You are on page 1of 7

(Nguồn tham khảo: Hướng dẫn kê khai CO form EUR.1; https://logistics-solution.

com/huong-dan-ke-
khai-co-form-eur1/)
Tóm tắt nội dung [ẩ n]
 1 CO FORM EUR1 LÀ GÌ?
 2 HƯỚ NG DẪ N KÊ KHAI CO FORM EUR1
o 2.1 Hướ ng dẫ n kê khai CO form EUR1
o 2.2 Quy định về khai báo CO form EUR1
o 2.3 Quy định về việ c cấ p C/O form EUR1
o 2.4 Các cơ quan, tổ chứ c cấ p CO mẫ u EUR1 củ a Việ t Nam

TRA CƯỚC VẬN CHUYỂN

HƯỚ NG DẪ N KÊ KHAI CO FORM EUR1


Để giao thương hàng hóa giữ a hai nướ c hưở ng thuế suấ t ưu đãi đặ c biệt nhấ t, Giữ a Việt
Nam và Châu Âu đã kí kết Hiệp định thương mạ i tự do EVFTA. Để áp dụ ng mứ c thuế suấ t
ưu đãi, giữ a hai nướ c sử dụ ng mẫu CO form EUR1 trong thủ tụ c xuấ t nhậ p khẩ u hàng hóa
từ Châu Âu vào Việt Nam và ngượ c lạ i. Vớ i nhữ ng hàng hóa nhậ p khẩ u vào Việt Nam, phía
đố i tác bên EU sẽ tự làm chứ ng nhậ n xuấ t xứ CO. Còn hàng xuấ t khẩ u từ Việt Nam tớ i EU thì
Quý doanh nghiệp sử dụ ng CO form EUR1. Để kê khai CO form EUR1 chính xác và hoàn
chỉnh, dướ i đây Logistics Solution gử i đến Quý doanh nghiệp hướng dẫn kê khai CO
form EUR1 chi tiết

–––––––
CO FORM EUR1 LÀ GÌ?
Việt Nam và Châu Âu đồ ng nhấ t ý kiến sử dụ ng CO form EUR 1 là mẫ u chung trong Hiệp
định EVFTA. Mẫ u EUR 1 yêu cầ u thông tin khai báo đơn giả n hơn so vớ i mẫ u C/O trong các
Hiệp định Thương mạ i hàng hóa ASEAN (ATIGA) và các Hiệp định FTA giữ a ASEAN vớ i các
đố i tác ngoạ i khố i mà Việt Nam đã ký kết. Mộ t số thông tin nhà xuấ t khẩ u đượ c phép lự a
chọ n khai báo hoặ c không khai báo như nhà nhậ p khẩ u, hành trình lô hàng, số hóa đơn
thương mạ i. Về nộ i dung khai báo, hai bên thố ng nhấ t không yêu cầ u thể hiện tiêu chí xuấ t
xứ , mã số HS củ a hàng hóa khi kê khai CO form EUR1
–––––––
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI CO FORM EUR1
Hướng dẫn kê khai CO form EUR1
Hướ ng dẫ n này đượ c ban hành kèm theo công văn số 0811/XNK-XXHH ngày 30/7/2020 về
việc hướ ng dẫ n về chứ ng từ chứ ng nhậ n xuấ t xứ trong EVFTA. CO form EUR1 củ a Việt Nam
phả i đượ c kê khai bằ ng tiếng Anh và đánh máy. Nộ i dung kê khai CO form EUR1 cụ thể như
dướ i đây:
1. Ô trên cùng bên phả i: số tham chiếu (do cơ quan, tổ chứ c cấ p C/O điền). Số tham chiếu
gồ m 16 ký tự , chia làm 5 nhóm, cụ thể như sau:
a) Nhóm 1: tên viết tắ t củ a nướ c thành viên xuấ t khẩ u là Việt Nam, gồ m 02 ký tự là “VN”.
b) Nhóm 2:

