Professional Documents
Culture Documents
403036 Control System 1 Lí Thuyết Điều Khiển Tự Động 1
403036 Control System 1 Lí Thuyết Điều Khiển Tự Động 1
I/ Notes
Kí hiệu:
- Input signal: r(t)
- Output signal: i(t) or c(t)
- Control signal: u(t)
- Error signal: e(t) = r(t) – c(t)
- Feedback signal: ght(t)
F Fms ma
F Fms ma
F bx mx
mx bx F
mx bx u
b u
x x
m m
Nếu coi vận tốc là tín hiệu đầu ra:
b u
v v
m m
Biến đổi Laplace:
b u L b 1
v v s.V s .V s .U s
m m m m
Ta có hàm truyền:
1
V s
m
U s s b
m
II/ Homework
Cho hệ thống cơ khí như hình vẽ, xác định phương trình vi phân mô tả hệ thống trong các
trường hợp sau:
1/ Độ dịch chuyển x (với ma sát và thắng như hình)
F Fms Ft ma
F Fms Ft ma
F b1x k1x mv
F b1x k1x mx
mx b1x k1x F
F Fms Ft ma
F Fms Ft ma
F b1x k1x mv
F b1v k1 v mv
mv b1v k1 v F
WEEK 2
I/ Preparation
Biến đổi:
R
L
R
L
L
Ls
1
C
L
Cs
ei t
L
Ei s
eo t
L
Eo s
i t
L
I s
1 R Ls Cs 1
Ei s Zi .I s R Ls .I s .I s
Cs Cs
- Điện áp đầu ra:
1
E o s Zo .I s .I s
Cs
- Hàm truyền của mạch:
1
E o s Zo .I s .I s
G s Cs
1
E i s Zi .I s R Ls Cs 1 R Ls Cs 1
.I s
Cs
- Phương trình vi phân của mạch:
Eo s 1
G s
E i s R Ls Cs 1
R Ls Cs 1 .E o s E i s
RC.s.E o s LC.s 2 .E o s E o s E i s
LC.eo t RC.eo t eo t ei t
1
L
II/ Notes
y t
L
sY s
d f t n
n
s F s | VD: y t s2Y s
L
1/ L n
dt
y t
L
s3Y s
d2 y t dy t
2/ 2
25 8y t 10u t
L
s 2 .Y s 25s.Y s 8.Y s 10.U s
dt dt
1
1
L
1 s
3/ k
L
k. | VD:
s 3
3
L
s
1
e t
L
s 1
1 1 1
4/ eαt
L
e αt
L
| VD: e 2t L
sα sα s2
1
e 3t L
s3
1! 1
t
11
L
2
s s
n! 2! 2
5/ t n
L
n 1 | VD: t 2
L
21 3
s s s
3! 6
t 3
L
31 4
s s
n! 1
6/ t n .eαt
L
n 1
| VD: t.e 3t
L
s α s 3
2
1
7/ u t 3
L
e3s .
s
ω
8/ sin ωt
L
s ω2
2
s
9/ cos ωt
L
s ω2
2
ω
10/ sinh ωt
L
s ω2
2
s
11/ cosh ωt
L
s ω2
2
ω ω
12/ eαt .sin ωt
L
e αt .sin ωt
L
s α ω2 s α ω2
2 2
sα sα
13/ eαt .cos ωt
L
e αt .cos ωt
L
s α ω2 s α ω2
2 2
ω ω
14/ eαt .sinh ωt
L
e αt .sinh ωt
L
s α ω s α ω2
2 2 2
sα sα
15/ eαt .cosh ωt
L
e αt .cosh ωt
L
s α ω s α ω2
2 2 2
s s
16/ eαt . 1 αt
L
e αt . 1 αt
L
s α s α
2 2
ω2
17/ 1 cos ωt
L
s s 2 ω2
III/ Homework
Bài 1. Xác định hàm truyền và phương trình vi phân của mạch điện sau:
Biến đổi:
R
L
R
1
C
L
Cs
ei
L
Ei
eo
L
Eo
1 1 R1 R 2 C1C 2s C1 C 2
E i s Zi .I s R 1 R2 .I s .I s
C1s C 2s C1C 2s
- Điện áp đầu ra:
1 R 2 C 2s 1
E o s Zo .I s R 2 .I s .I s
C 2s C 2s
- Hàm truyền của mạch:
R 2 C 2s 1
E o s Zo .I s Cs
R 2C1C 2s C1
G s 2
E i s Zi .I s R1 R 2 C1C 2s C1 C 2 R1 R 2 C1C 2s C1 C 2
C1C 2s
- Phương trình vi phân của mạch:
Eo s R 2C1C 2s C1
G s
E i s R1 R 2 C1C 2s C1 C 2
R1 R 2 C1C2s C1 C 2 .E o s R 2C1C 2s C1 .E i s
R1 R 2 C1C2 .s.E o s C1 C 2 .E o s R 2C1C 2 .s.E i s C1.E i s
R1 R 2 C1C2 .eo t C1 C2 .eo t R 2C1C 2 .eo t C1.ei t
1
L
Bài 2. Xác định hàm truyền và phương trình vi phân của mạch điện sau:
Biến đổi:
R
L
R
1
C
L
Cs
ei
L
Ei
eo
L
Eo
1
E o s Zo .I s .I s
Cs
- Hàm truyền của mạch:
1
E o s Zo .I s .I s
1
G s
Cs
Ei s Zi .I s RCs 1 RCs 1
Cs .I s
I s
Bài 3. Xác định hàm truyền G s và phương trình vi phân của mạch điện sau:
E s
Giả sử khi chưa đóng khóa K, không có dòng trong mạch, thời điểm đóng khóa K là t = 0
Biến đổi:
R
L
R
L
L
Ls
i t
L
I s
e t
L
E s
I s I s 1
G s
E s Z.I s R Ls
I s
Bài 4. Xác định hàm truyền G s và phương trình vi phân của mạch điện sau:
E s
Giả sử khi chưa đóng khóa K, không có dòng trong mạch và điện tích trên tụ bằng 0, thời
điểm đóng khóa K là t = 0
Biến đổi:
R
L
R
1
C
L
Cs
i t
L
I s
e t
L
E s
I s I s 1 Cs
G s
E s Z.I s R 1 RCs 1
Cs
- Phương trình vi phân của mạch:
I s Cs
G s
E s RCs 1
RCs 1 .I s Cs.E s
RC.s.I s I s C.s.E s
RC.i t i t Ce t
1
L
VO s
Bài 5. Xác định hàm truyền G s và phương trình vi phân của mạch điện sau:
VI s
Biến đổi:
R
L
R
1
C
L
Cs
Do các phần tử của mạch đều nối tiếp nhau:
- Điện áp đầu vào:
1 RCs 1
Vi s Zi .I s R .I s .I s
Cs Cs
- Điện áp đầu ra:
Vo s Zo .I s R.I s
Vo s Zo .I s R.I s RCs
G s
Vi s Zi .I s RCs 1 RCs 1
Cs .I s
VO s
Bài 6. Xác định hàm truyền G s và phương trình vi phân của mạch điện sau:
VI s
VO s
Bài 7. Xác định hàm truyền G s và phương trình vi phân của mạch điện sau:
VI s
WEEK 3
I/ Preparation
2
1/ Cho tín hiệu trong miền Laplace Y s . Tìm hàm y(t) trong miền thời gian
s s 2
2
H1 s
G s
1 H1 s .H 2 s
H1 s
- Nếu hệ hồi tiếp dương: G s
1 H1 s .H 2 s
H1 s
- Nếu hệ hồi tiếp âm: G s
1 H1 s .H 2 s
II/ Notes
Y s Y s C s B s
H s
U s R s R s A s
Numenarator: Tử số
Denumenarator: Tử số
R s System Y s
y t 7y t 12y t r t 2r t
L
s 2 .Y s 7s.Y s 12.Y s s.R s 2R s
Y s . s 2 7s 12 R s . s 2
Hàm truyền:
Y s s2
G s 2
R s s 7s 12
Đặt B s s 2 0 s 2 z (zero)
Đặt A s s 2 7s 12 0
s 3 p1
1 (poles / cực)
s 2 4 p 2
02 2 1
DC Gain G s s0
0 7.0 12 12 6
2
1 1 1
1
Y s 6
3
2
1
1
s s 3 s 4 6s 3 s 3 2 s 4
1 1 3t 1 4t
yt
1
L
e e
6 3 2
1
y A
6
III/ Homework
2 s 2
Với ngõ vào r t t (hàm xung đơn vị) và G s
s 1 s 2 4
Xác định:
- Bậc, cực, zero của hệ
- DC Gain
- Giá trị cuối
- Giá trị y(2)
2 s 2 2 s 2 B s
G s
s 1 s 2
4 s s 4s 4 A s
3 2
2 0 2 4
DC Gain: G s s0 1
0 0 4.0 4 4
3 2
r t t
L
R s 1
Y s
G s Y s R s .G s
R s
2 s 2 2 0 2
y lim s.Y s lim s.R s .G s lim s.1. lim 0. 0
s 0 s 0 s 0
s 1 s 2
4 s 0
0 1 02 4
Xác định giá trị y(2)
Ta có:
Y s R s .G s
2 s 2
1.
