You are on page 1of 34

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - kinh tế chính trị mác lênin

Kinh tế chính trị MNL (Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
CHƯƠNG 1. ĐỐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC
NĂNG CỦA KINH TÊỐ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN.
Câu 1. Các nhà kinh t ế ế chính trị cổ điển Anh tiếu biểu trong thời kỳ từ cuốếi t h ế ế kỷ thứ
XVIII đếến nửa đâầu thếế kỷ XIX?
A. A. Smith và D. Ricardo B. D. Ricardo và C. Mác
C. A. Smith và C. Mác D. C. Mác và Ph.Ăngghen
Câu 2. Chức năng của kinh t ế ế chính trị?
A. Chức năng tư tưởng và chức năng phương pháp luận
B. Chức năng nhận thức và thức năng thực tiễễn
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 3. Lý luận kinh t ế ế chính trị của Mác và Ăngghen được thể hiện tập trung và cố
đọng nhâết trong tác phẩm nào?
A. Biện chứng của tự nhiễn B. Chốống Đuyrinh
C. Bộ Tư bản D. Góp phầần phễ phán triễốt học pháp quyễần của Hegel
Câu 4. Mục đích xuyến suốết của Kinh t ế ế chính trị Mác – Lếnin hướng đếến:
A. Phát triển khoa học vễầ kinh tễố hàng hoá tư bản chủ nghĩa
B. Cung c ầ ốp cơ sở khoa học góp ph ầần thúc đẩy trình độ văn minh và phát triển toàn diện của xã hội
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 5. Nguốần gốếc của lợi nhuận là từ thương nghiệp, thống qua việc mua rẻ, bán đ ăết
là quan điểm của trường phái kinh t ế ế chính trị nào sau đây?
A. Kinh tễố chính trị cổ điển B. Kinh tễố chính trị Mác - Lễnin
Anh
D. Chủ nghĩa trọng thương
C. Chủ nghĩa trọng nống
Câu 6. Phương pháp nghiến cứu chủ yếếu của kinh t ế ế chính trị Mác – Lếnin?
A. Trừu tượng hóa khoa học B. Thốống kễ C. Logic và lịch sử D. Phần tích
Câu 7. Thuật ngữ kinh t ế ế chính trị xuâết hiện ở Châu âu năm 1615 trong tác phẩm nào?
A. Bộ Tư bản
B. Chuyễn luận v ễ ầ kinh t ễ ố chính trị
C. Hệ tư tưởng
D. Biện chứng của tự nhiễn
Đức
Câu 8. Trường phái kinh t ế ế chính trị nào cho răầng chỉ có nống nghiệp mới là sản xuâết?
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nống
C. Kinh tễố chính trị Mác –
D. Kinh tễố chính trị cổ điển Anh
Lễnin

1
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 9. Điếần vào d âếu ba châếm sau: “… là những mốếi liến hệ phản ánh bản châết, khách
quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh t ế ế trong nếần sản xuâết xã hội
tương ứng với những trình độ phát triển nhâết định của nếần sản xuâết xã hội âếy ”.
A. Quy luật hàng hoá B. Quy luật kinh C. Quy luật xã D. Quy luật
tễố hội
Câu 10. Đốếi tượng nghiến cứu của kinh t ế ế - chính trị Mác – Lếnin là:
A. Quá trình sản xuầốt, phần phốối, trao đổi, tiễu dùng trong phương thức sản xuầốt của toàn bộ hệ
thốống sản xuầốt của cải vật chầốt.
B. Quan hệ xã hội giữa người với người trong quá trình sản xuầốt vật chầốt.
C. Quan hệ xã hội của sản xu ầốt và trao đổi trong m ố ối quan hệ tác động qua lại với lực lượng
sản xu ầốt và kiễốn trúc thượng tầầng.
D. Sản xuầốt của cải vật chầốt của đời sốống xã hội, điễầu kiện tự nhiễn, dần sốố và mật độ dần sốố.
Câu 11. V.I. Lếnin đã k ế ế thừa, phát triển kinh t ế ế chính trị theo phương pháp luận của C.
Mác và có nhiếầu đóng góp khoa học râết lớn. Một trong các kếết quả nghiến cứu nổi bật là:
A. Những v ầốn đ ễ ầ kinh t ễ ố chính trị của thời kỳ quá độ lễn CNXH.
B. Học thuyễốt tái sản xuầốt tư bản xã hội.
C. Tìm hiểu vễầ bản chầốt và nguốần gốốc của cải của các quốốc gia.
D. Học thuyễốt giá trị thặng dư

