You are on page 1of 195

2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 Hóa học chất rắn


 MSE2022

Dương Ngọc Bình

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 2.
 Cấu tạo nguyên tử & cấu trúc vật liệu

1
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.1 Cấu tạo nguyên tử

Các học thuyết cấu tạo nguyên tử


Cấu tạo vật chất
Demokritos (400BC)

Không tồn tại Chân không

Tồn tại

Gồm các nguyên tử


Vật chất • Không thể chia cắt
• Tồn tại vĩnh cữu

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.1 Cấu tạo nguyên tử

Các học thuyết cấu tạo nguyên tử


Cấu tạo vật chất
Aristotle (400BC)

Lửa

Nóng Khô

Không khí Đất

Ướt Lạnh

Nước
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.1 Cấu tạo nguyên tử

Các học thuyết cấu tạo nguyên tử


Cấu tạo vật chất
John Dalton
Vật chất được cấu tạo từ các nguyên tử
 Không thể chia cắt, không thể phá hủy
Nguyên tử của một nguyên tố có cùng kích thước và khối lượng
Hợp chất được hình thành từ các “nguyên tử hợp chất”
Nguyên tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ nguyên (1/3, 5/9, …)

Thế kỉ 20
Nguyên tử có thể bị chia cắt
 Trong phản ứng hóa học nguyên tử có thể mất electron nhưng hạt nhân không thay đổi nguyên tử là “hạt cơ
bản” trong hóa học
Phát hiện đồng vị
Hợp chất được hình thành từ các “phân tử” (ion)
Các hợp chất hữu cơ, phức tạp có tỉ lệ nguyên tử không phải số nguyên
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.1 Cấu tạo nguyên tử

Các học thuyết cấu tạo nguyên tử

Joseph John Thomson


Nguyên tử có thể bị chia cắt
Trong nguyên tử có các hạt nhỏ mang điện tích âm
 electrons.
 Mô hình nguyên tử Thompson

“The cathode ray experiment”

Tia “corpuscles” bị lệch về một phía trong điện


trường
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.1 Cấu tạo nguyên tử

Các học thuyết cấu tạo nguyên tử

Ernest Rutherford
Năm 1911, Ernest Rutherford tiến hành thí nghiệm để kiểm tra mô hình “plum pudding” và phát
hiện hạt nhân của nguyên tử.
“The Gold Foil experiment”

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.1 Cấu tạo nguyên tử

Các học thuyết cấu tạo nguyên tử

Ernest Rutherford sử dụng tia  (He2+) bắn vào


tấm vàng mỏng

Có sự thay đổi nhỏ trong đường đi của các hạt

Hầu hết các hạt không có sự thay đổi trong chuyển động
 Có khoảng không rất lớn trong nguyên tử

Một số hạt tán xạ với góc lớn hay bật ngược trở lại
 Có một phần rất nhỏ tập trung toàn bộ khối lượng nguyên
tử

Hạt nhân
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.1 Cấu tạo nguyên tử

Các học thuyết cấu tạo nguyên tử

Niels Bohr
Hạn chế của mô hình Rutherford
 Electron mất năng lượng và rơi vàonhân
 Phát quang (photon) không liên tục

Mô hình nguyên tử Bohr


 Electron chuyển động trên quỹ đạo xác định
 Electron có năng lượng xác định trên một quỹ đạo
 Electron không bị mất năng lượng khi chuyển động
 Năng lượng của electron tăng/giảm khi thay đổi quỹ đạo

Rutherford-Bohr mô hình nguyên tử hydro

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.1 Cấu tạo nguyên tử

Các học thuyết cấu tạo nguyên tử


Mô hình nguyên tử hiện đại
Nguyên tử gồm 01 hạt nhân
Rất nhỏ so với kích thước nguyên tử
Chiếm phần lớn khối lượng nguyên tử
Được tạo thành từ Proton và Neutron
Electron tồn tại ở những “đám mây” xung quanh hạt nhân
Sự sắp xếp các electron trong nguyên tử

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

10

5
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.1 Cấu tạo nguyên tử

Các học thuyết cấu tạo nguyên tử


Mô hình nguyên tử hiện đại
Sắp xếp các electron
Charles Janet (1849 – 1932)
 Kĩ sư, Pháp
Erwin Madelung (1881 – 1972)
 Vật lý, Đức
Vsevolod Mavrikievich Klechkovsky (1900 – 1972)
 Hóa học, Liên Xô
1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p, 5s, 4d, 5p, 6s, 4f, 5d, 6p, 7s, 5f, 6d, 7p

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

11

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.1 Cấu tạo nguyên tử

Các học thuyết cấu tạo nguyên tử


Mô hình nguyên tử hiện đại
1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p, 5s, 4d, 5p, 6s, 4f, 5d, 6p, 7s, 5f, 6d, 7p
s2
p6
d10
f14

Ag: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 4d10

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

12

6
2023

 2.2 Cấu trúc vật liệu

13

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu

Democritus (400BC)
Vật chất cấu tạo từ các hạt rất nhỏ
Nguyên tử

Các nguyên tử phải “liên kết” với nhau

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

14

7
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.1 Liên kết

Lực liên kết


Lực liên kết giữu các nguyên tử, làm cho các nguyên tử liên kết với nhau
Lực liên kết là tổng hợp của lực hút và lực đẩy giữa các nguyên tử

Khi lực hút (FA) cân bằng với lực đẩy (FR)

 Trạng thái cân bằng


 Các nguyên tử cách nhau một khoảng cách cân bằng r0,
 Trong nhiều trường hợp, r0 khoảng 0,3 nm.

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

15

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.1 Liên kết

Thường sử dụng “năng lượng liên kết” (E)


Quan hệ giữa năng lượng liên kết và lực liên kết

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

16

8
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.1 Liên kết

Năng lượng liên kết, E0,


Năng lượng cần thiết để tách hai nguyên tử liên kết với
nhau
 Năng lượng liên kết thay đổi tùy theo vật liệu và kiểu liên kết

Tính chất của vật liệu phụ thuộc vào năng lượng
liên kết
Vật liệu có E0 cao có nhiệt độ nóng chảy cao
Ở nhiệt độ thường
 E0 rắn > E0 lỏng > E0 khí

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

17

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.1 Liên kết

Các nguyên tử liên kết với nhau


Liên kết cộng hóa trị
Liên kết ion
Liên kết kim loại

Liên kết vật lý (Van De Var)

Corindon (Al2O3)
Ruby (Al2O3:Cr)
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

18

9
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.1 Liên kết

Liên kết cộng hóa trị


Liên kết cộng hóa trị
Hai nguyên tử góp chung một hay nhiều cặp electron
Liên kết cộng hóa trị có hướng
Liên kết giữa hai nguyên tử chỉ tồn tại giữa hai nguyên tử đó

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

19

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.1 Liên kết

Liên kết
Liên kết ion
 Sự “cho” – “nhận” các electron tạo ra ion (+) và ion (-)

 Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu

 Liên kết ion không định hướng

 Năng lượng liên kết thường lớn


Hợp chất có nhiệt độ nóng chảy cao

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

20

10
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.1 Liên kết

Liên kết kim loại


Liên kết kim loại
 Liên kết giữa ion kim loại và các electron tự do
Electron đóng vai trò như “keo” liên kết các ion dương

 Liên kết kim loại không định hướng

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

21

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.1 Liên kết

Liên kết vật lý


Tồn tại trong tất cả các vật liệu
Vai trò rất nhỏ khi có các liên kết hóa học
Liên kết hydro là liên kết vật lý

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

22

11
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.2 Tinh thể

Robert Hooke (1635 – 1703, UK)


Nghiên cứu sắp xếp đạn pháo (hình cầu)
Sự sắp xếp khác nhau của các hạt hình cầu (nguyên tử)
tạo nên cấu trúc tinh thể khác nhau

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.2 Tinh thể

Niels Steensen (1638 – 1686, Đan Mạch)


Nghiên cứu tinh thể quắc quartz (silic oxit) và hematit (sắt oxit)
“Law of the Constancy of Interfacial Angles”
Góc tạo thành giữa các mặt xác định trong một tinh thể là giống
nhau trong mọi tinh thể

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

24

12
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.2 Tinh thể

Vật liệu rắn được chia thành


Vật liệu có cấu trúc tinh thể
 Các nguyên tử xắp xếp theo một trật tự xác định và lặp lại
 Có trật tự gần và trật tự xa

Vật liệu vô định hình


 Các nguyên tử sắp xếp không theo trật tự
 Có trật tự gần nhưng không có trật tự xa

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

25

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.2 Tinh thể

Vật liệu tinh thể


Đơn tinh thể
Sắp xếp các nguyên tử hoàn hảo trong toàn
khối vật liệu
Đơn tinh thể có thể tồn tại trong tự nhiên
 Có thể sản xuất được

Đa tinh thể


Hầu hết vật liệu rắn có cấu trúc đa tinh thể

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

26

13
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.2 Tinh thể

Vật liệu vô định hình


Vật liệu vô định hình
Nguyên tử sắp xếp không có trật tự xa
Còn gọi là vật liệu phi tinh thể

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

27

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.3 Ô cơ sở

Đơn vị hình học nhỏ nhất mang đầy đủ thông tin về hệ tinh thể
Có đầy đủ các đặc trưng của tinh thể
Tinh thể được xây dựng bằng cách xếp chồng các ô cơ sở

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

28

14
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.3 Ô cơ sở

 Có 7 kiểu ô cơ sở khác nhau


 7 hệ tinh thể

 Các đặc trưng của ô mạng cơ sở


Hằng số mạng (a, b, c, α, β, γ)
Số nguyên tử trên 1 ô mạng cơ sở
Số nguyên tử gần nhất bao quanh 1 nguyên tử
Mật độ (Vnguyên tử/Vô mạng)
Bán kính nguyên tử
Số phối trí …
Sắp xếp các nguyên tử trên 1 ô cơ sở
Có 14 kiểu sắp xếp khác nhau trên 7 ô cơ sở
(14 ô mạng Bravais)
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

29

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.3 Ô cơ sở 

Một số đặc trưng của ô cơ sở


Số nguyên tử trên 1 ô mạng cơ sở
Số phối trí
Mật độ (độ xít chặt …)
Bán kính nguyên tử

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

30

15
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.3 Ô cơ sở 

Số nguyên tử trên 1 ô mạng cơ sở (n)


Xác định số nguyên tử trên 1 ô mạng cơ sở
Nguyên tử ở “trong” ô cơ sở
1 nguyên tử
Nguyên tử ở “mặt” ô cơ sở
1/2 nguyên tử
Nguyên tử ở “cạnh” ô cơ sở
1/4 nguyên tử
Nguyên tử ở “đỉnh” ô cơ sở
1/8 nguyên tử
Lập phương tâm khối

1 + (1/8)*8 = 2
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

31

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.3 Ô cơ sở 

Số nguyên tử trên 1 ô mạng cơ sở (n)


Lập phương tâm mặt
Cấu trúc NaCl
 Lập phương tâm mặt Na
 Lập phương tâm mặt Cl
 Sắp xếp lệch ½ cạnh lập phương

n=?
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

32

16
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.3 Ô cơ sở 

Số phối trí
Số phối trí
Số nguyên tử lân cân tiếp xúc với một nguyên tử trung tâm
Số phối trí lớn nhất là 12
 Lập phương tâm mặt, lục giác xếp chặt

Mạng SC
 Số phối trí = 6
Mạng BCC
 Số phối trí = 8
Mang FCC
 Số phối trí = 12

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

33

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.3 Ô cơ sở 

Mật độ & bán kính nguyên tử


Mật độ - Atomic Packing Factor (APF) – Độ xít chặt
Tỉ số Vnguyên tử/Vô cơ sở
APF = ?
Bán kính nguyên tử
Lập phương đơn giản
r = a/2

a R
a

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

34

17
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.3 Ô cơ sở 

Mật độ & bán kính nguyên tử

LPĐG

LPTK

r=?
LPTM Ra APF = ?

a
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

35

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu 

2.2.3 Ô cơ sở & đặc trưng cấu trúc


Khối lượng riêng


Khối lượng riêng lý thuyết
=
Trong đó
n Số nguyên tử trong ô cơ sở
A Khối lượng mol nguyên tử
Vc Thể tích ô cơ sở
NA Số Avogadro (6.023x1023)

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

36

18
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.4 Cấu trúc cơ bản


Hệ tinh thể và ô mạng Bravais
Hệ 3 nghiêng (Triclinic)
a  b  c
      90

Wollastonit, CaSiO3

Microlin, KAlSi3O8

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

37

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.4 Cấu trúc cơ bản


Hệ tinh thể và ô mạng Bravais
Hệ 1 nghiêng (Monoclinic)
a  b  c
  90,  =  = 90

Octocla, KAlSi3O8

Hilgardit,
Ca2B5O9C.H2O

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

38

19
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.4 Cấu trúc cơ bản


Hệ tinh thể và ô mạng Bravais
Hệ trực thoi (orthorhombic)
a  b  c
 =  =  = 90

Olivin, (Mg, Fe)2SiO4

Aragonit, CaCO3

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

39

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.4 Cấu trúc cơ bản


Hệ tinh thể và ô mạng Bravais
Hệ 4 phương (tetragonal)
a  c
 =  =  = 90

Chancopyrit, CuFeS2

Rutile, TiO2

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

40

20
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.4 Cấu trúc cơ bản


Hệ tinh thể và ô mạng Bravais
Hệ sáu phương (hexagonal)
a = a  c
 = 120

Berin, Be3Al2(SiO3)6

Benitoite, BaTiSi3O9

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

41

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.4 Cấu trúc cơ bản


Hệ tinh thể và ô mạng Bravais
Hệ 3 phương (rhombohedral)
a = a = a
 =  =   90

Ilmenit, FeTiO3

Hematit, Fe2O3

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

42

21
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.4 Cấu trúc cơ bản


Hệ tinh thể và ô mạng Bravais
Hệ lập phương (cubic)

Pyrit, FeS2

Ullmannite, NiSbS

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

43

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.4 Cấu trúc cơ bản


Hốc tứ diện & hốc bát diện
Hốc tứ diện

Hốc tứ diện (08)

Hốc bát diện

Hốc bát diện (04)


DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

44

22
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.4 Cấu trúc cơ bản


Hệ tinh thể và ô mạng Bravais
Cấu trúc kim cương
Mỗi nguyên tử cacbon (tâm tứ diện đều) liên kết với 4 nguyên tử
cacbon (đỉnh tứ diện đều) xung quanh

Lập phương tâm mặt


04 nguyên tử tại tâm các hình lập phương nhỏ không có mặt
chung (hốc tứ diện)

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

45

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.5 Cấu trúc phức hợp


Oxit dạng MO
Oxit kim loại hoá trị 2
0,732 > / > 0,414
 Liên kết chủ yếu là liên kết ion
Có mạng tinh thể kiểu NaCl

Cấu trúc NaCl


Lập phương tâm mặt Na
Lập phương tâm mặt Cl
Sắp xếp lệch ½ cạnh lập phương

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

46

23
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.5 Cấu trúc phức hợp


Oxit dạng MO
Oxit kim loại hoá trị 2
 0,414 > / > 0,225
 Liên kết chủ yếu là liên kết ion
Có mạng tinh thể kiểu ZnS
Cấu trúc ZnS
Lập phương tâm mặt S
Zn tại 04 hốc tứ diện (tâm của 04 hình lập phương nhỏ
không có mặt chung)

