You are on page 1of 34

Ngô Thị Bích

Nguyễn Khánh Linh


Vũ Thị Kim Anh
Lê Thị Thùy Dung
Trần Thanh Huyền
Nguyễn Quyết Tiến
Phạm Tiến Đức
Đỗ Thị Thuy Phương
Nguyễn Thị Thu Ngân
Bài 1.1
Yêu cầu 1:
1. Nợ TK 155-A: 312.000
Nợ TK 155-B: 193.500
Có TK 154: 514.500
2. Nợ TK 632: 150.000
Có TK 155: 150.000
Nợ TK 131-Y: 346.000
Có TK 511: 360.000
Có TK 333: 36.000
3. Nợ TK 5211: 7.200
Nợ TK 333: 720.000
Có TK 131-Y: 7.920
4. Nợ TK 632: 50.000
Có TK 157: 50.000
Nợ TK 112: 143.000
Có TK 511: 130.000
Có TK 333: 13.000
5. Nợ TK 632: 160.000
Có TK 155-B: 160.000
Nợ TK 112: 352.000
Có TK 511: 320.000
Có TK 333: 32.000
Nợ TK 131-M: 3.000
Có TK 111: 3.000
6. Nợ TK 5213:6.400
Nợ TK 333: 640
Có TK 111: 7.040

