You are on page 1of 68

QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG EVFTA

Cục Xuất nhập khẩu


Bộ Công Thương

TP Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 7 năm 2020

Trịnh Thị Thu Hiền – hienttt@moit.gov.vn – (84) 4 22 20 54 44


30/6/2019: ký EVFTA
=> Bộ Công Thương chủ động + tích cực triển khai
19/7/2019: TTr 1088/XXHH (Xây dựng Thông tư)
09/8/2019: 2397/QĐ-BCT (Thành lập Tổ soạn thảo)
Tháng 10/2019: Hoàn thiện Dự thảo 1
Tháng 12/2019: Đăng web Bộ Công Thương + lấy ý kiến
Giai đoạn Covid-19:
- Họp trực tuyến hàng tuần với EU, Hàn Quốc, TCHQ
- Tổng hợp & tiếp thu ý kiến
15/6/2020: Thông tư 11/2020/TT-BCT
LỢI THẾ SO VỚI CÁC NƯỚC
XUẤT KHẨU NÔNG SẢN ĐI EU
NHƯNG KHÔNG CÓ FTA NHƯ
VIỆT NAM

7,5-11,5%
 EVFTA: 0%
???
C/O
Quy tắc xuất xứ

Thuế quan ưu đãi


QUY TẮC XUẤT XỨ EVFTA

Thông tư 11/2020/TT_BCT ngày 15/6/2020


Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong trong Hiệp định
Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu
Hưởng thuế Đáp ứng
EVFTA QTXX
QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG EVFTA

- Nghị định thư


- 8 Phụ lục
- 4 Tuyên bố chung
- Điều khoản 2.9
- Điều khoản khác?
NGHỊ ĐỊNH THƯ 1

HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ &


HỢP TÁC HÀNH CHÍNH
PHỤ LỤC I - ĐỊNH NGHĨA VÀ CHÚ GIẢI CHO PHỤ LỤC II

Chú giải 1 – Giới thiệu chung


Chú giải 2 – Cấu trúc danh mục công đoạn gia công hoặc chế biến
Chú giải 3 – Ví dụ áp dụng quy tắc xuất xứ
Chú giải 4 – Quy định chung về hàng nông nghiệp
Chú giải 5 – Thuật ngữ về hàng dệt may
Chú giải 6 – Tỷ lệ linh hoạt đối với sản phẩm dệt may
Chú giải 7 – Tỷ lệ linh hoạt khác đối với sản phẩm dệt may
Chú giải 8 – Công đoạn gia công đơn giản đối với Chương 27
PHỤ LỤC VIII - CHÚ GIẢI CHUNG (HĐ)


CHÚ GIẢI TẠI PHỤ LỤC I (PSR)
QUY TẮC XUẤT XỨ EVFTA

Thông tư quy định


Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong trong Hiệp định
Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu
1. Quy tắc xuất xứ
2. Cơ chế chứng nhận xuất xứ
3. Cơ chế xác minh xuất xứ
4. Tạm dừng ưu đãi
5. Quy tắc cụ thể mặt hàng
6. Lưu ý đối với tổ chức cấp
- SO SÁNH => ĐIỂM KHÁC, ĐIỂM MỚI
- VÍ DỤ CỤ THỂ
1. CÁCH XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ
Xuất xứ
Thuần túy

NVL có xuất xứ

NVL
không có xuất xứ
XUẤT XỨ THUẦN TÚY

Cây trồng/ SP cây trồng


được trồng/thu hoạch
tại nước thành viên

Giống xoài Đài Loan


trồng tại VN??? Xoài Đài Loan
Nông sản chế biến
Hạn mức nguyên liệu không xuất xứ
 Hạn mức bột, đường, trứng
không xuất xứ trong bánh trung thu?
Tiêu chí chuyển đổi cơ bản

Cây lúa (HS07)  Gạo (HS10)  Bún (HS19)?


