You are on page 1of 7

ANH 31221022498 - NGUYỄN PHƯƠNG 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTCB- C5-N206  Chương 1- tổng quan kiểm toán  LMS 1

Bắt đầu vào lúc Friday, 19 January 2024, 10:34 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Friday, 19 January 2024, 10:39 PM
Thời gian thực hiện 4 phút 25 giây
Điểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đề xuất những biện pháp cải tiến hoạt động – đó là mục tiêu quan trọng của loại kiểm toán:

a. Kiểm toán hoạt động


b. Cả ba loại kiểm toán
c. Kiểm toán tuân thu
d. Kiểm toán báo cáo tài chính

Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tất cả các yếu tố sau đều làm gia tăng khả năng công ty kiểm toán bị kiện do không hoàn thành trách
nhiệm, ngoại trừ:

a. Các chuẩn mực và quy định pháp lý kém nghiêm ngặt hơn về trách nhiệm của kiểm toán viên
b. Sai sót trong phát hành báo cáo kiểm toán
c. Bất cẩn của kiểm toán viên trong quá trình kiểm toán
d. Sự gia tăng tính phức tạp trong chuẩn mực kế toán mới
Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:

a. Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành bất kỳ lúc nào cần thiết
b. Kiểm toán độc lập phục vụ người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ người quản lý đơn vị.
c. Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không thu phí
d. Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị tiến hành, kiểm toán nội bộ do chính nhận viên đơn vị tiến
hành.

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lý do nào sau đây không phải là lý do ra đời và phát triển kiểm toán độc lập

a. Có sự khác biệt về lợi ích giữa người sử dụng BCTC và DN


b. Những người sử dụng BCTC có khả năng tiếp cận thông tin DN
c. Tính phức tạp của TT
d. Luôn có tiềm ẩn sai sót trên BCTC DN cung cấp

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thí dụ nào sau đây là kiểm toán tuân thủ:

a. Kiểm toán viên nội bộ kiểm tra tính hiệu quả của hoạt động nhập hàng.
b. Kiểm toán Nhà nước thực hiện kiểm tra việc cổ phần hóa tại một số doanh nghiệp nhà nước có thực hiện
đúng các quy định hiện hành hay không.
c. Kiểm toán viên nội bộ của doanh nghiệp kiểm tra việc tuân thủ quy định mới về chấm công có nâng cao số
giờ làm việc của nhân viên hay không.
d. Kiểm toán viên độc lập kiểm toán báo cáo tài chính để xem xét có phù hợp hay tuân thủ khuôn khổ lập và
trình bày báo cáo tài chính hay không.
Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, người kiểm toán viên độc lập phải chịu trách nhiệm về việc:

a. Phát hiện các gian lận và sai sót của nhân viên đơn vị.
b. Bảo đmả báo cáo tài chính đã kiểm toán là hoàn toàn chính xác
c. Phát hiện mọi gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính của đơn vị
d. Thực hiện đầy đủ kỹ năng và sự thận trọng nghề nghiệp

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Theo VSA 200, khuôn khổ lập và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng:

a. Khuôn khổ về trình bày hợp lý


b. Khuôn khổ về tuân thủ
c. Khuôn khổ về trung thực và hợp lý
d. Khuôn khổ về trình bày hợp lý và khuôn khổ về tuân thủ

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trước khi phát hành BCKT, KTV cần đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên tắc:

a. Hoạt động liên tục và nhất quán


b. Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích
c. Dồn tích và thận trọng
d. Hoạt động liên tục, thận trọng và trọng yếu
Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trách nhiệm phát hiện các gian lận có ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính là một trong những
trách nhiệm của kiểm toán viên. Lý do giải thích cho vấn đề này là:

a. Mục tiêu của kiểm toán theo VSA 200 là nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý rằng báo cáo tài chính không
còn sai sót trọng yếu
b. Để thực hiện kiểm toán, kiểm toán viên cần tìm hiểu liệu hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng có thể
ngăn ngừa và phát hiện gian lận phát sinh không
c. Gian lận là chủ đề được các cổ đông rất quan tâm, do vậy Ủy ban kiểm toán giao phó trách nhiệm này cho
kiểm toán viên
d. Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán yêu cầu kiểm toán viên phải phát hiện gian lận trong mọi cuộc kiểm
toán.

Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:

a. Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân xưởng
b. Kiểm toán của doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp đồng
tín dụng
c. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp
d. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc chấp hành các quy chế

Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Mục tiêu của kiểm toán BCTC là gì:

a. Phát hiện mọi gian lận, nhầm lẫn trên BCTC


b. Giúp các nhà đầu tư kiểm soát được các hoạt động của nhà quản lý đơn vị
c. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của BCTC
d. Giúp khách hàng lập BCTC trung thực và hợp lý
Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:

a. Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đắn
b. Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay không
c. Cung cấp kết quả kiểm toán nội bộ về kế toán cho các nhà quản lý
d. Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập

Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây không đúng:

a. Kiểm toán thực chất là dịch vụ đảm bảo


b. Những người sử dụng tin tưởng vào báo cáo tài chính của nhà quản lý hơn là báo cáo tài chính được kiểm
toán vì nhà quản lý có hiểu biết tốt nhất về hoạt động doanh nghiệp
c. Kiểm toán độc lập ra đời và phát triển trước hết là vì người sử dụng có nhu cầu thông tin trung thực để ra
quyết định kinh tế.
d. Kiểm toán Nhà nước có thể thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán hoạt động và kiểm toán tuân
thủ

Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong các tình huống dưới đây, tình huống nào kiểm toán viên áp dụng chưa đúng thái độ hoài nghi
nghề nghiệp khi kiểm toán báo cáo tài chính:

a. Kiểm toán viên nghi vấn, cảnh giác đối với những tình huống có thể là dấu hiệu của gian lận.
b. Kiểm toán viên đánh giá cẩn trọng các bằng chứng kiểm toán;
c. Kiểm toán viên nghi vấn, cảnh giác đối với những tình huống có thể là dấu hiệu của sai sót
d. KTV nghi vấn, cảnh giác đối với mọi trả lời của Ban giám đốc và nhân viên của đơn vị.
Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chuẩn mực kiểm toán là:

a. 3 câu trên đều đúng


b. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán
c. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ
d. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên

Câu Hỏi 16 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để giảm bớt trách nhiệm pháp lý của mình, kiểm toán viên nên:

a. Luôn tham khảo ý kiến luật sư hoặc tư vấn pháp lý.


b. Luôn chấp hành các chuẩn mực kiểm toán
c. Phát hành các báo cáo “từ chối cho ý kiến”
d. Tìm hiểu kỹ lưỡng về đơn vị được kiểm toán vfa lập kế hoạch kiểm toán chu đáo

Câu Hỏi 17 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thí dụ nào sau đây là của kiểm toán tuân thủ

a. Kiểm toán các đơn vị trực thuộc hoạt động có hiệu quả không?
b. Kiểm toán việc lập Báo cáo tài chính có thực hiện theo đứng các chuẩn mực kế toán không?
c. Kiểm toán việc chấp hành các điều khoản của một hợp đồng tín dụng
d. Cả ba trường hợp đều đúng

Câu Hỏi 18 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:

a. Cơ quan nhà nước


b. Công ty cổ phần
c. Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên thứ ba
d. Các bên thứ ba
Câu Hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Thủy sản BìnhAn đưa ra các quy định chặt chẽ về quản lý nước thải của nhà máy mặc dù điều
này có thể làm tăng chi phí của công ty. Đây là một ví dụ về:

a. Việc đánh giá rủi ro của Ban Giám đốc chưa xem xét hết các khía cạnh
b. Sự mâu thuẫn giữa kiểm soát nội bộ và kiểm soát chi phí
c. Mục tiêu tuân thủ pháp luật và các quy định
d. Kiểm soát nội bộ hữu hiệu nhưng không hiệu quả

Câu Hỏi 20 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khoảng cách về kết quả kiểm toán (khoảng cách do dịch vụ kiểm toán chưa hoàn hảo), là khoảng cách
giữa:

a. Chuẩn mực kiểm toán hiện hành và chất lượng dịch vụ thực tế
b. Chất lượng dịch vụ thực tế và mong đợi của người sử dụng BCTC
c. Chất lượng dịch vụ thực tế và chuẩn mực kiểm toán hợp lý
d. Yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán thực tế và chuẩn mực kiểm toán hợp lý

◄ Bài giảng - C1 Chuyển tới... Bài giảng chương 2- KSNB ►

You might also like