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

47

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.5 Cấu trúc phức hợp


Oxit dạng M2O3


Al2O3, Fe2O3, Cr2O3, Ga2O3, Ti2B3
Cấu trúc của α-Al2O3
6 nguyên tử O
4 nguyên tử Al (Al chỉ chiếm 04 trong 06 vị trí)

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

48

24
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.5 Cấu trúc phức hợp


Oxit dạng MO2


Cấu trúc flourit (CaF2)
Lập phương tâm mặt Ca
8 nguyên tử F tại tâm 8 tứ diện
Mỗi ô cơ sở có 4 phân tử CaF2
Cấu trúc antiflourit
Cation và anion đổi vị trí

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

49

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.5 Cấu trúc phức hợp


Oxit dạng MO2


Cấu trúc rutin (TiO2)
Tứ phương tâm khối Ti
Bát diện đều oxi bao quanh mỗi ion Ti
Ô cơ sở gồm 2 phân tử TiO2

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

50

25
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.5 Cấu trúc phức hợp


Oxit dạng MO2


Cấu trúc SiO2
Si Lập phương tâm mặt
Tâm của 04 lập phương nhỏ
O Cầu nối giữa các nguyên tử Si
SiO2 có nhiều dạng thù hình
a) α-thạch anh
b) α-tridimit
c) α-cristobalite

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

51

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.5 Cấu trúc phức hợp


Spinel
Hợp chất hóa học có công thức chung AB2O4
Cấu trúc spinel
Lập phương tâm mặt A (chia thành 8 LP nhỏ)
LPDG nằm trong 8 LP nhỏ

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

52

26
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.5 Cấu trúc phức hợp


Perovskite
Hợp chất hóa học có cấu trúc tương tự như perovskite (CaTiO3)
Cấu trúc đặc trưng CaTiO3
Ca Lập phương đơn giản
O Tâm mặt
Ti Tâm khối
Công thức tổng quát
ABO3

Cấu trúc của SrTiO3


DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

53

 2.2 Cấu trúc vật liệu


 2.2.6 Khuyết tật

54

27
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.6 Khuyết tật

Tính chất của vật liệu phụ thuộc rất lớn vào khuyết tật trong mạng tinh thể
Các dạng khuyết tật
Điểm
Đường
Mặt
Khối

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

55

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.6 Khuyết tật

Khuyết tật điểm


Lỗ trống
Nguyên tử không nằm tại vị trí xác định trong tinh thể
Nguyên tử xen kẽ
Nguyên tử xen kẽ giữa các nguyên tử khác (không phải vị
trí chuẩn trong cấu trúc)

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

56

28
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.6 Khuyết tật

Khuyết tật điểm


Hợp kim
Nguyên tử khác loại được đưa vào tinh thể nhằm
thay đổi tính chất của vật liệu ban đầu

Dung dịch rắn


 Nguyên tử khác loại đi vào tinh thể mà không làm thay
đổi cấu trúc ban đầu
Dung dịch rắn thay thế
Dung dịch rắn xen kẽ

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

57

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.6 Khuyết tật

Khuyết tật đường


Khuyết tật mặt
Bề mặt
Biên hạt

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

58

29
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.6 Khuyết tật

Khuyết tật vùng (khối)


 Lỗ xốp
 Nứt
 Pha khác ..

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

59

 2.2 Cấu trúc vật liệu


 2.2.7 Đặc trưng cấu trúc

60

30
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.7 Các chỉ số cấu trúc

Điểm
Phương
Hệ 4 trục cho kiểu mạng lục giác

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

61

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.7 Các chỉ số cấu trúc


Mặt tinh thể
Trong mạng tinh thể có nhiều họ mặt phẳng song song và cách đều nhau. Mỗi một họ mặt
phẳng song song với nhau đó được đặc trưng bằng 3 chỉ số h k l (chỉ số Miller)
Tinh thể lục giác
 Sử dụng hệ 4 chỉ số
Chỉ số Miller của mặt (hkl)
(101) => (h=1, k=0, l=1)

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

62

31
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.7 Các chỉ số cấu trúc


Mặt tinh thể
Xác định h, k, l
 Xác định điểm giao cắt giữa mặt và các trục x, y, z (a,b,c)
 Lấy giá trị nghịch đảo của abc
 Nhân/chia với cùng 1 giá trị để h, k, l về giá trị nguyên nhỏ nhất

Mặt đi qua gốc tọa độ


 Chọn gốc tọa độ khác

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

63

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.7 Các chỉ số cấu trúc


Xác định chỉ số Miller của mặt
Mặt 1
Cắt Ox ở điểm ứng với 1/2 thông số đơn vị (a/2),
Cắt Oy ở điểm ứng với một thông số đơn vị (b/1)
Cắt Oz ở điểm ứng với 1/3 thông số đơn vị (c/3).

 Lấy giá trị nghịch đảo của


các số đó ta được chỉ số hkl
của mặt 1 là (2,1,3).
 h=2

 k=1

 l=3

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

64

32
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.7 Các chỉ số cấu trúc


Xác định chỉ số Miller của mặt
Xác định chỉ số miller của các mặt sau

Xác định chỉ số Miller

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

65

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.7 Các chỉ số cấu trúc


Mật độ nguyên tử
Mật độ nguyên tử theo phương (Linear density - LD)

Phương xít chặt

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

66

33
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.7 Các chỉ số cấu trúc


Mật độ nguyên tử
Mật độ nguyên tử trên mặt (Planar density - PD)

Mặt xít chặt

(110) atomic planes for FCC

(110) atomic planes for BCC


DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

67

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.2 Cấu trúc vật liệu


2.2.7 Các chỉ số cấu trúc


Cấu trúc xít chặt
Sắp xếp của các nguyên tử

A portion of a close-packed plane of atoms

The AB stacking sequence for closepacked atomic planes

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

68

34
2023

 2.3 Nhiễu xạ tia X

69

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Khoảng cách giữa các mặt


Giá trị khoảng cách giữa các mặt dhkl
Đặc trưng quan trọng của mạng
Có thể xác định bằng nhiễu xạ tia X (X-Ray Diffraction)

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

70

35
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Khoảng cách giữa các mặt


Hệ lập phương

Hệ bốn phương

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

71

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Khoảng cách giữa các mặt


Sáu phương

Hệ ba phương

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

72

36
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Khoảng cách giữa các mặt


Trực thoi

Một nghiêng

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

73

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Khoảng cách giữa các mặt


Ba nghiêng

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

74

37
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Bước sóng tia X


0,01 – 10 nm

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

75

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Điều kiện nhiễu xạ tia X


Các tia X không thực sự bị phản xạ mà chúng bị tán xạ, song rất thuận tiện nếu xem chúng là bị
phản xạ.
Mỗi mặt phẳng nguyên tử phản xạ sóng tới độc lập với nhau và được coi là “mặt phản xạ”.
Tia nhiễu xạ được coi là “tia phản xạ”.

Điều kiện nhiễu xạ n = 2dsin


 là bước sóng tia X tới
d là khoảng cách giữa các mặt
 là góc phản xạ
n là bậc phản xạ

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

76

38
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Định luật Bragg


n = 2dsin
Chỉ những họ mặt thỏa mãn định luật Bragg mới cho
chùm tia nhiễu xạ có thể quan sát được.
Muốn thỏa mãn định luật Bragg phải có   2d
Trong hầu hết các trường hợp, bậc phản xạ thứ nhất (n =
1) được sử dụng, và định luật Bragg được viết

 = 2dsin
Khi n > 1, các phản xạ được gọi là phản xạ bậc cao

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

77

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

 Định luật Bragg


n = 2dsin
 Khi n = 1
 = 2dsin
 Khi n > 1
 = 2(d/n)sin = 2dsin

 Như vậy, phản xạ của họ mặt (nh nk nl) có thể


được coi là phản xạ bậc n của họ mặt phẳng
(hkl) và ngược lại.

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

78

39
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Cường độ tia X nhiễu xạ


 Tất cả các tia nhiễu xạ phát hiện được đều tuân theo điều kiện Bragg
 Có những phản xạ tuân theo điều kiện Bragg lại không thể phát hiện được (tức là có cường độ
bằng 0).
 Coi tia nhiễu xạ là tập hợp các tia tán xạ gây ra bởi các điểm
 Sự tán xạ bởi các electron trong một nguyên tử.
 Sự tán xạ bởi một nguyên tử độc lập.
 Sự tán xạ bởi các nguyên tử trong một ô đơn vị.

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

79

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Tán xạ bởi một electron

Io I
2
e

J.J. Thomson
 Cường độ tia X tán xạ bởi một electron tại khoảng cách r kể từ electron có điện tích e và khối lượng M được
cho bởi công thức:
e
I=I . sin 2θ
r M c
 Io – cường độ tia x tới
 c – tốc độ ánh sáng trong chân không
 2 - hướng tán xạ

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

80

40
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Thừa số cấu trúc


Cường độ nhiễu xạ tổng (Electron, nguyên tử, ô cơ sở)

Thừa số cấu trúc

Sk = 0
 Không phát hiện phản xạ
Sk # 0
 Phát hiện được phản xạ

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

81

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Thừa số cấu trúc


LPDG
Sk = 1
 Mọi phản xạ thõa mãn điều kiện Bragg đều xuất hiện trên giản đồ

          
LPTK (100), (110), (111), (200), (210), (211), (220), (300), (221), (310), …
Sk = 1 + (-1)h+k+l
h+k+l chẵn, Sk = 2
h+k+l lẻ, Sk = 0

     
(100), (110), (111), (200), (210), (211), (220), (300), (221), (310), …
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

82

41
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Quy tắc chọn lựa cho một số cấu trúc tinh thể
Bảng quy tắc

Loại tinh thể Mạng Bravais Phản xạ phát hiện được Phản xạ không phát hiện được
Đơn giản Đơn giản h, k, l bất kì Không có
Tâm khối Tâm khối h + k + l chẵn h + k + l lẻ
Tâm mặt Tâm mặt h, k, l cùng chẵn hoặc lẻ h, k, l hỗn hợp
NaCl LPTM h, k, l cùng chẵn hoặc lẻ h, k, l hỗn hợp
Kim cương LPTM Như lptm: cùng lẻ hoặc cùng h, k, l hỗn hợp và cùng chẵn
chẵn và h + k + l = 4n. nhưng h + k + l  4n
Tâm đáy Tâm đáy h và k cùng chẵn hoặc cùng lẻ h và k hỗn hợp

Lục phương xít Lục phương h + 2k = 3n với l chẵn h + 2k = 3n với l lẻ


chặt h + 2k = 3n + l với l lẻ h + 2k = 3n + 1 với l chắn

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

83

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X


Tại sao lại bột?
Phương pháp bột
Bột gồm nhiều hạt
Các tinh thể định hướng khác nhau
Trong mẫu luôn có những mặt (hkl) nằm ở vị trí tạo với
chùm tia tới một góc  thỏa mãn điều kiện Bragg.
Sử dụng tia X đơn sắc.
Kích thước hạt 0,001-0,01 mm.
Các tia nhiễu xạ của cùng một họ mặt phẳng (hkl) tạo
thành một mặt nón với đỉnh là mẫu, trục là tia tới.

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

84

42
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Phương pháp bột


Phương pháp chụp phim Debye – Scherrer
Thiết bị: Phim được lót sát vào thành trong của một hộp kim
loại hình trụ - gọi là camera. Camera có bán kính xác định.
Mẫu được đặt trên một giá đỡ nằm ở trục trung tâm của
camera.
Kết quả
Trên phim có những cung tròn đối xứng qua vết trung tâm.
Yêu cầu của phương pháp là vạch nhiễu xạ phải mảnh, có
độ đen đều, nền phim phải sáng để đọc được các vạch yếu.

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

85

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Phương pháp bột


Phim được rửa, cắt và trải phẳng.
Đo khoảng cách tương đối giữa các vạch, tính góc phản xạ, từ đó xác định được các đặc
trưng của tinh thể nghiên cứu.

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

86

43
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Phương pháp bột


Xác định góc 
θ= 1−

Hoặc
πS
θ = 2W

π S
θ= 1−
2 W
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

87

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Phương pháp bột


Giản đồ nhiễu xạ tia X

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

88

44
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Phương pháp bột


Thứ tự các đỉnh nhiễu xạ
Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
LPĐG h2 + k2 + l2 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11
hkl 100 110 111 200 210 211 220 300 310 311
221
LPTK h2 + k2 + l2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
hkl 110 200 211 220 310 222 321 400 411 420
330
LPT h2 + k2 + l2 3 4 8 11 12 16 19 20 24 27
M hkl 111 200 220 311 222 400 331 420 422 333
511
KC h2 + k2 + l2 3 8 11 16 19 24 27 32 35 40
hkl 111 220 311 400 331 422 333 440 531 620
511
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

89

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Phương pháp bột


Mạng lập phương

Loại mạng d sin θ h +k +l


Q= = =
d sin θ h +k +l

LPĐG 1 : 2 : 3 : 4 : 5 : 6 : 8 : 9 : 10 : 11

LPTK 1 : 2 : 3 : 4 : 5 : 6 : 7 : 8 : 9 : 10

LPTM 1: 1,33 : 2,66 : 3,67 : 4 : 5,33 : 6,33 : 6,67 : 8 : 9

Kim cương 1: 2,66 : 3,67 : 5,33 : 6,33 : 8 : 9 : 10,67 : 11,67 : 13,33


DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

90

45
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Phương pháp bột


Đo nhiễu xạ tia X mẫu nghiên cứu
Xác định các góc nhiễu xạ  (vị trí của các pic)
Tính giá trị Q từ 
So sánh Q tính được với giá trị Q lý thuyết
Nhận biết mạng Bravais
Đưa ra kết luận về chỉ số các đỉnh nhiễu xạ
Tính các hằng số mạng a
Tính sai số của a (a)

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

91

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X

Phương pháp bột


Bảng xác định cấu trúc

H2 + K2 + L2
STT 2 (o) sin2 Q Gần đúng Chính xác HKL a a
1
2
3
4
5

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

92

46
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X


Phương pháp bột


  = 0.559 Å 1
2 4
3
5 78
6 9 10 12
11 13

h2 + k2 + l2
STT 2 (O) sin2 Q hkl a a
Gần đúng Chính xác

1 13,6 0.014019 1 3 3 111 4,0886 0.0598


2 15,8 0.018891 1.347481 4.042442 4 200 4,0671 0.0511
3 22,4 0.037727 2.691036 8.073109 8 220 4,0701 0.0359
4 26,2 0.051371 3.66424 10.99272 11 311 4,0900 0.0293
5 27,4 0.056092 4.001021 12.00306 12 222 4,0881 0.0250
… … … … … … … … …
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

93

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2.3 Nhiễu xạ tia X


Tính khoảng cách giữa các mặt (100) trong tinh thể nhôm?
Tính khoảng cách giữa các mặt (111), (211) trong tinh thể sắt (α)?
Tính góc nhiễu xạ (nhiễu xạ bậc 1) của hệ mặt (310) của tinh thể Cr khi sử dụng tia X với
bước sóng 0,0711 nm

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

94

47
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

Tinh thể rhodium có cấu trúc FCC


Biết góc nhiễu xa (bậc 1) của hệ mặt (311) là 36,12° khi sử dụng tia X với bước sóng 0,0711 nm

Tính khoảng cách giữa các mặt (311)?