7. Nợ TK 632: 206.000
Có TK 155: 206.000
Nợ TK 112: 300.000
Nợ TK 131-P: 500.000
Có TK 511: 600.000
Có TK 333: 60.000
Có TK 3387: 140.000
8. Nợ TK 157: 81.500
Có TK 155-B: 81.500
9. Nợ TK 632: 86.000
Có TK 155-B: 86.000
Nợ 635: 1.980
Nợ 112: 196.020
Có TK 511: 180.000
Có TK 333: 18.000
10. Nợ TK 632: 81.500
Có TK 157: 81.500
Nợ TK 641: 11.000
Nợ TK 112: 209.000
Có TK 511: 200.000
Có TK 333: 20.000
Yêu cầu 2:
Nợ TK 112: 220.000
Có TK 331: 220.000
Yêu câu 3:
- Định kỳ ghi nhận ĐT tiền lãi:
Nợ TK 3387: 14.000
Có TK 515: 14.000
- Số tiền KH thanh toán định kỳ:
Nợ TK 112: 50.000
Có TK 131: 50.000
Bài 1.2:
I. Tình hình đầu tháng:
1. Thành phẩm tồn kho:
- 5.000 sản phẩm A, giá thành đơn vị là 250;
- 3.000 sản phẩm B, giá thành đơn vị là 200.
2. Gửi bán 1.500 sản phẩm C tại đại lí Y, giá thành đơn vị là 100, giá bán đơn vị
chưa thuế GTGT 10% là 160. Hoa hồng đại lí 5% tính trên doanh thu chưa bao
gồm thuế GTGT.
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Ngày 01/3: Xuất kho 1.000 sản phẩm A gửi bán cho công ty K. Giá bán đơn vị
chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 300.
Nợ TK 157 1000*250 = 250.000
Có TK 155(A) 250.000
2. Ngày 02/3: Xuất kho 500 sản phẩm B bán chịu cho công ty L. Giá bán đơn vị đã
bao gồm thuế GTGT 10% là 264.
Nợ TK 632 500*200 = 100.000
Có TK 155(B) 100.000
Nợ TK 131(L) 132.000
Có TK 511 120.000
Có TK 333 12.000
3. Ngày 05/3: Đại lý Y thông báo đã bán được 2/3 lô sản phẩm C gửi bán tháng
trước, toàn bộ tiền hàng đại lí đã chuyển khoản sau khi trừ hoa hồng được hưởng.
Thuế suất thuế GTGT của hoa hồng đại lý là 10%.
000 Nợ TK 632 100.000
Có TK 157 100.000
Nợ TK 131(Y) 176.000
Có TK 511 160.000
Có TK 333 16.
Nợ TK 641 160.000*5% = 8.000
Nợ TK 133 800
Có TK 131(Y) 8.800
Nợ TK 112 176.000 – 8.800 = 167.200
Có TK 131(Y) 167.200
Nợ TK 155(C) 50.000
Có TK 157 50.000
4. Ngày 07/3: Công ty K thông báo chấp nhận mua 3/4 lô hàng gửi bán ngày 01/3
nhưng chưa thanh toán ngay.
Nợ TK 155(A) 62.500
Có TK 157 62.500
Nợ TK 632 187.500
Có TK 157 187.500
Nợ TK 131(K) 247.500
Có TK 511 225.000
Có TK 333 22.500
5. Ngày 12/3: Công ty L trả lại 50 sản phẩm B đã mua của công ty trong tháng
trước, giá bán đơn vị chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 240 (do không đúng quy
cách ghi trong hợp đồng). Lô hàng bị trả lại đã được nhập kho đầy đủ. Số tiền phải
trả lại trừ vào số tiền công ty L còn nợ. Giá vốn của lô hàng là 11.000.
Nợ TK 155(B) 11.000
Có TK 632 11.000
Nợ TK 5212 12.000
Nợ TK 3331 1.200
Có TK 338 13.200
Nợ TK 331 132.000 – 12.000 = 118.800
Có TK 131(L) 118.800
6. Ngày 15/3: Xuất kho 1.200 sản phẩm A cho công ty M để đổi lấy vật liệu Z với
tổng trị giá chưa thuế GTGT 10% là 300.000. Biết giá bán đơn vị sản phẩm chưa bao
gồm thuế GTGT 10% là 270, số tiền còn thiếu công ty M đã thanh toán bằng chuyển
khoản.
Nợ TK 632 300.000
Có TK 155(A) 300.000
Nợ TK 131(M) 356.400
Có TK 511 324.000
Có TK 3331 32.400
Nợ TK 152(Z) 300.000
Nợ TK 1331 30.000
Có TK 131(M) 330.000
Nợ TK 112 26.400
Có TK 131(D) 26.400
7. Ngày 20/3: Xuất bán trực tiếp cho công ty N 800 sản phẩm B với giá bán đơn vị đã
bao gồm thuế GTGT 10% là 275. Công ty N đã thanh toán bằng chuyển khoản sau
khi trừ đi chiết khấu thanh toán được hưởng 1% do thanh toán sớm với thời hạn ghi
trong hợp đồng.
Nợ TK 632 160.000
Có TK 155(B) 160.000
Nợ TK 131(N) 220.000
Có TK 511 200.000
Có TK 333 20.000
Nợ TK 112 215.600
Nợ TK 635 4.400
Có TK 131(N) 220.000
8. Ngày 31/3: Hoàn thành nhập kho 3.000 sản phẩm A, giá thành đơn vị là 210 và
2.000 sản phẩm B, giá thành đơn vị là 149.
Nợ TK 155(A) 630.000
Nợ TK 155(B) 298.000
Có TK 154 928.000
Yêu cầu:
1. Tính đơn giá xuất kho của thành phẩm A, thành phẩm B?
A= 235
B = 180
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty X?
3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đại lý Y. Biết khách hàng thanh
toán toàn bộ tiền hàng cho đại lý Y bằng tiền gửi ngân hàng?
Khi bán được 1000 sản phẩm
Nợ TK 112 176.000
Có TK 331 176.000
Hoa hồng được hưởng
Nợ TK 331 8.800
Có TK 511 8.000
Có TK 3331 800
Đại lí thanh toán tiền cho chủ hàng
Nợ TK 331 167.200
Có TK 112 167.200
Bài 2.1:

1.
Nợ TK 152: 588.000.000
Nợ TK 1381: 12.000.000
Nợ TK 133: 60.000.000
Có TK 112: 660.000.000
Nợ TK 152: 2.000.000
Nợ TK 133: 200.000
Có TK: 141-B: 2.200.000
Trong quá trình kiểm nghiệm hàng hoá để nhập kho doanh nghiệp phát hiện thiếu
80kg nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân. Sau đó tìm ra nguyên nhân là do
công ty G chuyển thiếu. Công ty G đã chuyển bổ sung số hàng còn thiếu, doanh
nghiệp đã nhập kho.
2.
Có TK 155-N: 60.000.000
Nợ TK 131-L: 110.000.000
Có TK 511: 100.000.000
Có TK 333: 10.000.000
3
Nợ TK 242: 10.000.000
Nợ TK 133: 1.000.000
Có TK 331: 11.000.000

