Mục $êu Chỉ định • Có tiền sử bệnh toàn thân • Có triệu chứng vùng miệng nghi ngờ bệnh hệ thống • Nhiễm trùng dai dẳng không đáp ứng với kháng sinh • Khối sưng to chưa rõ nguyên nhân Chỉ định • Lấy càng sớm càng tốt (thời kỳ cấp, chưa dùng thuốc) • Lấy càng nhiều càng tốt (nơi nhiều VT nhất) • Kỹ thuật vô trùng • Ghi rõ tên, tuổi, loại lượng bệnh phẩm, thời gian điều trị thuốc, chẩn đoán LS, ngày lấy bệnh phẩm • Gởi ngay đến labo (que gòn hoặc dung dịch đặt trong ống nghiệm) Xét nghiệm vi khuẩn • Cấy (vi khuẩn): Phân lập → định tính, định danh • Kháng sinh đồ: Bệnh nhân có chỉ định kháng sinh đồ Xét nghiệm vi khuẩn Xét nghiệm vi khuẩn Xét nghiệm vi nấm • Phết soi tươi: Tổn thương nghi ngờ do VK hay VN → phết lame → nhuộm quan sát KHV Xét nghiệm vi nấm • Giải phẫu bệnh: tìm nấm Xét nghiệm vi nấm • Giải phẫu bệnh: tìm nấm Xét nghiệm Tài liệu tham khảo 1. Marc Baltensperger and Gerold Eyrich (2009), Osteomyelitis of the Jaws, Springer- Verlag Berlin Heidelberg.
2. M. Julien Saint AmandN. SigauxA. GleizalP. BouletreauP. Breton Chronic osteomyelitis of
the mandible: a comparative study of 10 cases with primary chronic osteomyelitis and 12 cases with secondary chronic osteomyelitis (2017) 3. Urade M, Noguchi K, Takaoka K, Moridera K, Kishimoto H. Diffuse sclerosing osteomyelitis of the mandible successfully treated with pamidronate: a longterm follow-up report. Oral Surg Oral Med Oral Pathol Oral Radiol. 2012. 114: 9-12. 4. Hino S, Murase R, Terakado N, Shintani S, Hamakawa H. Response of diffuse sclerosing osteomyelitis of the mandible to alendronate: follow-up study by 99mTc scintigraphy Int J Oral Maxillofac Surg. 2005; 34: 576-578. 5. Handschel J, Brüssermann S, Depprich R, Ommerborn M, Naujoks C, Kübler NR, et al. [Evaluation of hyperbaric oxygen therapy in treatment of patients with osteomyelitis of the mandible]. Mund Kiefer Gesichtschir. 2007; 11: 285- 290
6. Kim SG, HS Jang. Treatment of chronic osteomyelitis in Korea. Oral Surg
Oral Med Oral Pathol Oral Radiol Endod. 2001. 92: 394-398.