CHƯƠNG 2. HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG.
Câu 1. Dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác là chức năng nào của
tiếần ?
A. Phương tiện thanh toán B. Phương tiện lưu thống
C. Phương tiện cầốt trữ D. Thước đo giá trị
Câu 2. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thống qua:
A. Chi phí sản xuầốt.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị sử dụng.
D. Hao phí lao động.
Câu 3. Giá trị sử dụng:
A. Là phạm trù lịch sử B. Là phạm trù vĩnh viễễn
C. Chỉ có trong nễần kinh tễố tự nhiễn
D. Chỉ có trong nễần sản xuầốt hàng hóa
Câu 4. Hai thuộc tính cơ bản của hàng
hóa?
B. Giá trị và giá cả.
A. Giá trị và giá trị sử dụng
D. Giá cả và giá trị sử dụng
C. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
Câu 5. Nếếu cung lớn hơn câầu thì:
A. Giá cả băầng giá trị B. Giá cả thầốp hơn giá trị
2
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
C. Giá cả cao hơn giá trị D. Giá cả vừa thầốp vừa cao hơn giá trị

3
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 6. Người ta bán hàng để lâếy tiếần r ố ầi dùng tiếần để mua hàng là thực hiện chức năng
nào dưới đây:
A. Phương tiện lưu thống. B. Phương tiện thanh toán. C. Tiễần tệ thễố giới. D. Giao dịch quốốc tễố.
Câu 7. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thống qua sự vận động của:
A. Giá cả độc quyễần
B. Giá cả hàng hoá
C. Giá cả sản xuầốt
D. Tầốt cả đáp án đễầu đúng
Câu 8. Quy luật nào sau đây giữ vai trò là quy luật kinh t ế ế căn bản của sản xuâết và lưu
thống hàng hoá?
A. Quy luật tăng năng s uầốt lao động. B. Quy luật giá trị thặng dư.
C. Quy luật giá trị D. Quy luật tiễốt kiệm thời gian lao động.
Câu 9. Sản xuâết và lưu thống hàng hóa phải dựa trến cơ sở thời gian lao động xã hội câần
thiếết để sản xuâết ra hàng hóa đó là nội dung của:
A. Quy luật kinh B. Quy luật sản xuầốt. C.Quy luật giá trị. D. Quy luật thặng
tễố dư.
Câu 10. Đặc trưng nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị của hàng hóa:
A. Là phạm trù lịch sử B. Khống có trong nễần sản xuầốt hàng hóa
C. Chỉ có trong nễần kinh tễố tự nhiễn D. Là phạm trù vĩnh viễễn
Câu 11. Chọn phương án đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: “ Vế ầ bản châết, tiếần là một loại hàng
hóa…, là yếếu tốế… cho t h ế ế giới hàng hóa”.
A. Độc lập/Vật ngang giá. B. Thống thường/Ngang giá chung.
C. Đặc biệt/Ngang giá chung. D. Đặc biệt/Vật mua bán.
Câu 12. Quy luật kinh t ế ế điếầu tiếết khách quan mốếi quan hệ ganh đua kinh t ế ế giữa các chủ
thể trong sản xuâết và trao đổi hàng hóa là:
A. Quy luật cung – B. Quy luật lưu thống tiễần tệ.
cầầu.
D. Quy luật tái sản xuầốt.
C. Quy luật cạnh tranh.
Câu 13. Ai là người rút ra quy luật ưu tiến phát triển sản xuâết tư liệu sản xuâết để ch ế ế
tạo tư liệu sản xuâết khi nghiến cứu lý luận v ế ầ tái sản xuâết trong CNTB?
A. Ph. Ăngghen B. C. Mác C. V.I. Lễnin D. A. Smith

