Professional Documents
Culture Documents
2
Chương 3. Mô hình hóa hệ thống trong miền tần số
3
3.1. Biến đổi Laplace (1)
• Biến đổi Laplace là một biến đổi tích phân của hàm số f(t) từ miền thời gian sang miền tần số
phức F(s)
trong đó:
o s: là biến phức (biến Laplace) s=j , s là miền tần số có đơn vị phần giây s-1
➢ Biến đổi Laplace tồn tại khi tích phân ở biểu thức định nghĩa trên hội tụ.
4
3.1. Biến đổi Laplace (2)
❑ Tính chất của biến đổi Laplace
• Tính trễ:
5
3.1. Biến đổi Laplace (3)
thỏa mãn
6
3.1. Biến đổi Laplace (4)
▪ Hàm mức đơn vị:
7
3.1. Biến đổi Laplace (5)
▪ Hàm dốc đơn vị:
8
3.1. Biến đổi Laplace (6)
▪ Hàm mũ:
9
3.1. Biến đổi Laplace (7)
▪ Hàm điều hòa sin:
10
3.1. Biến đổi Laplace (8)
• Tuy nhiên, công thức này ít sử dụng, ta hay sử dụng p2 biến đổi ngược F(s) từ các tổng hàm gốc
của các hàm cơ bản Laplace
với n m
11
3.1. Biến đổi Laplace (9)
Trình tự:
• Bước 1: Phân tích F(s) thành tổng các phân thức tối giản
12
3.1. Biến đổi Laplace (10)
Gợi ý:
• Phân tích hàm gốc thành tổng các phân thức tối giản
• Xác định hàm gốc bằng tổng các hàm gốc thành phần
13
3.1. Biến đổi Laplace (11)
Gợi ý:
• Phân tích hàm gốc thành tổng các phân thức tối giản
• Xác định hàm gốc bằng tổng các hàm gốc thành phần
7
d (t ) d (t ) 4 7 7 - 2t
1
4 7 + (t ) + sin t e
+ (t ) +
2
2 dt 7
dt 7 1
2
7 2
s + +
2 2
14
3.1. Biến đổi Laplace (12)
15
3.1. Hàm truyền đạt (1)
❑ Định nghĩa:
• Hàm truyền đạt được xây dựng từ phương trình vi phân mô tả quan hệ vào ra của đối tượng hoặc
hệ thống.
• Các quan hệ vào ra được rút ra từ các định luật vật lý chi phối đối tượng và hệ thống như
Kirchhoff (điện), Newton (cơ),….
• Từ phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng xây dựng hàm truyền nhờ phép biến đổi Laplace.
16
3.1. Hàm truyền đạt (2)
• Hàm truyền đạt của đối tượng: Hàm số truyền của hệ thống (hay của phần tử) là tỷ số hàm ảnh
Laplace của lượng ra với hàm ảnh Laplace của lượng vào với giả thiết các sơ kiện ban đầu đều
bằng 0.
➢ Hàm truyền đạt không phụ thuộc vào tín hiệu vào ra mà chỉ phụ thuộc vào cấu trúc và thông
số hệ thống
17
3.1. Hàm truyền đạt (3)
❑ Mô hình hóa phần tử cơ khí:
• Gồm: Các kết cấu cơ khí, cơ cấu, nhiệt chất lỏng, thủy lực, … của hệ thống cơ điện tử.
• Gồm: Các đặt tính tĩnh/động lực học và tương tác của nó với môi trường ngoài.
18
3.1. Hàm truyền đạt (4)
Lò xo thẳng Lò xo góc
𝑋(𝑠) 1 𝜃(𝑠) 1
Miền Laplace: 𝐹 𝑠 = =
𝐹𝑜 (𝑠) 𝐾
𝐹 𝑠 = =
𝑀𝑜 (𝑠) 𝐾𝜃
19
3.1. Hàm truyền đạt (5)
𝑑𝑋(𝑡) 𝑑𝜃(𝑡)
Miền thời gian: 𝐹0 = 𝐶. 𝑀0 = 𝐶𝜃
𝑑𝑡 𝑑𝑡
𝑋(𝑠) 1 𝜃(𝑠) 1
Miền Laplace: 𝐹 𝑠 = =
𝐹0 (𝑠) 𝐶𝑠
𝐹 𝑠 = =
𝑀0(𝑠) 𝐶𝜃 𝑠
20
3.1. Hàm truyền đạt (6)
𝑑 2 𝑋(𝑡) 𝑑2𝜃
Miền thời gian: 𝐹0 = 𝑀 𝑀0 = 𝐽 2
𝑑𝑡
𝑑𝑡 2
𝑋(𝑠) 1 𝜃(𝑠) 1
Miền Laplace: 𝐹 𝑠 = = 𝐹 𝑠 = = 2
𝐹0(𝑠) 𝑀𝑠 2 𝑀0(𝑠) 𝐽𝑠
21
3.1. Hàm truyền đạt (8)
22
3.1. Hàm truyền đạt (9)
𝐼(𝑠) 1
Miền Laplace: 𝐹 𝑠 = = Hình 3.10. Quy định vạch màu giá trị điện trở
𝑈(𝑠) 𝑅
24
3.1. Hàm truyền đạt (11)
25
3.1. Hàm truyền đạt (12)
Mô hình tụ điện
1
Miền thời gian: 𝑈 = න 𝐼𝑑𝑡
𝐶
Hình 3.12. Cái loại linh kiện tụ điện
𝐼(𝑠)
Miền Laplace: 𝐹 𝑠 = = 𝐶𝑠
𝑈(𝑠)
26
3.1. Hàm truyền đạt (13)
➢ Bài tập 2: Xác định hàm truyền đạt của mạch điện I1(s)/V(s); I2(s)/V(s)
a. Động cơ không đồng bộ xoay chiều ba pha b. Nguyên lý kết cấu mặt cắt
Rs Ls Lr Rr
Lm
jr
Ls Lr
• Để xây dựng phương trình mô tả động học ta xuất phát từ sơ đồ thay thế một pha như 3.21c:
với:
29
3.1. Hàm truyền đạt (16)
• Hệ phương trình trạng thái mô tả động học động cơ trên hệ tọa độ dq, hệ tọa độ dq quay đồng bộ với
vectơ r ( hệ tọa độ từ thông)
Hình 3.22. Mô hình toán học động cơ không đồng bộ rô to lồng sóc trên hệ tọa độ từ thông
30
3.1. Hàm truyền đạt (17)
31
3.1. Hàm truyền đạt (18)
Gợi ý: L (t ) = n m (t )
• Phương trình vận tốc góc tải L(t): L (t ) = nm (t )
L (t ) = n m (t )
M (t ) = M m (t ) + M L* (t )
• Phương trình mô men: M m (t ) = J mm (t ) + f mm (t )
M L (t ) = J L L (t ) + f L L (t )
* M L (t ) L (t )
M
L (t ) = = nM L (t )
• Phương trình biến đổi: m (t )
L (
M * (t ) = n 2 J (t ) + f (t )
m m L m )
• Phương trình điện áp:
J = J m + n2 J L L (s ) nK a
eb (t ) = K bm (t ) =
với và
f = fm + n2 f L U a (s ) s(sLa + Ra )(sJ + f ) = K a K b
32
THANK YOU
33