You are on page 1of 39

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

KHOA CÔNG TRÌNH

SAP2000
CHUYÊN ĐỀ KẾT CẤU KHÔNG GIAN
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: NGUYỄN QUỐC TỚI
Mobile: 093 6680 348
Email: toinq@utt.edu.vn
Hà Nội

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 1 1


BÀI TOÁN KHUNG
Giải kết cấu khung không gian 3
tầng có ban công tròn. Tầng trệt cao
4.0m, 2 tầng lầu cao 3.5m. Một nhịp
theo phương X dài 4.5m, tiết diện
25cm×50cm; hai nhịp theo phương Y
dài 4.0m, tiết diện dầm 20cm×40cm;
ban công có bán kính 1.5m, tiết diện
dầm 20cm×30cm; tiết diện cột
20cm×20cm; sàn dày 8.0cm (kể cả sàn
ban công).

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 2

BÀI TOÁN KHUNG


Tải trọng tác dụng lên sàn gồm tĩnh tải (chương trình tự động tính,
hệ số SelfWeight = 1.1). Hoạt tải 400 kG/m2, tải tường tác dụng lên tất
cả dầm tầng lầu là 650 kG/m, các dầm theo chu vi mái là 150 kG/m.
Gộp tất cả giải chung.
Vật liệu bê tông M250 (B20) có E = 2.7×107 kN/m2; υ = 0.2; γ =
25 kN/m3.

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 3 2


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
1. Bước 1: Xây dựng mô hình kết cấu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 4

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1: Xây dựng mô hình kết cấu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 5 3


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
1. Bước 1: Xây dựng mô hình kết cấu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 6

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1: Xây dựng mô hình kết cấu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 7 4


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
1. Bước 1: Xây dựng mô hình kết cấu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 8

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1: Xây dựng mô hình kết cấu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 9 5


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
1. Bước 1: Xây dựng mô hình kết cấu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 10

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1: Xây dựng mô hình kết cấu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 11 6


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
1. Bước 1: Xây dựng mô hình kết cấu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 12

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


2. Bước 2: Định nghĩa các nhóm vật liệu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 13 7


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
2. Bước 2: Định nghĩa các nhóm vật liệu

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 14

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 15 8


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 16

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 17 9


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 18

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 19 10


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 20

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 21 11


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 22

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 23 12


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 24

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 25 13


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
3. Bước 3: Khai báo các đặc trưng hình học và gán cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 26

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


Phát sinh thêm phần tử:

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 27 14


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Phát sinh thêm phần tử:

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 28

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


Phát sinh thêm phần tử:

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 29 15


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
4. Bước 4: Định nghĩa các trường hợp tải và gán tải trọng cho phần tử

Load Pattern Name Type Self Weight Multiplier Click to


(tên trường hợp tải) (loại tải trọng) (hệ số nhân TLBT) (thao tác)
TLBT DEAD 1.1 Modify Load Pattern
TT DEAD 0.0 Add New Load
HT LIVE 0.0 Pattern

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 30

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


4. Bước 4: Định nghĩa các trường hợp tải và gán tải trọng cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 31 16


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
4. Bước 4: Định nghĩa các trường hợp tải và gán tải trọng cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 32

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


4. Bước 4: Định nghĩa các trường hợp tải và gán tải trọng cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 33 17


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
4. Bước 4: Định nghĩa các trường hợp tải và gán tải trọng cho phần tử

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 34

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


5. Bước 5: Định nghĩa các tổ hợp tải trọng

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 35 18


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
5. Bước 5: Định nghĩa các tổ hợp tải trọng

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 36

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


6. Bước 6: Khai báo các điều kiện biên

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 37 19


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Chia phần tử:

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 38

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


Chia phần tử:

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 39 20


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Đánh số hiệu nút, phần tử:

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 40

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


Hiển thị mô hình dưới dạng 3D:

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 41 21


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Hiển thị mô hình dưới dạng 3D:

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 42

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


7. Bước 7: Chọn các thông số cho quá trình giải

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 43 22


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
8. Bước 8: Thực hiện giải bài toán

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 44

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Chuyển vị

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 45 23


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Chuyển vị

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 46

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 47 24


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 48

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 49 25


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 50

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 51 26


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 52

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 53 27


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 54

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 55 28


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 56

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 57 29


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 58

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 59 30


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 60

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 61 31


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả
¾ Nội lực

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 62

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 63 32


CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
9. Bước 9: Xem biểu diễn kết quả và xuất kết quả

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 64

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


10. Bước 10: Thiết kế kết cấu
(Sẽ được giới thiệu ở những phần sau)

KẾT THÚC

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 65 33


BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
1. Bài toán 1: Giải khung không gian