CHƯƠNG 3. GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NÊỀN KINH TÊỐ THỊ TRƯỜNG.
Câu 1. Bộ phận giá trị mới dối ra ngoài giá trị sức lao động do cống nhân tạo ra, là kếết quả
của lao động khống cống của cống nhân cho nhà tư bản là:
A. Giá trị thặng dư B. Tư bản khả C. Tư bản bầốt D. Giá trị
biễốn biễốn
Câu 2. Bộ phận tư bản tốần tại dưới hình thái tư liệu sản xuâết mà giá trị khống biếến đổi
trong quá trình sản xuâết được Mác gọi là:

4
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
A. Tư bản lưu động B. Tư bản khả biễốn (v)

5
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
C. Tư bản bầốt biễốn (c) D. Tư bản cố ố định
Câu 3. Cống thức chung của tư bản ?
A. T – H – T B. H – T – H C. T – H – T’ D. H – T – H’
Câu 4. Giá trị thặng dư thu được nhờ rút ngăến thời gian lao động tâết yếếu; do đó kéo dài
thời gian lao động thặng dư trong khi độ dài ngày lao động khống thay đổi hoặc thậm chí
rút ngăến là phương pháp sản xuâết giá trị thặng dư nào?
A. Sản xuầốt giá trị thặng dư siễu ngạch B. Sản xuầốt giá trị thặng dư tuyệt đốối
C. Sản xu ầốt giá trị thặng dư tương đốối D. Tầốt cả đễầu đúng
Câu 5. Lượng giá trị của hàng hóa được đo băầng:
A. Tầốt cả các phương án đễầu sai
B. Thời gian lao động từng ngành sản xuầốt lượng hàng hóa trễn thị trường
C. Thời gian lao động của từng người để lang ra hàng hóa của họ
D. Thời gian lao động xã hội cầ ần thiễốt
Câu 6. Lý luận giá trị thặng dư của Mác được trình bày cố đọng nhâết trong tác phẩm nào?
A. Biện chứng của tự nhiễn
B. Bản thảo kinh tễố triễốt học
C. Tư bản
D. Hệ tư tưởng Đức
Câu 7. Nguốần gốếc duy nhâết của tư bản tích lũy
là:
A. Giá trị thặng dư B. Giá trị C. Lợi tức D. Tư bản bầốt biễốn
Câu 8. Toàn bộ năng lực thể châết và tinh thâần của con người được vận dụng vào trong quá
trình sản xuâết được gọi là gì?
A. Lao động. B. Sức lao động. C. Hoạt động. D. Sản xuầốt của cải vật chầốt.
Câu 9. Trong cùng một thời gian lao động khi s ố ế lượng sản phẩm tăng lến còn giá trị
một đơn vị hàng hóa và các đi ếầu kiện khác khống thay đổi thì đó là kếết quả của:
A. Tăng năng suầốt lao động. B. Tăng cường độ lao động.
C. Tăng năng suầốt lao động và tăng cường độ lao D. Cả A và B đễầu khống đúng.
động.
Câu 10. Tư bản là:
B. Giá trị đem lại giá trị thặng dư.
A. Một s ố ố tiễần nhầốt định.
D. Giá trị mới ngoài giá trị sức lao động.
C. Lao động khống cống của cống nhần cho nhà tư bản.

CHƯƠNG 4. CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYÊỀN TRONG NÊỀN KINH TÊỐ


