You are on page 1of 3

Họ và tên: Lương Thu Thảo

MSSV: 31221024463

------------------------------------------------------------------------------------------------------------

BÀI TẬP
Bài 1: Công ty M là Công ty thương mại (mua đi bán lại) tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thuế, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
Trong tháng 3, phòng kế toán có tình hình về mua hàng như sau:
1. Ngày 10/3 nhập kho đủ lô hàng chưa thanh toán cho công ty X theo hóa đơn GTGT
gồm 500 đơn vị hàng A, giá chưa thuế 20.000đ/đơn vị, thuế GTGT 10% (giá này đã tính
trừ chiết khấu thương mại 500đ/đơn vị)
2. Ngày 15/3 chi tiền mặt thanh toán theo hóa đơn bán hàng gồm 500 đơn vị hàng B, đơn
giá 20.000đ/đơn vị. Biên bản kiểm nghiệm cho biết: nhập kho 495 đơn vị hàng B, trong
đó có 15 đơn vị hàng B không đúng quy cách - công ty đã đề nghị chủ hàng giảm giá
10% giá hóa đơn nhưng bên bán chưa giảm giá, còn lại 5 đơn vị thiếu so với hóa đơn -
công ty bắt áp tải hàng bồi thường 50%, số còn lại tính vào giá vốn hàng bán. Đây là hóa
đơn bán hàng, không có đóng thuế GTGT.
3. Ngày 20/3 chuyển TGNH ACB thanh toán tiền hàng mua chịu ngày 10/3. Theo Hợp
đồng thỏa thuận công ty M được hưởng chiết khấu thanh toán là 1% giá thanh toán. Đã
nhận được giấy báo nợ của NH.
4. Ngày 25/3 chi tiền gửi ngân hàng HSBC mua 100 đơn vị hàng C có đơn giá chưa thuế
10.000đ/đơn vị, thuế GTGT 10%.
Yêu cầu:
Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
Cho biết bộ chứng từ của từng nghiệp vụ và ghi sổ sách các tài khoản liên quan.

Bài làm
1. Ngày 10/3
Định khoản
Nợ TK 1561 A: 10.000.000đ
Nợ TK 1331: 1.000.000đ
Có TK 331 X: 11.000.000đ
Bộ chứng từ
- Chứng từ kế toán: phiếu nhập kho
- Chứng từ gốc: hợp đồng, hóa đơn GTGT từ công ty X, biên bản giao hàng, phiếu
xuất kho bên bán (nếu có)
Ghi sổ kế toán
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 1561, 1331, 331
- Sổ chi tiết vật tư hàng hóa A
- Sổ chi tiết 331X
2. Ngày 15/3
Định khoản
Nợ TK 1561 B: 9.900.000đ
Nợ TK 1388: 50.000đ
Nợ TK 632: 50.000đ
Có TK 111 10.000.000đ
Bộ chứng từ
- Chứng từ kế toán: phiếu chi, phiếu nhập kho
- Chứng từ gốc: hợp đồng, hóa đơn, biên bản giao hàng, phiếu xuất kho bên bán
Ghi sổ kế toán
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 1561, 1388, 632
- Sổ chi tiết TK 1561 B
3. Ngày 20/3
Định khoản
Nợ TK 331 N: 11.000.000đ
Có TK 1121 ABC: 10.890.000đ
Có TK 515 110.000đ
Bộ chứng từ
- Chứng từ kế toán: giấy báo nợ kế toán lập
- Chứng từ gốc: giấy báo nợ ngân hàng, sổ phụ ngân hàng
Ghi sổ kế toán
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 331, 515, 112
- Sổ chi tiết 331 N, sổ chi tiết của ngân hàng ACB
4. Ngày 25/3
Định khoản
Nợ TK 156 C: 1.000.000đ
Nợ TK 1331: 100.000đ
Có TK 1121 HSCB: 1.100.000đ
Bộ chứng từ
- Chứng từ kế toán: phiếu nhập kho
- Chứng từ gốc: giấy báo nợ ngân hàng, sổ phụ ngân hàng
Ghi sổ kế toán
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 156, 1331, 1121
- Sổ chi tiết 156 C, sổ chi tiết ngân hàng HSBC

You might also like