Mặt bằng lầu

(Mặt bằng mái không


có dầm phụ)
GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 66

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


1. Bài toán 1: Giải khung không gian

Mặt bằng khung Y-Z Mặt bằng khung X-Z

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 67 34


BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
1. Bài toán 1: Giải khung không gian
Chiều cao cột tầng trệt là 5m, tầng lầu là 3.6m.
Tiết diện: Cột là 20cm×20cm.Dầm nhịp 6m là 20cm×60cm, nhịp
4m là 20cm×40cm.
Vật liệu bê tông: Cột là B20. Dầm, sàn là B15.
Tĩnh tải gồm trọng lượng bản thân và tải trọng tường, tường tác
dụng lên dầm tầng lầu là 650 kG/m, lên dầm tầng mái (chỉ các dầm ở
chu vi công trình) là 180 kG/m.
Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng lầu là 440 kG/m2, sàn mái là 150
kG/m2.
Hoạt tải gió: thành phần gió đẩy là 200 kG/m và thành phần gió hút
là 150 kG/m.
GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 68

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


1. Bài toán 1: Giải khung không gian
Tổ hợp tải trọng:
• Comb1: TLBT + HT
• Comb2: TLBT + GXd
• Comb3: TLBT + GXh
• Comb4: TLBT + GYd
• Comb5: TLBT + GYh
• Comb6: TLBT + 0.9*HT + 0.9*GXd
• Comb7: TLBT + 0.9*HT + 0.9*GXh
• Comb8: TLBT + 0.9*HT + 0.9*GYd
• Comb9: TLBT + 0.9*HT + 0.9*GYh
GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 69 35
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
2. Bài toán 2:
Giải kết cấu cầu thang dạng bản chịu lực, kiểu 2 vế gấp khúc song
song, có các thông số như hình vẽ dưới đây:

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 70

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


2. Bài toán 2:
Vật liệu bê tông cho cả dầm và
sàn là B20 có: E = 2.7×107 kN/m2; υ
= 0.2; γ = 25 kN/m3
Dầm chiếu nghỉ và chiếu đến (nối
giữa 2 cột) có tiết diện 20cm×30cm,
dầm khung tiết diện 20cm×40cm. Cột
tiết diện 20cm×20cm. Chiều dày bản
sàn là 10cm.
Tĩnh tải: dầm, cột, sàn chương
trình tự tính; tường tác dụng lên dầm
chiếu nghỉ và chiếu đến là 300 kG/m.
Hoạt tải sàn là 400 kG/m2.
GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 71 36
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
3. Bài toán 3:
Giải kết cầu hồ nước có các thông số như hình vẽ dước đây:
Chiều dài 6.0m, ngang
4.0m, cao (chứa nước) 1.5m, có
cột đỡ, dầm bao quanh.
Chiều dày bản đáy là 12cm,
bản nắp là 8cm, bản thành là
10cm.
Tiết diện: Dầm đáy xung quanh là 20cm×40cm, dầm giữa bản đáy
và dầm nắp là 20cm×30cm. Cột là 20cm×20cm.
Dùng bê tông B20 cho cả dầm và bản.
GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 72

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


3. Bài toán 3:
Tĩnh tải bản thân do chương trình tự tính.
Hoạt tải:
+ Áp lực nước tác dụng lên bản đáy 1.5m*1000kG/m2 =
1500kG/m2, tác dụng lên bản thành theo hình tam giác từ trong ra.
+ Hoạt tải tác dụng lên bản nắp là 150 kG/m2.

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 73 37


BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
4. Bài toán 4: Tính tháp nước bê tông cốt thép
Chiều cao tháp 9.0m (chia làm 3 đoạn), có 6 chân
cột, dầm giằng chéo và giằng xung quanh như hình
bên:
Chiều cao bể là 2.5m; đường kính bể (tháp) là
3.0m
Dầm, cột có tiết diện 20cm×30cm; sàn tấm, thành
dày 15cm
Vật liệu bê tông cho cả dầm và sàn là B20 có: E =
2.7×107 kN/m2; υ = 0.2; γ = 25 kN/m3
Tải trọng gió tác dụng vào đầu cột = 1.0T (đẩy)
và 0.8T (hút). Nước trong bể cao 2.0m
GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 74

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ


5. Bài toán 5: Giải dầm trên nền đàn hồi (móng mềm)

Vật liệu bê tông cho cả dầm và sàn là B25 có: E = 3.0×107 kN/m2;
υ = 0.2; γ = 25 kN/m3

GV: Nguyễn Quốc Tới – Mobile: 093 6680 348 Trang 75 38


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

39

You might also like