KHÔNG phải là 1 trong những bài ktra được sử dụng để
xác định liệu kế hoạch trả lương theo thành tích công việc ( Performance-
pay plan ) có mang lại lợi ích cho công ty hay không ?: Kế hoạch có giảm
bớy các bậc quản lý không ?
180. Điều nào sau đây là ĐÚNG về thực hiện chiến lược : Nó chủ yếu là một
quá trình hoạt động thực tế
181. Lợi ích chính được mang lại từ việc tái cấu trúc ( Restructuring) là :
Giảm chi phí
182. Cấp quản lý nào bị ảnh hưởng trực tiếp bởi việc thực hiện chiến lược :
Tất cả các lựa chọn đều đúng
183. Điều nào KHÔNg đúng về các mục tiêu : Chúng nên được phát biểu với
các thuật ngữ như “ tối đa hoá”,” thu nhỏ” và “ càng sớm càng tốt”
184. Xung đột trong một tổ chức là: Không phải lúc nào cũng xấu
185. Yếu tố nào thuộc thành phần “ sản phẩm” của hỗn hợp Marketing : Bao

186. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các đợt phát hành cổ phiếu :
Chúng luôn tốt hơn nợ để huy động vốn
187. Điều nào sau đây KHÔNG phải là 1 quy tắc kinh nghiệm khi sử dụng
định vị sp như 1 công cụ thực hiện chiến lược : Cố gắng phục vụ nhiều hơn 1
phân khúc thị trường với cùng 1 chiến lược
188. Nhân viên và người quản lý R&D thực hiện tất cả các nhiệm vụ sau
NGOẠI TRỪ: Nghiên cứu sự sẵn có của nguồn lực
189. Tại sao phân khúc thị trường là 1 công cụ quan trọng trong thực hiện
chiến lược :Tất cả các lựa chọn đều đúng
190. Điều nào sau đây là đúng về 2 phân khúc thị trường khác nhau : Chúng
thường yêu cầu các chiến lược tiếp thị khác nhau
191. Một quy tắc kinh nghiệm thận trọng là xác định giá trị 1 doanh nghiệp
bằng__ lợi nhuận hàng năm hiện tại của công ty : 5 lần
192. Yếu tố nào thuộc thành phần “ địa điểm” của hỗn hợp marketing: Khu
vực bán hàng theo địa lý
193. Chia thị trường thành các nhóm nhỏ khách hàng riêng biệt theo nhu
cầu và thói quen mua hàng của họ được gọi là : Phân khúc thị trường
194. Câu nào không ĐÚNG : Lỗ hỏng máy tính đã được xoá bỏ bởi những đổi
mới gần đây và hiện có thể bảo mật và bảo vệ tất cả các thông tin liên lạc , tập
tin và công việc kinh doanh của công ty được thực hiện qua internet
195. Phương pháp nào xác định giá trị ròng của một công ty bằngcách chia
giá thị trường của cổ phiếu của công ty đó cho thu nhập hàng năm trên
mỗi cổ phiếu và nhân số này với thu nhập ròng trung bình của công ty
trong năm năm qua: Phương pháp tỷ lệ giá trên thu nhập
196. Công cụ nào đòi hỏi phải phát triển các biểu diễn bằng sơ đồ phản ánh
việc so sánh sp /dịch vụ của công ty so với các đối thủ cạnh tranh theo các
khía cạnh quan trọng nhất để thành công trong ngành : Biểu đồ nhận thức
197. Cách nào sau đây KHÔNG phải là cách tiếp cận được chấp nhận để xác
định giá trị của 1 doanh nghiệp : Xác định lợi nhuận đầu tư của công ty là bao
nhiêu
198. Hai phương cách nào được đánh giá là những đóng góp quan trọng
nhất của chức năng Marketing đối với quản trị chiến lược : Phân khúc thị
trường và định vị sp
199. Kỹ thuật được sử dụng rộng rãi nhất để xác định sự kết hợp tốt nhất
giữa nợ và cổ phiếu là gì : Phân tích tỉ lệ giữa thu nhập trên mỗi cổ phiếu
( EPS) và thu nhập trước khi trả lãi vat và thuế ( EBIT)
200. Trong các giai đoan thu nhập thấp , quá nhiều ___ trong cấu trúc vốn
của một tổ chức có thể gây nguy hiểm cho sự tồn tại của công ty : Nợ
201. Việc thu nhập , truy xuất và lưu trữ thông tin có thể được sử dụng để