1. Quy tắc xuất xứ
a. Cơ sở tính hàm lượng dựa trên FOB vs. EXW
RVC40% FOB vs. VL70%EXW

b. Chia nhỏ lô hàng tại nước thứ 3


- Đã có trong VCFTA
- Chia nhỏ lô tại KNQ  gian lận xuất xứ???
VD: Lô hàng giày xuất khẩu từ VN,
đưa sang kho ngoại quan tại Đức
- Noel: đưa 1/3 lô hàng vào Nga
- Tết Tây: đưa 1/3 lô vào Pháp
- Tết Tây: đưa 1/3 lô sang Đức

Vận chuyển trực tiếp???


Cộng gộp xuất xứ: mực + bạch tuộc
Cộng gộp “vải”
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Cá tầm & cá hồi
XUẤT XỨ THUẦN TÚY (WO)
XUẤT XỨ THUẦN TÚY (WO)

Cá ngừ đại dương được khai thác tại


vùng biển quốc tế bởi tàu cá Việt Nam???
Xuất xứ không thuần túy
VL(x%)
CTC
Sản xuất từ nguyên liệu => (CTC)
- Hàng hóa xuất xứ Việt Nam NK vào Ceuta/Melilla
 cơ chế hải quan giống với cơ chế áp dụng cho hàng
hóa có xuất xứ trong lãnh thổ hải quan của EU?

-Hàng hóa xuất xứ Ceuta/Melilla NK vào VN


=> Ưu đãi như đối với hàng hóa xuất xứ EU?
- EU
- Monaco
- Thuộc địa UK
(không thuộc EU)
- Liên minh hải
quan với EU:
Andorra,
San Marino &
Thổ Nhĩ Kỳ
2. Cơ chế CNXX: chủ động?
- CNXX bởi tổ chức cấp
- TCNXX bởi DN đủ điều kiện

3. Cơ chế xác minh xuất xứ


4. Tạm dừng ưu đãi & hợp tác hành chính
CHỨNG NHẬN
XUẤT XỨ

TỔ CHỨC CẤP DOANH NGHIỆP


C/O TCNXX

C/O Chứng từ TCNXX


<, = 6.000 €: TCNNXX
> 6.000 €: C/O
- GSP:
Bộ Công Thương ủy quyền VCCI
=> C/O A hoặc REX

-EVFTA: các PQLXNKKV?


(7) Chứng từ TCNXX
-"any other commercial document"
can be, for example, an accompanying delivery note,
a pro-forma invoice or a packing list.
-A transport document (a bill of lading/an airway bill)
=> not be considered as any other commercial document.
-An origin declaration on a separate form is not permitted.
-The origin declaration may be submitted on a separate sheet
of the commercial document when the sheet is an obvious
part of this document.
3. Cơ chế xác minh xuất xứ
- Tăng cường hậu kiểm
- Xác minh hồ sơ trên cơ sở tin tưởng lẫn
nhau => điều tra thực tế?
- Thời hạn XMXX: 10 tháng
3. Tạm dừng ưu đãi
-Trường hợp áp dụng
-Phạm vi áp dụng: doanh nghiệp,
ngành hàng
-Thời gian: 3+3 tháng?
ĐIỀU 2.9 Tạm dừng ưu đãi


Không cho hưởng ưu đãi
Điều 2.9.2.c => xác minh thực tế
“granting authorisation to the importing
Party to conduct enquiry visits in order to
determine the authenticity of documents
or accuracy of information relevant to the
granting of the preferential treatment in
question”
5. Quy tắc cụ thể mặt hàng (PSR):

Tích hợp theo HS 6 số => 2 số

PSR trong ASEAN+: HS 6 số

PSR trong EVFTA: HS 2 số


Mẫu câu cam kết xuất xứ

The exporter of the products covered by this document (customs


authorisation No ...(1)) declares that, except where otherwise clearly
indicated, these products are of ...(2) preferential origin.
……………………………………………………………………………….…
……………………(3)
(Place and date)
….………………………………………………………………………………
……………………(4)
(Signature of the exporter; in addition, the name of the person signing the
declaration has to be indicated in clear script)
Lưu ý:

(1) When the origin declaration is made out by an approved exporter, the
authorisation number of the approved exporter shall be entered in this space.
When the origin declaration is not made out by an approved exporter, the words
in brackets shall be omitted or the space left blank.

