Professional Documents
Culture Documents
2. Đặc điểm của giao dịch mua bán hàng hoá quốc tế
Án lệ;
INCOTERMS (International
Commercial Terms).
3.5. Án lệ
1. Thuế xuất, nhập khẩu (thuế suất ưu đãi, xuất xứ hàng hoá)
Thuế suất ưu
đãi
Thuế suất
thông thường
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
Thương nhân tự
xác nhận
Cơ chế xác định xuất
xứ hàng hoá
Giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hoá cấp bởi
cơ quan có thẩm
quyền.
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
0103.91.00 - - Trọng lượng dưới 50 kg kg/con 0103.91.00 - - Weighing less than 50 kg kg/unit
0103.92.00 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên kg/con 0103.92.00 - - Weighing 50 kg or more kg/unit
0104.10.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0104.10.10 - - Pure-bred breeding animals kg/unit
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
1. Thuế xuất, nhập khẩu (thuế suất ưu đãi, xuất xứ hàng hoá)
(tt)
Quy tắc xuất xứ hàng hoá (tt):
+ Dựa trên tỷ lệ phần trăm:
Xe đạp của
Công ty TNHH
xe đạp Excel
nhập từ Trung
Quốc
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
Tờ khai hải quan hoặc chứng từ thay thế tờ khai hải quan;
Chứng từ có liên quan như:
• Hợp đồng mua bán hàng hoá;
• Hoá đơn thương mại;
• Chứng từ vận tải;
• Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hoá;
• Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu (đối với trường hợp cần
giấy phép);
• Văn bản thông báo kết quả kiểm tra hoặc miễn kiểm tra
chuyên ngành;
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
Trị giá hải quan là Cảng dỡ hàng ghi trên vận đơn đường
giá thực tế phải biển, hàng không
trả tính đến cửa
khẩu nhập đầu Ga đường sắt liên vận quốc tế
tiên như:
3.2. Kỹ thuật xác định mức thuế xuất, nhập khẩu (tt)
Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC:
01.03 Lợn sống. 01.03 Live swine.
0103.10.00 - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0103.10.00 - Pure-bred breeding animals kg/unit
0103.91.00 - - Trọng lượng dưới 50 kg kg/con 0103.91.00 - - Weighing less than 50 kg kg/unit
0103.92.00 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên kg/con 0103.92.00 - - Weighing 50 kg or more kg/unit
0104.10.10 - - Loại thuần chủng để nhân giống kg/con 0104.10.10 - - Pure-bred breeding animals kg/unit
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
Phân luồng.
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
4. Dịch vụ bổ trợ
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
Người gửi
• Có thể định đoạt, thế chấp hàng hoá
trước khi hàng được chuyển giao cho
người nhận.
Người nhận
• Yêu cầu cầu người vận chuyển giao hàng
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
⚠
- Ai có quyền nhận hàng là do người gửi chỉ định.
- Việc thay đổi người nhận có thể bằng điện tín dù bản sao giấy gửi hàng
trước đó đã gửi cho người khác.
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
Lợi ích:
- Không bị mất trắng vốn
kinh doanh khi có rủi ro;
- Được hỗ trợ pháp lý bởi
công ty bảo hiểm.
II. Một số vấn đề quan trọng trong MBHHQT
Séc Ghi sổ
Thẻ thanh
Nhờ thu…
toán…
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
Hợp đồng mua bán hàng hoá là thoả thuận giữa một bên
bán hàng và một bên mua hàng, trong đó bên bán hàng
có nghĩa vụ giao hàng và chuyển quyền sở hữu hàng hoá
cho bên mua, còn bên mua có nghĩa vụ nhận hàng và trả
một số tiền ngang bằng giá trị của hàng hoá.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
1.1. Khái niệm HĐMBHHQT
1. Chủ thể
2. Quyền
và nghĩa
vụ của các
bên
3. Đối
tượng
mua bán -
hàng hoá
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
1.3. Hình thức của HĐMBHHQT
Theo pháp luật quốc gia: HĐMBHHQT phải lập Theo ĐƯQT
bằng văn bản CISG-Điều 11
HĐMBHHQT được lập
- Luật Thương mại Việt Nam- Điều 27 Khoản 2 dưới mọi hình thức.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
(a) Khi các quốc gia này là quốc gia thành viên của Công ước; hoặc
(b) Khi theo các quy tắc của tư pháp quốc tế thì luật áp dụng là luật
của nước thành viên của Công ước.
2. Sự việc các bên có trụ sở thương mại tại các quốc gia khác nhau sẽ
không được tính đến nếu sự việc này không xuất phát từ hợp đồng
giữa các bên hay từ các mối quan hệ giữa các bên hoặc từ những
thông tin được công bố bởi các bên trước khi ký kết hoặc vào thời
điểm ký kết hợp đồng.
