Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP LỚN ĐỀ 3
BÀI TẬP LỚN ĐỀ 3
Câu 1:
TK 152 256.160
TK 155 766.000
TK 157 73.000
TK 112 928.000
TK 111 X
Câu 2:
1. Ngày 3
- Mua 3.000kg vật liệu chính nhập kho theo giá chưa có thuế GTGT 10 % là 26, chi
phí bốc dỡ cả thuế GTGT 5% là 6.300, đã trả bằng tiền mặt. DN đã thanh toán toàn bộ
tiền hàng cho người bán (cty Y) bằng chuyển khoản
Nợ TK 152: 78.000
Nợ TK 133: 7.800
Có TK 112: 85.800
- Chi phí bốc dỡ
Nợ TK 152: 6000
Nợ TK 133: 300
Có TK 111: 6300
2. Ngày 6
- Xuất kho 5.000 kg vật liệu chính sử dụng trực tiếp chế tạo sản phẩm, trong đó
2.000 kg dùng cho sản phẩm A và 3.000kg dùng sản xuất sản phẩm B.
Nợ TK 621A: 2000 x 25 = 50.000
Nợ TK 621B: 3000 x 25 = 75.000
Có TK 152: 125.000
- Dùng tiền mặt mua 500kg vật liệu phụ nhập kho theo tổng giá thanh toán (cả thuế
GTGT 10%) là 8.195.
Nợ TK 152: 7450
Nợ TK 133: 745
Có TK 111: 8.195
3. Ngày 11
Nhận được giấy báo Có của Ngân hàng về việc Công ty L chấp nhận và thanh toán
toàn bộ hàng gửi bán kỳ trước với giá cả thuế 110.00 (trong đó thuế GTGT 10%)
- Giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: 73.000
Có TK 157: 73.000
- Ghi nhận doanh thu bán hàng:
Nợ TK 112: 110.000
Có TK 333: 10.000
Có TK 511: 100.000
4. Ngày 19
DN tiến hành mua sắm và đem vào sử dụng một máy phát điện ở phân xưởng sản xuất.
Giá mua chưa có thuế GTGT 10% là 300.000, đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản.
Các chi phí khác phát sinh trước khi dùng chi bằng tiền mặt là 5.000
Nợ TK 211: 300.000
Nợ TK 133: 30.000
Có TK 112: 330.000
- Các chi phí khác
Nợ TK 211: 5.000
Có TK 111: 5.000
5. Ngày 20
Xuất kho vật tư cho SXKD gồm 6000kg vật liệu chính theo thứ tự cho sản phẩm A và B
(trong đó 4.000kg cho A và 2.000kg cho B) và 400kg vật liệu phụ trực tiếp chế tạo sản
phẩm ( 100 kg dùng cho A và 300kg dùng cho B), 310 chiếc dụng cụ nhỏ thuộc loại phân
bổ 2 lần (liên quan đến 2 năm tài chính), trong đó cho sx 200 chiếc, cho bộ phận quản lý
doanh nghiệp 80 chiếc, cho bộ phận bán hàng 30 chiếc.
6.000
Đơn giá nhập kho vật liệu chính là 26 + = 28
3.000
- Nợ TK 621A: 4.000 x 25 = 100.000 ( TĐK 10.000, xuất 5.000 ở ngày 3: 2.000 VLA, 3.000 VLB)
Nợ TK 621B: 1.000 x 25 + 1.000 x 28 = 53.000
Có TK 152: 153.000
- Nợ TK 621pA: 100 x 15,4 = 1.540
Nợ TK 621pB: 300 x 15,4 = 4.620
Có TK 152p: 6.160
- Nợ TK 627: 200 x 180 = 36.000
Nợ TK 624: 80 x 180 = 14.400
Nợ TK 641: 30 x 180 = 5.400
Có TK 153: 310 x 180 = 55.800
6. Ngày 25
Chi phí dịch vụ mua ngoài đã thanh toán bằng TGNH theo tổng giá trị thanh toán (cả thuế
GTGT 10%) sử dụng cho sản xuất sản phẩm 33.374; cho quảng cáo 6.600 và cho QLDN
15.400
Nợ TK 627: 33.374 : 1,1 = 30.340
Nợ TK 641: 6.600 : 1,1 = 6000
Nợ TK 642: 15.400 : 1,1 = 14.000
Nợ TK 133: 3.034 + 600 + 1.400 = 5.034
Có TK 112: 55.374
7. Ngày 27
- Tính ra tiền lương và các khoản phải trả khác cho người lao động trong tháng:
Cộng 250.200
- Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
- Trích khấu hao TSCĐ 45.000, trong đó phân bổ cho bộ phận sản xuất là 38.000, bộ
phận bán hàng 3.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.000
- Tiền lương phải trả:
Nợ TK 622A: 95.000
Nợ TK 622B: 90.000
Nợ TK 627: 30.200
Nợ TK 641: 10.000
Nợ TK 642: 25.000
Có TK 334: 250.200
- Trích các khoản khác:
Nợ TK 622A: 95.000 x 23,5% = 22.325
Nợ TK 622B: 90.000 x 23,5% = 21.150
Nợ TK 627: 30.200 x 23,5% = 7.097
Nợ TK 641: 10.000 x 23,5% = 2.350
Nợ TK 642: 25.000 x 23,5 % = 5.875
Nợ TK 334: 250.200 x 10,5% = 26.271
Có TK 338: 85.068
- Trích các khoản khấu hao
Nợ TK 627: 38.000
Nợ TK 641: 3.000
Nợ TK 642: 4.000
Có TK 214: 45.000
8. Ngày 28
- Nhập kho từ sx 10.000 sản phẩn A và 5.500 sản phẩm B.
9. Ngày 29
Xuất kho 5.000 sản phẩm A và 3.600 sản phẩm B bán cho công ty H theo giá bán đơn vị
(cả thuế 10%) của sản phẩm A là 77 và sản phẩm B là 110.
- Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632A: 3.000 x 50 + 2.000 x 52 = 254.000
Nợ TK 632B: 2.000 x 73 + 1.600 x 70 = 258.000
Có TK 155: 512.000
- Doanh thu bán hàng
Nợ TK 131: 5.000 x 77 + 3.600 x 110 = 781.000
Có TK 511: 710.000
Có TK 333: 71.000
* Vẽ sơ đồ chữ T
TK 111 TK 112
TK 131 TK 133
8.100 (1)
745 (2)
30.000 (4)
5.034 (6)
43.879
43.879