(2) Origin of products to be indicated. When the origin declaration relates, in


whole or in part, to products originating in Ceuta and Melilla, the exporter shall
clearly indicate them in the document on which the declaration is made out by
means of the symbol "CM".

(3) These indications may be omitted if the information is contained on the


document itself.

(4) In cases where the exporter is not required to sign, the exemption of signature
also implies the exemption of the name of the signatory.
MOVEMENT CERTIFICATE
1. Exporter (Name, full address, country) EUR.1 No

See notes overleaf before completing this form.

2. Certificate used in preferential trade between

European Union

3. Consignee (Name, full address, country) (Optional) and

Socialist Republic of Viet Nam


4. Country, 5. Country, group of countries or
group of countries or territory in which the products are territory of destination
considered as originating

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN


XUẤT XỨ HÀNG HÓA?

6. Transport details (Optional) 7. Remarks

8. Item number; Marks and numbers; Number and kind of packages(1); Description of goods 9. Gross mass (kg) or 10. Invoices
other measure (litres, m3, etc.) (Optional)

_____________
(1) If goods are not packed, indicate number of articles or state "in bulk" as appropriate.

11. CUSTOMS OFFICE (EU) or ISSUING AUTHORITIES (VN) ENDORSEMENT 12. DECLARATION BY THE EXPORTER

Declaration certified I, the undersigned, declare that the goods described above meet the conditions required for the issue of this certificate.

Export document(2) Place and date ………………........................

Form ………………………………… No ….……... ..........................................................................

Of ………………………………………. (Signature)

Customs office/Issuing authority …………………….…

Issuing country or territory ………………. Stamp

…………………………………………….

…………………………………………….

Place and date …………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….
(Signature)
_____________
(2) Complete only where the regulations of the exporting country or territory require.
«OPTIONAL» => ĐƠN?
Hàng VN đã xuất khẩu,
nhập khẩu EU
vào ngày EVFTA có hiệu lực?
DOANH NGHIỆP
XUẤT KHẨU CẦN LƯU Ý GÌ?
Nông sản chế biến, thủy sản chế biến
Nguyên liệu phải có xuất xứ?
Mặt hàng xuất khẩu
- Đáp ứng quy tắc xuất xứ
- Chứng minh?
TẠM DỪNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN

toàn bộ ngành hàng


PHÂN BIỆT:
-Bộ hàng hóa vs. Đơn vị xét xuất xứ
-Restropectively vs. Retroactively
-…
« Sản xuất từ …. »  CTC
=> có thể trùng ở cấp độ 8-10 số
DEMINIMIS

- Hạn mức linh hoạt đối với NL không đáp ứng TCXX
+ Nông nghiệp (trừ HS 01, 03, 16): 10% trọng lượng
+ Công nghiệp: 10% giá xuất xưởng
- Phụ lục 1 => Dệt may: 8-10% tùy loại vải
- PSR => 1 số mặt hàng khác: HS27, 28, 29, CN: 20-50%
NHẬP KHẨU TỪNG PHẦN
=> Quy tắc chung (2a)
- Phần XVI và Phần XVII
- HS 7308 và 9406
NGƯỠNG MIỄN NỘP CTCNXX (200$, 500-1.200 €)

HẠN MỨC ĐƯỢC TCNXX (6.000 €)
PHỤ LỤC VIII - CHÚ GIẢI CHUNG

=> Người bán hàng được phép ở nước thứ ba


Xác minh xuất xứ:

Thủy sản khai thác:


- Quốc tịch của thủy thủ đoàn
- Sở hữu tàu đánh bắt
- Đăng ký, treo cờ, …
Xác minh xuất xứ:

- Hàng NN: hạn mức đường sữa ko XX, …


- Hàng CN:
+ Công đoạn tại nhiều công ty khác nhau
+ Nguyên liệu trung gian mua trong nước
Phụ lục X – S-DoO
Bản khai báo xuất xứ của nhà sx/ nhà cung cấp NL
BẢN KHAI BÁO XUẤT XỨ CỦA NHÀ SẢN XUẤT/NHÀ CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC
(ban hành kèm theo Thông tư số 05./2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa)

Tên nhà sản xuất: Công ty ………..