s 1 s 2 4
2 2s 12
5 s 1 5 s 2 4
2 2s 6.2
5 s 1 5 s 4 5 s 2 22
2
2 2 6
L1
y t e t cos 2t sin 2t
5 5 5
2 2 6
y 2 e 2 cos 2.2 sin 2.2 0, 261
5 5 5
Bài 2. Cho hệ thống có sơ đồ khối như sau. Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống
a/
G1 G4
Hàm truyền: G s .G 3 . .G 6 G 7
1 G 1 .G 2 1 G 4 .G 5
b/
G G 4
Hàm truyền: G s G1. 2
3
.G G 6 . .G 5 G 7
1 G 1 G
2 4
c/
G1.1 G 2
Hàm truyền: G s
1 G1. 1 G 2 .G 3
WEEK 4
I/ Notes
1 L i L i L j L i L jL k
1 Li 1 L1 L 2 L3 L 4 L5
1 0 1
1
2 1 0 1
P . P .
GK 1 1 2 2
Ex:
G4
G1 G2 G3
R(s) C(s)
1 2 3 4 5 6 7 8
-H2
-H1
-1
1 L i L i L j L i L jL k
1 Li 1 L1 L 2 L3 L 4 L5
1 0 1
1
2 1 0 1
P . P .
GK 1 1 2 2
Dạng 1: Vế phải không chứa vi phân của tín hiệu đầu vào
x1 y ; x 2 x1 ; … x n x n 1
x1 0 1 x1 0
x 7 4 . x 9 .r
2 2
x A.x B.r
x A x B
x c C.x D.r
c 1 0. 1 0.r
C x2 D
x
Trong đó:
- A: Ma trận trạng thái
- B: Ma trận ngõ vào
- C: Ma trận ngõ ra
- D: Ma trận hồi tiếp
II/ Homework
Bài 1. Cho hệ thống có sơ đồ khối như sau. Tính hàm truyền tương đương của hệ thống
a/
b/
G4
G2 G3
R(s) G1 1 2 3 4 C(s)
-H1
Ta có:
P1 G1G 2G 3
P2 G1G 4G 3
L1 H1G 2G 3
1 0 1
1 L1 1
2 1 0 1
1 G G G .1 G1G 4G 3 .1 G1G 2G 3 G1G 4G 3
G . P1.1 P2 . 2 1 2 3
1 H1G 2G 3 H1G 2G 3
c/
d/
R(s) 1 2 3 4 5 C(s)
G1 G2 G3
H1
-1
Ta có:
P1 G1G 2G 3
L1 H 2G 2G 3
L 2 H1G1G 2
L3 G1G 2G 3
1 L1 L 2 L3 1 1 0 1
1 G1G 2G 3 .1 G1G 2G 3
G .P1.1
1 H 2G 2G 3 H1G1G 2 G1G 2G 3 1 H 2G 2G 3 H1G1G 2 G1G 2G 3
Bài 2. Cho hệ thống có hàm truyền/phương trình vi phân như sau. Xác định hệ phương
trình biến trạng thái mô tả hệ thống
a/ c t 4c t 13c t 13r t | ngõ vào là r(t), ngõ ra là c(t)
Đặt:
x1 c
x 2 x1 c x 2 c
(1) : x 2 4x 2 13x1 13r
Ta có:
x1 x 2
x 2 13x1 4x 2 13r
c x1
x1 0 1 x1 0
x 13 4 . x 13 .r
2 2
x A.x B.r
x A x B
x c C.x D.r
c 1 0. 1 0.r
C x2 D
x
C s s 10
b/ G s
R s s 5 s 3
s 10 s 10
G s 2
s 5 s 3 s 8s 15
C s s 10 .Z s
Đặt: G s 2
R s s 8s 15 .Z s
R s s 2 8s 15 .Z s
C s s 10 .Z s
s 2 .Z s 8s.Z s 15.Z s R s
s.Z s 10.Z s C s
x1 0 1 x1 0
x 15 8 . x 1 .r
2 2
x A.x B.r
x A x B
x c C.x D.r
c 10 1. 1 0.r
C
x2 D
x
WEEK 5
I/ Preparation
x Ax Br 0 1 0
A ; B ; C 1 0; D 0
y Cx Dr 2 3 10
Xác định hàm truyền, bậc, cực, zero của hệ thống
- Hàm truyền của hệ thống:
Y s
G s C sI A B D
1
U s
1 0
I
0 1
1 0 0 1 s 0 0 1 s 1
sI A s. 2 3 0
0 1 s 2 3 2 s 3
1 s 3 1
sI A
1
det sI A 2 s
.
1 s 3 1
.
s. s 3 2. 1 2 s
1 s 3 1
2
s 3s 2 2 s
.
1 s 3 1 0
C sI A B D 1 0.
1
0
s 3s 2 2 s 10
2
. .
1 s 3 1 0
2 .1 0. . 10
s 3s 2 2 s
1 0
2 . 1. s 3 0. 2 1.1 0.s .
s 3s 2 10
1 0
2 .s 3 1.
s 3s 2 10
1
. s 3 .0 1.10
s 2 3s 2
1 10
2 .10 2
s 3s 2 s 3s 2
- Bậc: n 2
- Cực:
s 2 3s 2 0
s 1 p1 1
s 2 p 2 2
- Zero: Không có
II/ Notes
C s s 2 7s 2
G s 3
R s s 10s 2 26s 50
x1 0 1 0 x1 0
x 0 0 1 . x 2 0 .r
2
x 3 50 26 10 x 3 1
x A.x B.r
x A x B
x1 c C.x D.r
c 2 7 1. x 2 0.r
C x 3 D
x
Dạng 2: Vế phải có chứa vi phân của tín hiệu đầu vào
G s
C s
s 2 6s 7
s 2 6s 7 .Z s
R s s 2 25s 50 s 2 25s 50 .Z s
C s s 2 6s 7 .Z s
R s s 25s 50 .Z s
2
s 2 .Z s 6s.Z s 7.Z s C s
2
s .Z s 25s.Z s 50.Z s R s
L1 z 6z 7 z c (1)
z 25z 50 z r (2)
Đặt biến trạng thái:
x1 z
x 2 x1 z x 2 z
x 2 6x 2 7x1 c (1)
x 2 25x 2 50x1 r (2)
Lấy (1) trừ cho (2)
19x 2 43x1 c r
x 2 25x 2 50x1 r
Hệ Phương Trình Biến Trạng Thái Mô Tả Hệ Thống:
x1 x 2
x 2 50x1 25x 2 r
c 43x1 19x 2 r
x1 0 1 x1 0
x 50 25 . x 1 .r
2 2
x A.x B.r
x A x B
x c C.x D.r
c 43 19. 1 1.r
C
x2 D
x
Kiểm tra lại bằng công thức: G s C sI A B D
1
1 0
I
0 1
1 0 0 1 s 0 0 1 s 1
sI A s.