3. Yếu tố quốc tịch của các bên cũng như yếu tố dân sự hay thương
mại của các bên hoặc yếu tố dân sự hay thương mại của hợp đồng sẽ
không được tính đến khi xác định phạm vi áp dụng của Công ước này.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.1.1. Phạm vi áp dụng của CISG
Điều 1(a) CISG
CISG áp dụng một cách đương nhiên cho HĐMBHHQT.
Ví dụ: HĐMBHH giữa
CISG sẽ áp dụng
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.1.1. Phạm vi áp dụng của CISG
Điều 1(b) CISG-Có hai tình huống:
1. Luật được các bên chọn là luật của quốc gia thành
viên CISG; hoặc
2. Luật được xác định theo quy tắc của tư pháp quốc
tế khi không có sự lựa chọn của các bên là luật của
nước thành viên CISG.
Phần mền máy tính; con chíp điện tử; hay báo cáo
nghiên cứu khoa học có được xem là hàng hoá
theo CISG hay không
CISG
-Không định nghĩa cụ thể thế nào là hàng hoá;
-Không đưa ra tiêu chuẩn để xác định hàng
hoá.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.1.2. Đối tượng điều chỉnh của CISG (tt)
Kết luận
Có phải mọi hợp đồng liên quan đến việc mua bán
hàng hóa giữa các bên có trụ sở thương mại tại các
quốc gia khác nhau đều thuộc phạm vi điều chỉnh của
CISG
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
Giới hạn áp dụng CISG
a) Giới hạn áp dụng CISG liên quan đến hàng hoá
a.1. Giới hạn tại Điều 2
CISG (a) các hàng hoá được mua để phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân,
không gia đình hoặc hộ gia đình trừ khi người bán vào bất kỳ thời điểm nào
áp trước khi hoặc tại thời điểm ký hợp đồng không biết cũng như không
dụng buộc phải biết rằng hàng hoá được mua để phục vụ cho các mục
cho: đích sử dụng trên.
(b) bán đấu giá
(c) để thi hành luật hoặc thi hành văn kiện uỷ thác bởi luật
(d) các cổ phiếu, cổ phần, chứng khoán đầu tư, các chứng từ lưu
thông hoặc tiền tệ
(e) tàu thuỷ, máy bay, tàu di chuyển nhờ đệm không khí hoặc khí cầu
(f) điện năng
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.1.2. a) Giới hạn áp dụng CISG liên quan đến hàng hoá (tt)
⚠
Không áp dụng cho trách nhiệm
của người bán đối với thiệt hại
về tính mạng và thân thể do
hàng hoá gây ra dù là hàng hoá
Điều 5 được giao phù hợp hay không
CISG phù hợp với hợp đồng
Thiệt hại vật chất do hàng hoá
gây ra thì vẫn thuộc phạm vi điều
chỉnh của CISG.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
Điều 6 CISG
Các bên tự do thoả thuận loại trừ CISG
• Giới hạn tự do thoả thuận đối với Điều 12 CISG
⚠
• Nên thể hiện sự loại trừ một cách minh thị, ví dụ như
chọn luật áp dụng là luật của nước không là thành viên
của CISG;
• Chọn cơ quan giải quyết tranh chấp không đồng nghĩa với
việc đã chọn luật áp dụng cho hợp đồng.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
Điều 14 CISG
Đề nghị giao kết hợp đồng cần phải có các nội dung sau:
• Nêu rõ người (những người) được đề nghị;
• Có thông tin cho phép xác định được số lượng và giá cả;
• Chỉ ra rằng người đề nghị sẽ chấp nhận rằng buộc nếu đề
nghị được chấp nhận.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
Điều 14 CISG
Đề nghị giao kết hợp đồng cần có các nội dung sau:
• Nêu rõ người (những người) được đề nghị;
• Có thông tin cho phép xác định được số lượng và giá cả ✻;
• Chỉ ra rằng người đề nghị sẽ chấp nhận rằng buộc nếu đề
nghị được chấp nhận.
Đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày đến
được với người nhận đề nghị (Điều 15 CISG).
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
Rút lại đề nghị giao kết hợp đồng - Khoản 2 Điều 15 CISG
• Được gửi đến người nhận trước hoặc cùng thời điểm với đề nghị giao kết.
