Professional Documents
Culture Documents
7,5-11,5%
EVFTA: 0%
???
C/O
Quy tắc xuất xứ
≠
CHÚ GIẢI TẠI PHỤ LỤC I (PSR)
QUY TẮC XUẤT XỨ EVFTA
NVL có xuất xứ
NVL
không có xuất xứ
XUẤT XỨ THUẦN TÚY
≠
Không cho hưởng ưu đãi
Điều 2.9.2.c => xác minh thực tế
“granting authorisation to the importing
Party to conduct enquiry visits in order to
determine the authenticity of documents
or accuracy of information relevant to the
granting of the preferential treatment in
question”
5. Quy tắc cụ thể mặt hàng (PSR):
(1) When the origin declaration is made out by an approved exporter, the
authorisation number of the approved exporter shall be entered in this space.
When the origin declaration is not made out by an approved exporter, the words
in brackets shall be omitted or the space left blank.
(4) In cases where the exporter is not required to sign, the exemption of signature
also implies the exemption of the name of the signatory.
MOVEMENT CERTIFICATE
1. Exporter (Name, full address, country) EUR.1 No
European Union
8. Item number; Marks and numbers; Number and kind of packages(1); Description of goods 9. Gross mass (kg) or 10. Invoices
other measure (litres, m3, etc.) (Optional)
_____________
(1) If goods are not packed, indicate number of articles or state "in bulk" as appropriate.
11. CUSTOMS OFFICE (EU) or ISSUING AUTHORITIES (VN) ENDORSEMENT 12. DECLARATION BY THE EXPORTER
Declaration certified I, the undersigned, declare that the goods described above meet the conditions required for the issue of this certificate.
Of ………………………………………. (Signature)
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
(Signature)
_____________
(2) Complete only where the regulations of the exporting country or territory require.
«OPTIONAL» => ĐƠN?
Hàng VN đã xuất khẩu,
nhập khẩu EU
vào ngày EVFTA có hiệu lực?
DOANH NGHIỆP
XUẤT KHẨU CẦN LƯU Ý GÌ?
Nông sản chế biến, thủy sản chế biến
Nguyên liệu phải có xuất xứ?
Mặt hàng xuất khẩu
- Đáp ứng quy tắc xuất xứ
- Chứng minh?
TẠM DỪNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN
- Hạn mức linh hoạt đối với NL không đáp ứng TCXX
+ Nông nghiệp (trừ HS 01, 03, 16): 10% trọng lượng
+ Công nghiệp: 10% giá xuất xưởng
- Phụ lục 1 => Dệt may: 8-10% tùy loại vải
- PSR => 1 số mặt hàng khác: HS27, 28, 29, CN: 20-50%
NHẬP KHẨU TỪNG PHẦN
=> Quy tắc chung (2a)
- Phần XVI và Phần XVII
- HS 7308 và 9406
NGƯỠNG MIỄN NỘP CTCNXX (200$, 500-1.200 €)
≠
HẠN MỨC ĐƯỢC TCNXX (6.000 €)
PHỤ LỤC VIII - CHÚ GIẢI CHUNG
(Tên nhà sản xuất/nhà cung cấp nguyên liệu trong nước) xác nhận rằng nguyên liệu/hàng hóa (1) .......................
(Mô tả hàng hóa, mã HS 6 số) khai tại văn bản này được sản xuất tại nhà máy Công ty chúng tôi tại (2) …….Việt
Nam có xuất xứ Việt Nam và đáp ứng tiêu chí xuất xứ (3)....... theo quy định tại Chương Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong (4)…..
Công ty cam kết thông tin khai báo trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin đã khai.
Ghi chú:
-Mẫu Bản khai báo này áp dụng đối với nguyên liệu/hàng hóa có xuất xứ được sản xuất tại Việt Nam và sử dụng làm
nguyên liệu đầu vào cho công đoạn tiếp theo để sản xuất ra một hàng hóa xuất khẩu khác của thương nhân đề nghị
cấp C/O (trừ thương nhân đề nghị cấp C/O mẫu D)
(1)Trường hợp có nhiều nguyên liệu/hàng hóa cần khai báo xuất xứ, doanh nghiệp có thể liệt kê thành một
danh mục đính kèm văn bản xác nhận này
(2) Ghi địa chỉ nhà máy hoặc xưởng sản xuất của Công ty tại Việt Nam
(3) Ghi tiêu chí xuất xứ cụ thể (ví dụ: CC/RVC ….%) 60
(4) Ghi cụ thể FTA/Thông tư…(ví dụ: VKFTA/Phụ lục I Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày
Cộng gộp
=> chứng từ chứng minh NL có XX
-Từ EU: CTCNXX theo EVFTA
-Từ Hàn Quốc: CTCNXX theo EKFTA
-Trong nước: PL X
QUESTIONAIRES
http://www.moit.gov.vn/web/guest/tin-
chi-tiet/duong-day-nong-xuat-nhap-
khau-hang-hoa
Đầu mối liên hệ