0 1 50 25 0 s 50 25 50 s 25
1 s 25 1
sI A
1
det sI A 50 s
.
1 s 25 1
.
s. s 25 50. 1 50 s
1 s 25 1
2
s 25s 50 50 s
.
1 s 25 1 0
C sI A B D 43 19.
1
1
s 2 25s 50 50 s 1
. .
1 s 25 1 0
2 . 43 19. . 1
s 25s 50 50 s 1
1 0
2 .
43. s 3 19 . 50 43 .1 19 .s . 1
s 25s 50 1
1 0
. 43s 821 43 19s . 1 1
s 2 25s 50
1
. 43s 821 .0 43 19s .1 1
s 25s 50
2
1
2 . 43 19s 1
s 25s 50
43 19s s 2 25s 50 s 2 6s 7
2 2 2
s 25s 50 s 25s 50 s 25s 50
x Ax Br 0 1 0
A ; B ; C 9 8 ; D 0
y Cx Dr 7 4 1
Xác định hàm truyền của hệ thống:
Y s
G s C sI A B D
1
U s
1 0
I
0 1
1 0 0 1 s 0 0 1 s 1
sI A s.
0 1 7 4 0 s 7 4 7 s 4
1 s 4 1
sI A
1
det sI A 7 s
.
1 s 4 1
.
s. s 4 7. 1 7 s
1 s 4 1
2
s 4s 7 7 s
.
1 s 4 1 0
C sI A B D 9 8.
1
0
s 2 4s 7 7 s 1
. .
1 s 4 1 0
2 . 9 8 . .
s 4s 7 7 s 1
1 0
. 9. s 4 8. 7 9.1 8.s .
s 4s 7
2
1
1 0
. 9s 20 8s 9 . 1
s 2 4s 7
1
. 9s 20 .0 8s 9 .1
s 4s 7
2
1 8s 9
2 . 8s 9 2
s 4s 7 s 4s 7
III/ Homework
Bài 1.
G s 2
4s 4 .Z s C s
s 4s 4 .Z s R s
R s s 2 4s 4 .Z s
C s 4s 4 .Z s
s 2 .Z s 4s.Z s 4.Z s R s
4s.Z s 4.Z s C s
L1 z 4z 4 z r (1)
4z 4 z c (2)
Đặt biến trạng thái:
x1 z
x 2 x1 z x 2 z
x1 0 1 x1 0
x 4 4 . x 1 .r
2 2
x A.x B.r
x A x B
x c C.x D.r
c 4 4. 1 0.r
C
x2 D
x
Bài 2.
G s H 2 s ht G1 s nt H1 s ht G 2 s
G2 s
G1 s .
1 G 2 s .H1 s
G2 s
1 H 2 s .G1 s .
1 G 2 s .H1 s
Xét:
G1 s nt H1 s ht G 2 s
G2 s
G1 s .
1 G 2 s .H1 s
10 10
s 1 s s 1 s 1 s s 1 s 1 10s
2 . 2 . 2 2 . 2
s 1 10 . 4 s s s 1 40 s s s 1 40
s s 1 s
s s 1
2
G s
10s 2
10s .Z s
C s
s s 50s 10s .Z s
5 4 2
R s
R s s s 50s 10s .Z s
5 4 2
C s 10s 10s .Z s
2
x1/ x 2
x 2/ x 3
x 3/ x 4
x 4/ x 5
x 5/ 10x 2 50x 3 x 5 r
c 10x 2 10x 3
x1/ 0 1 0 0 0 x1 0
/
x 2 0 0 1 0 0 x 2 0
x 3/ 0 0 0 1 0 . x 3 0 .r
/
x 4 0 0 0 0 1 x 4 0
x / 0 10 50 1 x 5 1
5 0
x A.x B.r
x A x B
x1 c C.x D.r
x
2
c 0 10 10 0 0. x 3 0.r
D
C
x4
x 5
x
C s 3s 4
Bài 3. Một hệ thống được mô tả bởi hàm truyền G s 2 . Xây dựng
R s 2s 8s 2
hệ phương trình biến trạng thái mô tả hệ thống.
G s
3s 4 .Z s C s
2s2 8s 2 .Z s R s
R s 2s 2 8s 2 .Z s
C s 3s 4 .Z s
2s 2 .Z s 8s.Z s 2.Z s R s
3s.Z s 4.Z s C s
x1 0 1 x1 0
x 1 4 . x 1 .r
2 2 2
x A.x B.r
x A x B
x c C.x D.r
c 4 3. 1 0.r
C
x2 D
x
Bài 4.
K
Js 1
Kk s
.
1
C s
G s Js K
2
K Js Kks K R s
Js 1
1
Kk s
.
1
Js
Js .C s Kks.C s K.C s K.R s
2
1
L
Jc Kkc Kc Kr (1)
2 Kk
J 2 J
x
J
x A.x B.r
x x B
A
x c C.x D.r
c 1 0. 1 0.r
C x2 D
x
WEEK 6
I/ Test
-1
H1 Q1 H2 Q2
R(s) C(s)
1 2 3 4 5 6
-1 -1
1 Li Li L j Li L jL k
1 Li Li L j 1 L1 L 2 L3 L1L3
1 1 0 1
P1.1 P1
GK
1 L1 L 2 L3 L1L3
Trong đó:
1
P1
R1.R 2 .C1 .C 2 .s
1
L1
C1 .R1 .s
1
L2
C2 .R1 .s
1
L3
C2 .R 2 .s
1
L1L3
R1.R 2 .C1 .C 2 .s 2
s
Bài 2. Cho hệ mô tả bởi hàm truyền H s . Xác định hệ phương trình biến
s 6s 2 18
3
C s s.Z s
H s 3
R s s 6s 2 18 .Z s
R s s3 6s 2 18 .Z s
C s s.Z s
s3 .Z s 6s 2 .Z s 18.Z s R s
s.Z s C s
L1 z 6z 18z r
zc
Đặt:
x1 z
x 2 x1 z
x3 x 2 z x3 z
Thay vào
x 3 6x 3 18x1 r
x2 c
Ta có:
x1 0.x1 x 2 0.x 3 0.r
x 2 0.x1 0.x 2 x 3 0.r
x 3 18.x1 0.x 2 6.x 3 r
c 0.x1 x 2 0.x 3 0.r
Hệ PT BTT
x1 0 1 0 x 1 0
x 0 0 1 . x 0 .r
2 2
x 3 18 0 6 x 3 1
x A.x B.r
x A x B
x1 c C.x D.r
c 0 1 0. x 2 0.r
C x 3 D
x
p1 6, 434
s 6s 18 0 p 2 0, 217 1,658j
3 2
p 0, 217 1,658j
3
II/ Preparation
s jd
Poles p1 : 0 1 damping ratio
n : undamped natural frequency
III/ Homework
Bài 1.