HOẶC
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
Sửa đổi nêu trên không làm thay đổi căn bản đề nghị
giao kết hợp đồng
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.3.2. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng (tt)
Xác định nội dung sửa đổi, bổ sung làm thay đổi
căn bản đề nghị giao kết hợp đồng (tt)
Sửa đổi nêu trên không làm thay đổi căn bản đề nghị giao kết hợp
đồng
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
✤
Chấp nhận trễ hẹn: Có thể có hiệu lực theo
Điều 21 CISG.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
Chấp nhận - Khi không được gửi đến bên đề nghị giao kết
giao kết trong thời hạn quy định trong đề nghị giao kết;
hoặc
hợp đồng
không có - Không được gửi trong thời hạn hợp lý nếu đề
hiệu lực nghị giao kết không ấn định thời hạn và:
(Khoản 2 + Có tính đến các tình tiết của giao dịch; và
Điều 18 + Tính nhanh chóng của các phương tiện kết
CISG): nối thông tin được sử dụng bởi người gửi đề
nghị giao kết.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
- Giao hàng;
- Chuyển quyền sở hữu hàng hoá
cùng chứng từ liên quan (nếu
có);
- Bảo hành.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
United States 6 Hợp đồng đòi hỏi tân trang lại hàng hoá
July 2010 và theo đòi hỏi của ngành thì việc tân
District Court trang có thể cần đến 120 đến 180 ngày.
[Colorado]
(Alpha Prime
Development
=> Toà án cho rằng việc bên bán giao
Corporation,
hàng trễ là hợp lý.
Plaintiff, v.
Holland Loader)
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.4.1. Nghĩa vụ cơ bản của bên bán
Nghĩa vụ giao hàng (tt)
Nghĩa vụ giao Hoá đơn chỉ ra chất lượng và
hàng có cả số lượng hàng hoá;
nghĩa vụ giao
chứng từ kèm Chứng từ bảo hiểm, hoá đơn
theo hàng hoá thương mại;
nếu có (Điều 34
CISG) như: Chứng từ nguồn gốc xuất xứ;
Điều 30 CISG
• Không quy định về thủ tục chuyển quyền sở hữu.
Điều 41 CISG
• Người bán phải đảm bảo chuyển giao hàng hoá không thuộc về quyền
hay tranh chấp về quyền của bên thứ ba trừ khi người mua chấp nhận
hàng hoá trong tình trạng đó.
Điều 42 CISG
• Người bán phải đảm bảo chuyển giao hàng hoá không thuộc về quyền
hay tranh chấp về quyền của bên thứ ba dựa trên cơ sở quyền sở hữu
công nghiệp hay sở hữu trí tuệ mà chủ thể này đã biết hoặc buộc phải
biết vào thời điểm ký kết hợp đồng…
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
Điều 60 CISG
Nghĩa vụ nhận hàng
a) Thực hiện tất cả các hành vi một cách hợp lý được chờ đợi
để người bán có thể thực hiện việc giao hàng; và
(b) Nhận quyền sở hữu hàng hoá.
Điều 38 CISG
Nghĩa vụ kiểm tra trong thời gian hợp lý
• CISG không quy định thế nào là “thời gian hợp lý;
Áp dụng Điều 39 về thời hạn thông báo hàng không phù hợp
chất lượng.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.4.2. Nghĩa vụ cơ bản của bên mua
Nghĩa vụ thanh toán (Điều 54-59 CISG)
Người mua Nếu hợp đồng không rõ về giá thì xác định theo
phải chủ giá của hàng hoá cùng loại vào thời điểm ký kết
động thanh hợp đồng (Điều 55 CISG).
toán theo Nếu hợp đồng không rõ về nơi thanh toán thì
thoả thuận thanh toán tại trụ sở của bên bán (Điều 57 CISG).
mà không
cần bất kỳ Nếu hợp đồng không rõ thời hạn thanh toán thì
yêu cầu nào thanh toán khi được giao hàng hoặc giấy tờ đại
từ người diện cho hàng (Điều 58 CISG).
bán (Điều 59
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán chỉ được thực
CISG) hiện nếu có thoả thuận (Điều 58 CISG).
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.5. Các nguyên tắc thực hiện HĐMBHHQT
Theo Khoản 2 Điều 7 CISG có thể kể đến như:
+ Nguyên tắc thiện chí-trung thực;
+ Nguyên tắc hiệu lực bắt buộc của hợp đồng;
+ Nguyên tắc về nghĩa vụ giảm thiểu thiệt hại của bên bị hại…
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.6. Các chế tài do vi phạm hợp đồng
3.6.1. Buộc thực hiện hợp đồng;
3.6.2. Bồi thường thiệt hại;
3.6.3. Phạt vi phạm hợp đồng;
3.6.4. Huỷ hợp đồng.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.6.1. Buộc thực hiện hợp đồng
Đối với người mua (Điều 46 CISG)
- Cách thức thực hiện:
Yêu cầu sửa đổi hàng hoá; hoặc
Yêu cầu thay thế hàng hoá nếu có vi phạm một cách căn bản
hợp đồng theo Điều 35 CISG:
• Hàng không phù hợp với mục đích sử dụng thông thường;
• Hàng không phù hợp với mục đích sử dụng cụ thể mà người
bán đã biết hoặc ngầm hiểu vào thời điểm ký hợp đồng;
• Hàng không phù hợp với chất lượng theo mẫu thử;
• Hàng không được đóng gói và bảo quản trong những điều kiện
theo cách thức thông thường của hàng hoá cùng loại hoặc theo
cách đặc trưng để bảo quản và bảo vệ hàng hoá đó.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
3.6.1. Buộc thực hiện hợp đồng
Đối với người mua
Thiệt hại: Là những mất mát phải gánh chịu hay những
lợi ích đáng lẽ phải được hưởng nếu hợp đồng được
thực hiện (Điều 74) gồm :
• Thiệt hại vật chất;
• Thiệt hại tinh thần.