Nợ TK 627: 5.000.000
Có TK 242: 5.000.000
Nợ TK 242: 1.320.000
Nợ TK 133: 132.000
Có TK 111: 1.452.000
4.
Nợ TK 632: 600.000.000
Cớ TK 155: 600.000.000
Nợ TK 131-X: 990.000.000
Có TK 511: 900.000.000
Có TK 333: 90.000.000
Nợ 112: 890.000.000
Có TK 131: 890.000.00
5.
Nợ TK 632: 750.000.000
Có TK 155: 750.000.000
Nợ TK 131: 990.000.000
Có TK 511: 900.000.000
Có TK 333: 90.000.000
Nợ TK 131: 1.100.000
Có TK 111: 1.100.000
6.
Nợ TK 141-A: 4.950.000
Có TK 152: 4.500.000
Có TK 333: 450.000

Nợ TK 141-A: 330.000
Có TK 152: 300.000
Có TK 333: 30.000
Nợ TK 111: 720.000
Có TK 141-A: 720.000
7.
Nợ TK 632: 50.000.000
Có TK 155: 50.000.000
Nợ TK 113: 82.500.000
Có TK 511: 75.000.000
Có TK 333: 7.500.000
8.
Nợ TK 112: 82.500.000
Có TK 113: 82.500.000
9.
Nợ TK 152: 184.000.000
Nợ TK 1381: 16.000.000
Nợ TK 133: 20.000.000
Có TK 112: 220.000.000
Nợ TK 152: 16.000.000
Có TK 1381: 16.000.000

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.


Bài 2.2:
1.
a. Nợ TK 211: 300.000.000
Có TK 112: 300.000.000
b. Thuế NK:
Nợ TK 211: 60.000.000
Có TK 3333: 60.000.000
c. Thuế GTGT
Nợ TK 1332: 36.000.000
Có TK 33312: 36.000.000
d. Nộp Thuế NK và GTGT:
Nợ TK 3333: 60.000.000
Nợ TK 33312: 36.000.000
Có TK 112: 96.000.000
e. Kết chuyển nguồn:
Nợ TK 414 : 360.000.000
Có TK 411: 360.000.000
2. Nợ TK 622: 50.000.000
Nợ TK 642: 20.000.000
Nợ TK 641: 10.000.000
Có TK 334: 50.000.000
3. Nợ TK 632: 11.750.000
Nợ TK 642: 4.700.000
Nợ TK 641: 2.350.000
Nợ TK 334: 8.400.000
Có TK 338: 27.200.000
(3382: 1.600.000
3383: 20.400.000
3384: 3.600.000
3386: 1.600.000)
4. Nợ TK 3382: 800.000
Nợ TK 3383: 20.400.000
Nợ TK 3384: 3.600.000
Nợ TK 3386: 1.600.000
Có TK 112: 26.400.000
5. Nợ TK 211: 500.000.000
Nợ TK 133: 50.000.000
Có TK 331: 50.000.000
Có TK 341: 500.000.000
Nợ TK 211: 2.000.000
Có TK 111: 2.000.000
6. Nợ TK 341: 500.000.000
Có TK 112: 500.000.000
Nợ TK 335: 45.000.000
Có TK 112: 45.000.000
7. Nợ TK 211: 800.000.000
Nợ TK 133: 80.000.000
Có TK 341: 880.000.000
Nợ TK 211: 16.000.000
Nợ TK 3339: 16.000.000
Có TK 111: 16.000.000
8. Nợ TK 244: 450.000
Nợ TK 214: 50.000
Có TK 211: 500.000
Nợ TK 112: 630.000.000
Có TK 341: 630.000.000
Bài 3.1:
1.Nợ TK 211 : 80.000
Nợ TK 133 : 8.000
Có TK 112 : 88.000
Nợ TK 211: 1.000
Nợ TK 133: 100
Có TK 111:1.100
Nợ TK 3532:89.100
Có TK 3533: 89.100
2.
Nợ TK 211:150.000
Nợ TK 133:15.000
Có TK 331:165.000
Nợ TK 211:5.000
Nợ TK 133:500
Có TK 112:5.500
Nợ TK 414:155.000
Có TK 411:155.000
3.
Nợ TK 421: 400.000
Có TK 411: 260.000
Có TK 414: 60.000
Có TK 3531: 40.000
Có TK 3532: 40.000
4
Nợ TK 214: 150.000
Nợ TK 811: 50.000
Có TK 211: 200.000
- Chi phí:
Nợ TK 811: 3.000
Có TK 111: 3.000
- Thu nhập:
Nợ TK 112: 77.000
Có TK 711: 70.000
Có TK 333: 7.000
5.
Nợ TK 421: 121.500
Nợ TK 214: 28.500
Có TK 211: 150.000
6.
a.Nợ TK 632: 400.000
Có TK 155: 400.000
b. Nợ TK 3532: 825.000
Có TK 511: 750.000
Có TK 3331: 75.000
7.
Nợ TK 4111: 100.000
Có TK 4118: 20.000
Có TK 152 : 80.000
Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
2. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào TK chữ T?
Bài 4.1
1. .
Nợ TK 4212 :400.000
Có TK 4211:400.000
2.
Bút toán giá vốn
Nợ TK 632:1.200.000
Có TK 155 :1.200.000
Bút toán doanh thu
Nợ TK112:2.156.000
Nợ TK 635:22.000.000x2%=44.000
Có tk 511 :2.000.000
Có TK 3331:200.000
Nợ TK 112 :50.000
Có TK 711:50.000
BÚT TOÁN GIÁ VỐN
Nợ TK 632 :35.000
Có TK 155:35.000
Bút toán doanh thu
Nợ TK 3532:66.000
Có TK 511:60.000
Có TK 3331:6.000
Nợ TK 635:20.000
Có TK 112 ;20.000
Nợ TK 211:200.000
Có TK 711:200.000
Nợ TK211:10.000
Có TK 141:10.000
3. Doanh nghiệp tiến hành thanh lí 1 TSCĐ phục vụ cho bộ phận sản xuất,
nguyên giá là 700.000, đã khấu hao 500.000. Giá bán TSCĐ này đã chưa
thuế GTGT 10% là 270.000, đã thu bằng chuyển khoản.
Nợ TK 214:500.000
Nợ TK 811:200.000
Có TK 211:700.000
Nợ TK 112 ;297.000
Có TK 711:270.000
Có TK3331 :27.000
4. Phân bổ lãi từ hoạt động bán hàng trả chậm, trả góp cho kì này là 20.000.
Nợ TK 3387:20.000
Có TK 515:20.000

