You are on page 1of 4

Đọc tờ khai hải quan

3
1. Số tờ khai: 105892189540
2. Mã phân loại kiểm tra: 2- Luồng vàng

Đây là mã phân luồng của tờ khai hải quan, trên ảnh là mã phân loại số 2 (luồng
vàng). Nếu là số 1 (luồng xanh), số 3 (luồng đỏ)

3. Mã loại hình: Là mã mà chúng ta sẽ truyền tờ khai, trong ảnh là E11 (Nhập
nguyên liệu của DNCX từ nước ngoài) số 2 là Mã hiệu phương thức vận chuyển
đường biển có container và số 4 là phân loại cá chân/tổ chức (4 là Tổ chức/Công
ty gửi tổ chức/Công ty)
4. Tên cơ quan tiếp nhận tờ khai: Thể hiện chi cục hải quan mà chúng ta truyền tờ
khai “KCXKCNHP”
5. Ngày đăng ký: Sẽ thể hiện ngày và giờ đăng ký truyền tờ khai chính thức trên hệ
thống. “20/11/2023 14:42:51”
6. Người nhập khẩu: thông tin bên nhập khẩu “CôNG TY TNHH ĐIệN Tử
CHILISIN (VIệT NAM), địa chỉ: Số 143-145, đường số 10, Khu đô thị CN & DV
VSIP, X. Lập Lễ, H. Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
7. Người xuất khẩu: thông tin bên xuất khẩu “SEN HONG PRECISION CO.,LTD”
địa chỉ: NO.310-2,SEC.3 XINWU TOWNSHIP TAOYUAN
8. Số vận đơn: 161123PSHPH23B0078
Đối với hàng nhập: chúng ta điền ngày phát hành + số vận đơn (nếu qua Fwd thì
đến HBL)
9. Địa điểm lưu kho: 03CCS03 KHO BAI TAN VU
Là nơi hàng đến cảng (cảng đến)
10. Địa điểm dỡ hàng: VNHPN CANG TAN VU - HP
Cảng đến của lô hàng
11. Địa điểm xếp hàng: TWKEL KEELUNG (CHILUNG)
Là cảng xuất của lô hàng
12. Phương tiện vận chuyển và ngày hàng đến: MARGARET RIVER BRIDGE
V.017S, 20/11/2023
Tên tàu, số chuyến và ngày hàng đến (Được thông báo trên AN)
13. Số lượng: 22
Là tổng số hàng hóa được đóng bằng loại mà trên Bill, INV và PKL của khách
hàng thể hiện
14. Tổng trọng lượng hàng hóa: 10.905,16 KGM
Là tổng trọng lượng số hàng hóa bao gồm hàng và bao bì thể hiện trên Bill.
15. Số lượng cont: 1
Thể hiện tổng số cont mà lô hàng nhập về
16. Số hóa đơn: A - SH20231113013
Là số Invoice mà khách hàng đã gửi cho người mở tờ khai
17. Ngày phát hành: 13/11/2023
Là ngày ra Invoice
18. Phương thức thanh toán: KC
Thanh toán bằng phương thức TT
19. Tổng giá trị hóa đơn: FOB-54.340 USD
Ở đây chúng ta sẽ thấy được điều kiện mà Incoterm mà khách hàng đã ký và số
tiền là tổng tiền của lô hàng
20. Tổng giá trị tính thuế: 1.314.810.099,9999
Đây là tổng số tiền của lô hàng, đã bao gồm cước biển
Cách tính: (Trị giá hóa đơn + cước biển tính bằng USD) * tỷ giá VND
21. Phí vận chuyển: 4.401.000 VND
Là phí vận chuyển cước biển từ đầu xuất về đầu nhập
22. Chi tiết khai trị giá: 16112023#&. Hợp đồng: 20231113013 CHI-SH ngày
13/11/2023. DH1,3: bằng plastic (trừ chất kết dính), DH2: bằng xenlulo
23. Tên sác thuế và tổng tiền thuế: Thể hiện tỷ giá tính thuế
Cách tính=Tổng trị giá tính thuế*8% (thuế VAT năm 2022)
24. Số đính kèm khai báo điện tử (ETC): ETC - 721894025110
Danh sách số cont, số chì của lô hàng
25. Phần ghi chú
Thể hiện DN được hưởng C/O (bao gồm số và ngày phát hành)
26. Phân loại chỉ thị của hải quan: Đoạn này sẽ thể hiện ngày và những nội dung mà
hải quan chỉ thị lên hệ thống để doanh nghiệp làm theo
27. Khu vực khai báo hàng hóa: mã hàng 48115999
Bao gồm mã HS và mô tả loại hàng đang nhập về
28. Khu vực tính trị giá:
Thể hiện số lượng, đơn giá, trị giá hóa đơn
Trị giá tính thuế= Trị giá hóa đơn * tỷ giá VND
Đơn giá tính thuế= Đơn giá hóa đơn * tỷ giá VND
29. Thuế và thu khác

You might also like