1 G C s .G s 0
19
1 1. 0
s 2 s 3
19
1 0
s 5s 6
2
s 2 5s 25
2 0
s 5s 6
s 2 5s 25 0
s1,2 2,5 4,33j
Cặp cực của hệ thống:
p1,2 2,5 4,33j
jd
n jn 1 2
Từ đó ta có:
2,5
n 2,5 n 2,5
n
2
n 1 4,33 1 2,5 4,33
2
2n 2,52 4,33
n
n
2,5 2,5
n 0,5
n
2n 4,332 2,52 4,332 2,52 n 5 rad/s
n
1/ Độ lọt vố
. .
2,5
1 2
MP e e 4,33
0,163 16,3%
ln 0,01 4,6
- Tiêu chuẩn 1% : t s 1,84 s
n 2,5
ln 0,05 3
- Tiêu chuẩn 5% : t s 1, 2 s
n 2,5
Bài 2.
Bổ sung đề bài: G C s 1
15
1 0
s 10s 2 26s
3
s3 10s 2 26s 15
0
s3 10s 2 26s
s3 10s 2 26s 15 0
s1 6,192
s 2 3
s 0,807
3
Ta lấy cực p 0,807 do cực này gần trục ảo nhất
1/ Độ lọt vố
Do cực của hệ thống là số thực Không có độ lọt vố
2/ Thời gian lên
1 1 1
tr 1, 239 s
p 0,807
3/ Thời gian xác lập
- Tiêu chuẩn 2% : t s 4 4.1,239 4,957 s
WEEK 7
I/ Test
x1 t 6x1 t r t
x 2 t x1 t x 2 t 8r t
y t 10x1 t x 2 t
a/ Xác định ma trận trạng thái, ma trận ngõ vào, ma trận ngõ ra
- Ma trận trạng thái:
6 0
A
1 1
- Ma trận ngõ vào:
1
B
8
- Ma trận ngõ ra:
C 10 1
Y s
G s C sI A B D
1
R s
1 0
I
0 1
1 0 6 0 s 0 6 0 s 6 0
sI A s.
0 1 1 1 0 s 1 1 1 s 1
1 s 1 0
sI A
1
det sI A 1 s 6
.
1 s 1 0
s 6 s 1 1.0 1 s 6
.
1 s 1 0
s 6 s 1 1 s 6
.
1 s 1 0 1
C sI A B D 10 1.
1
0
s 6 s 1 1 s 6 8
. .
1 s 1 0 1
.10 1. .
s 6 s 1 1 s 6 8
1 1
. 10. s 1 1.1 10.0 1. s 6 .
s 6 s 1 8
1 1
.10s 11 s 6.
s 6 s 1 8
1
. 10s 11 .1 s 6 .8
s 6 s 1
1 18s 59 18s 59
. 18s 59 2
s 6 s 1 s 6 s 1 s 7s 6
c/ Xác định phương trình vi phân mô tả hệ
Y s 18s 59
Đặt: G s 2
R s s 7s 6
s 2 7s 6 .Y s 18s 59 .R s
s 2 .Y s 7s.Y s 6.Y s 18s.R s 59.R s
y t 7y t 6y t 18r t 59r t
1
L
18s 59 A s
G s
s 7s 6 B s
2
59
A s 0 18s 59 0 s z1
18
s 6 p1
B s 0 s 2 7s 6 0
s 1 p 2
e/ Với ngõ vào là hàm nấc đơn vị, xác định ngõ ra của hệ
1
r t u t
L
R s
s
Y s
G s Y s R s .G s
R s
Y s R s .G s
1 18s 59
. 2
s s 7s 6
18s 59
s s 6 s 1
59 49 41
(*)
6s 30 s 6 5 s 1
59 49 6t 41 t
yt
1
L
e e
6 30 5
Giải thích PT (*):
18s 59 A B C
s s 6 s 1 s s 6 s 1
A s 6 s 1 Bs s 1 Cs s 6 18s 59
A s 2 7s 6 Bs 2 Bs Cs 2 6Cs 18s 59
As 2 7As 6A Bs 2 Bs Cs 2 6Cs 18s 59
s 2 A B C s 7A B 6C 6A 18s 59
59 59
B C A
6 6
ABC 0
59 59 49
7A B 6C 18 7 C 6C 18 B
6A 59 6 6 30
59 41
A C 5
6
f/ Xác định độ lọt vố, thời gian xác lập theo tiêu chuẩn 1%
Cực quyết định tính ổn định của hệ thống gần trục ảo nhất
Ta chọn p 1
II/ Preparation
Bài 1.
s5 1 8 6
s4 4 11 5
s0 5 0 0
2K 0 K0
K0
K 1 0 K 1
Bảng Routh:
s4 1 2 2
s3 2K K+1 0
3K 1
s2 2 0
2K
1 5K 2 2K 1
s 0 0
3K 1
s0 2 0 0
Để hệ thống ổn định thì tất cả hệ số cột thứ nhất đều lớn hơn 0
2K 0 K0
2K 0
3K 1 1
0 3K 1 0 K
2K 5K 2 2K 1 0 3
5K 2K 1
2
0 5K 2K 1 0 (K )
2
3K 1
Không tồn tại K để thỏa mãn yêu cầu ổn định của hệ thống
III/ Homework
2 s 1
Bài 1. Cho hệ hồi tiếp âm có hàm truyền vòng hở G s , hàm truyền
s s 1 5s 2
1
vòng hồi tiếp H s . Xét tính ổn định của hệ.
s
Hàm truyền của toàn bộ hệ thống:
G s
G HT s
1 G s .H s
1 G s .H s 0
2 s 1 1
1 . 0
s s 1 5s 2 s
s 2 s 1 5s 2 2 s 1
0
s 2 s 1 5s 2
s 2 5s 2 7s 2 2s 2
0
s 2 s 1 5s 2
5s 4 7s3 2s 2 2s 2
0
s 2 s 1 5s 2
5s4 7s3 2s 2 2s 2 0
Xét điều kiện đầu: Tất cả hệ số cùng dấu và khác 0 (thỏa)
Bảng Routh:
s4 5 2 2
s3 7 2 0
s0 2 0 0
Bài 2.
100 s 40
Cho hệ hồi tiếp âm có hàm truyền vòng hở G s , hàm truyền vòng hồi tiếp
s s 10
1
H s . Xét tính ổn định theo tiêu chuẩn Routh.
s 20
Hàm truyền của toàn bộ hệ thống:
G s
G HT s
1 G s .H s
s3 1 300 0
s2 30 4000 0
s0 4000 0 0
Bài 3.
Cho hệ thống có sơ đồ khối:
Hàm truyền của toàn bộ hệ thống:
G s
10.
1 G s .H s
G HT s
G s
1 10.
1 G s .H s
Phương trình đặc tính của hệ:
G s
1 10. 0
1 G s .H s
100
s s 5 s 10 0
1 10.
100
1 .Ks
s s 5 s 10
100
s s 5 s 10
1 10. 0
s s 5 s 10 100.Ks
s s 5 s 10
100
1 10. 0
s s 5 s 10 100.Ks
1000
1 0
s s 5 s 10 100.Ks
s s 5 s 10 100.Ks 1000
0
s s 5 s 10 100.Ks
s s 5 s 10 100Ks 1000 0
s3 15s 2 50s 100Ks 1000 0
s3 15s 2 100K 50 .s 1000 0
Bảng Routh:
s3 1 100K 50 0
s2 15 1000 0
300K 50
s1 0 0
3
s0 1000 0 0
Để hệ thống ổn định thì tất cả các hệ số của cột thứ nhất trong bảng đều lớn hơn 0:
300K 50 1
0 300K 50 0 K
3 6
1
Hệ thống ổn định khi K ; +
6
Bài 4.
