Professional Documents
Culture Documents
CT377
Chương 2: Mô tả toán học hệ thống liên tục
2
2.1 Khái niệm về mô tả toán học
Đối tượng nghiên cứu của lý thuyết điều khiển rất đa dạng
và có bản chất vật lý khác nhau: điều khiển động cơ, lò
nhiệt, máy bay, phản ứng hóa học, …
Cần có cơ sở chung để phân tích, thiết kế các hệ thống này
Cơ sở toán học (các định luật, thực nghiệm, …).
Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống bất
biến liên tục có thể biểu diễn bằng phương trình vi phân
bậc cao. u(t) y(t)
Hệ thống
a0 y(n) (t) a1y(n1) (t) ... an1y(t) an y(t) b0u(m) (t) b1u(m1) (t) ...bm1u(t) bmu(t)
4
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
Biến đổi Laplace tồn tại khi tích phân ở biểu thức định nghĩa phía trên hội tụ
5
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
6
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
7
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
- Hàm mũ:
L eat .u(t )
1
f (t ) at e at
t0 sa
f (t ) e .u(t)
1
0 t0
t
L t n e at .u (t )
n!
s a n1
8
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
L (sin t ).u (t ) 2
s 2
9
10
11
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
12
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
a0 y(n) (t) a1 y(n1) (t) ... an1 y(t) an y(t) b0u(m) (t) b1u(m1) (t) ... bm1u(t) bmu(t)
13
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
= (b s + b s + K + b s + b )U (s )
0
m
1
m- 1
m- 1 m
14
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
15
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
f K Kx(t )
16
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
d (t ) d 2 (t ) d (t )
TI Ja J J TB B (t ) B
dt dt 2 dt
TK K (t )
17
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
d 2x
F ma m dt2 F F (t ) bx kx mx
18
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
F ( s ) ms 2 X ( s) bsX ( s ) kX ( s )
Tham khảo:
http://ctms.engin.umich.edu/CTMS/index.php?aux=Home
19
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
- Cuộn dây:
di(t ) 1
v(t ) L ; i (t ) v(t )dt
dt L
20
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
1 dv(t )
v(t ) i (t )dt ; i (t ) C
C dt
21
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
22
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
Eo ( s ) 1
Ei ( s ) LC .s RC.s 1
2
23
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
V (t ) Cdv (t ) 1
v(t )dt i (t )
R dt L
V (s) 1
CsV ( s ) V ( s) I ( s )
R Ls
I ( s) Ls
V ( s ) LC.s 2 L .s 1
R
24
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
Vo (s) 1
vi(t)
C
vo(t) G(s)
i(t) Vi (s) Ts 1
T RC
Vo ( s ) Ts
R G(s)
vi(t) vo(t) Vi ( s ) Ts 1
i(t)
T RC
25
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
26
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
R1 R2
vi(t)
- G(s) KP KP
R1
+ vo(t)
27
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
R1 R2
vi - G(s) KP KDs KP ; K D R2C
vo R1
+
C
28
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
Z R R Z R R
Z L jL Z L sL
Z 1
C jC Z 1
C sC
29
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
30
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
Trong đó:
Lư: điện cảm phần ứng ω: tốc độ động cơ
Rư: điện trở phần ứng Mt: Mômen tải
Uư: điện áp phần ứng B: hệ số ma sát