9. Chi phí bán hàng, chi phí quản lí doanh nghiệp trong kì phát sinh như sau:
+ Tiền lương phải trả bộ phận bán hàng: 70.000, quản lí doanh nghiệp: 50.000;
+ Các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định (34%);
+ Chi phí khấu hao phục vụ cho bộ phận bán hàng: 20.000, cho bộ phận quản lí
doanh nghiệp: 25.000 (sau khi đã tính lại khấu hao);
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa bao gồm thuế GTGT 10% phục vụ cho bộ phận
bán hàng: 6.000, quản lí doanh nghiệp: 8.000 chưa thanh toán cho người bán.
A/Nợ TK 641:70.000
Nợ TK 642:50.000
Có TK 334 :120.000
B/Nợ TK 641:70.000x23,5%=16.450
Nợ TK 642:50.000x23,5%=11.750
Nợ TK 334:120.000x10,5%=12.600
Có TK 338 :120 000x34%=40.800
-3383:2400
-3383:30.600
-3384:5.400
-3386:2.400
C/Nợ TK 641:20.000
Nợ TK 642:25.000
Có TK214:45.000
D/ Nợ TK 641:6.000
Nợ TK 642:8.000
Có TK133:1.400

5. Thực hiện các bút toán cuối kì để xác định kết quả kinh doanh. Biết thuế
suất thuế TNDN là 20%.
Nợ TK 911:1.706.200
Có TK 632:1.235.000
CÓ TK 641:112.450
CÓ TK642:94.750
CÓ TK 635 :64.000
CÓ TK 811:200..000
B/Nợ TK 511:200.000
Nợ TK 711:520.000
Nợ TK 515:20.000
Có TK 911:2.600.000
C/Nợ TK 8211:178.760
Có TK 334:178.760
D/Nợ TK 911:178.760
Có TK 8211:178.760
E/ Nợ TK 911:715.040
Có TK 421:715.040
11.
.
Nợ TK 421:715.040
Có TK 414:214.512
Có TK 353:71.504
Có TK441:107.256
Có TK411:321.768
B. Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (kể cả các bút toán kết chuyển xác
định kết quả kinh doanh)?
2. Xác định kết quả kinh doanh?
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ :20.000.000+60.000=2.060.000
Các khoản giảm trừ doanh thu :0
Doanh thu thuần 2.060.000
Giá vốn hàng bán :1200.000+35.000=1.235.000
Lợi nhuận gộp =825.000
Doanh thu hoạt động tài chính =50.000
Chi phí tài chính=64.800
Chi phí bán hàng =112.450
Chi phí quản lí doanh nghiệp =94.750
Thu nhập khác=520.000
Chi phí khác=200.000
Lợi nhuận khác=320.000
Lợi nhuận trước thuế=923.800
Thuế TNDN=923.800x20%=184.760
LNST =923.800-184.760=715.040