– Tên viết tắ t củ a nướ c thành viên nhậ p khẩ u thuộ c EU, gồ m 02 ký tự như sau:
AT: Austria IT: Italy
BE: Belgium LV: Latvia
HR: Croatia LT: Lithuania
CY: Cyprus LU: Luxembourg
CZ: Czechia MT: Malta
BG: Bulgaria NL: Netherlands
DK: Denmark PL: Poland
EE: Estonia PT: Portugal
FI: Finland RO: Romania
FR: France SK: Slovakia
DE: Germany SI: Slovenia
EL: Greece ES: Spain
HU: Hungary SE: Sweden
IE: Ireland UK: United Kingdom
– Trườ ng hợ p chưa xác định nướ c nhậ p khẩ u vào thờ i điểm xuấ t khẩ u, ghi tên viết tắ t củ a
Liên minh châu Âu, gồ m 02 ký tự là “EU”.
– Tên viết tắ t củ a nướ c, nhóm nướ c, vùng lãnh thổ quy định tạ i Chương IV Thông tư số
11/2020/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2020 củ a Bộ trưở ng Bộ Công Thương quy định Quy
tắ c xuấ t xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mạ i tự do giữ a Việt Nam và Liên minh châu
Âu (sau đây gọ i là Thông tư số 11/2020/TT-BCT), gồ m 02 ký tự như sau:
AD: Andorra CM: Ceuta and Melilla
SM: San Marino

c) Nhóm 3: năm cấ p C/O, gồ m 02 ký tự . Ví dụ : cấ p năm 2020 sẽ ghi là “20”.