Bán kính nguyên tử Rh?

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

95

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

Nhiễu xạ tinh thể Pb với bước sóng tia X bằng 0,1542 nm


Tính khoảng cách giữa các mặt?
Tính hằng số mạng (theo từng đỉnh nhiễu xạ)?

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

96

48
2023

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

97

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

To be continued

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

98

49
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 Hóa học chất rắn


 MSE2022

Dương Ngọc Bình

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 3.
 Phản ứng hóa học

1
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

2
 3. Phản ứng hóa học
 3.1 Phản ứng hóa học điển hình

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình

Phản ứng hóa học


Sự thay đổi vị trí của các nguyên tử

2ZnS + 3O2 = 2ZnO + 2SO2 

Phản ứng hóa học


 Biến đổi một tập hợp các hóa chất ban đầu thành một tập hợp các hóa chất khác

2
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình

Nghiên cứu phản ứng hóa học

Nhiệt động học


 Điều kiện để phản ứng xảy ra

Động học
 Tốc độ của phản ứng

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.1 Quá trình thiêu

Là quá trình xử lý nhiệt vật liệu trong một môi trường nhất định để biến đổi thành phần hóa
học của vật liệu cho phù hợp với yêu cầu sử dụng
Quá trình quan trọng trong luyện kim
 Thiêu oxi hóa
 Thiêu clorua hóa
 Thiêu hoàn nguyên

3
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

6
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.1 Quá trình thiêu

Thiêu oxi hóa


Là quá trình thiêu trong môi trường oxi hóa nhằm chuyển các hợp chất chứa kim loại trong
vật liệu về dạng oxit hoặc chuyển từ oxit kim loại hóa trị thấp thành oxit kim loại hóa trị cao

2MeS + 3O2 →2MeO + 2SO2

4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2

2ZnS + 3O2 → 2ZnO + 2SO2

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.1 Quá trình thiêu

Thiêu oxi hóa


Thiêu oxi hóa là quá trình đặc biệt quan trọng trong xử lý quặng sunphua kim loại
 Quá trình thiêu oxi hóa sunphua kim loại là quá trình tỏa nhiệt.
 Các sunphua kim loại khi nung tới nhiệt độ nhất định sẽ tự cháy và tỏa nhiệt để tự duy trì quá trình cháy.

 Nhiệt độ cháy của một số sunphua kim loại

Sunphua kim loại FeS2 PbS FeS Cu2S ZnS

Độ hạt (mm) 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,2
Nhiệt độ cháy (oC) 325 405 554 847 325 472 430 679 647 810
4
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

8
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.1 Quá trình thiêu

Thiêu oxi hóa


Thiêu oxi hóa quặng sunphua kẽm
2ZnS + 3O2 → 2ZnO + 2SO2

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình trong luyện kim
3.1.1 Quá trình thiêu 

Thiêu oxi hóa


Thiêu oxi hóa quặng sunphua kẽm

5
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

10
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.1 Quá trình thiêu

Thiêu sunphat hóa


Thiêu để chuyển sunphua kim loại thành sunphat kim loại
2MeS + 3O2 → 2MeO + 2SO2
MeS + 2O2 → MeSO4

Thiêu sunphua kẽm


2ZnS + 3O2 → 2ZnO + 2SO2
ZnS + 2O2 → ZnSO4

Trong quá trình thiêu kẽm, các điều kiện về nhiệt độ và môi trường được khống chế để tạo
ra một lượng nhất định ZnSO4

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

11

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.1 Quá trình thiêu

Thiêu clorua hóa


Là quá trình thiêu để biến các sunphua (oxit) thành các clorua dễ tan (dễ bay hơi).
Môi trường thiêu phải có các tác nhân clorua hóa như khí clo, hydro clorua, muối clorua
kiềm …
Thiêu clorua hóa tinh quặng thiếc

SnO2 + MeCl2 + C = SnCl2 + MeO + CO

 Thiếc clorua thu được ở dạng bụi

6
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

12
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.1 Quá trình thiêu

Thiêu clorua hóa


Thiêu clorua hóa quặng titan
TiO2 + 2Cl2 + C → TiCl4 + CO2

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

13

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên

Là quá trình chuyển hợp chất kim loại thành kim loại hoặc hợp chất kim loại hóa trị thấp
hơn
Fe2O3 + CO ↔ 2FeO + CO2

FeO + CO ↔ Fe + CO2

Trong luyện kim


 Sử dụng để thu hồi kim loại từ hợp chất

7
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

14
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên

Hoàn nguyên từ oxit


Nhiều kim loại tồn tại ở dạng oxit trong quặng
 FeO
 SnO2
 ZnO
Nhiều chất hoàn nguyên có thể sử dụng để hoàn nguyên kim loại từ oxit
 C, CO
 H2
 Ca, Al, Mg, Si
 Khi sử dụng kim loại làm chất hoàn nguyên, quá trình hoàn nguyên còn gọi là quá trình nhiệt kim

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

15

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên

Hoàn nguyên từ oxit


Giản đồ Ellingham

8
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

16
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3. Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên


Hoàn nguyên từ oxit


Hoàn nguyên bằng cacbon
 Carbon là chất hoàn nguyên rẻ nhất
 Khả năng hoàn nguyên tốt do tạo thành oxit ở thế khí (CO, CO2)

 T < 400 C, CO  1%


 T > 980 C, CO2  1%

 T = 674 C, CO2 = CO

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

17

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3. Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên


Hoàn nguyên từ oxit


Phản ứng hoàn nguyên bằng cacbon
 Hoàn nguyên bằng cacbon rắn
2MeO + C = 2Me + CO2
 Hoàn nguyên bằng khí CO
MeO + CO = Me + CO2
Phản ứng Boudouard
CO2 + C  2CO
 Tỉ lệ CO/CO2 phụ thuộc vào nhiệt độ

9
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

18
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3. Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên


Thiêu hoàn nguyên


Quá trình hoàn nguyên thường không có sự xuất hiện của pha lỏng

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

19

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên

Luyện hoàn nguyên


Hoàn nguyên sắt trong lò cao

10
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

20
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên

Hoàn nguyên từ oxit

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

21

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên

Hoàn nguyên từ halid


Một số kim loại rất khó có thể hoàn nguyên từ oxit
 Ti, Zr, Be, U, Th
Hoàn nguyên kim loại từ hợp chất halogen (halid kim loại)
 Hợp chất clo
 Hợp chất flo
Quá trình sản xuất kim loại
 Clorua (florua) hóa
 Hoàn nguyên

11
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

22
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên

Hoàn nguyên từ halid


Hoàn nguyên titan kim loại (phương pháp Kroll)
TiCl4 + 2Mg = Ti + 2MgCl2

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.2 Quá trình hoàn nguyên

Hoàn nguyên từ halid


Hoàn nguyên titan kim loại (phương pháp Kroll)

12
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

24
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Là quá trình hòa tan có chọn lọc các cấu tử có ích trong quặng (hoặc các nguyên liệu khác)
vào trong dung dịch
 Vật liệu:
 Thành phần tan đi vào dung môi → dung dịch
 Thành phần không tan → bã (cặn)
 Dung dịch và bã được tách riêng → Hòa tách
Quá trình hòa tách đơn giản
 Dung môi nước
 Không xảy ra phản ứng hóa học khác

Nước là dung môi thông dụng nhất

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

25

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Dung môi nước


Phản ứng phân li của nước
H2O ↔ H+ + OH−
Trong nước, ion H+ (proton) liên kết với một phân tử nước khác
 Hình thành ion hydronium, H3O+.
Phản ứng phân li của nước
2H2O (aq) ↔ H3O+ (aq) + OH− (aq)

13
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

26
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Dung môi nước

Thông thường
H2O ↔ H+ + OH−
Nước sạch [H+] = [OH−] và pH = 7.

Dung môi với pH = 7 được coi là dung môi trung tính

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

27

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Dung môi axit & kiềm


Axit có vị chua, ăn mòn kim loại,…
 Thực phẩm ….
Bazo có vị đắng…
 Xà phòng …

14
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

28
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Dung môi axit & kiềm


1779 - Lavoisier (Pháp)
 Tất cả axit đều chứa oxi
1810 - Humphry Davy (Anh)
 Tất cả axit đều chứa hydro
1887 – Arrhenius (Thụy Điển)
 Axit phân li trong dung dịch tạo ra proton O H
 Bazơ phân li trong dung dịch tạo ra ion hydroxyl

H+ Axit
OH- Bazo
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

29

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Dung môi axit & kiềm


Phân li của axit & bazơ (Arrhenius)
 Axit
HCl  H+ + Cl¯
 Bazơ
NaOH  Na+ + OH¯
Phản ứng trung hòa
HCl + NaOH → NaCl + H2O
 Phản ứng trung hòa là phản ứng tạo ra dung môi nước
Hạn chế của Arrhenius
 Dung dịch NH3 có khả năng trung hòa axit
 Dung dịch NH3 là bazơ.

OH- đâu?
15
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

30
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Dung môi axit & kiềm


Thuyết Bronsted - Lowry
 1923 – Đan mạch
 Bronsted
 1923 – Anh
 Lowry
 Axit: có khả năng cho proton

 Bazơ: có khả năng nhận proton


Phản ứng của NH3 với HCl
HCl + NH3 + H2O ➝ NH4Cl + H2O
NH3 nhận proton →NH4+ → Bazo

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

31

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Các dạng dung môi hòa tách


Nước
 Sunphat, clorua, borat …
Dung dịch muối
 Na2CO3  quặng vonfram
 Na2CO3 + chất oxi hóa  quặng uran
 NaCN + không khí  quặng vàng và bạc
Dung dịch kiềm
 NaOH  bauxit…
 NaOH + không khí  tinh quặng niken…
 Clo (Cl2 trong nước)  quặng vàng

16
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

32
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Các dạng dung môi hòa tách


Dung dịch axit
 H2SO4 loãng  quặng oxit đồng, oxit kẽm, phốt phát…
 H2SO4 loãng + chất oxi hóa  quặng uran, sunphua …
 H2SO4 đậm đặc  quặng tinh sunphua, monazit, xỉ titan..
 HCl  inmenit …
 HNO3  tinh quặng uran…
 HF  quặng niobi và tantan
 Cường thủy (HNO3 + 3HCl)  tinh luyện vàng và platin

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

33

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Lựa chọn dung môi hòa tách


Bản chất của quá trình hòa tan vật liệu vào dung môi
 Quá trình trung hòa
 Tạo phức
 Trao đổi
 Oxi hóa
 Nhận proton (protonation)

17
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

34
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Bản chất của quá trình hòa tan


Hòa tan vật lý, hóa học

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

35

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Bản chất của quá trình hòa tan


Điện hóa

18
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

36
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Bản chất của quá trình hòa tan


Dựa trên bản chất của quá trình hòa tan → Chọn dung môi
 Axit, Kiềm, Trung tính
Nhôm

 Dung môi kiềm hoặc axit


Sắt

 Dung môi axit

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

37

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách tinh quặng kẽm

Hòa tách chọn lọc kẽm từ quặng vào dung dịch


Dung môi chủ yếu được sử dụng là axit sulfuric
ZnO + H2SO4 = ZnSO4 + H2O
Dung dịch hòa tách được tuần hoàn trong quá trình sản xuất kẽm
 Dung dịch quay trở lại quá trình hòa tách (sau khi đã điện phân thu hồi kẽm
 150 g/l H2SO4
 50 g/l Zn

19
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

38
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách tinh quặng kẽm


Các quá trình hòa tách
 Hòa tách trung tính
 T  60oC, pH  4,0. – 5,5
 Hòa tách axit yếu
 T  60oC, 10 g/l H2SO4 to pH 4.0
 Hòa tách axit nóng
 T  90oC, 30 - 80 g/l H2SO4
 Hòa tách axit mạnh
 T  90oC, > 120 g/l H2SO4

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

39

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách tinh quặng kẽm


Hòa tách trung tính
 Hòa tan kẽm hầu hết kẽm sunphat
 Hòa tan phần lớn kẽm oxit
 Khi pH >5
4ZnSO4 + 6H2O = ZnSO4.3Zn(OH)2 + 3H2SO4
 Hình thành kẽm hydroxit khi ph > 6
ZnSO4 + 2H2O = Zn(OH)2 + H2SO4
Hòa tách axit (pH  2.5 to 3.5)
 Tiếp tục hòa tan kẽm oxit

20
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

40
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit


Mục đích của quá trình
 Hòa tan tất cả Al2O3 trong quặng vào dung dịch
 Dung dịch sau hòa tách có nồng độ Al2O3 cao nhất có thể
 Tiêu hao năng lượng thấp nhất có thể

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

41

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit


Cơ chế của hòa tách bauxit
 Khi đưa bauxit vào nước, xảy ra phản ứng phân ly
Al(OH)3 (r) ↔ Al3+(l) + 3OH-(l)
Al(OH)3 (r) ↔ AlO(OH)2- (l) + H+(l)

 Al(OH)3 gần như không tan


 Để Al(OH)3 tan?
 Phản ứng 1 giảm nồng độ OH-
 Phản ứng 2 giảm nồng độ H+

21
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

42
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit


Al(OH)3 (r) ↔ Al3+(l) + 3OH-(l)
Al(OH)3 (r) ↔ AlO(OH)2- (l) + H+(l)
Thêm axit
H+ + OH- ↔ H2O
 Phản ứng làm giảm nồng độ OH-
 Lượng Al(OH)3 tan vào dung dịch tăng lên

Phản ứng tan trong axit


Al(OH)3 (r) + 3H+ ↔ Al3+ + 3H2O

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

43

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit


Al(OH)3 (r) ↔ Al3+(l) + 3OH-(l)
Al(OH)3 (r) ↔ AlO(OH)2- (l) + H+(l)
Thêm kiềm
H+ + OH- ↔ H2O
 Phản ứng làm giảm nồng độ H+
 Lượng Al(OH)3 tan vào dung dịch tăng lên

Phản ứng tan trong kiềm


Al(OH)3 (r) + OH- ↔ AlO(OH)2- (l) + 3H2O

22
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

44
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit


Dung dịch hòa tách

Axit Kiềm
Phương pháp Bayer
 Sử dụng dung môi kiềm để hòa tách
Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

45

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit


Sắt
 Goethite và hematite -FeO(OH) và -Fe2O3
 Không hòa tan trong dung dịch kiềm
 Cặn của quá trình hòa tách có Fe2O3 với hàm lượng lớn
 Cặn có màu đỏ
 Bùn đỏ
 Có thể có nhôm thay thế đồng hình trong gơtít và hematit
 Phân tích được nhưng không hòa tách được  mất nhôm

23
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

46
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit


Sắt
 Quặng có siderite (FeCO3)
 Phản ứng tạo hydroxit sắt II dạng keo khó lắng
FeCO3 + 2OH-  Fe(OH)2 + CO32-
 Phải oxi hóa sắt II thành sắt III

 Ngoài ra có thể có magnetite (Fe3O4), pyrite (FeS2)


 Phân hủy pyrit có thể dẫn tới nồng độ lưu huỳnh trong dung dịch cao

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

47

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit


Silic
 Quartz không tan trong NaOH ở điều kiện hòa tách

 Các hợp chất silicate phản ứng với NaOH và Al2O3

 Tạo thành kết tủa hydrated aluminosilicates đi vào bùn


2Na2O.2Al2O3.3SiO2.2H2O

 1 kg SiO2 tan làm mất 1 kg NaOH

24
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

48
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit (khử silic)


Khoáng vật silic in bauxit
 Kaolinite
AI2O3.2SiO2.H2O + 6NaOH  2NaAlO2 + 2Na2SiO3 + 5H2O

Sản phẩm có cấu trúc zeolite  Na8Al6Si6O24(OH)2


 Tỉ lệ Al2O3/SiO2 trong zeolite phụ thuộc vào nhiệt độ, nồng độ NaOH
 Cần có 01 Al3+ và 01 Na+ để thay thế Si4+ trong cấu trúc zeolite
 SO42- hay CO32- có thể thay thế OH- trong cấu trúc
 Phản ứng của khoáng vật silic làm mất lượng lớn kiềm
 Phản ứng cần thiết để khử SiO2 xuống dưới 0,6 g/l
(yêu cầu đối với dung dịch)

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

49

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit (khử silic)


Tiền khử silic
 Nồng độ dung dịch: 160 – 165 g/l Na2Oc  Hòa tách
 Tỉ số costic: c3
 Nồng độ dung dịch: 210 g/l Na2Oc
 Nhiệt độ: 950C
 Tỉ số costic: c3
 Lượng nạp bauxit: 500 g/l
 Thời gian: 8 h.  Nhiệt độ: 105oC
 Lượng nạp bauxit:230g/l
 Thời gian: 3 h.

