You are on page 1of 4

CHƯƠNG III: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ

I. Ví dụ

Ví dụ 3.1. Kiểm tra chiều dài 400 sản phẩm của 1 nhà máy thấy chiều dài trung bình là
56,5 cm, độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh là 4,8 cm. Với độ tin cậy 0,9545 hãy ước lượng
chiều dài trung bình của toàn bộ sản phẩm của nhà máy đó.

Ví dụ 3.2. Kiểm tra khối lượng 225 sản phẩm của một nhà máy thấy khối lượng trung
bình là 25,2 kg và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 1,5 kg. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng khối
lượng trung bình của toàn bộ sản phẩm của nhà máy đó.

Ví dụ 3.3. Kiểm tra lượng xăng tiêu hao cho 100 km của 100 ô tô loại H được số liệu:

Lượng xăng (lít) 14,5 15,0 15,5 16,5 17,0


Số ô tô 15 25 30 20 10
Với độ tin cậy 0,95 hãy ước lượng lượng xăng tiêu hao tr/bình cho 100 km của loại ô tô đó.

Ví dụ 3.4. Kiểm tra khối lượng 26 sản phẩm của một lô hàng được số liệu:
Khối lượng (kg) 48,5 – 49,5 49,5 – 50,5 50,5 – 51,5
Số sản phẩm 6 15 5
Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng khối lượng trung bình của toàn bộ sản phẩm của lô hàng
đó. Biết khối lượng của sản phẩm của lô hàng đó có phân phối chuẩn.

Ví dụ 3.5. Tuổi thọ 1 loại bóng đèn là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối xấp xỉ phân
phối chuẩn. Điều tra ngẫu nhiên 25 bóng đèn thì thấy độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh là
290,7 giờ. Lấy tuổi thọ trung bình của các bóng đèn được kiểm tra để ước lượng cho tuổi thọ
trung bình của loại bóng đèn đó. Hãy xác định độ tin cậy của ước lượng với sai số cho phép
là 120 giờ.

Ví dụ 3.6. Mức hao phí nguyên liệu cho 1 đơn vị sản phẩm là đại lượng ngẫu nhiên có
phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn. Theo dõi sản xuất thử 25 sản phẩm ta được số liệu:

Mức hao phí nguyên liệu (đơn vị: kg) 19,5 20 20,5
Số sản phẩm 5 18 2
Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng độ phân tán của mức hao phí nguyên liệu cho một đơn vị
sản phẩm.

Ví dụ 3.7. Để ước lượng tỉ lệ nảy mầm của một lô hạt giống người ta tiến hành gieo thử
400 hạt thì thấy có 360 hạt nảy mầm. Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng tỉ lệ nảy mầm của
lô hạt giống đó.

Ví dụ 3.8. Điều tra 900 sổ tiết kiệm ở 1 ngân hàng thì thấy 270 sổ ghi không quá 10
triệu. Hãy xác định độ tin cậy khi ước lượng tỉ lệ sổ tiết kiệm ghi không quá 10 triệu ở ngân
hàng đó với sai số cho phép là 2%.

1
Ví dụ 3.9. Kiểm tra chiều dài 225 sản phẩm của 1 nhà máy thấy có 72 sản phẩm có chiều
dài không dưới 8 cm. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng số sản phẩm có chiều dài không
dưới 8 cm của nhà máy. Biết rằng nhà máy có 8000 sản phẩm.

Ví dụ 3.10. Kiểm tra khối lượng 400 sản phẩm của một nhà máy thấy có 80 sản phẩm có
khối lượng nhỏ hơn 25,8 kg. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng số sản phẩm của nhà máy.
Biết rằng nhà máy có 2000 sản phẩm có khối lượng nhỏ hơn 25,8 kg.

II. Bài tập

Dạng 1. Xác định khoảng tin cậy khi ước lượng kỳ vọng

Bài 3.1. Trong một hồ nuôi cá chép, người ta bắt lên 100 con cá chép thu được số liệu:

Khối lượng (gam) 400 - 430 430 - 460 460 - 490 490 - 520 520 - 550 550 - 580
Số con cá 4 16 24 32 18 6
Hãy ước lượng khối lượng trung bình của cá chép trong hồ đó với độ tin cậy 99%.

Bài 3.2. Để ước lượng khối lượng trung bình của toàn bộ sản phẩm, nhà máy Z cho kiểm
tra 25 sản phẩm thì được khối lượng trung bình là 3,2 kg và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 0,7 kg.
Xác định khoảng tin cậy của ước lượng với độ tin cậy 90%. Biết khối lượng của sản phẩm do
nhà máy Z sản xuất có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn.

