Professional Documents
Culture Documents
6.A16.09 - DT Luat Thue XK, Thue NK - So Sanh
6.A16.09 - DT Luat Thue XK, Thue NK - So Sanh
BẢNG SO SÁNH LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU HIỆN HÀNH
VÀ NỘI DUNG LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU (SỬA ĐỔI)
1
TT Quy định hiện hành Nội dung sửa đổi, bổ sung
CHƯƠNG I CHƯƠNG I
NH Ữ NG QUY ĐỊNH CHUNG NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
2 Điều 2. Đối tượng chịu thuế Điều 2. Đối tượng chịu thuế
Trừ hàng hoá quy định tại Điều 3 của Luật này, 1. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu,
hàng hóa trong các trường hợp sau đây là đối tượng biên giới Việt Nam.
chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu: 2. Hàng hóa xuất khẩu từ thị trường trong nước vào
1. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khu phi thuế quan, hàng hóa nhập khẩu từ khu phi thuế
khẩu, biên giới Việt Nam ; quan vào thị trường trong nước.
2. Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước 3. Quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này
vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào không áp dụng đối với các trường hợp sau:
thị trường trong nước. a) Hàng hoá quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển;
b) Hàng hoá viện trợ nhân đạo, hàng hoá viện trợ
không hoàn lại;
c) Hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế quan ra
nước ngoài; hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu
phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan;
hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế
quan khác.
2 d) Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên
cho Nhà nước khi xuất khẩu.