⚠
• CISG không áp dụng cho thiệt hại về tính mạng và thân
thể con người do hàng hoá gây ra (Điều 5);
• Bên bị hại phải thực hiện nghĩa vụ có thể để tối thiểu hoá
thiệt hại theo nguyên tắc của Khoản 2 Điều 7 CISG.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
- Bên bán không giao hàng trong thời hạn bổ sung hoặc
tuyên bố sẽ không thực hiện theo thời hạn bổ sung
(Khoản 1 (b) Điều 49).
Chú ý: Bên mua mất quyền tuyên bố huỷ hợp đồng nếu
không tuyên bố huỷ trong thời gian hợp lý kể từ khi biết
hành vi vi phạm là điều kiện huỷ (Khoản 2 Điều 49).
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
⚠
- Các trường hợp miễn trách; hoặc
- Trường hợp được quyền sửa đổi hoặc chấm
dứt hợp đồng do hoàn cảnh thay đổi một cách
căn bản (Điều 79 Khoản 1)…
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
4.
(b) Nhóm các điều kiện áp dụng cho mọi phương thức vận tải:
1. EXW (Ex works)-giao hàng tại xưởng;
2. FCA (Free carrier) – Giao cho người chuyên chở;
3. CPT (Carriage paid to) – Cước phí trả trước;
4. CIP (Carriage and Insurance paid to) – Cước phí và bảo hiểm trả tới;
5. DAT (Dilivered at terminal) – Giao tại bến cảng;
6. DAP (Dlivered at place) – Giao tại nơi đến;
7. DDP (Dilivered duty paid) – Giao hàng đã nộp thuế.
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
I
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
4. INCOTERMS
Ví dụ: Lựa chọn điều kiện thương mại INCOTERMS 2010 cho
phù hợp với hợp đồng mua bán gạo giữa:
- Bên bán ở Thành phố Hồ Chí Minh;
- Bên mua tại Nhật Bản;
- Nơi đến là Cảng Thượng Hải-Trung Quốc;
- Người bán đề nghị sau khi làm thủ tục xuất khẩu và xếp hàng
xong lên tàu tại cảng là hết nghĩa vụ.
Dữ kiện trên phù hợp với điều kiện nào của INCOTERMS
2010?
Điều kiện FOB
III. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
(HĐMBHHQT)
4. INCOTERMS
Ví dụ (tt): Hợp đồng mua bán gạo giữa:
- Bên bán ở Thành phố Hồ Chí Minh;
- Bên mua tại Nhật Bản;
- Gạo cần chuyển đến Cảng Thượng Hải-Trung Quốc;
- Người bán đề nghị sẽ đưa hàng đến cảng Thượng Hải an toàn,
chịu chi phí dỡ hàng nhưng thủ tục nhập khẩu do người mua thực
hiện.
Dữ kiện trên phù hợp với điều kiện nào của INCOTERMS 2010?
Bên bán nhờ thu hộ tiền từ bên mua căn cứ vào: Hối phiếu và
bộ chứng từ với điều kiện:
• Nếu bên mua đồng ý trả tiền (D/P-Documents against
2. Nhờ payments); hoặc
thu kèm • Chấp nhận lên hối phiếu (D/A-Documents against
chứng từ acceptance-D/A).
Ngân hàng mới giao bộ chứng từ hàng hoá cho đơn vị nhập
khẩu hàng.
IV. Khái quát về các phương thức thanh toán
quốc tế phổ biến
L/C không thể huỷ ngang và không được truy đòi lại
tiền (Irrevocable without recourse L/C)
L/C với điều khoản đỏ (Red clause L/C) (còn gọi là L/C ứng
trước);
Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (Uniform
Customs and Practice for Documentary Credit)
UCP + UCP 82 là bản đầu tiên ra đời năm 1933 đã được sửa đổi 6 lần và
bản mới nhất là UCP 600 có hiệu lực 01/01/2007;
3.3. Quy trình nghiệp vụ phương thức thanh toán bằng L/C
3.3.1. Quy trình mở tín dụng thư
(2)
Giấy đề nghị
mở L/C (3) L/C
(1)