You are on page 1of 10

TAKE NOTE LESSONS

1. Phương pháp nghiên cứu khoa học ngành ngôn ngữ anh (Research Methodology
in English language) DATE: FRIDAY (5-APR-2024) Buổi 1
- Tài liệu học tập: HOW TO RESEARCH
- Final test: PROJECT (group work)
+ finding 10 articles related to topic of interest.
+ Present your research topic to the class.
+ Tóm tắt mỗi chương trước khi đến lớp
+ thi lý thuyết giữ kỳ
Chapter 1: All at sea but learning to swim.
The first-time researcher
Getting a flavour of possibilities
Why am I doing this research?
Summarize:
Phương pháp nghiên cứu khoa học ngành ngôn ngữ anh (Research Methodology in
English language) DATE: SUNDAY (7-APR-2024) – Buổi 2
Website tìm tài liệu: googel scholar, sci- hub,…
Các tìm kiếm topic về ngôn ngữ anh
Lý thuyết
- Prefix + English + contrastive + analysis.
- Collocation + English + contrastive + analysis.
- Color idioms + English + contrastive + analysis.
- Compliment+ English + contrastive + analysis.
- Critics + English + contrastive + analysis (compare to VietNam context)
Ứng dụng trong giảng dạy
- Motivation
- Leaner autonomy
- Out of class learning
- Mall research
- Learning with apps
- Learning strategies
Chapter 2: Getting started.
Choosing a topic page 22
What to do if you can’t think of a topic page 29
Focusing page 33
Summarize:
- What do you do this topic

- What wrongs name the titles?


1. Mang tính chất liệt kê
2. Nghiên cứu Không có giá trị, không khả thi
3. Khảo sát không khả thi, không tiếp cận được nguồn thông tin,
4. Mang tính chất liệt kê
5. Có dấu chấm hỏi, màu sắc không ảnh hướng đến điểm số
2. TIẾNG ANH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN
DATE: Thursday (5-APR- 2024) buổi 2- Buổi này em nghĩ

DATE: Tuesday (10-APR- 2024) buổi 3


UNIT 5:

UNIT 3
BÀI ĐỌC NGOÀI SÁCH

1. On arrival
2.
1- T
2- F
3- F
4- T
5- F
6- F
Nhìn vào hình và hướn dẫn chỉ đường

Liệt kê A-Z các từ liên quan đến dịch vụ ở khách sạn

3. Kỹ năng biên dịch


Wednesday ( 3-APR- Buổi 2) : nội dung lý thuyết chapter 1
Monday ( 8-APR- Buổi 3)
CHAPTER 2:
VOCAB:
- Whether : liệu rằng… hay không/ hay chưa
- ‘from rice to robots’: từ lúa gạo chuyển sang robot, từ nông nghiệp chuyển
sang công nghiệp
- Skilled workforce : lực lượng lao động có tay nghề/ có kỹ năng
- Stated top priorities : được nêu rõ là một trong các ưu tiên hàng đầu
- Middle-income countries: các nước có thu nhập trung bình
- Members of central Committee of the Communist Party : Ủy viên ban chấp
hành tư Đảng
- To be on the minds of Someone: được ai đó đặc biệt quan tâm
- Hotly debated: bàn luận sôi nổi
- Central Institute Of economic Management : Viện Quản lý kinh tế Trung ương
- VietNam’ top Think tank: Cơ quant ham mưu/ cố vấn hàng đầu VIETNAM
- Surrounding provinces: các tỉnh lân cận
- Reader: độc giả
- Put differently: nói cách khác
- Critical thinking: tư duy phản biện
- Pronounce: thể hiện/ nêu rõ
- Innovative: sáng tạo/ cải tổ
- Expect : mong đợi/ kỳ vọng
- Cognitive: nhận thức
- Behavioral: hành vi/ ứng xử
- Job-specific technical skills: kỹ năng kỹ thuật cụ thể cho công việc
- Come out: hóa ra là
- The most desired skill: kỹ năng được mong đợi / mong muốn nhất
- White collar worker = blue collar worker: giới nhân viên văn phòng/ người lao
động trực tiếp/ người lao động cổ cồn trắng, người lao động cổ cồn xanh
- Findings: kết quả ( khảo sát/ nghiên cứu)
- There is a need to: cần phải …
- Vocational education and training: giáo dục và đạo tạo nghề
- Preschool = early childhood: mần non
- Provide someone with something: cung cấp cho ai cái gì
- Fail to learn: không học được
- General education: giáo dục phổ thông
- Higher education: giáo dục đại học
- Rote learning: học vẹt
- Method of instruction : Phương pháp giảng dạy
- Much more advance high and middle income economics: các nước có thu nhập
trung bình và cao tiên tiến hơn nhiều
- In high demand: nhu cầu cao
- Reorienting its education system: tái định hướng hệ thống giáo dục
- Out of fashion: lỗi thời/ lỗi mốt (thời trang)
- Prepare itself to deliver skills: tự trang bị để giảng dạy kĩ năng
- Skill development : phát triển kỹ năng
- Competitive advantage: lợi thế so sánh
- Abundant and relatively cheap labor: nguồn lao động dồi dào tương đối rẻ
4. Tiếng việt thực hành : SUNDAY (7-APR-2024)
Học xong lý thuyết chương 5 rồi nhé chị

You might also like