Professional Documents
Culture Documents
j t
x t X e d
2. Các khái niệm cơ bản về tín
hiệu tương tự
Biến đổi Laplace của tín hiệu x(t)
st
X s x (t )e dt
y (t ) h (t ) * x (t ) h (t ) x( )d
2. Các khái niệm cơ bản về tín
hiệu tương tự
Đáp ứng của hệ thống tuyến tính
Xét trong miền tần số
H( ) là biến đổi Fourier của h(t), gọi là đáp ứng tần số của hệ thống
j t
H h (t )e dt
j 0t
Với x ( t ) e (biểu diễn dạng số phức)
Khi đó: (Chứng minh?)
j 0t j 0t j arg( H ( 0 ))
y (t ) H ( 0
)e H ( 0
)e
2. Các khái niệm cơ bản về tín
hiệu tương tự
Đáp ứng của hệ thống tuyến tính
Tín hiệu gồm nhiều tín hiệu sine
x (t ) A1 e
j 1
t
A2e
j 2
t
X( )
Y( Các tần số
A1 A2
không thay đổi
A2 H 2
A1 H 1
H( )
1 2
3. Quá trình biến đổi t/h tương
tự sang t/h số
Lấy mẫu
Lượng tử
Mã hóa
4. Lấy mẫu các tín hiệu sine
1 1
0.8
fs = 8f 0.6 fs = 4f
0.5
0.4
0.2
0 0
-0.2
-0.4
-0.5
-0.6
-0.8
-1 -1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
-3
-3 x 10
1 x 10 1
0.8
0.6
0.5
0.4
0.2
0 0
-0.2
-0.4
-0.5
-0.6
-0.8
-1 -1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8
-3 -3
x 10 x 10
4. Lấy mẫu các tín hiệu sine
1
0.8
0.6
fs = 2f •Số mẫu lấy được trong 1
0.4
0.2
chu kỳ tín hiệu
0
T fs
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
-1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
-3
Ts f
x 10
1
•Nhận xét: fs ≥ 2f (lấy tối
0.8
0.6
thiểu 2 mẫu/ chu kỳ
0.4
0.2
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
-1
0 0.5 1 1.5
-3
x 10
Hiện tượng chồng lấn phổ
j t 2 jft
x t e e
j nT 2 jT n
t nT x nT e e
2 j f m fs Tn
xm nT e (m 0, 1, 2 , ...)
2 jm f sT n 2 jm n
f sT 1 e e 1
2 j f m fs Tn 2 jfT n 2 jm f sT n 2 jfT n
xm nT e e e e x nT
0 T 2T … . nT t 0 T 2T … . nT t
L a áy m a ãu l y ù t ö ô ûn g v a ø t h ö ïc t e á .
5. Phổ của các tín hiệu sau khi
lấy mẫu
• Biến đổi Fourier rời rạc thời gian (DTFT)
Phổ của tín hiệu sau khi lấy mẫu:
Xˆ ( f )
j 2 ft
xˆ ( t ) e dt
j 2 fnT
x nT e
n
-Công thức trên là khai triển Fourier của hàm tuần hoàn Xˆ ( f )
-Biến đổi ngược
1 fs / 2 d
Xˆ ( f ) e Xˆ (
2 jfTn eï n
X ( nT ) df )e
fs / 2
f 2
-Có thể dùng biến đổi Fourier rời rạc để tính phổ của tín hiệu tương tự
5. Phổ của các tín hiệu sau khi
lấy mẫu
• Sự lặp phổ
xˆ ( t ) x ( t ). s ( t )
với
1 j 2 f s mt
s (t ) (t nT ) e
n T m
Suy ra:
1
Xˆ ( f ) X ( f mf s
)
T m
5. Phổ của các tín hiệu sau khi
lấy mẫu
(a) Band-limited signal:
C o n t in u o u s s p e c t r u m
(a)
frequencies in [-B, B] (fMAX = B).
-B 0 B f
(b) D is c r e t e s p e c t r u m
N o a lia s in g
(b) Time sampling frequency
repetition.
fS > 2 B no aliasing.
-B 0 B fS /2 f
D is c r e t e s p e c t r u m
(c) fS 2B aliasing !
p re filte r
f f
0 - fs/2 fs/2
R e p lic a te d
s p e c tru m
f
- fs 0 fs
7. Bộ tiền lọc chống chồng lấn
phổ (Anti-Aliasing Prefilter)
S ig n a l o f in t e r e s t
O ut of band
O ut of band
n o is e
n o is e
-B 0 B f
-B 0 B fS /2
f
7. Bộ tiền lọc chống chồng lấn
phổ (Anti-Aliasing Prefilter)
|H ( f ) | b o ä l o ïc l y ù t ö ô ûn g
v u øn g
c h u y e ån t i e áp
A s to p
fs/2 fs/2
- f s to p - fp ass 0 fp ass f s to p f
b a ên g c h a én b a ên g t h o ân g b a ên g c h a én
fstop = fs - fpass
7. Bộ tiền lọc chống chồng lấn
phổ (Anti-Aliasing Prefilter)
Suy hao của bộ lọc:
H ( f )
AX ( f ) 20 log 10
(dB)
H ( f0 )
b o ä k h o âi p h u ïc l y ù t ö ô ûn g
-2 fs -fs -fm ax 0 fm ax fs 2 fs f
8. Khôi phục tín hiệu tương tự
h (t)
b o ä k h o âi p h u ïc b o ä k h o âi p h u ïc
l y ù t ö ô ûn g b a äc t h a n g
-3 T -2 T -T 0 T 2T 3T t
8. Khôi phục tín hiệu tương tự
y â( t ) y a(t)
y â( t ) B o ä k h o âi p h u ïc y a(t)
b a äc t h a n g
A /D
t
t í n h i e äu l a áy m a ãu t í n h i e äu k h o âi p h u ïc
|H ( f ) |
b o ä k h o âi p h u ïc T
l y ù tö ô ûn g 4 dB
a n ti-im a g e suy h ao
p o s tfilte r b a ên g c h a én
A p o st
y (n T ) B o ä lo ïc y EQ (n T ) B o ä k h o âi y a ( t) B o ä lo ïc y PO S T ( t)
t í n h i e äu c a ân b a èn g t í n h ie äu p h u ïc t í n h ie äu p o s tfilte r t í n h ie äu
so á H E Q (f) so á H (f) t ö ô n g tö ï H P O S T (f) tö ô n g tö ï
|H E Q ( f ) |
4 dB
|H ( f ) | / T
- fs - fs/2 0 fs/2 fs f