Xác định K để hệ có phương trình đặc tính sau ổn định:
s3 2s 2 3s K s 2 1 s 3 0
s3 2s 2 3s K s 2 1 s 3 0
s3 2s 2 3s K s3 3s 2 s 3 0
s3 2s 2 3s K.s3 K.3s 2 K.s 3K 0
s3 . K 1 s 2 . 3K 2 s. 3 K 3K 0
Bảng Routh:
s3 K 1 3 K 0
s2 3K 2 3K 0
10K 6
s1 0 0
3K 2
s0 3K 0 0
Để hệ thống ổn định thì tất cả các hệ số của cột thứ nhất trong bảng đều lớn hơn 0:
K 1
K 1 0
3K 2 0 K 2
3 6
10K 6 Hệ thống ổn định khi K ; 0
3K 2 0 K 6 10
10
3K 0 K 0
WEEK 8
I/ Test
s3
K s 1
s s 2
Hàm truyền của hệ: H s
s3
1 K s 1
s s 2
Phương trình đặc tính:
s3
1 K s 1 0
s s 2
K s 1 s 3
1 0
s 2 2s
K s 2 4s 3
1 0
s 2 2s
s 2 2s Ks 2 4Ks 3K
0
s 2 2s
K 1 .s 2 2 4K .s 3K 0
s 0,63
2s 2 6s 3 0
s 2,36
Cả hai nghiệm đều thực Không có tần số dao động tự nhiên
b/ Xác định các giá trị của K để hệ ổn định
Phương trình đặc tính:
K 1 .s 2 2 4K .s 3K 0
Điều kiện để hệ ổn định:
K 1
K 1 0
1
2 4K 0 K K 0 ; +
3K 0 2
K 0
ω2n
c/ In the transfer function: H s , ξ is damping ratio
s 2 2ξωn s ωn2
ω2n
Trong hệ bậc 2: H s 2 , ξ được gọi là hệ số tắt
s 2ξωn s ωn2
II/ Preparation
s.R s
ess lim
s 0 1 DC s .G s
Nếu DC s .G s không chứa khâu tích phân, và có tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị
Hệ số vị trí K p lim DC s .G s
s 0
1
ess
1 Kp
Nếu DC s .G s chứa một khâu tích phân, và có tín hiệu vào là hàm dốc đơn vị
1
ess
Kv
Nếu DC s .G s chứa hai khâu tích phân, và có tín hiệu vào là hàm parabol đơn vị
1
ess
Ka
U s KI
- Điều khiển tích phân (I): Dc s
E s s
K I : Hệ số khâu tích phân
U s
- Điều khiển vi phân (D): Dc s K D .s
E s
K D : Hệ số khâu vi phân
U s K
- Điều khiển tích phân tỉ lệ (PI): Dc s KP I
E s s
U s
- Điều khiển vi phân tỉ lệ (PD): Dc s K P K D .s
E s
U s K
- Điều khiển vi tích phân tỉ lệ (PID): Dc s K P I K D .s
E s s
Ảnh hưởng khi tăng các hệ số K P , K I , K D lên hệ thống
Steady state
Rise time Settling time Overshoot Stability
error
KP Giảm Thay đổi nhỏ Tăng Giảm Mất ổn định
KI Giảm Tăng Tăng Giới hạn Mất ổn định
Không ảnh Tăng nếu
KD Thay đổi nhỏ Giảm Giảm
hưởng K D nhỏ
III/ Notes
IV/ Homework
Bài 1.
s.R s
Sai số xác lập: ess lim
s 0 1 G C s .G s
1
s.
ess lim s lim
1
0, 24
s 0 19 s 0 19
1 1. 1
s 2 s 3 0 2 0 3
1 1
s. 2
ess lim s lim 0
s 0 19 s 0 19
1 1. 1
s 2 s 3 0 2 0 3
Bài 2.
s.R s
Sai số xác lập: ess lim
s 0 1 G C s .G s
1
s.
ess lim s
s 0 15
1 1. 2
s s 10s 26
1
lim
s 0 s s 10s 26 15
2
s s 2 10s 26
0. 02 10.0 26
lim
s 0 0. 02 10.0 26 15
0
lim 0
s 0 15
1
s. 2
ess lim s
s 0 15
1 1. 2
s s 10s 26
1
lim s
s 0 s s 2 10s 26 15
s s 2 10s 26
s 2 10s 26
lim
s 0 s s 2 10s 26 15
02 10.0 26 26
lim lim 1,733
s 0 0. 02 10.0 26 15 s0 15
WEEK 9
I/ Preparation
Bài 1. Cho sơ đồ đáp ứng của lò nhiệt như hình sau. Nhiệt độ mong muốn là 800C:
1
DC s K P 1
TI .s
Bài 2. Cho hệ điều khiển động cơ DC như hình. Nếu Ku = 12, ngõ ra dao động với chu kì
Pu = 1.5 sec.
Thiết kế bộ điều khiển PI theo Zeigler-Nichols.
1
DC s K P 1
TI .s
K P 0, 45.K u 0, 45.12 5, 4
1
Pu 1,5 DC s 5, 4.1
TI 1, 25 1, 25s
1, 2 1, 2
II/ Notes
Bộ điều khiển PI có dạng:
1
DC s K P 1 TD .s
TI .s
1
- P controller: K P
RL
0,9
K P RL
- PI controller:
TI L
0,3
1, 2
K P RL
- PID controller: TI 2L
T 0,5L
D
Phương pháp 2 Zeigler-Nichols:
- P controller: K P 0,5.K u
K P 0, 45.K u
- PI controller: Pu
TI 1, 2
K P 1,6.K u
- PID controller: TI 0,5.Pu
T 0,125.P
D u
WEEK 10
I/ Notes
100
VD: Với G s , thiết kế bộ điều khiển PID sao cho hệ có K V 100 ; cặp
s 10s 100
2
Hệ số vận tốc:
K V lim s.G C s .G s
s 0
K 100
lim s. K P I K Ds . 2
s 0
s s 10s 100
K P s K I K Ds 2 100
lim s. . 2
s 0
s s 10s 100
lim K P .0 K I K D .0 2 . 2
100
s 0
0 10.0 100
KI
K I 100
Phương Trình Đặc Tính Mong Muốn có dạng: as2 bs c s 0
Do
p1,2 2 2 j
b
p1 p 2 2 2 j 2 2 j 4 b 4
a
c
p1.p 2 2 2 j . 2 2 j 8 c 8
a
Thế a 1 ; b 4 ; c 8 vào Phương Trình Đặc Tính Mong Muốn:
s 2
4s 8 s 0
s3 s 2 4 s 8 4 8 0 (2)
10
Trong đó G( s) .
s 3s 10
2
1/ Trước khi điều khiển ( GPID ( s) 1 ), xác định độ vọt lố và thời gian xác lập (5%) của hệ
2/ Thiết kế bộ điều khiển PID nối tiếp sao cho hệ có hệ số vận tốc là 10, hệ số tắt 0.5 ,
tần số dao động tự nhiên là n 5 (rad / s)
3/ Sau khi điều khiển, xác định sai số xác lập đối với tín hiệu vào hàm dốc đơn vị, độ vọt
lố và thời gian xác lập (5%) của hệ
s 2 3s 20
2 0
s 3s 10
s 2 3s 20 0
s1,2 p1,2 1,5 4, 21j n jn 1 2
n 1,5 0,33
n 1 4, 21 n 4, 47 rad/s
2
Độ lọt vố
. .