 Nồng độ dung dịch thấp

25
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

50
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Hòa tách bauxit (khử silic)


Hậu khử Si:
 Hệ số pha loãng huyền phù sau hòa tách: 1,2
 Nhiệt độ: ≈ 105oC
 Thời gian: 8 tiếng

Thực chất quá trình hậu khử là kéo dài thời gian hòa tách để giảm hàm lượng Si trong
huyền phù.

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

51

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Cơ chế & động học quá trình hòa tách


Là quá trình dị thể xảy ra trên biên giới pha rắn – lỏng
Các giai đoạn chính của quá trình hòa tách:
 Khuyếch tán của pha lỏng (dung môi) – qua màng khuyếch tán – lên bề mặt pha rắn (quặng)
 Phản ứng hóa học của pha lỏng và pha rắn
 Khuyếch tán sản phẩm phản ứng vào pha lỏng

26
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

52
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Cơ chế & động học quá trình hòa tách


Mỗi giai đoạn diễn ra với một tốc độ nhất định và
được đại diện bởi một hằng số tốc độ
Tốc độ của quá trình hòa tách được quyết định bởi
tốc độ của giai đoạn có tốc độ chậm nhất

Tốc độ phản ứng hóa học chậm hơn tốc độ khuyếch


tán
 quá trình thuộc miền động học hóa học
Tốc độ khuyếch tán chậm hơn tốc độ phản ứng hóa
học
 quá trình thuộc miền động học khuyếch tán

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

53

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.3 Quá trình hòa tách

Cơ chế & động học quá trình hòa tách


Nhiệt độ
 Tốc độ của phần lớn các phản ứng hóa học cũng như tốc độ của quá trình khuyếch tán tăng khi nhiệt độ tăng
 Khi tăng nhiệt độ, tốc độ của phản ứng tăng nhanh hơn tốc độ khuyếch tán
Nồng độ dung môi
Khuấy trộn
 Khuấy trộn có ảnh hưởng lớn tới tốc độ hòa tách khi quá trình hòa tách thuộc miền động học khuyếch tán
Kích thước hạt
 Hạt càng nhỏ thì tổng diện tích tiếp xúc càng lớn  tăng tốc độ hòa tách
 Hạt nhỏ sẽ gây khó khăn cho quá trình tiếp theo (lắng, lọc, làm sạch dung dịch…)

27
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

54
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.4 Xi măng hóa

Nhúng kim loại A có thế điện cực âm hơn kim loại B vào dung dịch chứa ion kim loại B
 Kim loại A sẽ hòa tan

 Kim loại B sẽ kết tủa


A + BX = AX + B

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

55

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.4 Xi măng hóa

Làm sạch dung dịch sau hòa tách tinh quặng kẽm
Zn0 + Me2+ = Zn2+ + Me0

 Trong đó
 Me kim loại cần được xi măng hóa (kết tủa từ dung dịch)
 Zn kim loại xi măng hóa (tan vào dung dịch)

28
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

56
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.5 Điện hóa 

Phản ứng điện hóa


“Any process either caused or accompanied by the passage of an electric current and
involving in most cases the transfer of electrons between two substances” – Encyclopedia
Britanica
Phản ứng điện hóa
 Phản ứng hóa học tạo ra dòng điện
 Phản ứng hóa học xảy ra dưới tác dụng của dòng điện

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

57

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.5 Điện hóa 

Ắc quy chì
Ắc quy chì
 Hoạt động dựa trên phản ứng hóa học giữa chì, chì oxit và axit sunphuric

 Cực âm – chì kim loại

 Cực dương – chì oxit

 Dung dịch axit sunphuric

29
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

58
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.5 Điện hóa 

Ắc quy chì
Phân ly của dung dịch
H2SO4 ↔ SO42- + 2H+
Cực âm
Pb + SO42- ↔ PbSO4 + 2e-
Cực dương
PbO2 + 4H+ + SO42- + 2e- ↔ PbSO4 + 2H2O

Khi cung cấp nguồn điện các phản ứng xảy ra theo chiều nghịch
 Quá trình sạc

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

59

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.5 Phản ứng điện hóa

Điện phân thu hồi kẽm


Thế điện hóa chuẩn của Zn (E° Zn/Zn2+ = -0.76 V)
 Theo lý thuyết không thể điện phân thu hồi Zn trong dung dịch
nước
Trong thực tế, xuất hiện “quá thế hydro” trên bề mặt
catot kẽm sạch
 Có thể điện phân thu hồi kẽm trong dung dịch nước

Phản ứng cơ bản trong quá trình điện phân thu hồi kẽm
Zn2+ + 2e = Zn0
 Phản ứng hoàn nguyên kim loại xảy ra trên điện cực âm

30
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

60
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.5 Phản ứng điện hóa

Điện phân thu hồi kẽm


Điện phân thu hồi kẽm
 U = 3-4 V
 J = 400 A/m2
 Dung dịch điện phân
 175-210 g/l sulfuric acid
 50-60 g/l Zn
 Nhiệt độ 30-40°C
Tạp chất Cu, Ag, Pt, Ni, Co, Pb và Cd xúc tác quá
trình điện phân nước giải phóng hydro
 Phải xử lý làm sạch trước khi điện phân

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

61

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.5 Phản ứng điện hóa

Điện phân thu hồi kẽm

31
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

62
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.5 Phản ứng điện hóa

Điện phân tinh luyện đồng


Phản ứng điện hóa
 Điện cực âm
Cu2+(aq) + 2e-  Cu(s) (phản ứng hoàn nguyên kim loại)
 Điện cực dương
Cu(s)  Cu2+(aq) + 2e- (phản ứng oxi hóa kim loại)
 Điện cực dương tan dần trong quá trình điện phân
 Còn gọi là quá trình điện phân dương cực tan
Chế độ điện phân
 U = 0,2-0,4 V
 J = 220 – 380 A/m2
 Dung dịch
 40-50 g/l Cu
 160-180 g/l H2SO4
 Nhiệt độ 60-66°C
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

63

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.5 Phản ứng điện hóa

Điện phân tinh luyện đồng


η = 90 %.
Có thể xảy ra thụ động anot
2Cu+ + H2O → Cu2O(s) + 2H+
Các tạp chất E+ (Au, Ag, Pt, Se, Te, Bi)
 Không tan
  Bùn
Các tạp chất E- (Zn, Fe, Ni, Co, Mn, As)
 Tan (không kết tủa trên cực âm)
  Dung dịch
  Kết tủa sunphat đi vào bùn

32
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

64
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.5 Phản ứng điện hóa

Điện phân tinh luyện đồng

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

65

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.1 Phản ứng hóa học điển hình


3.1.5 Phản ứng điện hóa

Điện phân tinh luyện đồng

33
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

66
 3.1 Phản ứng hóa học điển hình
 3.2 Động học phản ứng

67

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.2 Động học phản ứng


3.2.1 Tốc độ phản ứng


Tốc độ phản ứng


 Sự thay đổi về khối lượng của chất phản ứng (hay sản phẩm phản ứng) theo thời gian

Xác định tốc độ phản ứng


 Xác định sự thay đổi (về hàm lượng) của
 Chất phản ứng
 Sản phẩm phản ứng

34
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

68
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.2 Động học phản ứng


3.2.1 Tốc độ phản ứng


Phản ứng
A + B = AB
ượ ấ ế đổ
 ố độ ℎả ứ =

 =

 C là nồng độ

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

69

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

3.2 Động học phản ứng


3.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng tới phản ứng


Nồng độ
Nhiệt độ
Khuấy trộn
Kích thước hạt …

35
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

70
DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

Còn nữa

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

71

36
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.
 Một số phương pháp chế tạo vật liệu

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.1 Phương pháp điện hóa

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

1
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.1 Mạ điện

Quá trình phủ một kim loại lên một kim loại khác
dưới tác dụng của dòng điện
Tạo ra một lớp kim loại mỏng bao phủ quanh một kim
loại
Tăng thẩm mĩ
Chống ăn mòn
Cải thiện tính chất bề mặt

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.1 Mạ điện

Hệ điện hóa


Dung dịch
Dung dịch của kim loại mạ
Điện cực âm
Chi tiết cần mạ (kim loại)
Điện cực dương
Kim loại mạ
Điện cực trơ
Mạ bạc
Dung dịch AgNO3
Điện cực âm
Thìa kim loại cần mạ bạc
Điện cực dương
Thỏi Ag

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

2
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.1 Mạ điện

Khi có dòng điện ngoài


Trên cực âm xảy ra phản ứng hoàn
nguyên bạc
Ag+ + e-  Ag
Bạc bám vào thìa kim loại (điện cực
âm) tạo ra lớp phủ bạc trên thìa

Trên cực dương xảy ra phản ứng oxi


hóa bạc
Ag  Ag+ + e-
Bạc kim loại ở cực dương bị hòa tan

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.1 Mạ điện 

Mạ vàng Standard reduction potentials for gold ions


Ion vàng (V vs. NHE)
Au+1
Au+3
Ion quan trọng nhất trong mạ vàng là [Au(CN)2]-
Quá trình mạ
Hấp phụ hóa học của phức [Au(CN)2]

Chuyển dịch electron (quyết định tốc độ quá trình)

Giải phụ hóa học và kết tinh

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

3
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.1 Mạ điện 

Mạ vàng
Làm sạch, xử lý bề mặt
Đồng
Xử lý bằng dung dịch axit sunphuric 10%
Làm sạch lớp oxit trên bề mặt

Nicken
Hoạt hóa bề mặt bằng dung dịch HCl

Nhôm, hợp kim nhôm


Làm sạch bằng dung dịch kiềm (Na3PO4, Na2CO3,) ở 60 C
Rửa nước, làm sạch tiếp bằng dung dịch axit (H2SO4, HF, HNO3)

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.1 Mạ điện

Quá trình mạ

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

4
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.1 Phương pháp điện hóa


 4.1.2 Anot hóa

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.2 Anot hóa

Anot hóa
Làm tăng chiều dày của lớp oxit tự nhiên trên bề mặt của một kim
loại
Chi tiết được anot hóa được đặt làm anot trong một hệ điện hóa
Tên quá trình là anot hóa

Quá trình anot hóa


Tăng khả năng chịu ăn mòn
Tăng khả năng chịu mài mòn
Làm cơ sở cho công đoạn tiếp theo (sơn, nhuộm …)

Anot hóa thường được dùng cho hợp kim nhôm


Các hợp kim khác cũng có thể anot hóa: titan, kẽm, magie…

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

10

5
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.2 Anot hóa 

Anot hóa nhôm


Phản ứng anot hóa nhôm

Phản ứng dưới dạng ion

Hay

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

11

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.2 Anot hóa 

Anot hóa nhôm


Quá trình oxi hóa nhôm có thể tiến hành trong
bất kì axit nào có H+
Các phản ứng điện cực

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

12

6
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.2 Anot hóa 

Anot hóa nhôm


Cấu trúc của lớp oxit
Bốn phương (tetrahedral) AlO4-

Quá trình hình thành lớp oxit


Các ion khuếch tán vào lớp tiếp xúc
Tạo ra lớp oxit sạch

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

13

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.2 Anot hóa 

Anot hóa nhôm


Sự hình thành và phát triển của lớp oxit trên bề mặt nhôm

Minh họa 2 chiều sự hình thành của lớp oxit

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

14

7
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.2 Anot hóa 

Anot hóa nhôm


Cấu trúc của lớp oxit

Ảnh hiển vi điện tử bề mặt lớp oxit (Atomic Force Microscopic)

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

15

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1 Phương pháp điện hóa


4.1.2 Anot hóa 

Anot hóa nhôm


Quá trình anot hóa

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

16

8
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.1.3 Điện phân

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

17

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1.3 Điện phân


Điện phân thu hồi kim loại


Điện phân thu hồi kim loại


Tiến hành với điện cực dương không tan
Dung dịch nước hoặc muối nóng chảy

Quá trình điện phân trong dung dịch nước thông thường
Phản ứng kết tủa kim loại ở catot

Phản ứng giải phóng oxi ở anot

Quá trình điện phân thu hồi kim loại thường được tiến hành trong dung dịch axit sunphuric
Tránh hình thành hydroxit kim loại
Giá thành thấp

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

18

9
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1.3 Điện phân 

Điện phân thu hồi kim loại


Điện phân kẽm
Đây là phương pháp sản xuất kẽm kim loại phổ biến
Sản phẩm đạt độ sạch 99,99%
Các phản ứng khi điện phân
Kẽm kim loại kết tủa trên catot

Oxi thoát ra trên dương cực

Thế điện cực tiêu chuẩn của kẽm nhỏ hơn hydro ( - 0,763 V)
Quá trình điện phân tiến hành được là do quá thế hydro của kẽm có
giá trị lớn

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

19

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1.3 Điện phân 

Điện phân thu hồi kim loại


Điện phân kẽm
Các tạo chất trong quá trình điện phân kẽm
Các tạp chất có thế dương hơn hydro sẽ kết tủa cùng với kẽm
Hình thành bề mặt catot có quá thế hydro thấp
Hydro giải phóng trên bề mặt catot, kẽm bị hòa tan trở lại

Các tạp chất như Cu, Bi, Ge, As


 Giảm hiệu suất dòng điện
 Ngăn cản quá trình kết tủa kẽm
Rất có hại trong quá trình điện phân kẽm, cần loại bỏ

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

20

10
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1.3 Điện phân 

Điện phân thu hồi kim loại

Điện phân kẽm

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

21

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1.3 Điện phân


Điện phân tinh luyện kim loại


Điện phân tinh luyện


Điện cực dương chế tạo bằng kim loại thô cần tinh luyện
Phản ứng oxi hóa xảy ra trên anot
M(s) → Mn+ + ne-
Điện cực âm là nơi kim loại kết tủa
Phản ứng hoàn nguyên kim loại trên catot
Mn+ + ne- → M(s)
Dung dịch điện ly có thể là dung dịch nước hay muối nóng chảy

Quá trình có thể sử dụng tinh luyện Cu, Ni, Co, Pb, Sn ..