Mã số DN: ……………
Số lượng:.......................
Trị giá: .............USD
Hóa đơn GTGT: ………..

(Tên nhà sản xuất/nhà cung cấp nguyên liệu trong nước) xác nhận rằng nguyên liệu/hàng hóa (1) .......................
(Mô tả hàng hóa, mã HS 6 số) khai tại văn bản này được sản xuất tại nhà máy Công ty chúng tôi tại (2) …….Việt
Nam có xuất xứ Việt Nam và đáp ứng tiêu chí xuất xứ (3)....... theo quy định tại Chương Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong (4)…..

Công ty cam kết thông tin khai báo trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin đã khai.

….., ngày ... tháng ... năm 20…


Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

Ghi chú:
-Mẫu Bản khai báo này áp dụng đối với nguyên liệu/hàng hóa có xuất xứ được sản xuất tại Việt Nam và sử dụng làm
nguyên liệu đầu vào cho công đoạn tiếp theo để sản xuất ra một hàng hóa xuất khẩu khác của thương nhân đề nghị
cấp C/O (trừ thương nhân đề nghị cấp C/O mẫu D)
(1)Trường hợp có nhiều nguyên liệu/hàng hóa cần khai báo xuất xứ, doanh nghiệp có thể liệt kê thành một
danh mục đính kèm văn bản xác nhận này
(2) Ghi địa chỉ nhà máy hoặc xưởng sản xuất của Công ty tại Việt Nam
(3) Ghi tiêu chí xuất xứ cụ thể (ví dụ: CC/RVC ….%) 60
(4) Ghi cụ thể FTA/Thông tư…(ví dụ: VKFTA/Phụ lục I Thông tư số 40/2015/TT-BCT ngày
Cộng gộp
=> chứng từ chứng minh NL có XX
-Từ EU: CTCNXX theo EVFTA
-Từ Hàn Quốc: CTCNXX theo EKFTA
-Trong nước: PL X
QUESTIONAIRES

-Hiểu thế nào về tiêu chí xuất xứ mặt hàng cụ thể


-Chứng minh xuất xứ nguồn nguyên liệu đầu vào
-Mô tả quy trình sản xuất
-Mô tả quy trình đề nghị cấp C/O
-Mô tả quy trình gửi C/O cho nhà nhập khẩu
BỘ CÔNG THƯƠNG
HỖ TRỢ GÌ?
- Văn bản hướng dẫn cụ thể, minh bạch
- Tập huấn thiết thực, kịp thời
- Cải cách thủ tục hành chính
+ Nâng cao hiệu quả công tác tiếp nhận &
trả lời vướng mắc trong lĩnh vực xuất xứ
+ Phân luồng trong quy trình cấp C/O ưu đãi
+ Hệ thống cấp C/O điện tử
HỎI ĐÁP
http://www.moit.gov.vn/web/guest/hoi-
dap?

http://www.moit.gov.vn/web/guest/tin-
chi-tiet/duong-day-nong-xuat-nhap-
khau-hang-hoa
Đầu mối liên hệ

Phòng Xuất xứ hàng hóa


Cục Xuất nhập khẩu _ Bộ Công thương
54 Hai Bà Trưng _ Hà Nội
024.22202468/5444/5361
xnk-xxhh@moit.gov.vn
co@moit.gov.vn
XIN CẢM ƠN!

Trịnh Thị Thu Hiền


Trưởng phòng Xuất xứ hàng hóa
Cục Xuất nhập khẩu _ Bộ Công Thương, 54 Hai Bà Trưng _ Hà Nội
Email: Hienttt@moit.gov.vn, Tel: (+84) 24 2220 5444

You might also like