1,5
12
MP e e 4,21
0,333 33,3%
ln 0,05 3
- Tiêu chuẩn 5% : t s 2 s
n 1,5
Phương Trình Đặc Tính của hệ có cặp cực: p1,2 n jn 1 2 2,5 4,33j
Hệ số vận tốc:
K V lim s.G PID s .G s
s 0
K 10
lim s. K P I K Ds . 2
s 0
s s 3s 10
K P s K I K Ds 2 10
lim s. . 2
s 0
s s 3s 10
lim K P .0 K I K D .0 2 . 2
10
s 0
0 3.0 10
KI
K I 10
Phương Trình Đặc Tính Mong Muốn có dạng: as2 bs c s 0
Do
p1,2 2,5 4,33j
b
p1 p 2 2,5 4,33j 2,5 4,33j 5 b 6
a
c
p1.p 2 2,5 4,33j . 2,5 4,33j 25 c 25
a
Thế a 1 ; b 5 ; c 25 vào Phương Trình Đặc Tính Mong Muốn:
s 2
5s 25 s 0
s3 s 2 5 s 25 5 25 0 (2)
Độ lọt vố:
. .
2,5
1 2
MP e e 4,33
0,163 16,3%
ln 0,05 3
- Tiêu chuẩn 5% : t s 1, 2 s
n 2,5
Sai số xác lập:
R s
ess lim s.
s 0 1 G PID s .G s
1
s.
lim s2
s 0 10 10
3,5 0,6s . 2
s s 3s 10
10
lim
s 0 10.10
0,1
Trong đó K = 1, J = 10, k = 0.2. Xác định sai số xác lập với ngõ vào hàm dốc đơn vị.
K 1
1 1 1 1 100s 10
Nếu ta đặt G s . Js . 10s . .
s K s 2 1 s 10s 100s 2 100s 2 2s
1 k. 1
10 10s
.
Js
Ta có sơ đồ khối mới của hệ:
R(s) C(s)
G(s)
lim
100.0 2 2 0, 2
s 0 10002 2.0 10 10
WEEK 11
I/ Preparation
1/ Định nghĩa quỹ đạo nghiệm số: Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính
của hệ thống khi có một thông số nào đó trong hệ thay đổi từ 0
Cách vẽ quỹ đạo nghiệm số:
2/
LEAD CONTROLLER (bộ điều khiển sớm pha)
Transfer function:
sz
DC s K (z p)
sp
Characteristics:
- Tăng độ lợi
- Tăng nhiễu
- Giảm thời gian xác lập
Comparation:
- PD controller
- High pass filter
LAG CONTROLLER (bộ điều khiển trễ pha):
Transfer function :
sz
DC s K (z p)
sp
Characteristics:
1/ Xác định:
L s ?
1
L s
s s 1 s 3
m 0 (không có zero)
p1 0
n 3 p 2 1
p 3
3
Số tiệm cận, góc của tiệm cận, tọa độ điểm A
180o 360o 1 1
Φ1 60o
30
180 360 l 1
o o
180 360o 2 1
o
OA
p z 0 1 3 0 4
nm 30 3
Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số, số nhánh tiến ra vô cùng, số nhánh tiến về zero
Số nhánh = số cực QĐNS có 3 nhánh xuất phát từ 3 cực của PT khi K=0; khi K ,
cả 3 nhánh tiến về vô cùng theo tiệm cận
Góc xuất phát từ cực phức
Cả 3 cực đều là số thực
Giao điểm của quỹ đạo nghiệm số với trục ảo
Phương trình đặc tính:
s3 4s 2 3s K 0
Thay s jω
jω 4 jω 3 jω K 0
3 2
s3 1 3 0
s2 4 K 0
4.3 1.K 12 K
s1 0 0
4 4
s0 K 0 0
Để hệ thống ổn định thì tất cả các hệ số của cột thứ nhất trong bảng đều lớn hơn 0:
12 K
0 K 12
4 K 0 ; 12
K 0
K0
K s 1
Bài 2. Cho hệ hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền vòng hở G s ,
s 3 s 2 8s 20
hàm truyền vòng hồi tiếp H s 1 .
1/ Xác định:
L s ?
p1 3
n 3 p 2 4 2 j
p 4 2 j
3
Số tiệm cận, góc của tiệm cận, tọa độ điểm A
180o 360o 1 1
Φ
1 90o
180o 360o l 1 3 1
2 tiệm cận, các góc bao gồm: Φ
nm Φ 180 360 2 1 270o
o o
2 3 1
OA 3 4 2 j 4 2 j 1 10 5
p z
nm 3 1 2
Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số, số nhánh tiến ra vô cùng, số nhánh tiến về zero
Số nhánh = số cực QĐNS có 3 nhánh xuất phát từ 3 cực của PT khi K=0; khi K ,
có 2 nhánh tiến về vô cùng theo tiệm cận, 1 nhánh tiến về 0
Góc xuất phát từ cực phức
p1 3
Ta có: z1 1 & p 2 4 2 j
p 4 2 j
3
Góc xuất phát từ cực p2 4 2j :
s3 11s 2 K 44 s K 60 0
Thay s jω
jω 11 jω K 44 jω K 60 0
3 2
jω3 11ω2 K 44 jω K 60 0
11ω2 K 60 j ω3 K 44 ω 0
11ω2 K 60 0
3
ω K 44 ω 0
ω 0 ω 9,3
K 60 K 42, 4
Do cả hai K đều âm QĐNS không có giao điểm với trục ảo
2/ Dựa vào quỹ đạo nghiệm số, xét điều kiện ổn định của hệ thống
3/ Xác định lại miền ổn định của K theo tiêu chuẩn Routh
Bảng Routh:
s3 1 K 44 0
s2 11 K 60 0
10K 424
s1 0 0
11
s0 K 60 0 0
Để hệ thống ổn định thì tất cả các hệ số của cột thứ nhất trong bảng đều lớn hơn 0:
10K 424
0 K 42, 4
11 K 42,4 ;
K 60
K 60 0
10Ks
Bài 3. Cho hệ hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền vòng hở G s , hàm truyền
s 8s 20
2
1/ Xác định:
L s ?
10s
L s
s 8s 20
2
m 1 z1 0
p 4 2 j
n 2 1
p 2 4 2 j
Số tiệm cận, góc của tiệm cận, tọa độ điểm A
Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số, số nhánh tiến ra vô cùng, số nhánh tiến về zero
Số nhánh = số cực QĐNS có 2 nhánh xuất phát từ 2 cực của PT khi K=0; khi K ,
có 1 nhánh tiến về vô cùng theo tiệm cận, 1 nhánh tiến về 0
Góc xuất phát từ cực phức
p1 4 2 j
Ta có: z1 0 &
p 2 4 2 j
Góc xuất phát từ cực p1 4 2j :
s 2 8s 20 10Ks 0
s 2 10K 8 s 20 0
Thay s jω
jω 10K 8 jω 20 0
2
ω2 10K 8 jω 20 0
ω2 20 jω 10K 8 0
ω2 20 0
ω 10K 8 0
ω 20
K 0,8
s2 1 20 0
s1 10K 8 0 0
s0 20 0 0
Để hệ thống ổn định thì tất cả các hệ số của cột thứ nhất trong bảng đều lớn hơn 0:
10K 8 0 K 0,8 K 0,8 ;
K
Bài 4. Cho hệ hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền vòng hở G s ,
s 2 s 4 s 6
hàm truyền vòng hồi tiếp H s 1 .
1/ Xác định:
L s ?