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

22

11
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.1.3 Điện phân 

Điện phân tinh luyện kim loại


Tinh luyện đồng

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

23

 4.2 Luyện kim bột


 4.2.1 Khái quát

24

12
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.1 Khái quát


Nguyên liệu Tạo bột

Tạo hình

Xử lý sau thiêu
kết
Sản phẩm Thiêu kết
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

25

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.1 Khái quát


Luyện kim bột có từ rất sớm


Cột sắt ở Delhi (375-415 A.D)
Hiện còn khá nhiều vấn đề xung quanh cây cột này chưa được làm rõ
Nguồn gốc?
Phương pháp chế tạo?

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

26

13
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.1 Khái quát


Luyện kim bột hiện đại


1920s
Sản xuất cacbit vonfram
Sản xuất bạc xốp

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

27

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.1 Khái quát


Thế chiến thứ II


Phát triển mạnh mẽ của vật liệu composites.
Ngày nay luyện kim bột phát triển rất mạnh, cả trong nghiên cứu và
sản xuất

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

28

14
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.1 Khái quát



Vật liệu bột

Phụ gia Trộn

Tạo hình
Tạo hình nóng
• Ép
• Ép nóng
• Ép đẳng tĩnh
• Ép nóng đẳng tĩnh
• Cán

Thiêu kết

Xử lý sau thiêu kết

Sản phẩm
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

29

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.1 Khái quát


Luyện kim bột là phương pháp sản xuất chi tiết


nhanh, sản lượng lớn với hiệu quả kinh tế cao
Áp dụng được với các loại vật liệu “khó gia công”
bằng các phương pháp truyền thống
Vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cao (vonfram, cacbit,
oxit …)
Thuân lợi chế tạo vật liệu compozit, vật liệu không
câbằng pha
n Độ chính xác cao, giảm lượng gia công so với sản
phẩm đúc, không có khuyết tật (rỗ).

Chỉ hiệu quả khi sản xuất với sản lượng lớn, không
thích hợp với sản xuất nhỏ

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

30

15
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.2 Luyện kim bột


 4.2.2 Tạo bột

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

31

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Có nhiều phương pháp để chế tạo bột


Chia thành các nhóm phương pháp
1. Hóa học
2. Vật lý
3. Cơ học

Hầu hết các vật liệu đều có thể chế tạo ở dạng bột

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

32

16
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Phương pháp hóa học


Hoàn nguyên chế tạo bột sắt
Than cốc được sử dụng làm chất hoàn nguyên Than cốc Quặng sắt Đá vôi
Đá vôi được them vào để khử lưu huỳnh
Quá trình xử lý nhiệt
Cho bột lên băng tải và chạy băng tải qua lò Nghiền
hoàn nguyên hydro
Quá trình phân cấp bằng sàng, bột chưa đạt Hoàn nguyên
kích thước yêu cầu được hồi lại quá trình nghiền
Sắt xốp
Bột sắt thành phẩm
Nghiền

Phân cấp Xử lý nhiệt (H2) Bột sắt Tuyển từ

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

33

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Phương pháp hóa học


Hoàn nguyên chế tạo bột wonfram HCl

Quặng wonfram (CaWO4) Hòa tách

Tungstic acid

Hòa tách

NH3 Ammonium tungstate

Kết tủa

WO3 Nung Ammonium Paratungstate


DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

34

17
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Phương pháp hóa học


Hoàn nguyên chế tạo bột wonfram
Hoàn nguyên WO3 bằng hydro

4WO3 + H2 = W4O11 + H2O W

W4O11 + 3H2 = 4WO2 + 3H2O Hòa tách


WO2 + 2H2 = W + 2H2O Na2CO3 Sodium tungstate
Vonfram tạo ra từ phản ứng hoàn nguyên có
tác dụng xúc tác cho phản ứng Kết tủa

WO3

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

35

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Phương pháp hóa học


Ti
Phân hủy hợp chất
Nung kim loại trong khí hydro
(Ti, Zr, Hf, V, Th or U) H2 Nung
Ti + H2  TiH2 (300–500oC)
TiH2
TiH2 giòn
Nghiền tới cỡ hạt yêu cầu
Nghiền
Nung bột TiH2 trong chân không
TiH2  Ti + H2 (300–500oC) TiH2
Tạp chất xuất hiện trong quá trình: O2, N2 and C
Nung

Ti
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

36

18
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Điện phân
Điều kiện điện phân tạo bột
(a) Mật độ dòng lớn
(b) Nồng độ kim loại trong dung dịch thấp
(c) Phụ gia điện phân
(d) Nhiệt độ thấp
(e) Độ nhớt dung dịch cao

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

37

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Điện phân
Điện phân tạo bột

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

38

19
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Phương pháp vật lý


Phun bột
Hầu hết các vật liệu có thể nấu chảy đều có thể biến thành dạng bột
Khí:
 N, Ar, Air
Nước
Khí lỏng (-200C)
 Ar, N

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

39

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Phương pháp vật lý


Phun bột

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

40

20
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Phương pháp vật lý


Ly tâm

Chân không
Kim loại lỏng được đưa vào buồng chân không đột ngột

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

41

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.2 Tạo bột


Phương pháp cơ học


Chỉ phù hợp với vật liệu
Cứng, giòn, dễ vỡ

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

42

21
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.2 Luyện kim bột


 4.2.3 Tính chất của vật liệu bột

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

43

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Các tính chất của bột có ảnh hưởng lớn tới quá trình chế tạo chi tiết
Quá trình tạo hình
Quá trình thiêu kết

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

44

22
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Tổ chức và thành phần hóa học


Bột có tổ chức nhỏ mịn (fine grain size)
Cơ tính tốt
Khả năng thiêu kết tốt
Co/giãn đều

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

45

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Tổ chức và thành phần hóa học


Độ sạch của vật liệu bột ảnh hưởng lớn tới quá trình chế tạo và tính chất của sản phẩm
Tạp chất:
Ảnh hưởng tới cơ tính
Ảnh hưởng tới quá trình (phản ứng với hợp chất khác…)
Bột kim loại
Oxi hóa bề mặt có thể gây khó khăn cho quá trình tạo hình, thiêu kết và làm bẩn sản phẩm

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

46

23
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Hình dạng, kích thước và bề mặt hạt


Ảnh hưởng tới quá trình tạo hình, thiêu kết
Độ nhám bề mặt ảnh hưởng tới ma sát giữa
các hạt
Bột chế tạo bằng phương pháp hoàn nguyên có
bề mặt nhám cao
Bột chế tạo bằng phương pháp phun có bề mặt
nhẵn
Bề mặt nhám cũng có thể làm tăng khả năng
phản ứng của hạt bột

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

47

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Hình dạng, kích thước và bề mặt hạt


Kích thước hạt, phân tích cỡ hạt

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

48

24
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Tỉ trọng
Tỉ trọng đống
Khối lượng của một đơn vị thể tích bột đổ đống
(a) Quyết định tới kích cỡ của thiết bị tạo hình
(b) Quyết định tới lựa chọn thiết bị xử lý, vận
chuyển bột
(c) Ảnh hưởng tới tính thiêu kết

Tỉ trọng lắc


Khối lượng của một đơn vị thể tích bột trong cốc
đong, phụ thuộc vào số lần lắc.

Sự thay đổi của tỉ trọng lắc


DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

49

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Tỉ trọng
Tỉ trọng tươi
Tỉ trọng của mẫu sau tạo hình

Tỉ trọng sau thiêu kết


Tỉ trọng

Tỉ trọng lý thuyết


Theo tính toán lý thuyết

Tỉ trọng tương đối


đạ đượ
ươ đố =
ý ế

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

50

25
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Tính khả ép
Hành vi của vật liệu bột khi tạo hình
Khối lượng riêng của mẫu đạt được khi ép dưới áp lực xác định
Áp lực cần thiết để đạt được khối lượng riêng xác định

Các yếu tố ảnh hưởng:


Inherent hardness, particle shape, internal porosity, particle size distribution, presence of
nonmetallics, addition of alloying elements or solid lubricants

Tính khả ép có thể được xác định bằng


Densification parameter = (Green - Apparent )/(Theoretical - Apparent)
Tính khả ép thường tỉ lệ thuận với tỉ trọng đống

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

51

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Tính khả ép
Tỉ số ép.
Tỉ số thể tích vật liệu/thể tích mẫu tươi
Tỉ số ép càng nhỏ càng tốt
Size of the die cavity and tooling can be reduced
Breakage and wear of tooling is reduced
Press motion can be reduced
A faster die fill and thus a higher production rate can be achieved.

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

52

26
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Độ bền tươi
Độ bền của chi tiết sau tạo hình (chưa thiêu kết)
Tăng độ bền tươi :
Tăng độ nhám bề mặt bột
Tăng diện tích bề mặt bột
Giảm tỉ trọng đống
Giảm tạp chất, oxi hóa bề mặt
Tăng áp lực khi tạo hình
Giảm phụ gia

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

53

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.3 Tính chất của vật liệu bột


Cháy nổ, độc hại


Cháy nổ
Đặc biệt nguy hiểm khi làm việc với bột mịn
Độc hại
Bản chất vật liệu, kích thước hạt bột

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

54

27
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.2 Luyện kim bột


 4.2.4 Xử lý bột

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

55

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.4 Xử lý bột

Mục đích của ủ


Làm mềm vật liệu
Giảm hàm lượng tạp chất khí trong vật liệu

Công nghệ ủ
Ủ trong không khí
Ủ trong chân không
Nhiệt độ ủ càng thấp càng tốt (tránh khả năng bột bị
thiêu kết)

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

56

28
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.4 Xử lý bột

Trộn
Trộn bột nguyên liệu
Trộn phụ gia
Chất dính
Chất bôi trơn …
Quá trình trộn phụ thuộc
Kiểu máy, dung tích máy, …
Lượng vật liệu đưa vào trộn, lượng vật liệu so với dung tích máy
Bản chất vật liệu
Tốc độ trộn
Thời gian trộn
Môi trường

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

57

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.4 Xử lý bột

Nghiền
Làm nhỏ hạt, tăng diện tích bề mặt
Hợp kim hóa
Tích lũy năng lượng …

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

58

29
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.4 Xử lý bột

Xử lý bề mặt bột
Bột có thể được phủ.
Chống oxi hóa
Tăng khả năng liên kết

Phương pháp phủ


Mạ điện
Thủy luyện

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

59

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.2 Luyện kim bột


 4.2.5 Tạo hình

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

60

30
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Mục tiêu của quá trình tạo hình là chế tạo chi tiết tươi có
Hình dạng
Kích thước
Độ xốp
Độ bền

Theo yêu cầu

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

61

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Phân loại các phương pháp tạo hình


Liên tục – không liên tục
Áp lực cao – áp lực thấp
Tốc độ cao – Tốc độ thấp
Nhiệt độ cao – nhiệt độ thấp
Ép thường (lực ép dị hướng) vs ép đẳng tĩnh (lực ép đẳng hướng)

Lựa chọn phương pháp tạo hình


Bản chất vật liệu
Yêu cầu tính chất sản phẩm

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

62

31
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Các phương pháp tạo hình


Các phương pháp tạo hình
Ép
Ép thường
Ép đẳng tĩnh
Ép đùn …
Đúc
Đúc vỏ mỏng
Đúc ly tâm …

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

63

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Ép
Đây là phương pháp tạo hình được sử dụng phổ biến nhất. Chất lượng sản phẩm quyết định
bởi các yếu tố chính
Khuôn ép, chày ép
Cơ cấu ép (cơ khí hay thủy lực)
Vật liệu bột (chất bôi trơn)

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

64

32
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Ép
Sự thay đổi tổ chức trong quá trình ép

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

65

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Ép
Ma sát giữa các hạt bột và giữa bột và khuôn ảnh hưởng lớn tới quá trình
Ép một phía (1 chày chuyển động)
Ép 2 phía (2 chày chuyển động)

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

66

33
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Ép
Ứng suất, phân bố khối lượng riêng theo lý thuyết

Ép 2 phía

Ép 1 phía

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

67

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Ép
Phân bố khối lượng riêng thực tế

Ép 2 phía

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

68

34
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Ép đẳng tĩnh
Ép đẳng tĩnh
Khuôn mềm,
Ép trong môi trường lỏng

Có thể chế tạo chi tiết hình dáng phức tạp hơn so
với ép thường

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

69

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Ép đẳng tĩnh
Chất lỏng tạo áp lực lên khuôn từ các hướng
Khuôn biến dạng trong quá trình ép

Ép

Ép đẳng tĩnh
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

70

35
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Ép đẳng tĩnh
Ưu điểm
1. Mật độ cao, đồng đều hơn so với ép thường, đọ bền tươi cao
2. Ứng suất sau ép thấp, không cần chất dính, chất bôi trơn
3. Chế tạo được chi tiết hình dáng phức tạp
4. Giá thành khuôn thấp
Nhược điểm
1. Độ chính xác thấp
2. Độ nhẵn bề mặt thấp
3. Năng suất thấp
4. Tuổi thọ khuôn thấp

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

71

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Phương pháp tạo hình khác


Đúc
Đúc vỏ mỏng
Đúc ly tâm

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

72

36
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Phương pháp tạo hình khác

Đúc

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

73

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.5 Tạo hình


Phương pháp tạo hình khác


Ép đùn

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

74

37
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.2 Luyện kim bột


 4.2.6 Thiêu kết

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

75

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.6 Thiêu kết


Nâng nhiệt độ của chi tiết lên tới gần nhiệt độ nóng chảy
0.8 Tnc
Thay đổi khi thiêu kết
Thay đổi cỡ hạt, kích thước lỗ xốp
Điền đầy lỗ xốp
 Khuếch tán, chảy
Quá trình thiêu kết
Giảm diện tích bề mặt bột
Điền đầy các lỗ xốp trong chi tiết tươi  Tạo ra chi tiết có mật
độ cao  Tăng tính chất cơ học của chi tiết
Tăng nhiệt độ
Đẩy nhanh quá trình thiêu kết
Thiêu kết làm giảm thể tích chi tiết (co ngót khi thiêu kết)
Co không đều có thể gây ra ứng suất trong chi tiết

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

76

38
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.6 Thiêu kết


Các yếu tố ảnh hưởng


Nhiệt độ thiêu kết:
Increasing the sintering temperature greatly increases the rate and magnitude of any changes
occurring during sintering.
Thời gian thiêu kết:
The degree of sintering increases with increasing time, the effect is small in comparison to the
temperature dependence.
Môi trường thiêu kết:
The proper production, use and control of sintering atmospheres are essential for the optimum use of
the powder metallurgy process
Cỡ hạt
In terms of the basic stages of sintering, decreasing particle size leads to increased sintering.

