You are on page 1of 5

Ôn tập bất đẳng thức – tuần 1

1. Cho a, b, c  0 thỏa mãn điều kiện a  b  c  3 . Chứng minhb rằng :

9 a b c
 2     3
abc b c a

Giải

Không mất tính tổng quát , giả sử a  max a, b, c .

Khi đó ta có : a  b  c  a  b  0

Ta thấy rằng bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với :

9  2  a 2c  b2a  c 2b   3abc

 27  6  a 2c  b2a  c 2b   9abc

 a3  b3  c3  3ac  a  c   3ab  a  b   3bc  b  c   6  a 2c  b2a  c 2b   3abc


  a  b  c   a  b    b  c    a  c    6  a  c  c  b  a  b 
2 2 2
 

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được :

1
 a  c  c  b    a  b 
2

4
3
 6  a  c  c  b  a  b   a  b
3

2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có :

1 1
b  c   c  a   b  c  c  a    a  b 
2 2 2 2

2 2
3
  a  b   b  c   c  a   a  b
2 2 2 2

Ôn tập bất đẳng thức 1


3
  a  b  c   a  b    b  c    c  a     a  b   6  a  b  a  c  c  b 
2 2 2 3
  2

2. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a 2  b2  c2  1 . Chứng minh rằng :

3abc  10  10  a3  b3  c3 

Giải

p  a bc

Đặt q  ab  bc  ac . Khi đó ta có p 2  2q  1
r  abc

Lúc này bất đẳng thức cần chứng minh trở thành :

3r  10  10  p3  3 pq  3r 

 10 p3  30 pq  30r  3r  10

 10 p3  15 p  p 2  1  27r  10  0

 27r  5 p3  15 p  10

 5  p  1  p  2  27r
2
(*)

+ TH1: r  0

Lúc này bất đẳng thức (*) hiển nhiên đúng do bất đẳng thức quen thuộc
1
a 2  b2  c 2   a  b  c  .
2

+ TH2 : r  0

  ít nhất 1 số dương trong 3 số a, b, c .

Từ điều kiện a 2  b2  c 2  1 , giả sử tồn tại 1 số thuộc  ; 1  1;   thì
ta suy ra ngay điều vô lý.
Ôn tập bất đẳng thức 2
Do đó nên a, b, c   1;1


Lúc này ta chỉ cần chứng minh : 10  10 a3  b3  c3  0 
 10  a 2  b2  c 2  a3  b3  c3   0

 a 2 1  a   b2 1  b   c 2 1  c   0 ( Luôn đúng do a, b, c   1;1 )

3. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn điều kiện :

2  a  b  c  d   abcd

Chứng minh rằng : a2  b2  c2  d 2  abcd

Giải

2  a  b  c  d   abcd

Sử dụng phương pháp phản chứng , ta giả sử  2
a  b  c  d  abcd

2 2 2

 abcd
 a 2  b 2  c 2  d 2  1  abcd  
3
abcd 
2

  2 2
 

abcd
1  a  b 2
 c 2
 d   2  a  b  c  d  
 2  a  b  c  d 

  a 2  b2  c 2  d 2   4abcd  a  b  c  d 
3 2

 a  b  c  d 2  4  a 2  b 2  c 2  d 2   Cauchy - Schwarz 

Mà ta lại có 
 a 2  b 2  c 2  d 2   16abcd  AM-GM 
2

  a 2  b2  c 2  d 2   4abcd  a  b  c  d 
3 2

 Gỉa sử ban đầu sai.

Vậy a2  b2  c2  d 2  abcd (đpcm)

Ôn tập bất đẳng thức 3


1 1 1
4. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn : abc   
a b c

Chứng minh rằng :

1 1 1
  1
2a  1 2b  1 2c  1

Giải

 1
 x  2a  1

 1
Đặt  y  1  x, y, z  0  . Khi đó giả thiết trở thành :
 2b  1
 1
 z  2c  1

1 x 1 y 1 z 2x 2y 2z
    
2x 2y 2z 1  x 1  y 1  z

Lúc này điều cần chứng minh trở thành : x  y  z  1

Sử dụng phương pháp phản chừng , ta giả sử : x  y  z  1

Khi đó ta có :

 1 x yz
    yz
 cyc 2 x cyc 2 x 2x
  
 2 x   2 x cyc y  z cyc 2 x
 cyc 1  x cyc y  z

1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng     ta có :
m  n 4 m n

2x 1 1 1 x x
 .2 x.    
yz 4  y z  2 y 2z

Ôn tập bất đẳng thức 4


2x yz
  ( Mâu thuẫn với giả thiết ban đầu )
cyc y  z cyc 2 x

Vì vậy ta suy ra giả sử ban đầu sai.

1 1 1
Vậy    1 (đpcm)
2a  1 2b  1 2c  1

Ôn tập bất đẳng thức 5

You might also like