1
L s
s 2 s 4 s 6
m 0 Không có zero
p1 2
n 3 p 2 4
p 6
3
Số tiệm cận, góc của tiệm cận, tọa độ điểm A
180o 360o 1 1
Φ1 60o
30
180 360 l 1
o o
180 360o 2 1
o
OA
p z 2 4 6 0 12 4
nm 30 3
Số nhánh của quỹ đạo nghiệm số, số nhánh tiến ra vô cùng, số nhánh tiến về zero
Số nhánh = số cực QĐNS có 3 nhánh xuất phát từ 3 cực của PT khi K=0; khi K ,
có 3 nhánh tiến về vô cùng theo tiệm cận.
Góc xuất phát từ cực phức
Cả 3 cực đều là số thực
Giao điểm của quỹ đạo nghiệm số với trục ảo
Phương trình đặc tính:
s3 12s 2 44s K 48 0
Thay s jω
jω 12 jω 44 jω K 48 0
3 2
jω3 12ω2 44 jω K 48 0
12ω2 K 48 j ω3 44ω 0
ω3 44ω 0
12ω K 48 0
2
ω 0 ω 2 11
K 48 K 484
s3 1 44 0
s2 12 K 48 0
480 K
s1 0 0
12
s0 K 48 0 0
Để hệ thống ổn định thì tất cả các hệ số của cột thứ nhất trong bảng đều lớn hơn 0:
480 K
0 K 480
12 K 48 ; 480
K 48 0 K 48
WEEK 12
I/ Preparation
II/ Notes
Tần Số Gãy
(Break Point)
(Cutting Frequency)
Các Khâu Cơ Bản Hàm Truyền
(Cutoff Frequency)
(Corner Frquency)
Tỉ Lệ K N/A
1
Tích Phân Lí Tưởng N/A
s
1
Vi Phân Bậc 1 Ts 1 c rad / s
T
1 1
Tích Phân Bậc 1 c rad / s
Ts 1 T
1
Vi Phân Bậc 2 T 2s2 2Ts 1 c rad / s
T
1 1
Tích Phân Bậc 2 c rad / s
T s 2Ts 1
2 2
T
III/ Homework
Bài 1.
G s
0, 2s 1 0,1s 1
s 2 s 1 0,01s 1
2
1/ Rewrite the transfer function under Bode form (Viết lại hàm truyền dưới dạng Bode)
s s
1 1
0, 2s 1 0,1s 1 5 10
G s 2
s s 1 0,01s 1
2 2
s
s s 1
2
1
100
j j j j
1 1 1 1
G j 5 10
1. j
2 5 10
j j
2 2
j j 1 1 j 1 1
2
100 100
2/ Identify cutting frequency (Xác định tần số gãy)
1 1 rad / s lg 1 lg1 0
5 rad / s lg lg 5 0,7
Các Tần số gãy: 2 2
3 10 rad / s lg 3 lg10 1
4 100 rad / s lg 4 lg1 2
K 1 1 lg 0
Ta có: A
n 2 20.lg K 20.lg1 0 dB/dec
với A là điểm bắt đầu, độ dốc là n.20 2.20 40 dB/dec
Bài 2.
45s
G s
0,5s 1 s 9
1/ Rewrite the transfer function under Bode form (Viết lại hàm truyền dưới dạng Bode)
45s 45s s
G s 5.
0,5s 1 s 9 s 1 .9. s 1 s 1 s 1
2 9 2 9
1
G j 5. j .
1
j j
1 1
2 9
2/ Identify cutting frequency (Xác định tần số gãy)
2 rad / s lg 1 lg 2 0,3
Các Tần số gãy: 1
2 9 rad / s lg 2 lg 9 0,95
3/ Draw magnitude Bode plot (Vẽ biểu đồ biên độ Bode)
K 5 1 lg 0
Ta có: A
n 1 20.lg K 20.lg 5 13,97 dB/dec
với A là điểm bắt đầu, độ dốc là n.20 1.20 20 dB/dec
Bài 3.
40 s 50
2
G s
s 10 s 1000
1/ Rewrite the transfer function under Bode form (Viết lại hàm truyền dưới dạng Bode)
2 2
s s
40.50 1
2
1
40 s 50
2
G s 50 10. 50
s 10 s 1000 10. s 1 .1000 s 1 s s
1 1
10 1000 10 1000
j j
2 2
1 1
G j 10.1. 50
10. j .
0 50
j j j j
1 1 1 1
10 1000 10 1000
2/ Identify cutting frequency (Xác định tần số gãy)
1 10 rad / s lg 1 lg10 1
Các Tần số gãy: 2 50 rad / s lg 2 lg 50 1,7
1000 rad / s lg lg1000 3
3 3
I/ Homework
Bài 1. Consider a unity negative feedback system with the open loop transfer function
24s K
G s 2 , the feedback loop transfer function H s 1 .
s s 9
1/ Rewrite the characteristic equation under root locus form (viết lại PTĐT của hệ theo
công thức QĐNS)
24s K s3 9s 2 24s K
1 G s 1 0
s2 s 9 s3 9s 2
s3 9s 2 24s K 0
s3 9s 2 24s K
0
s3 9s 2 24s
K
1 3 0
s 9s 2 24s
1
1 K 3 0
s 9s 2 24s
L s
m0
p1 0
L s
n 3 p 2 4,5 1,94 j
p3 4,5 1,94 j
3/ Identify the branch of root locus, where they start and end
Số nhánh = số cực QĐNS có 3 nhánh xuất phát từ 3 cực của PT khi K=0; khi K ,
cả 3 nhánh tiến về vô cùng theo tiệm cận
180o 360o 1 1
1 60o
30
180 360 l 1
o o
180 360o 2 1
o
2 180o
nm 30
180o 360o 3 1
3 300o
30
OA
p z 0 4,5 1,94 j 4,5 1,94 j 0 3
nm 30
4/ Draw root locus when K go from 0 to infinity
5/ Based on root locus, identify the stability of the system
6/ Prove the stability of the system by Routh criterion
PTĐT: s3 9s 2 24s K 0
Bảng Routh:
s3 1 24 0
s2 9 K 0
s0 K 0 0
216 K
0 K 216
ĐK ổn định: 9 K 0 ; 216
K 0
K0
.4,5
1 2
POS: M P e e 0,144 14, 4%
7,3
-
4,6 4,6
- Settling time (1%): t s 1,02 s
n 4,5
2/ Develop the compensator (identify K, z và p) such that the POS of the system 10%, the
K p 3 and the settling time is 0,8s (with the criterion 1%) with the unit step input.
Ta có:
4,6 4,6
Settling time (1%): t s 0,8 s n 5,75 (1)
n 0,8
1 2
POS 10% M P e 0,1 2,302 (2)
1 2
n 5,75
Từ (1) và (2)
n 1 7,85
2
Xét hệ số vị trí:
K s z 60 z
K p lim G c s .G s 3 lim . 3 K 1 Kz p
s p s 4 s 5
s 0 s 0 p
11,5 9 p
94,685 11,5 20 9p 60K
94,685 20p 60Kz
Bài 3.
10 s 3
1/ G s
s s 2 s2 s 2
a) Rewrite the transfer function under Bode form (Viết lại hàm truyền dưới dạng Bode)
s s
10.3. 1 1
10 s 3 3 3
G s 7,5.
s s 2 s s 2
2
s s
2
s s s
2
s
s.2. 1 .2. 1 s 1 1
2 2 2 2 2 2
j j
1 1
G j 7,5. 3
3
1
7,5. j
j j j j j j
j 1 1
2 2
1 1
2 2 2 2 2 2
b/ Identify cutting frequency (Xác định tần số gãy)
1 2 rad / s lg 1 lg 2 0,15
Các Tần số gãy: 2 2 rad / s lg 2 lg 2 0,3
3 rad / s lg lg 3 0, 48
3 3
K 7,5 1 lg 0
Ta có: A
n 1 20.lg K 20.lg 7,5 17,5 dB/dec
với A là điểm bắt đầu, độ dốc là n.20 1.20 20 dB/dec
10 s 1
2/ G s
s 2 s 5
a) Rewrite the transfer function under Bode form (Viết lại hàm truyền dưới dạng Bode)
10 s 1 10 s 1 s 1
G s
s 2 s 5 s s s s
2. 1 .5 1 1 1
2 5 2 5
G j 1.1.
j 1 1. j .