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

77

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.6 Thiêu kết


Các yếu tố ảnh hưởng


Hình dạng hạt
The factors that lead to greater intimate contact between particles and increased internal surface area
promote sintering.
Cấu trúc hạt:
A fine grain structure within the original particles can promote sintering because of its favorable
effect on several material transport mechanisms.
Thành phần:
Alloying additions or impurities within a metal can affect the sintering kinetics.
Tỉ trong tươi
The absolute value of the sintered density remains highest for the higher green density material

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

78

39
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.6 Thiêu kết


Thay đổi hình dạng, kích thước


Thoát khí
The expansion of gas in closed porosity has been postulated as producing compact expansion.
Phản ứng hóa học
It is possible to have reactions that lead to the loss of some element from the sinter mass to the
atmosphere, such as volatilizing
Hợp kim hóa
Alloying that may take place between two or more elemental powders very often leads to compact
expansion.
Thay đổi hình dạng
Low green density regions will exhibit a greater amount of shrinkage during sintering.

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

79

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.6 Thiêu kết


Thay đổi cấu trúc


Hạt lớn lên
Kết tinh lại

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

80

40
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.6 Thiêu kết


Môi trường thiêu kết


Vai trò quan trọng nhất của môi trường thiêu kết đặc biệt
là để bảo vệ vật liệu khỏi bị oxi hóa

Hydro:
Môi trường hoàn nguyên
Nitơ
Nitơ trơ với hầu hết các kim loại và hợp kim thông dụng
Argon
Argon trơ với tất cả các loại vật liệu
Chân không
Thấp (>1 to 1 torr), Trung bình (1–10–3 torr), Cao (10–3 to 10–7
torr), Rất cao (< 10–7 torr)

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

81

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.2 Luyện kim bột


 4.2.7 Tạo hình nóng

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

82

41
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.7 Tạo hình nóng

Tạo hình nóng


Vật liệu có tính khả ép (nguội) thấp
Vật liệu có tính thiêu kết kém

Ưu điểm
Chế tạo được chi tiết có mật độ rất cao ( 100%)
Có thể sử dụng áp lực thấp để tạo hình
Hạn chế ảnh hưởng xấu của cỡ hạt bột, hình dạng hạt, phân bố cấp hạt ..

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

83

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


4.2.7 Tạo hình nóng

Tạo hình nóng


Bột vào khuôn
Bắt đầu gia nhiệt
Áp lực
Tăng nhiệt độ tới nhiệt độ thiêu kết mong muốn
Giữ nhiệt
Làm nguội

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

84

42
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.2 Luyện kim bột


 4.2.8 Xử lý sau thiêu kết

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

85

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.8 Xử lý sau thiêu kết


Gia công cơ
Lưu ý khi gia công cơ với chi tiết chế tạo bằng phương pháp luyện kim bột
Chi tiết xốp
Rung khi gia công
Lỗ xốp bị bịt do gia công (Chất bôi trơn, phoi …)

Hạn chế gia công chi tiết xốp

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

86

43
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.8 Xử lý sau thiêu kết


Thấm
Chi tiết xốp có thể được thấm dầu bôi trơn

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

87

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột 

4.2.8 Xử lý sau thiêu kết


Xử lý bề mặt

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

88

44
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.2 Luyện kim bột


Sản xuất

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

89

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.3 Đốt dung dịch


 (Solution Combustion Synthesis - SCS)

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

90

45
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch


4.3.1 Khái quát


Phản ứng cháy


Phản ứng tỏa nhiệt giữa nhiên liệu và oxi
Nhiên liệu
Oxy
Nhiệt

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

91

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch


4.3.1 Khái quát


Phản ứng cháy

Nguyên liệu (Chất oxi hóa) Nhiên liệu

Phối liệu (hòa tan)

Gia nhiệt

Xử lý sau tổng hợp

Sản phẩm
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

92

46
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch


4.3.1 Khái quát


Nguyên liệu
Hợp chất hóa học có thành phần phù hợp để có thể tổng hợp được sản phẩm
Cung cấp ion kim loại
Đóng vai trò chất oxi hóa
Tổng hợp oxit
Tổng hợp CuO: Cu(NO3)2
Tổng hợp ZnO: Zn(NO3)2

NO3- đóng vai trò oxi hóa

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

93

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch


4.3.1 Khái quát


Nhiên liệu
Chọn nhiên liệu có thành phần chính là cacbon, hydro
C2H5NO2
Glycine

C6H8O6
Ascorbic acid

CON₂H₄ hay (NH₂)₂CO


Ure

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

94

47
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch


4.3.1 Khái quát


Nguyên, nhiên liệu


Tính chất sản phẩm phụ thuộc vào
Loại nguyên liệu
Lượng nguyên liệu
Khả năng hòa tan của nhiên liệu
Độ đồng nhất của sản phẩm phụ thuộc lớn vào độ đồng nhất của nguyên liệu (trộn đều?)

Nhiên liệu
Trong dung dịch, hỗn hợp muối nitrat kim loại và ure (glycin) có phản ứng cháy mãnh liệt

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

95

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch


4.3.1 Khái quát


Nguyên, nhiên liệu


Nhiên liệu cũng đóng vai trò như hợp chất trung gian tạo phức → Hạn chế khả năng kết tủa
của nguyên liệu
Glycine (NH2CH2COOH), Urea (NH2CONH2)
Rẻ
Có khả năng tạo phức với nhiều loại ion kim loại
Khả năng tạo phức của glycine
Nhóm axit: Kim loại kiềm, thiềm thổ
Nhóm amin: Kim loại chuyển tiếp

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

96

48
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch


4.3.1 Khái quát


Phản ứng tổng hợp


Cu(NO3)2 + C2H5NO2 → CuO + H2O + N2↑+ CO2↑

Cu(NO3)2 + C6H8O6 → CuO + H2O + N2↑+ CO2↑

Zn(NO3)2 + C2H5NO2 → ZnO + H2O + N2↑+ CO2↑

Zn(NO3)2 + C6H8O6 → ZnO + H2O + N2↑+ CO2↑

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

97

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch


4.3.1 Khái quát


DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

98

49
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch 

4.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng


Kiểu cháy
Ảnh hưởng tới cỡ hạt của sản phẩm

Có ngon lửa
Không ngọn lửa

Nổ

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

99

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch 

4.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng


Kiểu cháy
Ca(NO3)2, Al(NO3)3, β-alanine

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

100

50
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch 

4.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng


Nhiệt độ
Nhiệt độ của phản ứng cháy
Bản chất của nguyên, nhiên liệu
Lượng nguyên, nhiên liệu
Có 4 mốc nhiệt độ quan trọng
Initial temperature (To): Nhiệt độ bắt đầu (nhiệt độ dung dịch)
Ignition temperature (Tig): Nhiệt độ bắt cháy
Nhiệt động học
Cơ chế phản ứng
Các điều kiện vật lý

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

101

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch 

4.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng


Nhiệt độ
Có 4 mốc nhiệt độ quan trọng

Adiabatic flame temperature (Tad): Nhiệt độ lớn nhất có thể đạt tới (quá trình đoạn nhiệt)
Tính toán: Nhiệt dung riêng, Nhiệt độ cháy, Nhiệt lượng tỏa ra từ phản ứng
Maximum flame temperature (Tm): Nhiệt độ cao nhất của phản ứng cháy
Thấp hơn nhiều so với tính toán
Mất nhiệt do môi trường, phản ứng cháy không hoàn toàn …

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

102

51
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch 

4.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng


Nhiệt độ
Ca(NO3)2, Al(NO3)3, β-alanine và ure

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

103

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch 

4.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng


Nhiệt độ

Khônng có ure

Có ure

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

104

52
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch 

4.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng


Khí
Khí thoát ra từ phản ứng
Hình dạng sản phẩm
Kích thước sản phẩm
Bề mặt sản phẩm
Lượng khí thoát ra
Tốc độ phản ứng Phản ứng nhanh
Nổ (phản ứng rất nhanh)

Phản ứng chậm


DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

105

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch 

4.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng


Môi trường

Closed
Open

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

106

53
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.3 Đốt dung dịch 

4.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng


Tỉ số nhiên liệu/nguyên liệu
Yếu tố quan trọng nhất
Ảnh hưởng tới
Kiểu cháy
Nhiệt độ
Ảnh hưởng lớn tới sản phẩm

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

107

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.4 Sol-Gel

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

108

54
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.1 Khái quát chung


Sol
Dung dịch
Dung dịch keo
Hệ bao gồm các hạt nhỏ mịn phân tán trong môi trường
Các hạt nhỏ, mịn
2 nm < d < 200 nm (Colloid - keo)
Hệ ổn định:
Không lắng đọng
Không xảy ra kết tụ, kết bông
Môi trường
Lỏng
Khí

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

109

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.1 Khái quát chung


Gel
Các hạt rắn liên kết với nhau tạo thành mạng không gian
Pha lỏng nằm trong các khe xốp trong mạng
Tương tác lỏng – rắn giữ cho pha lỏng không thoát ra ngoài

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

110

55
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel

Nguyên liệu
4.4.1 Khái quát chung

Hóa học, vật lý


Phương pháp sol-gel
Dung dịch keo Dung dịch

Gel hóa

Gel (hệ keo) Gel (polime)

Tạo hình

Thiêu kết Sản phẩm


DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

111

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.1 Khái quát chung


Solgel tự nhiên
Sol
Máu
Sữa

Gel
Opal: silica gel hóa rắn

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

112

56
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.1 Khái quát chung


Solgel nhân tạo


Sol
1853 – Faraday – Sol vàng (Au)
Gel
Ebelmen (France, 1814-1852)
Silica gel 1846

Michael Faraday
(1791-1867)
Bristish
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

113

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Dung môi
Nước
Dung môi hữu cơ

Chất hòa tan


Muối kim loại
Alkoxit kim loại

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

114

57
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Dung môi
Nước
Góc H-O-H
 = 118-120º lỏng
 = 104.5º hơi
Liên kết hydro
Sự phân li của nước
H2O ↔ OH- + H+
H2O + OH2 ↔ OH- + H3O+

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

115

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Dung môi
Dung môi hữu cơ
Aceton C3H6O
Axit acetic CH3COOH
Ammonia NH3
Benzen C6H6
Chloroform CHCl3
Dimethylsulfoxide (CH3)2SO
Methanol CH3OH
Ethanol C2H5OH
Cacbon tetrachlorid CCl4
Diethyl ether C4H10O

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

116

58
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Chất tan
Muối kim loại
Hợp chất hóa học của kim loại có dạng

MX
Kim loại M
Anion X
Muối kim loại phân ly trong nước

MX → Mz+ + Xz-

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

117

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Quá trình solgel
Solvát hóa
Khi cho muối kim loại vào dung môi

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

118

59
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Quá trình solgel
Thủy phân
Thủy phân của cation đã solvat hóa
Sự giải phóng proton của cation đã bị solvat [M(H2O)n]z+
Các oxit kim loại có tính kiềm không thủy phân
Các oxit kim loại có tính axit thủy phân
Trong phản ứng thủy phân, nước đóng vai trò kiềm (cung cấp OH-)

Các phản ứng thủy phân


Tạo ra phối tử hydroxo (OH)
[M(H2O)n]z+ + H2O → [M(H2O)n-1(OH)](z-1)+ + H3O+
Tạo ra phối tử oxo (O)
[M(H2O)n]z+ + 2H2O ↔ [M(H2O)n-1(O)](z-2)+ + 2H3O+

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

119

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Quá trình solgel
Thủy phân
Phối tử H2O mất proton→ tạo ra phối tử hydroxo (OH)
[M(H2O)n]z+ + H2O ↔ [M(H2O)n-1(OH)](z-1)+ + H3O+
(H+ + OH-)
Cơ chế tạo phối tử hydroxo

H H
M O OH- M O
H H O H

H
M O Dịch chuyển e- M OH- HOH
H O H
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

120

60
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Quá trình solgel
Thủy phân
Môi trường kiềm
Phối tử hydroxo mất proton → tạo ra phối tử oxo (O)

[M(OH)(H2O)n-1](z-1)+ + OH- ↔ [M(H2O)n-1(O)](z-2)+ + H2O


Cơ chế của quá trình

M OH- OH- M O H O H

M O H O H M O2- HOH

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

121

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Quá trình solgel
Thủy phân
Môi trường axit có mặt H3O+
Phối tử oxo nhận proton → tạo ra phối tử hydroxo

[M(O)(H2O)n-1](z-2)+ + H3O+ ↔ [M(H2O)n-1(OH)](z-1)+ + H2O


Cơ chế của quá trình

H
M O2- H3 O+ M O H O
H
Dịch chuyển e-
H
M O H O M OH- HOH
H
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

122

61
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Quá trình solgel
Polime hóa
Theo nguyên lý polime hóa
Sự hình thành cầu nối giữa hai (nhiều) phức H H
 Cầu hydroxo O H M O H OM
M – OH – M
M OM
H H
H H H
M O H O M M O M HOH

Dịch chuyển
H P
 Cầu oxo O O
M–O–M M M M O M OH
H H
H
HO
M O M O H M O M
H
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

123

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Quá trình solgel
Polime hóa

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

124

62
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Quá trình solgel
Hình thành silica gel
Solvat hóa
[Si(H2O)4]4+
Thủy phân
[Si(H2O)4]4+ + OH- ↔ [Si(H2O)3(OH)]3+ + H2O
[Si(H2O)3(OH)]3+ + OH- ↔ [Si(H2O)3O]2+ + H2O

Môi trường pH  12
[Si(HO)2O2]2-
OH
O Si O
OH

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

125

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Quá trình solgel
Hình thành silica gel
Polime hóa
[Si(HO)3O]- + [Si(HO)2O2]2- → [Si2(HO)3O4]3- + H2O
[Si(HO)3O]- + [Si(HO)3O]- → [Si2(HO)4O3]2- + H2O

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

126

63
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Anion
Các anion có thể tạo ra phức chất phức tạp ảnh hưởng tới quá trình
Tạo phức không tan …

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

127

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Alkoxit kim loại
Alkoxit kim loại (alcoholate) là các hợp chất hóa học có công thức chung M(OR)n
M: Kim loại
R: Gốc hydro-cacbon

Sản phẩm của phản ứng trực tiếp hoặc gián tiếp giữa kim loại và rượu (ROH)
Phần lớn các alkoxit đều tan trong dung môi mẹ (ROH)
Alkoxit của đồng (Cu) không tan
Alkoxit là nguồn nguyên liệu chính trong phương pháp solgel

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

128

64
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Alkoxit kim loại
Giới thiệu chung

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

129

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Alkoxit kim loại
Thủy phân của alkoxit
Alkoxit kim loại có thể thủy phân tạo ra các phối tử oxo hay hydroxo
Quá trình thủy phân phụ thuộc
Bản chất của alkoxit
Dung môi
Nồng độ
Nhiệt độ
Sự thủy phân của alkoxit
Tạo ra phối tử hydroxo
M(OR)z + H2O → M(OH)(OR)z-1 + ROH
Tạo ra phối tử oxo (môi trường kiềm)
M(OH)(OR)z-1+ OH- → M(O)(OR)z-1 + H2O

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

130

65
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Alkoxit kim loại
Cơ chế của quá trình thủy phân H H
(OR)z-1M O (OR)z-1M O
H H
OR RO