Bài 3.3. Muốn biết nhiệt độ thích hợp cho sự hoạt động của một loại vi khuẩn, người ta
làm thí nghiệm trên 10 ống nghiệm và được kết quả:

Nhiệt độ thích hợp (oC) -2 1 2 3 4 5


Số ống nghiệm 2 1 2 2 2 1
Dựa vào mẫu trên hãy ước lượng nhiệt độ thích hợp trung bình cho sự hoạt động của loại vi
khuẩn đó với độ tin cậy 98%. Biết rằng nhiệt độ thích hợp của loại vi khuẩn đó tuân theo quy
luật phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn.
Bài 3.4. Để xem mức độ chi tiêu của khách hàng khi đến mua sắm tại một siêu thị, người
ta chọn ngẫu nhiên 20 hóa đơn được lưu tại siêu thị đó được kết quả như sau:
Số tiền (trăm nghìn đồng) 0,81,0 1,01,5 1,52,0 2,02,8 2,84,0
Số hóa đơn 3 4 6 4 3
Hãy ước lượng số tiền trung bình mà khách hàng dùng trong một lần mua sắm khi đến siêu
thị đó với độ tin cậy 95%. Biết số tiền mà khách hàng dùng trong một lần mua sắm khi đến
siêu thị đó có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn.
Dạng 2. Xác định khoảng tin cậy khi ước lượng phương sai

Bài 3.5. Năng suất lao động của công nhân ở nhà máy Z là đại lượng ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Điều tra ngẫu nhiên 81 công nhân ở nhà máy Z thấy độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều
2
chỉnh của năng suất lao động của công nhân ở nhà máy Z là 2,4 (sản phẩm/ngày). Với độ tin
cậy 95% hãy ước lượng phương sai của năng suất lao động của công nhân ở nhà máy Z.

Bài 3.6. Theo dõi lãi suất cổ phiếu của một công ty trong vòng 6 năm qua thu được kết
quả: 11%, 12%, 10%, 15%, 7% 18%. Giả thiết lãi suất cổ phiếu của công ty trên có phân
phối chuẩn. Với độ tin cậy 0,9 hãy ước lượng:
a) Lãi suất cổ phiếu trung bình của công ty đó.
b) Độ phân tán của lãi suất cổ phiếu của công ty đó.

Dạng 3. Xác định khoảng tin cậy khi ước lượng xác suất
Bài 3.7. Tại địa phương A, phỏng vấn 100 người về chính sách xã hội của địa phương thì
thấy có 30 người không ủng hộ. Dựa vào số liệu này hãy ước lượng tỷ lệ người ủng hộ chính
sách xã hội của địa phương với độ tin cậy 96%.
Bài 3.8. Điều tra một số công nhân ở một khu công nghiệp thấy thu nhập (triệu
đồng/tháng) của họ như sau:

Thu nhập  4, 2;4,8  4,8;5, 2  5,2;5,6  5,6;6,2  6,2;7,0 


Số công nhân 17 35 66 56 26
a. Dựa vào mẫu trên, với độ tin cậy 0,97 hãy ước lượng thu nhập trung bình của công nhân ở
khu công nghiệp đó.

b. Những công nhân có thu nhập tối thiểu 5,6 triệu đồng/tháng được coi là có thu nhập khá.
Hãy ước lượng số công nhân có thu nhập khá ở khu công nghiệp đó với độ tin cậy 92%. Biết
rằng tại khu công nghiệp này có tất cả 25600 công nhân

Bài 3.9. Kiểm tra khối lượng 100 sản phẩm trong 1 kho hàng được kết quả:

Khối lượng (kg) 1,8 1,9 2,0 2,1 2,2


Số sản phẩm 10 15 30 20 25
Căn cứ vào mẫu trên, hãy ước lượng số sản phẩm trong kho hàng với độ tin cậy 0,9545. Biết
rằng trong kho hàng có 2000 sản phẩm khối lượng không quá 2,0 kg.

Bài 3.10. Một máy sản xuất một loại sản phẩm có chiều dài (cm) tuân theo phân phối
chuẩn. Đo chiều dài của 160 sản phẩm được chọn ra của máy đó thu được số liệu sau:
Chiều dài (cm) 12,5 13,1 13,4 14,2 14,5 15,3 15,7
Số sản phẩm 13 27 33 38 29 15 5
Với độ tin cậy 96%, hãy ước lượng:
a) Chiều dài trung bình của toàn bộ s/phẩm do máy đó sản xuất.
b) Tỷ lệ sản phẩm của máy đó có chiều dài trên 14,2 cm.
c) Số s/phẩm do máy đó sản xuất biết máy đã sản xuất được 1250 s/phẩm có c/dài không
dưới 13,4 cm và không quá 15,3 cm.

3
Dạng 4. Xác định độ tin cậy

Bài 3.11. Kiểm tra chiều dài 225 sản phẩm của 1 nhà máy được số liệu:

Chiều dài (cm) 6,5 7,0 7,5 8,0 8,5


Số sản phẩm 50 45 58 44 28
Lấy chiều dài trung bình của các sản phẩm được kiểm tra để ước lượng chiều dài trung
bình của toàn bộ sản phẩm của nhà máy. Hãy xác định độ tin cậy của ước lượng với sai số
cho phép là 0,1 cm.

You might also like