0 j 1
j j j j
1 1 1 1
2 5 2 5
b/ Identify cutting frequency (Xác định tần số gãy)
1 1 rad / s lg 1 lg1 0
Các Tần số gãy: 2 2 rad / s lg 2 lg 2 0,3
5 rad / s lg lg 5 0,7
3 3
0 1 0 0
x 0 0 1 .x 0 .u
1 5 6 1
0 1 0
A 0 0 1
1 5 6
0
B 0
1
B A.B A 2 .B
0 1 0 0 0.0 1.0 0.1 0
A.B 0 0 1 . 0 0.0 0.0 1.1 1
1 5 6 1 1 .0 5 .0 6 .1 6
0 0 1 0 1
A .B 1 5 6 . 0 6
2
6 29 31 1 31
0 0 1
0 1 6
1 6 31
rank n3
Như vậy hệ này điều khiển được
3/ Thiết kế bộ điều khiển hồi tiếp biến trạng thái biết cực hệ vòng kín là
s 10; s 2 4j
Luật điều khiển:
x1
u Kx k1 k 2 k 3 . x 2
x 3
det sI A BK 0
1 0 0 0 1 0 0
sI A BK s. 0 1 0 0 0 1 0 . k1 k2 k3
0 0 1 1 5 6 1
s0 0 1 0 0 0.k1 0.k 2 0.k 3
00 s0 0 1 0.k1 0.k 2 0.k 3
0 1 0 5 s 5 1.k1 1.k 2 1.k 3
s 1 0 0 0 0
0 s 1 0 0 0
1 5 s 6 k1 k 2 k 3
s 1 0
0 s 1
1 k1 5 k 2 s 6 k 3
det sI A BK
s s s 6 k 3 5 k 2 1 k1
s s 2 s 6 k 3 5 k 2 1 k1
s3 s 2 6 k 3 s 5 k 2 1 k1 (1)
s 10 s 2 4s 20 0
s3 4s 2 20s 10s 2 40s 200 0
s3 14s 2 60s 200 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có:
6 k 3 14 k1 199
5 k 2 60 k 2 55 K 199 55 8
1 k 200 k 8
1 3
2 1 0
x t .x t .u t
0 5 1
y t 1 1 .x t
1/ Xác định hàm truyền của đối tượng
1 0 2 1 s 2 1
sI A s.
0 1 0 5 0 s 5
1 s 5 1
sI A
1
s 5 s 2 0 s 2
.
Y s
G s C. sI A .B D
1
U s
1 s 5 1 0
1 1. 0
s 5 s 2 0 s 2 1
. .
1 0
s 5 s 3. .
s 5 s 2 1
1 s3
s 3 .
s 5 s 2 s 7s 10
2
2/ Xét tính ổn định, tính điều khiển được, tính quan sát được
Cà 2 cực của hệ bên trái mặt phẳng phức Hệ ổn định
B A.B
2 1 0 2 .0 1.1 1
A.B .
0 5 1 0.0 5 .1 5
0 1
1 5
rank 2 n
C
Ο
C.A
2 1
C.A 1 1. 1. 2 1.0 1.1 1. 5 2 4
0 5
1 1
Ο
2 4
rank Ο n 2
3/ Thiết kế bộ điều khiển hồi tiếp biến trạng thái biết cực hệ vòng kín là: s 1, s 2
x
u Kx k1 k 2 . 1
x2
PTĐT của hệ:
det sI A BK 0
1 0 2 1 0
sI A BK s. 0 . k 1 k 2
1 0 5 1
s 2 0 1 0.k1 0.k 2
00 s 5 1.k1 1.k 2
s 2 1 0 0
k k
0 s 5 1 2
s 2 1
k1 s 5 k 2
det sI A BK
s 2 s 5 k 2 k1. 1
s 2 5s k 2s 2s 10 2k 2 k1
s 2 s k 2 7 k1 2k 2 10 (1)
s 1 s 2 0
s 2 3s 2 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có:
k2 7 3 k 0
1 K 0 4
1
k 2k 2 10 2 2
k 4
Bài 3. Cho đối tượng mô tả bởi hệ phương trình biến trạng thái:
1 2 2 2
x 0 1 1 .x 0 .u
1 0 1 1
1 2 2
A 0 1 1
1 0 1
- Ma Trận Ngõ Vào:
2
B 0
1
B A.B A 2 .B
1 2 2 2 1 .2 2 .0 2 .1 4
A.B 0 1 1 . 0 0.2 1 .0 1.1 1
1 0 1 1 1.2 0.0 1 .1 1
1 4 2 2 0
A .B 1 1
2
2 . 0 0
2 2 1 1 5
2 4 0
0 1 0
1 1 5
rank n3
Như vậy hệ này điều khiển được
3/ Thiết kế bộ điều khiển sao cho hệ có POS 5% và thời gian xác lập theo tiêu chuẩn
1% là 4,6s và cực là -10
Ta có:
4,6 4,6
Settling time (1%): t s 4,6 s n 1 (1)
n 4,6
1 2
POS 5% M P e 0,05 2,995 (2)
1 2
n 1
Từ (1) và (2)
n 1 1,05
2
PTĐT của hệ có cặp cực: p1,2 1 1,05j
s 10 s 2 2s 2,1025 0
s3 2s 2 2,1025s 10s 2 20s 21,025 0
s3 12s 2 22,1025s 21,025 0 (1)
Luật điều khiển:
x1
u Kx k1 k 2 k 3 . x 2
x 3
det sI A BK 0
1 0 0 1 2 2 2
sI A BK s. 0 1 0 0 1 1 0 . k1 k2 k3
0 0 1 1 0 1 1
s 1 0 2 0 2 2.k1 2.k 2 2.k 3
00 s 1 0 1 0.k1 0.k 2 0.k 3
0 1 00 s 1 1.k1 1.k 2 1.k 3
s 1 2 2 2k1 2k 2 2k 3
0 s 1 1 0
0 0
1 0 s 1 k1 k2 k 3
s 1 2k1 2 2k 2 2 2k 3
0 s 1 1
k1 1 k2 s 1 k 3
det sI A BK
s3 2s 2 k1 s 2 k 3 3s 2 2k1s k 2s 4k 3s 5s 3k 2 3k 3 5 2k1
s3 s 2 2k1 k 3 3 s 2k1 k 2 4k 3 5 2k1 3k 2 3k 3 5 (2)
Y s s
G s 2
U s s 4
Y s s.Z s
G s 2
U s s 4 .Z s
Y s s.Z s
1
L
z y (1)
U s s 2 4 .Z s
1
L
u z 4z (2)
x
u Kx k1 k 2 . 1
x2
PTĐT của hệ:
det sI A BK 0
1 0 0 1 0
sI A BK s. 0 4 0 1 . k1 k 2
1
s0 0 1 0.k1 0.k 2
0 4 s 0 1.k1 1.k 2
s 1 0 0
k k
4 s 1 2
s 1
k1 4 s k 2
det sI A BK
s s k 2 k1 4 . 1
s 2 k 2s k1 4 (1)
Hệ có cặp cực: s 2 2 j PTĐT của hệ: s 2 4s 8 0 (2)
k2 4 k 4
1 K 4 4
1
k 4 8 2
k 4
WEEK 15