Thủy phân của alkoxit silic Si(OR)4 (OR)z-1M OH ROH


Môi trường axit
H H
(OR)3Si H O (OR)3Si H O
H H
OR RO
H
(OR)3Si O (OR)3Si OH ROH H+
H
RO H
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

131

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Alkoxit kim loại
Polime hóa
Tương tác giữa phối tử OH và phối tử OR
(OR)z-1M(OH) + (OR)z-1MOR → (OR)z-1M(O)M(OR)z-1 + ROH
Cơ chế của quá trình

(OR)z-1M O M(OR)z-1 (OR)z-1M O M(OR)z-1


H OR H OR

(OR)z-1M O M(OR)z-1 ROH

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

132

66
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4 Sol-Gel 

4.4.2 Solgel dung dịch


Alkoxit kim loại
Polime hóa của alkoxit silic
Protonat

H
(OR)3Si OH H+ (OR)3Si O (+)
H

H
(OR)3Si O (+) H O Si(OR)3
H

(OR)3Si O Si(OR)3 H3 O+

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

133

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.4.3 Solgel dung dịch keo

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

134

67
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4.3 Solgel dung dịch keo


Dung dịch keo


Dung dịch keo
Hệ bao gồm các hạt nhỏ mịn phân tán trong môi trường
Các hạt nhỏ, mịn
2 nm < d < 200 nm (Colloid - keo)
Hệ ổn định:
Không lắng đọng
Không xảy ra kết tụ, kết bông
Môi trường
Lỏng
Khí

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

135

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4.3 Solgel dung dịch keo


Dung dịch keo


Tương tác của các hạt trong dung dịch
Tương tác Van der Waals
Tương tác tĩnh điện

Quá trình gel hóa

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

136

68
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4.4 Tạo hình và thiêu kết


DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

137

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4.5 Ưu nhược điểm và khả năng ứng dụng


Ưu nhược điểm
Ưu điểm
Chế tạo được vật liệu hybrid (vô cơ – hữu cơ)
Chế tạo được vật liệu có độ sạch rất cao
Không bụi (đạc biệt quan trọng trong công nghệ hạt nhân)
Các phản ứng hóa học diễn ra ở nhiệt độ thấp, dễ dàng điều chỉnh
Dễ dàng điều chỉnh cấu trúc của vật liệu (điều chỉnh các quá trình thủy phân, polime hóa hay kết tụ)

Nhược điểm
Đắt (nguyên liệu, quy trình công nghệ ..)

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

138

69
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4.5 Ưu nhược điểm và khả năng ứng dụng


Khả năng ứng dụng


Sol
Ferrofluids® Vận chuyển chất lỏng trong môi trường không trọng lực

Ứng dụng của phương pháp solgel


Tổng hợp vật liệu mới, vật liệu nano (oxit kim loại)
Chế tạo lớp phủ, màng mỏng
Chế tạo sợi
Chế tạo màng lọc
Chế tạo xúc tác

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

139

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4.6 Solgel trong chế tạo vật liệu


Quy trình solgel chế tạo vật liệu

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

140

70
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4.6 Solgel trong chế tạo vật liệu


Chế tạo màng mỏng từ sol


Chế tọ bột từ gel

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

141

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4.6 Solgel trong chế tạo vật liệu


Chế tạo silica gel

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

142

71
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.4.6 Solgel trong chế tạo vật liệu


Solgel

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

143

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 4.5 Ngưng tụ khí hóa học

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

144

72
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học

Ngưng tụ
Sự bám dính của các hạt vật liệu ở thể khí lên một bề mặt tạo thành vật rắn

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

145

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học

Ngưng tụ khí hóa học (CVD)


Sự ngưng tụ của một chất rắn (là sản phẩm từ phản ứng hóa học của các chất khí) lên trên
một bề mặt rắn
AX + H2  A + HX

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

146

73
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học

Ngưng tụ khí vật lý (PVD)


Sự ngưng tụ từ hơi của một chất rắn lên trên một bề mặt
Hơi được tạo ra bằng các biện pháp vật lý
Hơi (vật liệu)
Nguyên tử
Phân tử

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

147

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


Ngưng tụ khí hóa học


Ngưng tụ một chất rắn lên trên một bề mặt
Chất rắn ngưng tụ là sản phẩm của phản ứng hóa học
Tạo lớp màng SiO2
SiH4 + O2 → SiO2 + 2H2

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

148

74
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


Chế tạo lớp phủ SiC bằng CVD


CH3SiCl3, H2, Ar (dùng để pha loãng)
Chi tiết cần phủ được nung nóng
Phản ứng giữa H2 và CH3SiCl3 tạo ra SiC bám lên bề mặt chi tiết
Khí ra chứa HCl được xử lý bằng NaOH

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

149

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


Quá trình ngưng tụ


Vận chuyển khí nguyên liệu vào
Khuếch tán khí nguyên liệu qua lớp biên (Phản ứng hóa học)
Hấp phụ khí nguyên liệu lên bề mặt (Phản ứng hóa học)
Giải phụ của sản phẩm phản ứng (khí thải) ra khỏi bề mặt
Khuếch tán chất khí thải qua lớp biên ra môi trường
Chuyển vận khí thải ra ngoài

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

150

75
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học

CVD

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

151

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học

Chế tạo lớp phủ có độ dày đồng đều trên những bề mặt phức tạp

CVD PVD

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

152

76
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


CVD có thể sử dụng nhiều dạng nguyên liệu khác nhau


Halides
hydrides,
organo-metallic compounds
Có thể chế tạo lớp phủ từ nhiều loại vật liệu
metals,
non-metallic elements,
carbides, nitrides, oxides, sulphides, as well as polymers.
Khoảng 70% các nguyên tố có thể áp dụng CVD

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

153

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


CVD được tiến hành ở nhiệt độ tương đối thấp


Có thể tiến hành CVD ở nhiệt độ thấp hơn nhiều so với nhiệt độ nóng chảy của vật liệu
Chế tạo lớp phủ SiC (tnc = 2700C)

CH3SiCl3 + H2 = SiC + 3HCl + H2 (H

Hydro được lấy dư


Quá trình thực hiện ở khoảng 1000C

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

154

77
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


Có thể khống chế được cấu trúc tinh thể bằng các thông số công nghệ (có khả năng chế tạo
đơn tinh thể)

HfC/SiC PyC/SiC

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

155

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


Tốc độ quá trình có thể điều khiển dễ dàng (m/h)


Tốc độ thấp → màng mỏng đơn tinh thể
Tốc độ cao → lớp phủ
Không yêu cầu môi trường chân không cao
Thiết bị có thể sử dụng cho nhiều quy trình, vật liệu …

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

156

78
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


Chất phản ứng ở thể khí


Độc - Ni(CO4)
Dễ nổ - B2H6
Ăn mòn - SiCl4
Đắt – hợp chất kim loại – hưu cơ

Khí thải
CO, H2, HCl độc, ăn mòn, dễ cháy nổ → xử lý phức tạp → tăng giá thành.

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

157

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


CVD là phương pháp phức tạp


Chạy thử nhiều lần để xác định các thông số công nghệ
Phản ứng hóa học thường gồm nhiều phản ứng phức tạp, khó xác định sản phẩm phản ứng, hợp chất
trung gian tạo thành
Khó điều khiển hơn so với PVD

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

158

79
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


CVD
Tổng hợp chất rắn siêu sạch
Tổng hợp chất rắn có tính chất đặc biệt
Chế tạo lớp phủ
Chế tạo màng mỏng
Chế tạo đơn tinh thể
Chế tạo bột, sợi

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

159

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


CVD được sử dụng để chế tạo màng mỏng


Bán dẫn
Si, Ge, SiGe, SiC, AlN, AlAs, AlP; GaN, GaP, GaAs; InP, InAs, AlGeAs, GaAsP, GaAsSb, GaInP,
GaInAs, InAsP, GaInAsP, ZnS, ZnSe, ZnTe, CdS, CdSe, CdTe, ScN, YN, SnO2, In2O3, PbSnTe …
Dẫn điện
Ag, Al, Al3Ta, Au, Be, Cu, Ir, Mo, Nb, Pt, Re, Rh, V, Ta, Ta-W, W …
Cách điện
Aluminosilicate glass (AlSG) deposited from SiH4–Al(CH3)3–O2–N2; Si3N4–Al etc.
SiO2, Al2O3, TiO2, ZrO2, HfO2, Ta2O5 and Nb2O5

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

160

80
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học

Các phương pháp CVD


CVD epitaxy
Atmospheric-pressure CVD (APCVD)
Low-pressure CVD (LPCVD)
Metalorganic CVD (MOCVD)
Photo-enhanced CVD (PHCVD)
Laser-induced CVD (PCVD)
Electron-enhanced CVD

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

161

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học

Ứng dụng
Chế tạo lớp phủ PTFE (polytetrafluoroethylene)
Tính chất của lớp phủ PTFE
Chống dính
Cách điện
Hệ số ma sát thấp
Trơ hóa học

Teflon
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

162

81
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học

Ứng dụng
Chế tạo lớp phủ DLC (diamond-like carbon)
Tính chất
Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, cách điện, tương thích
sinh học

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

163

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


CVD

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

164

82
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

4.5 Ngưng tụ khí hóa học


Chế tạo Graphene bằng CVD

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

165

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

Còn nữa

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONG NGOC
NGOC BINH
BINH DUONG
DUONG NGOC
NGOC BINH DUONG
BINH DUONG NGOC
NGOC BINH BINH NGOC
DUONG DUONG NGOC
BINH BINH
DUONG DUONG
NGOC BINH NGOC
DUONGBINH
NGOCDUONG NGOCNGOC
BINH DUONG BINHBINH
DUONG NGOC
DUONG BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC
NGOCBINH DUONGNGOC
BINH DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

166

83
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 5.
 Phân tích vật liệu

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 5.1 Phân tích hóa học


 (Introduction to Chemical Analysis)

1
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

2
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Khái quát

Khái niệm
Phân tích hóa học
Những phương pháp hóa học được sử dụng trong thực tiễn để xác định bản chất, thành phần hóa học
của vật chất
Hóa học phân tích
Khoa học về các phương pháp phân tích vật chất bằng các phương pháp hóa học

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Khái quát

Phân loại
Phân tích vật chất có thể được tiến hành với mục đích xác định thành phần
Định tính
Xác định chất nghiên cứu gồm những nguyên tố hóa học nào, những ion, những nhóm nguyên tử hoặc các
phần tử nào tham gia vào thành phần chất phân tích

Định lượng
Phân tích định lượng cho phép xác định thành phần về lượng các hợp phần của hợp chất đã cho hoặc của hỗn
hợp các chất.
Xác định hàm lượng của các hợp phần riêng rẽ
Hàm lượng chung của chất cần xác định

2
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

4
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Nhiệm vụ
Xác lập
Bản chất của chất nghiên cứu (vô cơ, hữu cơ); loại của hợp chất cần phân
tích (axit, muối, bazơ, ...)…
Xác định các nguyên tố hoặc các hợp chất của chúng trong các đối tượng
đã biết thành phần chính.
Xác định lưu huỳnh và phốt pho trong các loại thép, sắt trong silicat, các tạp chất
có hại trong môi trường xung quanh…
Xác định các nguyên tố hoặc các ion của chúng mà không cần phải tách
 Điều chỉnh pH của dung dịch
 Sử dụng các phương pháp che, …
Ion Fe3+ được che bằng cách thêm amoni clorua, axit photphoric, axalat… vào
dung dịch phân tích (tạo phức với Fe3+ không màu, tan trong nước)

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Nhiệm vụ
Phát hiện
Các dạng xác định của cation, anion đơn giản hay phức tạp
Các dạng khác nhau được tạp thành bởi các nguyên tố có trong thành phần chất nghiên cứu
Ví dụ
 Fe3+, Fe2+, …,
 S2-, So, SO42-, …

Nhận biết các thành phần chưa biết


Axit, muối, bazơ, oxit
Các hợp chất hóa học xác định có trong thành phần của sản phẩm nghiên cứu
Nước trong các khí, các chất lỏng và các chất rắn; các axit trong các nước hoa quả ép, …)
Nhận biết dựa trên
Các biểu hiện vật lý, hoá học, hoá lý đặc trưng.
Các phản ứng phân tích đặc trưng

3
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

6
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Nhiệm vụ
Tách và làm giàu
Tách các cation trong cùng một nhóm phân tích
Ba2+, Sr2+, Ca2+, Mg2+.
Tách các anion trong cùng một nhóm phân tích
Cl-, Br-, I-

Tách và làm giàu lượng vết các nguyên tố cần xác định bằng các phương pháp
Phương pháp sắc kí,
Phương pháp cộng kết,
Phân tách điện hóa,
Phương pháp chiết bằng các dung môi hữu cơ,
Phương pháp chưng cất …

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Nhiệm vụ
Phân tích
Hỗn hợp hai, ba hoặc nhiều cấu tử của các cation, anion chứa trong các chất điện ly
Cation có trong thành phần dung dịch các bể mạ
Hỗn hợp các axit, bazơ và muối, …
Hỗn hợp các chất không điện ly: khí, lỏng, rắn khác nhau

4
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

8
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Phản ứng hóa học định tính
Không cần trang thiết bị phức tạp
Chi phí thấp
Dễ thực hiện.

Thời gian dài


Lượng chất phân tích lớn

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Phản ứng hóa học định tính
Phản ứng theo bản chất hóa học
Phản ứng hòa tan
CaCl2/nước  Ca2+ + 2Cl-
Phản ứng kết tủa
Ag+ + Cl-  AgCl
Phản ứng trung hòa
Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + H2O
Phản ứng tạo chất bay hơi
NH4+ + OH-  NH3 + H2O
Phản ứng oxy hóa khử
2Mn2+ + 5PbO2 + 4H+  MnO4- + 5Pb2+ + 2H2O
Phản ứng tạo phức
Ag+ + 2NH3  [Ag(NH3)2]+

5
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

10
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Phản ứng hóa học định tính
Phản ứng theo mục đích phân tích
Phản ứng tách
Chia các chất, các ion thành các nhóm nhỏ hay để tách riêng một ion, một chất dùng cho phản ứng xác định
Phản ứng đặc trưng hay xác định
Tìm một ion khi nó đã được cô lập hoặc khi còn trong hỗn hợp
Phản ứng tạo điều kiện cho tách và xác định như:
Phản ứng khóa hay loại ion cản trở
Phản ứng mở khóa hoặc phá phức để giải phóng ion cần tìm
Phản ứng điều chỉnh pH môi trường để hòa tan, kết tủa hoặc trung hòa chất cần phân tích

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

11

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Phản ứng hóa học định tính
Tính đặc trưng của phản ứng
Có rất nhiều phản ứng có thể thực hiện, nhưng chỉ có những phản ứng đặc trưng mới có ý nghĩa thực
tiễn trong phân tích định tính.
Phản ứng đặc trưng:
Xuất hiện màu sắc đặc trưng.
Có sự kết tủa.
Có sự giải phóng khí.

 SCN- + Co2+  màu xanh sáng của cobalt.

 3SCN- + Fe3+  Fe(SCN)3 màu đỏ máu.

