Professional Documents
Culture Documents
Các vấn đề trọng tâm của Hoá Học Hữu Cơ 11
Các vấn đề trọng tâm của Hoá Học Hữu Cơ 11
Công thức – Tên gọi của 1 số Ancol – Andehit – Axit thường gặp
Ancol Andehit Axit
CH3OH : Ancol metylic (Metanol) HCHO : Andehit fomic HCOOH : Axit fomic (kiến lửa)
C2H5OH : Ancol etylic (Etanol) (Fomallin) CH3COOH : Axit axetic (giấm ăn)
CH3-CH2-CH2-OH : Ancol (dd HCHO 37-40% : Fomon) : C2H5COOH : Axit propionic
propylic Có tính sát trùng đển gâm, ướp CH2=CH-COOH : Axit acrylic
CH2=CH-CH2-OH : Ancol anlylic mẫu động vật,… CH2=C(CH3)-COOH : Axit
C2H4(OH)2 : Etylen glicol CH3CHO : Andehit axetic metacrylic
C3H5(OH)2 : Glixerol (CHO)2 : Andehit oxalic (COOH)2 : Axit oxalic
CH2(CHO)2 : Andehit malonic CH2(COOH)2 : Axit malonic
VẤN ĐỀ 2 : QUY TẮC THẾ (ÍT THÌ CÀNG ÍT) VÀ QUY TẮC CỘNG (NHIỀU THÌ CÀNG NHIỀU)
HBr 80o C : ¦u tiªn céng 1,2
Buta-1,3-®ien : CH 2 =CH-CH=CH 2 o
to
VẤN ĐỀ 5 : CHẤT PHẢN ỨNG VỚI H2 – VỚI DUNG DỊCH Br2 & KMnO4
Anken,
Chất X Ankan Ankađien, Benzen Toluen Stiren Phenol Andehit
Ankin
X + Br2 (dd) : Mất Có
Có
Không Có Không Không Có Trừ
màu (↓ trắng)
Br2/CCl4
X + H2 (Ni, to) Không Có Có Có Có Don’t care Có
X + KMnO4 (dd) : Mất Có
Có Có Có
màu Không Không (to Don’t care
(t thường)
o o
(t cao) (to thường)
và có MnO2↓ (đen) thường)
VẤN ĐỀ 6 : CÁC CHẤT PHẢN ỨNG VỚI Na, NaOH & NaHCO3
(X có -OH)
Chất X Với NaOH Với NaHCO3
với Na
Ancol (ROH) Có Không Không
Phenol (C6H5OH) Có Có Không
Axit (RCOOH) Có Có Có
1
C 2 H 5OH + Na RONa + H2
2 C 2 H 5OH + NaOH Kh«ng ph¶n øng
1
C 6 H 5OH + Na C 6 H 5ONa + H 2 C 6 H 5OH + NaOH C 6 H 5ONa + H2 O
2
RCOOH + NaOH RCOONa + H2 O
1
RCOOH + Na RCOONa + H 2
2
VẤN ĐỀ 7 : CHẤT PHẢN ỨNG VỚI Cu(OH)2 TẠO DUNG DỊCH XANH THẪM
1) Dấu hiệu nhận biết : Ancol có nhiều nhóm -OH liền kề nhau.
2) Etylen glicol : C2H4(OH)2 & Glixerol : C3H5(OH)2
⟶ Lưu ý : C2H5OH (Ancol có 1 nhóm -OH) hay CH2OH-CH2-CH2OH (Ancol có nhiều nhóm -OH không kề
nhau) không có phản ứng này.
⟶ Lưu ý : Axit cacboxylic (RCOOH) cũng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch muối (RCOO)2Cu màu xanh lơ.
VẤN ĐỀ 8 : PHẢN ỨNG DUNG DỊCH AgNO3/NH3
-CH=O : RCH O (Andehit) vµ HCOO.... 2Ag (§©y míi lµ tr¸ng b¹c)
AgNO3 X CH C R CAg C R
: Nèi 3 ®Çu m¹ch vµng nh¹t (Kh«ng ph¶i tr¸ng b¹c)
CH CH CAg CAg
Tráng bạc : HCHO ⟶ 4Ag RCHO ⟶ 2Ag (CH3CHO ⟶ 2Ag)
VẤN ĐỀ 9 : ĐỘ LINH ĐỘNG CỦA HIĐRO VÀ TÍNH AXIT
Hiđrocacbon (CxHy) < Ancol (ROH) < Nước (H2O) < Phenol (C6H5OH) < Axit (RCOOH)
Ankan : C n H 2n 2
n CO2 n H2O X lµ n X n H2O n CO2
Ancol no, m¹ch hë : C H O
n 2n 2 x
Phenol - Dung dịch Br2 - Mất màu dung dịch Br2, C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr
C6H5OH tạo kết tủa trắng
Ancol - Na - Sủi bọt khí ROH + Na → RONa + ½ H2
ROH
Ancol có 2 nhóm - Cu(OH)2/OH- - Dung dịch xanh thẫm 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
OH cạnh nhau
- Dung dịch AgNO3/NH3 - Kết tủa bạc RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
-
- Cu(OH)2/OH , t o
- Kết tủa đỏ gạch RCHO + 2Cu(OH)2 → RCOOH + Cu2O + 2H2O
Anđehit (giảm tải)
RCH=O - Dung dịch Br2. - Mất màu dung dịch Br2 RCHO + Br2 + H2O RCOOH + 2HBr
- Dung dịch KMnO4 - Mất màu dung dịch thuốc RCHO
KMnO4
RCOOH
tím
- Quì tím - Quì tím chuyển đỏ
Axit cacboxylic - Na - Sủi bọt khí RCOOH + Na → RCOONa + ½ H2
RCOOH
- NaHCO3 - Sủi bọt khí RCOOH + NaHCO3 → RCOONa + CO2 + H2O
- Dung dịch Br2 - Mất màu dung dịch Br2 SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
SO2
- Dung dịch Ca(OH)2 - Xuất hiện kết tủa trắng SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
CO2 - Dung dịch Ca(OH)2 - Xuất hiện kết tủa trắng CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
CHÚ Ý:
1. Để nhận biết các chất khác nhau ta dùng các thuốc thử phù hợp (tham khảo bảng trên) để tạo ra các hiện tượng khác nhau.
2. Chú ý đến một số thuốc thử giống nhau nhưng điều kiện khác nhau (có to hoặc không có to).
3. Trong bài tập nhận biết mà dùng một thuốc thử thường là dung dịch Br2, dung dịch KMnO4 hoặc Cu(OH)2/OH-.