Professional Documents
Culture Documents
1 - HD THIẾT KẾ ĐÚC
1 - HD THIẾT KẾ ĐÚC
MẪU LÕI
4
1
31/3/2022
2.1 THIẾT KẾ VẬT ĐÚC Điều chỉnh phần chuyển tiếp của 2 thành vật đúc
Bước 2: Xác định mặt Điều chỉnh độ dày nhỏ nhất của thành vật đúc theo vật liệu
phân khuôn (MPK).
Bản vẽ chi tiết Vật đúc sau khi phân tích kết cấu đúc
2
31/3/2022
2.1 THIẾT KẾ VẬT ĐÚC Khái niệm: MPK là vị trí tiếp xúc của các nửa
khuôn với nhau và dùng để xác định vị trí vật
Bước 1: Phân tích kết đúc trong khuôn.
cấu chi tiết đúc. Kí hiệu:
Khuôn trên
T
Vật đúc
Bước 2: Xác định mặt D
Khuôn dưới
phân khuôn (MPK).
2.1 THIẾT KẾ VẬT ĐÚC CÁC NGUYÊN TẮC ĐỂ LỰA CHỌN MPK:
1. Qua tiết diện lớn nhất của chi tiết.
Bước 1: Phân tích kết 2. Lòng khuôn nông nhất.
cấu chi tiết đúc.
3
31/3/2022
2.1 THIẾT KẾ VẬT ĐÚC CÁC NGUYÊN TẮC ĐỂ LỰA CHỌN MPK:
3. Nên bố trí trên một lòng khuôn nếu phù hợp
Bước 1: Phân tích kết cho việc rút mẫu.
cấu chi tiết đúc. 4. Chọn lòng khuôn trên nông hơn khi vật đúc
nằm ở 2 hòm khuôn.
2.1 THIẾT KẾ VẬT ĐÚC CÁC NGUYÊN TẮC ĐỂ LỰA CHỌN MPK:
5. Nên chọn mặt phẳng. Tránh mặt bậc, cong.
Bước 1: Phân tích kết
cấu chi tiết đúc.
4
31/3/2022
2.1 THIẾT KẾ VẬT ĐÚC CÁC NGUYÊN TẮC ĐỂ LỰA CHỌN MPK:
6. Nên bố trí lõi đứng.
Bước 1: Phân tích kết 7. Không chọn MPK qua tiết diện thay đổi.
cấu chi tiết đúc.
C
12
2.1 THIẾT KẾ VẬT ĐÚC CÁC NGUYÊN TẮC ĐỂ LỰA CHỌN MPK:
8. Có thể sử dụng MPK ảo cho các trường hợp
Bước 1: Phân tích kết đặc biệt.
cấu chi tiết đúc.
5
31/3/2022
2.1 THIẾT KẾ VẬT ĐÚC CÁC NGUYÊN TẮC ĐỂ LỰA CHỌN MPK:
9. Bố trí toàn bộ lòng khuôn ở khuôn giữa cho
Bước 1: Phân tích kết các chi tiết có nhiều MPK.
cấu chi tiết đúc.
6
31/3/2022
7
31/3/2022
8
31/3/2022
1.1 THIẾT KẾ VẬT ĐÚC Kích thước + Dung sai vật đúc
Là sai số cho phép của KT vật đúc so với KT
Bước 1: Phân tích kết
cấu chi tiết đúc. danh nghĩa.
Tra Sổ tay CN-CTM tập 1 hoặc sách Thiết
kế đúc.
Bước 2: Xác định mặt
phân khuôn (MPK).
21
9
31/3/2022
MẪU LÕI
22
THIẾT KẾ LÕI
23
10
31/3/2022
24
25
11
31/3/2022
26
27
12
31/3/2022
Mẫu đơn lẻ Mẫu 2 nửa lắp ghép Mẫu đặt trên tấm mẫu
28
MẪU
29
13
31/3/2022
30
31
14
31/3/2022
32
Yêu cầu:
Dòng chảy êm, không gây va đập, không tạo xoáy và liên tục.
Các kiểu điền đầy
Điền đầy khuôn nhanh, không làm hao phí nhiệt và làm giảm
độ chảy loãng hợp kim đúc.
15
31/3/2022
34
35
16
31/3/2022
Bảng thiết kế các bộ phận của hệ thống rót Cốc rót thường
1 1,2 1,4
Kích thước một rãnh dẫn,mm Kích thước rãnh lọc xỉ,mm
∑Frd,cm2 Số lượng Frd,cm2 ∑Fx,cm2 ∑Fr,cm2 d,mm
a b h a b h
37
17
31/3/2022
khuôn thoát ra và báo Có tiết diện tròn hoặc hình chữ nhật.
hiệu mức HK lỏng. Đặt phía đối diện với hệ thống rót.
38
18
31/3/2022
40
41
19
31/3/2022
MẪU LÕI
42
43
20