Eư: sức phản điện động J: Mômen quán tính
31
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
32
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
33
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
Uư(s) – Eư(s)
=> Iư(s) = (9)
Rư(s).(1 + Tư.s)
Mđ(s) – Mt(s)
=> ω(s) = (10)
B.(1 + Tc.s)
34
2.2 Mô tả hệ thống bằng hàm truyền đạt
Eư(s)
KΦ
36
2.3 Đại số sơ đồ khối
Sơ đồ khối
Mt(s)
Eư(s)
KΦ
Bộ tổng
37
2.3 Đại số sơ đồ khối
38
2.3 Đại số sơ đồ khối
39
2.3 Đại số sơ đồ khối
H(s) H(s)
Y ( s) G (s) Y ( s) G( s)
Gtd ( s ) Gtd ( s )
R ( s ) 1 G ( s).H ( s ) R ( s ) 1 G ( s ).H ( s )
40
2.3 Đại số sơ đồ khối
41
2.3 Đại số sơ đồ khối
x1 x3 x1 x3
G(s) G(s)
x2
x2
1/G(s)
x3 = x1G; x3 = x1G;
x2 = x1 x2 = x3.(1/G) = x1G .(1/G) = x1
42
2.3 Đại số sơ đồ khối
x1 x3 x1 x3
G(s) G(s)
x2
x2 G(s)
x3 = x1G; x3 = x1G;
x2 = x3 = x1G x2 = x1G
43
2.3 Đại số sơ đồ khối
x1 x2 x1 x2
+- G(s) G(s) +-
x3 x3
G(s)
44
2.3 Đại số sơ đồ khối
x1 x2 x1 x2
G(s) +-
+- G(s)
x3 x3
1/G(s)
45
2.3 Đại số sơ đồ khối
x2 x3 x3 x2
46
2.3 Đại số sơ đồ khối
47
2.3 Đại số sơ đồ khối
48
2.3 Đại số sơ đồ khối
49
2.3 Đại số sơ đồ khối
50
2.3 Đại số sơ đồ khối
51
2.3 Đại số sơ đồ khối
52
2.3 Đại số sơ đồ khối
53
2.3 Đại số sơ đồ khối
54
2.3 Đại số sơ đồ khối
55
2.3 Đại số sơ đồ khối
G1G2G3 G1G3 H1
G
1 G2 H 2 G2G3 H 3 G3 H1H 3 G1G2G3 G1G3 H1
56
2.3 Đại số sơ đồ khối
Nhận xét
Phương pháp biến đổi sơ đồ khối là phương pháp đơn giản.
Khuyết điểm của phương pháp này là không mang tính hệ
thống, mỗi sơ đồ cụ thể có thể có nhiều cách biến đổi, tùy
theo trực giác của người giải bài toán.
Khi tính hàm truyền tương đương ta phải thực hiện nhiều
phép tính trên các phân thức đại số; đối với các hệ thống
phức tạp, các phép tính này dễ bị nhầm lẫn.
Phương pháp biến đổi tương đương sơ đồ khối chỉ thích
hợp để tìm hàm truyền của các hệ thống đơn giản.
Đối với các hệ thống phức tạp ta có một phương pháp hiệu
quả hơn, đó là phương pháp sơ đồ dòng tín hiệu.
57
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Định nghĩa:
Biểu diễn hệ thống bằng sơ đồ khối và sơ đồ dòng tín hiệu
H(s)
58
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Định nghĩa:
Biểu diễn hệ thống bằng sơ đồ khối và sơ đồ dòng tín hiệu
59
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Định nghĩa:
Sơ đồ dòng tín hiệu (Signal-Flow Graph) là một mạng
bao gồm các nút và nhánh
- Nút: một điểm biểu diễn một biến hay tín hiệu trong hệ
thống
- Nhánh: đường nối trực tiếp hai nút, trên mỗi nhánh có
mũi tên chỉ chiều truyền của tín hiệu và có ghi hàm
truyền.
- Nút nguồn: nút chỉ có các nhánh hướng ra
- Nút đích: nút chỉ có các nhánh hướng vào
- Nút hỗn hợp: nút có các nút hướng ra và các nút hướng
vào. Tại đây, tất cả các nhánh ra đều bằng nhau và bằng
tổng đại số các nhánh vào.
60
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Định nghĩa:
Sơ đồ dòng tín hiệu (Signal-Flow Graph) là một mạng
bao gồm các nút và nhánh
61
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Định nghĩa:
Sơ đồ dòng tín hiệu (Signal-Flow Graph) là một mạng
bao gồm các nút và nhánh
- Đường tiến: gồm các nhánh liên tiếp có cùng hướng tín
hiệu đi từ nút nguồn đến nút đích và chỉ qua mỗi nút
một lần.
- Độ lợi của đường tiến: tích các hàm truyền của các
nhánh trên đường tiến.