tạo ra lợi thế cạnh tranh theo những cách như : Tất cả lựa chọn đều đúng
202. Một khu vực trên bản đồ nhận thức không có điểm định vị lý tưởng cho
biết : nhu cầu bị vô hiệu , không khả thi
203. Bước nào KHÔNG phải là bước bắt buộc trong xây dựng bản đồ nhận
thức : Phục vụ cho 2 phân khúc thị trường cùng 1 chiến lược
204. Các hành động khắc phục hầu như luôn luôn __ ngoại trừ khi các yếu tố
bên ngoài và bên trong không thay đổi đáng kể và công ty đang tiến triển 1
cách thuận lợi để đạt được các mục tiêu đã nên : Cần thiết
205. Các hành động khắc phục phải luôn : Củng cố vị thế cạnh tranh của 1 tổ
chức trong ngành của nó
206. Nội dung nào sau đây có mục đích cân bằng mối quan tâm dài hạn với
ngắn hạn , mối quan tâm tài chính với phi tài chính và mối quan tâm nội
bộ với bên ngoài : Cách tiếp cận thẻ điểm cân bằng
207. Tất cả những điều này là tiêu chí để đánh giá một chiến lược NGOẠI
TRỪ : Tính khác biệt
208. Phát biểu nào sau đây về phương án dự phòng KHÔNG ĐÚNG : Các
nhà chiến lược nên lập kế hoạch cho tất cả các trường hợp dự phòng có thể xảy
ra
209. Các tỉ số tài chính được sử dụng để so sánh kết quả hoạt động của một
công ty trong khoảng thời gian khác nhau , để so sánh kết quả hoạt động
của công ty với mức trung bình của ngành và so sánh kết quả hoạt động
của một công ty với : Kết quả hoạt động của đối thủ cạnh tranh
210. Việc rà soát ___ nên tập trung vào những thay đổi trong quản lý , tiếp
thị , tài chính và kế toán , sản xuất và vận hành , nghiên cứu và phát triển
(R&D) và các điểm mạnh và điểm yếu của hệ thống thông tin quản lý
( MIS) của tổ chức: Ma trận IFE
211. Nếu phát hiện ra trong quá trình đánh giá chiến lược có những thay đổi
lớn đã xảy ra trong vị thế chiến lược bên trong của công ty , bạn nên __:
Thực hiện các hành động điều chỉnh
212. Một cách lý tưởng , các hoạt động đánh giá chiến lược nên được thực
hiện : Trên cơ sở liên tục
213. Công ty có thể thực hiện hành động nào sau đây để hiệu chỉnh các sai
chệch bất lợi lớn trong hoạt động : Tất cả các lựa chọn đều có thể hợp lý
214. Thành công ngày hôm nay : Không có gì đảm bảo cho sự thành công vào
ngày mai
215. Hoạt động nào trong số này là hoạt động cơ bản của đánh giá chiến
lược: Tất cả các hoạt động được liệt kê đều đúng
216. Quá chú trọng vào việc đánh giá các chiến lược : Có thể tốn kém và phản
tác dụng
217. Nội dung nào sau đây KHÔNG được bao hàm trong đo lường kết quả
hoạt động của tổ chức : So sánh kết quả với kì vọng của đối thủ cạnh tranh
218. Lợi thế cạnh tranh thông thường là kết quả của sự vượt trội về nguồn
lực , kỹ năng hoặc : Vị thế
219. Thuật ngữ nào đề cập đến sự cần thiết phải xem xét tập hợp các xu
hướng , cũng như các xu hướng riêng lẻ khi các nhà quản trị đánh giá các
chiến lược : Tính phù hợp
220. Nếu thành công đối với một bộ phận của tổ chức đồng nghĩa với thất bại
đối với bộ phận khác , thì các chiến lược có thể: Không nhất quán
221. Quá trình đánh giá chiến lược nên : Thúc đẩy sự hiểu biết và tin cậy lẫn
nhau
222. Hầu hết các tài liệu về chiến lược đều ủng hộ rằng quản trị chiến lược là
: Khoa học hơn là nghệ thuật
223. Việc rà soát __ phải chỉ ra mức độ hiệu quả của các chiến lược của công
ty để đối phố với các cơ hội và mối đe doạ chính : Ma trận EFE

You might also like