You are on page 1of 1

Chương 4 Đại số Boole và hàm Boole

Bài 1. Giả sử B là một đại số Boole và A là một tập khác rỗng. Với 𝑓, 𝑔 ∈ 𝐵 ! ta định nghĩa
∀𝑥 ∈ 𝐴: (𝑓 ∨ 𝑔)(𝑥) = 𝑓(𝑥) ∨ 𝑔(𝑥)
∀𝑥 ∈ 𝐴: (𝑓 ∧ 𝑔)(𝑥) = 𝑓(𝑥) ∧ 𝑔(𝑥)
∀𝑥 ∈ 𝐴: 𝑓̅(𝑥) = 𝑓(𝑥)
111111
Chứng minh rằng 𝐵 ! là một đại số Boole với các phép toán trên.

Bài 2. Tìm dạng tổng chuẩn tắc của các hàm Boole theo 3 biến:
a) 𝑥𝑦 + 𝑥̅ 𝑧
b) 𝑥(𝑦 + 𝑥̅ )𝑧
c) 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑥𝑧
d) 𝑥𝑦1(𝑧 + 𝑥̅ 𝑦)
e) (𝑥 + 𝑦𝑧)(𝑥 + 𝑧𝑥)(𝑧 + 𝑥𝑦)
f) (𝑥̅ + 𝑦𝑧)(𝑦1 + 𝑧𝑥)(𝑧̅ + 𝑥𝑦)

Bài 3. Một bài thi có 3 câu A, B, C với số điểm tối đa 5, 3, 4. Nếu trả lời đúng một câu, sinh viên
được điểm tối đa, trả lời sai được 0 điểm. Muốn đạt sinh viên phải được 5 điểm trở lên. Ta liên
kết các câu hỏi với 3 biến Boole a, b, c và một hàm Boole f(a,b,c) lấy giá trị 1 nếu sinh viên đạt
và lấy giá trị 0 nếu sinh viên không đạt. Hãy tìm dạng chuẩn tắc của hàm f.

Bài 4. Hãy vẽ mạch logic thực hiện hàm Boole:


a) (𝑥̅ + 𝑦1)(𝑥 + 𝑦1)(𝑥 + 𝑦)
b) 𝑥𝑧̅ + 𝑦𝑧̅ + 𝑥
c) (𝑥 + 𝑧̅)(𝑦 + 𝑧̅)𝑥̅
d) 𝑥 + 𝑦1(𝑥̅ + 𝑧)
e) (𝑥 + 𝑦 + 𝑧)(𝑥̅ + 𝑦)𝑧̅

Bài 5. Bằng phương pháp bảng Karnaugh, hãy cực tiểu hóa hàm Boole sau:
1. 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥𝑦1𝑧 + 𝑥̅ 𝑦𝑧 + 𝑥̅ 𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦𝑧̅
2. 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧̅ + 𝑥𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦1𝑧
3. 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥̅ 𝑦𝑧 + 𝑥𝑦1𝑧 + 𝑥̅ 𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦1𝑧
4. 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥𝑦𝑧̅ + 𝑥𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦𝑧̅
5. 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥̅ 𝑦𝑧 + 𝑥̅ 𝑦𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦1𝑧
6. 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥𝑦𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦𝑧 + 𝑥̅ 𝑦𝑧̅ + 𝑥𝑦1𝑧 + 𝑥̅ 𝑦1𝑧
7. 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦𝑧 + 𝑥̅ 𝑦𝑧̅ + 𝑥𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦1𝑧
8. 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥̅ 𝑦𝑧 + 𝑥̅ 𝑦𝑧̅ + 𝑥𝑦1𝑧 + 𝑥̅ 𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦1𝑧
9. 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥̅ 𝑦𝑧̅ + 𝑥𝑦1𝑧 + 𝑥̅ 𝑦1𝑧̅ + 𝑥𝑦1𝑧̅
10. 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥̅ 𝑦𝑧̅ + 𝑥𝑦𝑧̅ + 𝑥𝑦1𝑧̅ + 𝑥̅ 𝑦1𝑧

You might also like