d) Nhóm 4: mã số củ a cơ quan, tổ chứ c cấ p C/O, gồ m 02 ký tự . Danh mụ c các cơ quan, tổ
chứ c cấ p C/O quy định tạ i Phụ lụ c VIII ban hành kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BCT.
Danh mụ c này đượ c cậ p nhậ t tạ i Hệ thố ng quả n lý và cấ p chứ ng nhậ n xuấ t xứ điện tử củ a
Bộ Công Thương tạ i địa chỉ www.ecosys.gov.vn khi có sự thay đổ i.
đ) Nhóm 5: số thứ tự củ a C/O, gồ m 05 ký tự .
e) Giữ a nhóm 1 và nhóm 2 có gạ ch ngang “-”; Giữ a nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấ u gạ ch
chéo “/”.
Ví dụ : Phòng Quả n lý Xuấ t nhậ p khẩ u khu vự c Thành phố Hồ Chí Minh cấ p C/O mang số thứ
6 cho mộ t lô hàng xuấ t khẩ u sang Cộ ng hòa Liên bang Đứ c trong năm 2020 thì số tham
chiếu củ a C/O này sẽ là: “VN-DE 20/02/00006”.
2. Ô số 1: tên giao dịch và địa chỉ đầ y đủ củ a nhà xuấ t khẩ u, tên nướ c thành viên xuấ t khẩ u
3. Ô số 3: tên giao dịch và địa chỉ đầ y đủ củ a nhà nhậ p khẩ u, tên nướ c thành viên nhậ p
khẩ u.
Trườ ng hợ p chưa xác định nướ c nhậ p khẩ u vào thờ i điểm xuấ t khẩ u, điền thông tin nhà
nhậ p khẩ u trung gian và nướ c nhậ p khẩ u trung gian.
4. Ô số 4: tên nướ c, nhóm nướ c, vùng lãnh thổ xuấ t xứ củ a hàng hóa.
5. Ô số 5: tên nướ c, nhóm nướ c, vùng lãnh thổ nhậ p khẩ u hàng hóa.
Trườ ng hợ p chưa xác định nướ c nhậ p khẩ u vào thờ i điểm xuấ t khẩ u, điền thông tin nướ c
nhậ p khẩ u trung gian.
6. Ô số 6: ngày khở i hành, tên phương tiện vậ n tả i (nếu gử i hàng bằ ng máy bay thì ghi “By
air”, nếu gử i bằ ng đườ ng biển thì điền tên tàu) và tên cả ng bố c dỡ hàng.
Trườ ng hợ p chưa xác định cả ng dỡ hàng vào thờ i điểm xuấ t khẩ u, điền thông tin cả ng trung
chuyển.
7. Ô số 7: ISSUED RETROSPECTIVELY, DUPLICATE hoặ c ghi chú khác (nếu có).
Trườ ng hợ p áp dụ ng Điều 22 Thông tư số 11/2020/TT-BCT, thương nhân ghi ngày, nơi xuấ t
khẩ u hàng hóa và nêu rõ lý do.
8. Ô số 8: số thứ tự các mặ t hàng (mỗ i mặ t hàng có mộ t số thứ tự riêng), ký hiệu và số hiệu,
số lượ ng kiện hàng, loạ i kiện hàng, mô tả hàng hóa và mã HS (ở cấ p 6 số ).
9. Ô số 9: trọ ng lượ ng cả bì củ a hàng hóa (hoặ c đơn vị đo lườ ng khác).
10. Ô số 10: số , ngày củ a hóa đơn thương mạ i và trị giá lô hàng.
11. Ô số 11: dành cho cơ quan, tổ chứ c cấ p C/O.
– Dòng thứ nhấ t và dòng thứ hai: để trố ng.
– Dòng thứ ba: tên viết tắ t củ a cơ quan, tổ chứ c cấ p C/O theo danh sách tạ i Phụ lụ c II đính
kèm công văn này.
– Dòng thứ tư: Viet Nam.
– Dòng thứ năm: địa điểm; ngày, tháng, năm cấ p C/O.
– Dòng thứ sáu: họ và tên, chữ ký củ a ngườ i có thẩ m quyền ký C/O.
12. Ô số 12:
– Dòng thứ nhấ t: địa điểm; ngày, tháng, năm đề nghị cấ p C/O.
– Dòng thứ hai: họ và tên, chữ ký củ a ngườ i ký đơn đề nghị cấ p C/O.
13. Ô số 13: dành cho cơ quan có thẩ m quyền củ a nướ c thành viên nhậ p khẩ u.
14. Ô số 14: dành cho cơ quan, tổ chứ c cấ p C/O để ghi kết quả xác minh xuấ t xứ .
15. Đố i vớ i các mụ c có quy định “optional” (tạ i Ô số 3, Ô số 6, Ô số 10) và mụ c HS (tạ i Ô số
8), thương nhân có quyền lự a chọ n thể hiện hoặ c không thể hiện thông tin trên C/O mẫ u
EUR.1. Tuy nhiên, các thông tin này sẽ thể hiện trên Đơn đề nghị cấ p C/O để đả m bả o xác
minh đượ c xuấ t xứ hàng hóa.
16. Đố i vớ i tiêu chí xuấ t xứ hàng hóa: Tiêu chí xuấ t xứ hàng hóa phả i đượ c thể hiện tạ i Bả ng
kê khai hàng hóa xuấ t khẩ u theo mẫ u quy định tạ i các Phụ lụ c ban hành kèm Thông tư số
05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 củ a Bộ trưở ng Bộ Công Thương quy định về
xuấ t xứ hàng hóa. Theo đó:
– Tạ i Mụ c “Tiêu chí áp dụ ng” ở góc trên bên phả i Bả ng kê khai hàng hóa xuấ t khẩ u: ghi
“PSR”.
– Tạ i Mụ c “Kết luậ n”: ghi rõ tiêu chí xuấ t xứ hàng hóa theo quy định tạ i Phụ lụ c II ban hành
kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BCT.
Quy định về khai báo CO form EUR1
C/O không đượ c tẩ y xoá hoặ c viết chữ đè lên chữ khác. Việc sử a đổ i đượ c thự c hiện bằ ng
cách xoá thông tin sai và bổ sung thông tin đúng. Việc sử a đổ i đi kèm chữ ký tắ t củ a ngườ i
hoàn thiện C/O và đượ c chấ p thuậ n bở i cơ quan có thẩ m quyền.
C/O không để khoả ng trố ng giữ a các mụ c và phả i đánh số thứ tự mỗ i mụ c. Ngay dướ i mụ c
cuố i cùng phả i gạ ch ngang. Khoả ng trố ng không sử dụ ng phả i đượ c gạ ch chéo để tránh
việc bổ sung thông tin sau này.
Hàng hóa đượ c mô tả theo thông lệ thương mạ i và có đủ thông tin chi tiết để xác định
đượ c hàng hóa.
Quy định về việc cấp C/O form EUR1
1. Cơ quan có thẩ m quyền củ a Nướ c thành viên xuấ t khẩ u kiểm tra nộ i dung khai báo mô tả
hàng hóa để loạ i trừ khả năng bổ sung thông tin gian lậ n.
2. Ngày cấ p C/O đượ c thể hiện tạ i Ô số 11.
3. C/O đượ c cấ p sớ m nhấ t có thể kể từ ngày xuấ t khẩ u hàng hóa (ngày tàu chạ y đượ c kê
khai) và không quá ba ngày làm việc kể từ sau ngày này.

Các cơ quan, tổ chức cấp CO mẫu EUR1 của Việt Nam

You might also like