- Vòng kín: đường khép kín gồm các nhánh có cùng
hướng tín hiệu và chỉ qua mỗi nút một lần.
- Độ lợi của vòng kín: tích các hàm truyền của các nhánh
trên vòng kín đó.
62
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Định nghĩa:
Sơ đồ dòng tín hiệu là một mạng bao gồm các nút và nhánh
63
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
64
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Trong đó:
L i
i
:Tổng độ lợi vòng của các vòng kín trong sơ đồ.
L L
i, j
i j
:Tổng các tích độ lợi vòng của hai vòng kín không dính nhau.
L L L
i , j ,m
i j m
:Tổng các tích độ lợi vòng của ba vòng kín không dính nhau.
65
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Ví dụ 1:
Tính hàm truyền tương đương dùng công thức Mason:
66
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Ví dụ 1:
Tính hàm truyền tương đương dùng công thức Mason:
67
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Ví dụ 1:
Tính hàm truyền tương đương dùng công thức Mason:
68
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Ví dụ 1:
Tính hàm truyền tương đương dùng công thức Mason:
69
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
Ví dụ 1:
Tính hàm truyền tương đương dùng công thức Mason:
1
G k Pk
k
70
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
71
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
72
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
73
2.4 Sơ đồ dòng tín hiệu
74
Bài tập
75
76
77
Bài tập
78
Bài tập
79
80
Bài tập
81
82
83
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
Khái niệm
Chuyển đổi từ phương trình vi phân/hàm truyền sang
phương trình trạng thái
Chuyển đổi từ phương trình trạng thái sang hàm truyền
Phương trình
vi phân
L Đặt biến
-1 trạng thái
L
(2 trường hợp)
G ( s ) C ( sI A) 1 B
Phương trình
Hàm truyền trạng thái
• Chuyển về PT vi phân
• Phương pháp tọa độ pha
• Đặt biến trực tiếp
84
Khái niệm
Đặt x1 y , x2 y
x (t ) Ax(t ) Bu (t )
y (t ) Cx(t ) Du (t )
y(t)
Ta có: x1 x2
k b 1
x2
y y y u
Hệ spring-mass-damper m m m
Ta có: x1 x2
k b 1
x2
y y y u
m m m
0 1 0
x1
x1
x k b x 1 u
2 2
m m m
y(t)
x1
y 1 0
x2
Hệ spring-mass-damper
x (t ) Ax(t ) Bu (t )
y (t ) Cx(t ) Du (t )
u (t ) x x ++
y (t )
B +
+ ∫ C
Phương trình
vi phân
L Đặt biến
L -1 trạng thái
(2 trường hợp)
Hệ phương trình
Hàm truyền trạng thái
x1 (t ) x2 (t )
x (t ) x (t )
2 3
x n 1 (t ) xn (t )
x n (t ) an x1 (t ) an 1 x2 (t ) a2 xn 1 (t ) a1 xn (t ) b0u (t )
x1(t ) 0 1 0 0 x1(t) 0
x (t) 0 0 1 0 x2 (t) 0
2
u(t)
xn1(t) 0 0 0 1 xn1(t) 0
xn (t) an an1 an2 a1 xn (t ) b0
x1 (t )
x 2 ( t )
y ( t ) x 1 ( t ) 1 0 0 0
x n 1 ( t )
x n ( t )
96
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 1
0 1 0 0 1 0 0 0
A 0 0 1 0 0 1 B 0 0 C 1 0 0
a3 a2 a1 5 3 2.5 b0 0.5
x (t ) Ax(t ) Bu (t )
Hệ phương trình trạng thái
y (t ) Cx (t )
T
x(t ) = [x1 (t ) x2 (t ) L xn- 1 (t ) xn (t )]
0 1 0 0 0
0 0
0 1 0
A B C = [1 0 L 0 0]
0 0 0 1 0
an an 1 an 2 a1 b0