6
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

12
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Phản ứng hóa học định tính
Độ nhạy của phản ứng
Là lượng chất nhỏ nhất có thể phát hiện được bằng phản ứng đó
trong những điều kiện xác định
Biểu thị bằng một số giá trị có liên quan đến nhau:
Độ nhạy tuyệt đối hay cực tiểu phát hiện
 Là lượng nhỏ nhất của chất đó (thường tính bằng mcg) trong mẫu đem
thử để ta có thể phát hiện được nó.
Độ nhạy tương đối hay nồng độ tối thiểu:
 Nồng độ nhỏ nhất của dung dịch mà phản ứng còn có thể quan sát được
Độ loãng giới hạn
 Giá trị nghịch đảo của nồng độ tối thiểu. Để xác định độ loãng giới hạn,
người ta cho thực hiện phản ứng ở một nồng độ xác định, sau đó dùng
dung môi pha loãng cho đến khi nào không còn xác định được phản ứng
nữa thì đó là độ pha loãng giới hạn.

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

13

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Phản ứng hóa học định tính
Phản ứng phân tích nhạy
Cực tiểu phát hiện, nồng độ tối thiểu nhỏ và độ pha loãng giới hạn lớn.

Phản ứng kết tủa xác định Na+ bằng thuốc thử Streng trong ống nghiệm có độ nhạy tuyệt đối
là 10mcg
Phải có tối thiểu 10mcg Na+ trong mẫu đem thử.
Mặt khác, để quan sát được rõ ràng trong ống nghiệm thì thể tích dung dịch mẫu đem thử ít nhất là
0,5 ml.
Độ nhạy tương đối bằng 2.10-5g Na+/ml.

Soi tinh thể dưới kính hiển vi


Thể tích dung dịch mẫu thử cần 0,001ml
Độ nhạy tương đối vẫn là 2.10-5 g Na+/ml
Độ nhạy tuyệt đối sẽ là 0,02 mcg (nhạy hơn 500 lần so với phản ứng trong ống nghiệm)
7
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

14
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.1 Phân tích định tính


Phản ứng hóa học định tính
Độ nhạy phụ thuộc
Cách thực hiện phản ứng
Nhiệt độ,
Nồng độ thuốc thử,
Sự có mặt ion lạ ...

Tăng độ nhạy của phản ứng


Dùng thuốc thử có độ tinh khiết cao
Tinh khiết hoá học hoặc tinh khiết quang học nhằm loại hết các tạp chất gây nhiễu đến kết quả phân tích
Sử dụng các biện pháp tập trung làm giàu chất:
Chưng cất, chiết ly, kết tủa, hấp phụ …
Thay đổi điều kiện của phản ứng phân tích
Ảnh hưởng pH của môi trường
 pH quyết định lượng phản ứng.
 pH quyết định sản phẩm phản ứng

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

15

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 5.1 Phân tích hóa học


 5.1.2 Phân tích định lượng

8
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

16
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Nguyên tắc
Định lượng
Khối lượng
Nồng độ
Thể tích

Xác định C
C + O2 = CO2

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

17

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Nguyên tắc
Phản ứng tạo kết tủa
Định lượng dựa trên lượng kết tủa
Cô lập kết tủa  cân  tính toán dựa trên khối lượng kết tủa

Định lượng Al3+ trong dung dịch muối


Thêm dung dịch Kết tủa Al(OH)3 bằng dung dịch NH3,
NH3 + Al3+ + H2O = Al(OH)3 + NH4+
Lọc lấy kết tủa
Nung đến khi khối lượng mẫu không đổi
2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O
Cân và từ đó tính ra lượng Al

9
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

18
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Nguyên tắc
Phản ứng tạo phức chất có màu
Định lượng dựa trên màu
So sánh với màu của một mẫu cũng chứa phức chất đó nhưng đã biết nồng độ.
Định lượng Cu2+
Chuyển Cu2+ thành phức chất Cu(NH3)42+ có màu xanh (đậm nhạt phụ thuộc vào nồng độ)
So sánh với dãy dung dịch màu chuẩn.

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

19

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Nguyên tắc
Phản ứng tạo khí
Định lượng khí tạo ra
Hấp thụ khí tạo ra vào một hợp chất  định lượng

Định lượng CaCO3 trong mẫu CaCO3 có lẫn Ca(OH)2


Dùng axit mạnh để đẩy CO2 lên
HCl + CaCO3  CaCl2 + H2O + CO2
Hấp phụ CO2 bằng Ba(OH)2
Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O
Định lượng

10
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

20
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Nguyên tắc
Định lượng dựa trên chất phản ứng

A+B=C+D

Định lượng A
Xác định lượng B tiêu hao

HCl + NaOH = NaCl + H2O.


Định lượng HCl?

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

21

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Định lượng dựa trên phân tích khối lượng
Nguyên tắc
Đo chính xác khối lượng của chất phản ứng (sản phẩm)
Ưu điểm
Độ chính xác cao; có thể xác định được nhiều kim loại (các cation) và các phi kim loại (các anion),
các thành phần của hợp kim, của các quặng, silicat, các hợp chất hữu cơ, …
Nhược điểm
Thời gian xác định dài.

11
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

22
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Định lượng dựa trên phân tích khối lượng
Định lượng qua chất rắn
Chuyển chất cần xác định thành kết tủa
Cân khối lượng của kết tủa

Xác định ion sunfat


SO42- + Ba2+  BaSO4
Cân khối lượng của kết tủa

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Định lượng dựa trên phân tích khối lượng
Định lượng qua chất khí
Chuyển chất cần xác định thành chất khí
Xác định khối lượng mất đi do sự bay hơi (Hấp thu chất bay hơi để xác định khối lượng chất bay
hơi)

Xác định CO2 trong các đá cacbonat


CaCO3 + 2H+  CO2 + Ca2+ + H2O
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
Hàm lượng CO2 được tính theo sự tăng trọng lượng của ống hấp thu được nạp đầy hỗn hợp vôi xút
(CaO + NaOH).

12
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

24
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Định lượng dựa trên phân tích thể tích
Nguyên tắc
Đo lượng chất phản ứng cần dùng
M+RX+Y
Để nhận biết khi M phản ứng hết  dùng một chất có thể gây ra hiện tượng có thể quan sát được
(màu sắc, kết tủa, …) xảy ra ở lân cận điểm tương đương gọi là chất chỉ thị.
Định lượng dựa trên
Thể tích VR tiêu hao (đọc từ buret)
Nồng độ của dung dịch R

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

25

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Định lượng dựa trên phân tích thể tích
M+RX+Y
Dung dịch M gọi là dung dịch cần chuẩn độ
Dung dịch R gọi là dung dịch chuẩn
Quá trình thêm từ từ dung dịch R vào dung dịch M gọi là sự chuẩn độ
Thời điểm R tác dụng vừa đủ với M gọi là điểm tương đương.
Thời điểm kết thúc chuẩn độ gọi là điểm cuối hay điểm dừng chuẩn độ.

13
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

26
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Định lượng dựa trên phân tích thể tích
Phương pháp axit – bazo (trung hòa)
Dùng để định lượng trực tiếp hay gián tiếp các axit, bazo hay muối
Xác định NaOH bằng HCl hay ngược lại:
HCl + NaOH = NaCl + H2O
Xác định Na2CO3 hay Na3PO4 bằng HCl …
Phương pháp này thường sử dụng các chất chỉ thị axit – bazo như phenolphtalein, metyl da cam hay
metyl đỏ.

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

27

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Định lượng dựa trên phân tích thể tích
Phương pháp oxi hóa - khử
Dựa trên phản ứng oxi hóa – khử
Dùng để định lượng trực tiếp các nguyên tố chuyển tiếp và một số chất hữu cơ.
Xác định ion Fe2+ bằng KMnO4 trong môi trường axit H2SO4
2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 = 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 8H2O
Định lượng thuốc tím (KMnO4) bằng chất chuẩn axit oxalic (H2C2O4).
5C2H2O2 + 6KMnO4 + 9H2SO4 = 3K2SO4 + 14H2O + 10CO2 + 6MnSO4
Khi đến điểm tương đương, KMnO4 dư màu tím hồng sẽ là chất chỉ thị cho phản ứng.

14
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

28
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Định lượng dựa trên phân tích thể tích
Phương pháp chuẩn độ kết tủa
Định lượng các chất thông qua phản ứng tạo kết tủa

Xác đinh hàm lượng NaCl bằng dung dịch chuẩn AgNO3 theo phương pháp Mohr.
NaCl + AgNO3 = NaNO3 + AgCl
Phép chuẩn độ được thực hiện trong môi trường trung tính với chất chỉ thị kali cromat, khi dư AgNO3 sẽ tạo
kết tủa đỏ gạch với kali cromat.

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

29

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.1 Phân tích hóa học


5.1.2 Phân tích định lượng


Định lượng dựa trên phân tích thể tích
Phương pháp chuẩn độ tạo phức
Dựa trên phản ứng tạo phức
Phương pháp chuẩn độ tạo phức thông dụng nhất là phương pháp complexon.
Complexon III là muối dinatri của axit etylen diamin tetraaxetic (EDTA) có khả năng tạo phức bền với các
cation kim loại.
Chỉ thị dùng cho chuẩn độ complexon là các chất chỉ thị như eriocrom T (xác định Mg, Zn, Mn, Pb), murexit
(Ca, Ni, Co, Cu), xylenol da cam (Zn, Bp, Co, Bi,…)

15
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

30
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 5.2 Phân tích nhiệt


 (Thermal Analysis)

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

31

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


Phân tích nhiệt


“Thermal analysis is a group of techniques in which one (or more) property of a sample is studied
while the sample is subjected to a controlled temperature programme”

Phương pháp phân tích tính chất vật liệu phụ thuộc vào nhiệt độ

16
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

32
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


Điều khiển nhiệt độ


Gia nhiệt (làm nguội) mẫu với một tốc độ xác định
10 C/h
Gia nhiệt (làm nguội) mẫu với một chế độ nhiệt
xác định trước
Thay đổi nhiệt độ mẫu trong một quá trình đoạn
nhiệt

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

33

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.1 Phương pháp TGA


Thermal Gravimetric Analysis


Theo dõi sự thay đổi về khối lượng của mẫu vật liệu khi nhiệt độ thay
Tăng khối lượng  ngưng tụ khí …

17
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

34
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.1 Phương pháp TGA


Thermal Gravimetric Analysis


Sơ đồ nguyên lý

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

35

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.1 Phương pháp TGA


Thermal Gravimetric Analysis


Kết quả

18
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

36
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.1 Phương pháp TGA


Thermal Gravimetric Analysis


Ứng dụng
Nghiên cứu quá trình phân hủy nhiệt
Các phản ứng hóa học dẫn đến sự thay đổi về khối lượng
Hấp thụ
Hấp phụ
Giải phụ
Kiểm tra độ tinh khiết của vật liệu

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

37

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 5.2 Phân tích nhiệt


 5.2.2 Phương pháp DTA
 Differential Thermal Analysis

19
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

38
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.2 Phương pháp DTA


Differential Thermal Analysis
Theo dõi sự khác biệt về nhiệt độ của mẫu vật liệu so với mẫu chuẩn

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

39

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.2 Phương pháp DTA


Differential Thermal Analysis
Sơ đồ nguyên lý

20
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

40
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.2 Phương pháp DTA


Differential Thermal Analysis
Nguyên lý
Mẫu và mẫu chuẩn được gia nhiệt cùng một chế độ
Sự khác biệt nhiệt độ giữa các mẫu được ghi lại
Khi gia nhiệt, trong mẫu có thể có các biến đổi
Thu nhiệt
Tỏa nhiệt

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

41

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.2 Phương pháp DTA


Differential Thermal Analysis

Hấp phụ
Giải phụ

Thay đổi cấu trúc tinh thể


Kết tinh
Nóng chảy
Bay hơi

21
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

42
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.2 Phương pháp DTA


Differential Thermal Analysis
Oxi hóa
Hoàn nguyên
Phân hủy
Hấp phụ hóa học
Phản ứng hóa học

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

43

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.2 Phương pháp DTA


Differential Thermal Analysis
Kết quả

22
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

44
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.2 Phương pháp DTA


Differential Thermal Analysis
Ưu điểm
Có thể kiểm tra ở nhiệt độ cao
Phương pháp có độ nhạy cao
Độ chính xác cao
Mẫu vật liệu đa dạng, chuẩn bị mẫu đơn giản

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

45

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.2 Phương pháp DTA


Differential Thermal Analysis
Ứng dụng
Phân tích định tính, định lượng khoáng vật
Phân tích các chuyển biến trong vật liệu
Thermophysical
Thermo-chemical
Thermo-mechanical
Thermo-elastic
Xác định tỉ lệ tinh thể trong vật liệu polime
Phương pháp được dùng nhiều trong ngành dược

23
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

46
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

 5.2 Phân tích nhiệt


 5.2.3 Phương pháp DSC
 Differential Scanning Calorimetry

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

47

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.3 Phương pháp DSC


Differential Scanning Calorimetry
Phân tích nhiệt vi sai
Theo dõi sự khác biệt về nhiệt lượng thu vào (tỏa ra) giữa mẫu và mẫu chuẩn
Gia nhiệt cho mẫu
Cung cấp nhiệt
 nhiệt độ mẫu không tăng
 có chuyển biến thu nhiệt

24
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

48
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.3 Phương pháp DSC


Differential Scanning Calorimetry
Sơ đồ nguyên lý

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

49

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.3 Phương pháp DSC


Differential Scanning Calorimetry
DSC vs DTA
DTA
So sánh nhiệt độ
Có thể tính toán nhiệt lượng thu vào (tỏa ra) dựa trên
Diện tích cực trị
So sánh với chuẩn

DSC
Cân bằng nhiệt độ giữa mẫu và mẫu chuẩn
Diện tích cực trị chính là nhiệt lượng thu vào (tỏa ra)

25
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

50
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.3 Phương pháp DSC


Differential Scanning Calorimetry
Kết quả

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

51

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


5.2.3 Phương pháp DSC


Differential Scanning Calorimetry
Ứng dụng
Xác định
Nhiệt độ chuyển biến
Nhiệt lượng tỏa ra khi kết tinh (thu vào khi nóng chảy)
Nhiệt dung riêng
Nhiệt tạo thành
Nghiên cứu động học quá trình kết tinh
Kiểm tra độ tinh khiết của vật liệu

26
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

52
15-Jul-23

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

5.2 Phân tích nhiệt


TG&DTA&DSC

DUONG NGOC BINHDUONG


DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

53

DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH DUONG NGOC BINH

The end

27
DUONG NGOC BINHDUONG
DUONGNGOCBINHDN
NGOC BINH
BINH BINHDN
DUONG
DUONG NGOC BINHBINHDN
NGOC DUONG BINHDN
BINH DUONG
NGOC NGOC
BINH BINHDN
BINH
DUONG DUONG
NGOC BINHDN
NGOC
BINH BINH
DUONG BINHDN
DUONG
NGOC BINHDN
BINH NGOC
DUONGBINH BINHDN
NGOCDUONG
BINH DUONGBINHDN
NGOC BINHBINH
NGOC BINHDN
DUONG NGOC
DUONG BINHDNBINHDN
BINH
NGOC DUONG
BINH DUONGNGOC BINHDN
NGOCBINH
BINH DUONGNGOC
DUONG NGOCBINH
BINH DUONG NGOC BINH

54

You might also like