Professional Documents
Culture Documents
Model Verbs
Model Verbs
ANH
I. MODEL VERB Ở HIỆN TẠI HOẶC TƯƠNG
LAI
Modal Verb Ý nghĩa Ví dụ
Nghĩa vụ buộc phải tuân thủ You must stop when the traffic lights turn red.
must not Ngăn cấm You must not smoke in the hospital.
Có khả năng trong quá khứ When I was younger I could run fast.
could Cho phép 1 cách lịch sự Excuse me, could I just say something?
Không cần thiết/không liên quan đến I need not buy tomatoes. There are plenty of tomatoes
need not
nghĩa vụ in the fridge.
should/ought to Một phần nghĩa vụ I should / ought to see a doctor. I have a terrible
headache.
Lời khuyên You should / ought to revise your lessons
Modal Ý nghĩa Ví dụ
Verb
Could Được sử dụng như thì quá khứ của ‘can’ She said that she couldn’t come.
Yêu cầu/hỏi một người nào đó làm điều gì Could you babysit for us on Friday?
đó cho bạn một cách lịch sự
Cho thấy rằng một cái gì đó có khả năng Don’t worry—they could have just forgotten
xảy ra to call.
Must Để nói rằng một cái gì đó là cần thiết hoặc All visitors must report to reception.
rất quan trọng (đôi khi liên quan đến một
quy tắc hoặc luật)
Được sử dụng để nói rằng một cái gì đó có You must be hungry after all that walking.
khả năng hoặc hợp lý, chắc chắn
Được sử dụng để khuyên ai đó làm điều gì You simply must read this book.
đó bởi vì bạn nghĩ đó là một ý kiến hay
Được sử dụng để yêu cầu hoặc cho phép May I come in?
(một cách lịch sự)
Might Có khả năng xảy ra He might get there in time, but I can’t be
sure.
Được sử dụng như thì quá khứ của ‘May’ He said he might come tomorrow.
khi báo cáo những gì ai đó đã nói
Would Sử dụng trong lời mời (một cách lịch sự) Would you like a sandwich?
Để nói những gì bạn thích, yêu, ghét, v.v. Would like, love, hate, prefer, etc.
something I’d love a coffee.
Should để nói rằng bạn mong đợi điều gì đó là sự We should arrive before dark.
thật hoặc sẽ xảy ra
được sử dụng để chỉ ra điều gì là đúng, phù You shouldn’t drink and drive.
hợp, v.v., đặc biệt là khi chỉ trích hành động
của ai đó
Đưa ra hoặc yêu cầu, lời khuyên You should stop worrying about it.
will Sự việc xảy ra trong tương lai (thì tương lại They will send us a mail
đơn)
Lời mời lịch sự, yêu cầu Will you have lunch with me tomorrow?
Một lời hứa hoặc ý muốn I will do it tomorrow
Chỉ thói quen hiện tại Every day Dany will come home from
school and ring up the friends she’s just
been talking to
shall Yêu cầu / lời mời lịch sự (chỉ dùng cho I và Shall we go out for a meal?
We)
ought to Đưa ra lời khuyên You ought to try and lose some weight