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
98
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
Với
1 b0 0
2 b1 a11 10 5 0 10
b a a 20 510 6 0 30
3 2 1 2 2 1
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
101
Thành lập hệ PTTT từ PT vi phân – Trường hợp 2
x1 (t ) 0 1 0 x1 (t ) 0
x (t ) 0 0 1 x (t ) 10 u (t )
2 2
x3 (t ) 10 6 5 x3 (t ) 30
T
Đáp ứng của hệ thống y (t ) = x1 (t ) = [1 0 0][x1 (t ) x2 (t ) x3 (t )]
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
102
Thành lập hệ PTTT từ Hàm truyền
Phương trình
vi phân
L Đặt biến
L -1 trạng thái
(2 trường hợp)
Hệ phương trình
Hàm truyền trạng thái
• Chuyển về PT vi phân
• Phương pháp tọa độ pha
• Đặt biến trực tiếp
Cách 1:
Hàm truyền phương trình vi phân PTTT
Ví dụ:
Thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống
có sơ đồ khối sau:
Yht (s)
1
(s 2)
Cách 1:
Hàm truyền phương trình vi phân PTTT
R(s) + E(s) 10 Y(s)
- s ( s 3)
Yht (s)
1
(s 2)
y (t ) 5
y (t ) 6 y (t ) 10) y (t ) 10u (t ) 20r (t )
Ví dụ:
Y (s) 10 s + 20
Xét hệ thống có hàm truyền = 3
R ( s) s + 5s 2 + 6s + 10
Phương trình trạng thái
x ( t ) Ax ( t ) Br ( t )
y ( t ) Cx ( t )
0 1 0 0 1 0 0
C = [b2 b1 b0 ]
A 0 0 1 0 0 1 B 0
C = [20 10 0]
a3 a2 a1 10 6 5 1
Cách 3:
Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Ví dụ:
Thành lập phương trình trạng thái của hệ thống có
sơ đồ khối sau
R(s) +
10 Y(s)
-
s ( s 1)( s 3 )
Cách 3:
Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
R(s) 10 Y(s)
+-
s ( s 1)( s 3)
1 1 10
X 3 (s) R( s ) Y ( s) X 2 (s) X 3 ( s) X 1 ( s) X 2 ( s)
s (s 1) (s 3)
sX 3 (s) R(s) X1 (s) sX 2 (s) X 2 (s) X 3 (s) sX1 (s) 3 X 1 (s) 10 X 2 (s)
Phương trình
vi phân
L Đặt biến
L -1 trạng thái
(2 trường hợp)
G ( s ) C ( sI A) 1 B
Hệ phương trình
Hàm truyền trạng thái
• Chuyển về PT Vi phân
• Phương pháp tọa độ pha
• Đặt biến trực tiếp
sI A X s BR s X s = sI A BR s
1
(1)
Y s
(2) Y s C sI A BR s G s C sI A B
1 1
R s
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
111
Tìm hàm truyền từ hệ phương trình trạng thái
Ví dụ:
Xét hệ thống có phương trình trạng thái
x1 ( t ) 0 1 x1 ( t ) 0
x ( t ) 2 3 x ( t ) 1 r (t )
2 2
x1 ( t )
y ( t ) 1 3
x
2 ( t )
Hàm truyền của hệ thống G ( s ) C ( sI A) 1 B
Ta có: 1 0 0 1 s 1
( sI A ) s
0 1 2 3 2 s 3
1
1 s 1 1 s 3 1
( sI A ) 2
2 s 3 s 3 s 2 2 s
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
112
Tìm hàm truyền từ hệ phương trình trạng thái
1 1 s 3 1 0 1 1
( sI A) B 2 2
s 3s 2 2 s 1 s 3s 2 s
1 1 3s 1
C ( sI A) B 1 3 2
1
2
s 3s 2 s s 3s 2
3s 1
G (s) 2
s 3s 2
Đặt s sI A
1
Ma trận quá độ t L -1 sI A
t
1
Véc-tơ trạng thái x t t x 0 t Br d
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái 0
114
Hệ PTTT với điều kiện đầu khác không
Hoặc: x (t ) (t ) Br ( ) d
0
(Nếu điều kiện đầu bằng 0)
s
G(s) 2
s 3s 2
(1) Thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống
trên.
(3) Tìm đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm
nấc đơn vị (giả sử điều kiện đầu bằng 0).