3. Giả sử quý I năm N+1 doanh nghiệp được biết lợi nhuận sau thuế năm N tăng
20%. Hãy trích bổ sung các quỹ từ lợi nhuận chưa phân phối?
LNST quý I năm N+1=715.040X1,2=858.048
Trích bổ sung các quỹ
Nợ TK 421:858.048
Có TK 414:257.414,4
Có TK 353:85.804,8
Có TK 441:128.707,2
Có TK 411:386.121,6
Bài 4.2:

1
Nợ tk 4212 : 200.000
Có tk 4211 : 200.000

2
Nợ tk 811 : 40.000
Có tk 112 : 40.000

3
(1) Nợ tk 632 : 800.000
Có tk 155 : 800.000
(2) Nợ tk 131-B : 1.650.000
Có tk 511 : 1.500.000
Có tk 3331 : 150.000
(3) Nợ tk 112 : 1.650.000
Có tk 131-B : 1.650.000
(4) Nợ tk 635 : 49.500
Có tk 111 : 49.500

4
(1) Nợ tk 112 : 55.000
Có tk 711 : 50.000
Có tk 3331 : 5.000
(2)Nợ tk 214 : 240.000
Nợ tk 811 : 60.000
Có tk 211 : 300.000
(3) Nợ tk 811 : 3.000
Nợ tk 133 : 300
Có tk 111 : 3.300

5
Nợ tk 112 : 15.000
Có tk 515 : 15.000

6
(1) Nợ tk 641 : 80.000
Nợ tk 642 : 50.000
Có tk 334 : 130.000
(2) Nợ tk 641 : 18.800
Nợ tk 642 :11.750
Nợ tk 334 : 13.650
Có tk 338 : 44.200
(3) Nợ tk 641 : 5.000
Nợ tk 642 : 6.000
Có tk 111 : 11.000

7
(1)Nợ tk 511 : 1.500.000
Nợ tk 515 : 15.000
Có tk 911 : 1.515.000
(2) Nợ tk 911 : 1.124.050
Có tk 632 : 800.000
Có tk 635 : 49.500
Có tk 641 : 103.800
Có tk 642 : 67.750
Có tk 811 : 103.000
Lợi nhuận trước thuế =1.515.000-1.124.050 = 390.950
(3)Thuế TNDN :
Nợ tk 8211 : 78.190
Có tk 3334 : 78.190
Nợ tk 911: 78.190
Có tk 8211 : 78.190
(4) Lợi nhuận sau thuế chưa pp:
Nợ tk 911 : 390.950-78.190 = 312.760
Có tk 4212 : 312.760
+
Lợi nhuận sau thuế chưa pp tăng 30% = 312.760 x 130% = 406.588
Nợ tk 4212 : 406.588
Có tk 414:20% x 406.588= 81.317,6
Có tk 353 : 10% x 406.588= 40.658,8
Có tk 411 :284.611,6
Bài 5.1: Trích tài liệu quý IV/N tại một doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước: (ĐVT:
1.000 đồng)
I. Tình hình đầu quý IV/N như sau:

1. Khách hàng ứng trước (Cty 200.000 8. Tài sản cố định HH 5.000.000
H)

2. Phải trả nhà cung cấp 350.000 9. Nguyên vật liệu 480.000

3. Chi phí SXKD dở dang 100.000 10. Hàng gửi bán (200 sp) 180.000

4. Hao mòn TSCĐ HH 450.000 11. Tiền mặt 400.000

5. Vay và nợ thuê tài chính 500.000 12. TGNH 760.000

6. Quỹ đầu tư phát triển 180.000 13. Phải thu người mua 250.000

7. Vốn đầu tư của CSH 5.190.000 14. Lợi nhuận ST chưa phân 300.000
phối
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý:

1. Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm 400.000; dùng cho nhu cầu khác ở
phân xưởng 50.000; dùng cho quản lý doanh nghiệp 20.000.
Nợ TK 621: 400.000
Nợ TK 627: 50.000
Nợ TK 642: 20.000
Có TK 152: 470.000
2. Tính ra tổng tiền lương phải trả cho công nhân viên trong kỳ là 240.000; trong
đó cho công nhân trực tiếp sản xuất là 150.000, nhân viên phân xưởng 50.000,
nhân viên QLDN là 40.000.
Nợ TK 622: 150.000
Nợ TK 627: 50.000
Nợ TK 642: 40.000
Có TK 334: 240.000
3. Trích BHXH, BHTN, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định (34%).
Nợ TK 622: 35.250
Nợ TK 627: 11.750
Nợ TK 642: 9.400
Nợ TK 334: 25.200
Có TK 338: 81.600
4. Khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất là 15.000, bộ phận bán hàng là 7.000, bộ
phận quản lý doanh nghiệp 5.000.
Nợ TK 627: 15.000
Nợ TK 641: 7.000
Nợ TK 642: 5.000
Có TK 214: 27.000
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài đã chi bằng tiền mặt 17.600 (bao gồm cả thuế
GTGT 10%), trong đó dùng cho bộ phận sản xuất 10.000, bộ phận bán hàng
3.000 và bộ phận quản lý DN là 3.000.
Nợ TK 627: 10.000
Nợ TK 133: 1.000
Có TK 111: 11.000

Nợ TK 641: 3.000
Nợ TK 133: 300
Có 111: 3.300
Nợ TK 642: 3.000
Nợ TK 133: 300

6. Nhập kho 1.000 sản


phẩm hoàn thành từ
bộ phận sản xuất.
Biết cuối kỳ không có
sản phẩm dở dang.
Nợ TK 155: 1.000
Có TK 154: 1.000
7. Chuyển một thiết bị sản xuất tham gia góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát. Nguyên giá thiết bị 400.000, hao mòn luỹ kế 50.000.
Giá trị vốn góp được thống nhất đánh giá là 450.000. Chi phí vận chuyển chi
hộ cơ sở liên doanh đã thanh toán bằng tiền mặt 4.400 (bao gồm cả thuế GTGT
10%). Tỷ lệ lợi ích của công ty trong liên doanh là 50%.
Nợ TK 222: 450.000
Nợ TK 214: 50.000
Có TK 211: 400.000
Có TK 711: 100.000
Nợ TK 222: 4.000
Nợ TK 133: 400
Có TK 111: 4.400
8. Xuất kho 400 thành phẩm bán trực tiếp cho công ty H, giá bán bao gồm cả thuế
GTGT 10% là 572.000. Sau khi trừ số tiền đã ứng trước, số còn lại công ty H
đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 632: 360.000
Có TK 155: 360.000
Nợ TK 131-H: 200.000
Nợ TK 112: 372.000
Có TK 511: 520.000
Có TK 3331: 52.000

9. Khách hàng Q chấp nhận mua số hàng gửi bán ở kỳ trước với giá bán chưa bao
gồm thuế GTGT 10% là 220.000 và khách hàng chưa thanh toán (thời hạn
thanh toán 18 tháng)
Nợ TK 632: 180.000
Có TK 155: 180.000
Nợ TK 131-Q: 242.000
Có TK 511: 220.000
Có TK 3331: 22.000

10. Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh quý IV/N, biết thuế suất thuế TNDN
20%.
Nợ TK 511: 740.000
Nợ TK 711: 100.000
Có TK 911: 840.000
Nợ TK 911: 627.400
Có TK 632: 540.000
Có TK 641: 10.000
Có TK 642: 77.400
Nợ TK 911: 52.520
Có TK 821: 42.520
Nợ TK 821: 42.520
Có TK 3334: 42.520
Nợ TK 911: 170.080
Có TK 421: 170.080

Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Lập Bảng cân đối số phát sinh quý IV/N.
3. Lập Bảng cân đối kế toán quý IV/N.
4. Lập Báo cáo kết quả kinh doanh quý IV/N.

SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN (CHỮ T)


Nợ tk 141 Có Nợ tk 331 Có
Sddk : 200.000

sddk:350.000
Ps : ps : 52.000
22.000
Sdck: 200.000 sdck:
424.000
Nợ tk 154 Có Nợ tk 214

Sddk: 100.000 sddk: 450.000
Ps : 1.000 ps : 50.000 27.000
Sdck: 99.000 sdck: 473.000

Nợ tk 341 Có Nợ tk 414

Sddk: 500.000 sddk: 180k
Ps : 0
Ps : 0
Sdck:500.000 sdck:180k

Nợ tk 411 Có Nợ tk 211

Sddk: 5.190.000 sddk: 5.000.000
Ps : 0 ps : 400.000
Sdck: 5.190.000 sdck: 4.600.000

Nợ tk 152 Có Nợ tk 157

Sddk: 480.000 sddk: 180.0000
Ps : 0
Ps : 470.000
Tổng ps : 470.000 sdck: 180.000
Sdck: 10.000

Nợ tk 111 Có Nợ tk 112

Sddk 400.000 sddk: 760.000
Ps : 11.000 ps : 372.000
3.300 tổng : 372.000
3.300
4.400 sdck: 1.132.000
Tổng ps : 22.000
Sdck: 378.000

Nợ tk 131 Có Nợ tk 421

Sddk: 250.000
sddk:300.000
Ps: 200.000 ps : 170.080
242.000 tổng ps :
170.080
Tổng ps : 442.000 sdck: 470.080
Sdck: 692.000
Báo cáo kết quả Kinh doanh:
Doanh thu 740.000
Giá vốn hàng bán 540.000
Chi phí bán hàng 10.000
Chi phí QLDN 77.400
Chi phí khác 0
Lợi nhuận trước 212.600
thuế
Thuế thu nhập DN 42.520
Lợi nhuận sau 170.080
thuế
Bài 5.2:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
Nghiệp vụ 1:
a. Giá vốn:
Nợ TK 632: 500.000
Có TK 155:500.000
b. Doanh thu:
Nợ TK 112: 707.850
Nợ TK 635: 715.000 x 1% = 7.150
Có TK 511: 650.000
Có TK 3331:65.000
Nghiệp vụ 2:
Nợ TK 152: 800.000
Nợ TK 133: 80.000
Có TK 331: 880.000

Nghiệp vụ 3:
Nợ TK 211: 500.000
Nợ TK 133: 50.000
Có TK 112: 550.000
Nợ TK 414: 250.000
Nợ TK 418: 250.000
Có TK 411: 500.000
Nghiệp vụ 4:
Nợ TK 214: 50.000
Nợ TK 811: 100.000
Có TK 211: 150.000
Nợ TK 112: 132.000
Có TK 711: 120.000
Có TK 3331: 12.000
Nghiệp vụ 5:
Nợ TK 155: 100.000
Có TK 632: 100.000
Nợ TK 521: 130.000
Nợ TK 3331: 13.000
Có TK 131: 143.000
Nghiệp vụ 6:
Nợ TK 641: 60.000
Nợ TK 642: 70.000
Có TK 334: 130.000
Nợ TK 641: 60.000 x 23.5% = 14.100
Nợ TK 642: 70.000 x 23.5% = 16.450
Nợ TK 334: 130.000 x 10.5% = 13.650
Có TK 338: 130.000 x 34% = 44.200
Nợ TK 641: 20.000
Nợ TK 642: 30.000
Có TK 214: 50.000
Nợ TK 641: 60.000
Nợ TK 642: 40.000
Nợ TK 133: 10.000
Có TK 112: 110.000
Nghiệp vụ 7:
a. Giá vốn
Nợ TK 632: 400.000
Có TK 155: 400.000
b. Doanh thu
Nợ TK 131-B: 528.000
Có TK 331: 48.000
Nghiệp vụ 8:
Nợ TK 412: 6.750
Nợ TK 214: 750
Có TK 211: 7.500
Nghiệp vụ 9:
Nợ TK 511: 137.150
Có TK 521: 137.150
Nợ TK 511: 1.130.000
Nợ TK 711: 120.000
Có TK 911: 1.250.000
Nợ TK 911: 1.310.550
Có TK 632: 900.000
Có TK 641: 154.100
Có TK 642: 165.450
Có TK 811: 100.000
Nợ TK 421: 197.700
Có TK 911: 197.700
2. Xác định kết quả kinh doanh và phản ánh vào sơ đồ tài khoản biết thuế
suất thuế TNDN là 20%?

You might also like