Professional Documents
Culture Documents
- Số lượng: 300 cái; Giá vốn: 40.000 đ/ cái; Giá bán chưa thuế: 60.000 đ/ cái; Thuế suất
GTGT: 10%; Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt (Phiếu thu 01)
- Lô hàng xuất tại kho Tân Thành ( 32, Trường Chinh, Rạch Giá)
- Người nhận và thanh toán tiền: Trần Trúc My DNTN Thái Mỹ)
3. Phiếu chi số 02 kèm theo giấy đề nghị tạm ứng số 14, ngày 08/03: Công ty chi tiền mặt
16.500.000đ tạm ứng cho Ông Trịnh Thanh Tùng (Phòng Kinh doanh) để mua hàng hóa (thời
hạn thanh toán tạm ứng 18/03).
- Hóa đơn số 060054 kèm theo phiếu nhập kho số 02 và giấy thanh toán tiền tạm ứng số 01,
ngày 18/03: Ông Trịnh Thanh Tùng thanh toán tạm ứng bằng một lô Quần Tây mua của
DNTN Lý Minh, Địa chỉ: 11, Lê Lợi, Tiền Giang: Số lượng: 150 SP, Loại 1, Đơn giá chưa
thuế: 100.000 đ/ Cái, Thuế suất thuế GTGT 10%; 200 SP, Loại 2, Đơn giá chưa thuế: 70.000
đ/ Cái, Thuế suất thuế GTGT 10%
- Lô hàng nhập kho Tân Thành (32, Trường Chinh, Rạch Giá); Người giao hàng và nhận tiền:
Trần Anh (DNTN Lý Minh) Số tiền chênh lệch, Thủ quỹ đã chi tiền mặt lại cho Ông Tùng
(PC03).
Giả định bạn là kế toán thanh toán tại đơn vị, Bạn hãy:
1. Lập các chứng từ có liên quan cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Ghi nhận vào sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt các nghiệp vụ đã phát sinh. Biết quỹ TM đầu
kỳ có số dư: 20.000.000 đồng.
Tình huống 02: Tình hình tăng, giảm tiền mặt của doanh nghiệp An Khương (MST: 389787286);
địa chỉ tại 89/4A Nguyễn Tri Phương, Q.3, HCM như sau: (Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ)
I. Số dư đầu tháng 09/201X
- TK 111: 80.000.000đ
- Giả định các tài khoản khác có số dư là (xx)
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 09/201X
Giấy thanh toán số 5 kèm theo phiếu thu số 01 (01-9): Công ty B thanh toán nợ mua
NV01
hàng bằng tiền mặt, số tiền: 8.700.000đ ( Nợ TK 111 – Có TK 131 )
Phiếu chi số 01 (02-09): Chi tiêu quỹ phát triển khoa học và công nghệ phục vụ cho
NV02
nghiên cứu 5.000.000đ ( Nợ TK 356 – Có TK 111 )
Phiếu chi số 02 (05-09): Chi trả tiền lương cho công nhân viên, số tiền: 60.000.00đ
NV03
( Nợ TK 334 – Có TK 111 )
Phiếu thu số 02 (08-09): Thu khoản phải thu khác, số tiền: 15.000.000đ
NV04
( Nợ TK 111 – Có TK 711 )
NV05 Phiếu thu số 03 (11-09): Thu hồi tiền ký quỹ ngắn hạn, số tiền: 7.000.000đ
Phiếu thu số 04 (19-09): Thu hồi tiền tạm ứng, số tiền: 4.000.000đ
NV07
( Nợ TK 111 – Có TK 141 )