Giải:
(1) Thành lập hệ phương trình trạng thái
Y ( s) s
Ta có: 2
U (s) s 3s 2
( s 2 3s 2)Y ( s ) sU ( s )
y(t ) 3 y (t ) 2 y (t ) u (t )
Giải:
(1) Thành lập hệ phương trình trạng thái
Hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống:
Giải:
(2) Tính ma trận quá độ
Cách 1: (t) L-1(s) L-1 (sI A)1
1 0 0 1 s 1
( sI A ) s
0 1 2 3 2 s 3
1
1 s 1 1 s 3 1
( s ) ( sI A )
2 s 3 ( s 1)( s 2 ) 2 s
-1 s3 -1 1
L L
( s 1)( s 2 ) ( s 1)( s 2)
(t ) L -1 ( s )
-1 2 -1 s
L L
( s 1)( s 2 ) ( s 1)( s 2)
119
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
Giải:
(2) Tính ma trận quá độ
Cách 1: (t) L-1(s) L-1 (sI A)1
-1 2 1 -1 1 1
L s 1 s 2 L s 1 s 2
(t ) L -1 ( s )
L -1 2 2 L -1 1 2
s 1 s 2
s 1 s 2
120
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
Giải:
(2) Tính ma trận quá độ
Cách 2: Đối với hệ bậc 2, ta có: (t ) e At c0 I c1 A
(Sinh viên tham khảo thêm trong tài liệu [2], trang 81)
121
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
Giải:
(3) Tìm đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm
nấc đơn vị (giả sử điều kiện đầu bằng 0)
t
x (t ) (t ) Br ( )d
0
t
(2e(t ) e2(t ) ) (e(t ) e2(t ) ) 1
2(t ) d
0 (2e
(t )
2e 2(t )
) (e (t )
2e ) 3
t
(e ( t ) 2e 2( t ) )
(t ) 2 ( t )
d
0 (e 4e )
122
2.5 Mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái
Giải:
(3) Tìm đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm
nấc đơn vị (giả sử điều kiện đầu bằng 0)
t
( e
( t ) 2 ( t )
2e )d
x1 (t ) e t e 2t
0t x(t ) 2t
x (t
2 ) 1 e t
2e
(e
( t ) 2 ( t )
4e ) d
0
x
2 ( t )
123
Quan hệ giữa các cách mô tả
Phương trình
vi phân
L Đặt biến
-1
trạng thái
L (2 trường hợp)
G ( s ) C ( sI A) 1 B
Hệ phương trình
Hàm truyền trạng thái
• Chuyển về PT vi phân
• Phương pháp tọa độ pha
• Đặt biến trực tiếp
124
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
125
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
126
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
127
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
128
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
129
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
130
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
131
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
132
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
f ( x (t ), u (t )) x x ,u u 0
Điểm dừng còn được gọi là điểm làm việc tĩnh của hệ thống.
133
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Điểm dừng của hệ phi tuyến – Thí dụ 1
134
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Điểm dừng của hệ phi tuyến – Thí dụ 2
135
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
136
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Các ma trận trạng thái của hệ tuyến tính quanh điểm làm việc
tĩnh được tính như sau:
f1 f1
f1 f1
x x2 xn u
1 f
f 2 f 2
f 2 2
A x1 x2 xn B u
f
n
f n
f n
f n
x1 x2 xn x , u u x , u
h h h h
C D
x1 x2 x n x ,u u x ,u
137
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Thí dụ 1
138
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Thí dụ 1
139
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Thí dụ 1
140
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Thí dụ 2
141
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Thí dụ 2
142
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Thí dụ 2
143
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Thí dụ 2
144
2.6 Mô hình tuyến tính hóa hệ phi tuyến
Thí dụ 2
145
2.7 ĐK ổn định hoá hệ phi tuyến quanh
điểm làm việc tỉnh
146
Hàm truyền đạt trong MATLAB
Sử dụng lệnh “tf”
sys = tf(num,den)
sys = tf(num,den,Ts)
sys = tf(M)
sys = tf(num,den,ltisys)
tfsys = tf(sys)
147