THỊ TRƯỜNG.
Câu 1. Chọn phương án SAI cho các phát biểu dưới đây:
A. Khủng hoảng kinh t ễ ố đã mở đường cho các doanh nghiệp liễn kễốt chặt che ễ với nhau.
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuầốt thúc đẩy các tổ chức độc quyễần.
C. Cạnh tranh gay găốt làm cho các xí nghiệp vừa và nhỏ bị phá sản hàng loạt.
6
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
D. Sự phát triển của khoa học k y ễ thuật cùng với sự tác động của các quy luật kinh tễố thị trường
đã làm biễốn đổi cơ cầốu kinh tễố của xã hội theo hướng tập trung sản xuầốt quy mố lớn.
Câu 2. Chọn phương án SAI cho các phát biểu sau đây:
A. Độc quyễần tạo khả năng to lớn thúc đẩy sự tiễốn bộ k y ễ thuật.
B. Độc quyễần tạo ra sự lựa chọn tự nhiễn và phần hóa giàu nghèo trong xã hội.
C. Độc quyễần có thể kìm hãm sự tiễốn bộ k y ễ thuật.
D. Độc quyễần có thể làm tăng năng suầốt lao động.
Câu 3. Cơ câếu của độc quyếần nhà nước trong của chủ nghĩa tư bản, nhà nước đã trở thành:
A. Một ống chủ vừa năốm trong tay quyễần lực cả vễầ kinh tễố lầễn chính trị.
B. Một tập thể tư bản khổng l ố ầ.
C. Một chủ thể kinh tễố có tiễầm lực mạnh.
D. Một bộ máy quyễần lực năầm trong tay các tài phiệt tài chính.
Câu 4. Giá cả độc quyếần bao gốầm các yếếu tốế:
A. Chi phí sản xuầốt độc quyễần và sự thỏa hiệp trong nội bộ tổ chức độc quyễần.
B. Chi phí sản xuầốt độc quyễần và lợi nhuận độc quyễần
C. Chi phí sản xuầốt và lợi nhuận bình quần
D. Chi phí sản xuầốt tư bản chủ nghĩa và lợi nhuận độc quyễần
Câu 5. Giá cả độc quyếần là giá cả do các tổ chức độc quyếần áp đặt trong:
A. Bán hàng hóa độc quyễần B. Mua các yễốu tốố đầầu vào
C. Mua và bán hàng hóa D. Bán hàng hóa ra thị trường
Câu 6. Sự phát triển của hệ thốếng tín dụng đã:
A. Tạo điễầu kiện để các xí nghiệp huy động vốốn, mở rộng sản xuầốt, hình thành độc quyễần
B. Đẩy nhanh quá trình tích tụ tư bản
C. Đẩy nhanh quá trình tích lũy tư bản
D. Trở thành đòn bẩy mạnh m e ễ thúc đẩy tập trung sản xuầốt, dầễn đễốn độc quyễần
Câu 7. Sự thốếng trị của độc quyếần đã làm cho:
A. Các tập đoàn kinh tễố xuyễn quốốc gia, đa quốốc gia hình thành và phát triển mạnh meễ.
B. Quá trình cạnh tranh và thu hút đầầu tư nước ngoài tăng lễn
C. Các tập đoàn kinh tễố phát triển mạnh, là cơ sở để phát triển kinh tễố - xã hội và hội nhập kinh
tễố quốốc tễố
D. Người tiễu dùng và xã hội bị thiệt hại.
Câu 8. Trong nếần kinh t ế ế thị trường TBCN, độc quyếần nhà nước được hình thành do:
A. Sự kễốt hợp giữa độc quyễần tư nhần và nhà nước tư sản dưới nhiễầu hình thức nhăầm để đảm
bảo lợi ích cho giai cầốp tư sản.
B. Do sự thốống trị và chi phốối của tư bản tài chính và tài phiệt tài chính.
C. Sự thốống trị của các tập đoàn kinh tễố xuyễn quốốc gia, đa quốốc gia.
7
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
D. Trễn cơ sở cộng sinh giữa độc quyễần tư nhần, độc quyễần nhóm và sức mạnh kinh t ễ ố của nhà nước
Câu 9. Độc quyếần xuâết hiện đã làm cho cạnh tranh:
A. Gay găốt
B. Các phương án trễn đễầu C. Giảm đi D. Bị thủ tiễu
hơn
sai
Câu 10. Chọn phương án đúng để điếần vào c h ố ỗ trốếng sau: “Độc quyếần là sự liến minh
giữa các doanh nghiệp lớn, việc sản xuâết và tiếu thụ một s ố ế loại hàng hóa, có khả
năng định
ra...., nhăầm thu lợi nhuận độc quyếần cao”.
A. Liễn minh, liễn kễốt/giá cả độc quyễần B. Đủ sức mạnh/giá cả độc quyễần
C. Năốm trong tay phầần lớn/giá cả D. Có khả năng thầu tóm/giá cả độc
quyễần.
Câu 11. Các tài phiệt tài chính thực hiện sự thốếng trị của mình thống qua:
A. Quyễần lực kinh tễố và chính trị B. Chễố độ tham dự
C. Thành lập cống ty xuyễn quốốc gia D. Làm chủ các tập đoàn kinh tễố lớn
Câu 12. Các xí nghiệp tư bản tham gia vào Trust trở thành:
A. Những cổ đống để thu lợi nhuận theo s ố ố lượng cổ phầần.
B. Những cống ty độc lập trong hệ thốống quản trị chung của quốốc tễố
C. Những chi nhánh trong tổng cống ty
D. Những tập đoàn kinh tễố hùng mạnh
Câu 13. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây v ế ầ sở hữu nhà nước trong CNTB
độc quyếần nhà nước:
A. Làm chốễ dựa cho sự điễầu tiễốt kinh tễố của nhà nước theo những chương trình nhầốt định
B. Mở rộng sản xuầốt TBCN, đảm bảo địa bàn rộng lớn cho sự phát triển của độc quyễần
C. Tạo điễầu kiện thuận lợi nhầốt cho phát triển kinh t ễ ố - xã hội của CNTB
D. Tạo điễầu kiện thuận lợi nhầốt cho việc di chuyển tư bản của các tổ chức độc quyễần đầầu tư
vào các ngành sản xuầốt kinh doanh khác nhau.
Câu 14. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây v ế ầ sự kếết hợp nhân sự trong CNTB
độc quyếần nhà nước:
A. Các Hội chủ hoạt động thống qua các đảng phái để bảo vệ lợi ích cho người lao động
B. Đứng đăầng sau các đảng phái là các Hội chủ xí nghiệp độc quyễần
C. Sự kễốt hợp vễầ nhần sự giữa tổ chức độc quyễần và nhà nước được thực hiện thống qua các đảng
phái.
D. Các Hội chủ cung cầốp kinh phí cho các đảng, quyễốt định vễầ mặt nhần sự và đường lốối chính
trị, kinh tễố của các Đảng.
Câu 15. Consortium là hình thức độc quyếần theo kiểu:
A. Liễn kễốt cống – tư. B. Liễn kễốt chiễầu dọc.
8
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
C. Liễn kễốt chiễầu ngang D. Liễn kễốt phần tầầng
Câu 16. Liến kếết dọc giữa các tổ chức độc quyếần là:

9
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
A. Liễn kễốt giữa những doanh nghiệp trong cùng một ngành
B. Liễn kễốt trong phạm vi quốốc gia
C. Liễn kễốt trễn phạm vi quốốc tễố.
D. Liễn kễốt mở rộng ra nhiễầu ngành khác nhau
Câu 17. Liến kếết ngang giữa các tổ chức độc quyếần là:
A. Liễn kễốt giữa những doanh nghiệp trong cùng một ngành
B. Liễn kễốt trễn phạm vi quốốc tễố thống qua bàn tay của nhà nước tư sản.
C. Liễn kễốt trong phạm vi quốốc gia
D. Liễn kễốt mở rộng ra nhiễầu ngành khác nhau
Câu 18. Mục đích của hình thức độc quyếần Syndicate là:
A. Để các xí nghiệp lớn thốống nhầốt quy trình sản xuầốt
B. Để các xí nghiệp lớn thốống nhầốt đầầu m ốối mua và bán theo giá cả độc quyễần.
C. Để các xí nghiệp tư bản lớn thỏa thuận với nhau vễầ giá cả, sản lượng, thị trường.
D. Để các xí nghiệp lớn mở rộng thị trường ra toàn thễố giới.
Câu 19. Vai trò của tổ chức độc quyếần trong ngân hàng là:
A. N ă ốm được h ầầu hễốt lượng tiễần của xã hội, khốống c h ễ ố mọi hoạt động của nễần kinh tễố
B. Thầm nhập vào độc quyễần cống nghiệp để quản lý việc sử dụng tiễần vay và các nhà tư bản đi vay.
C. Mối giới nhận gửi, cho vay và kinh doanh tiễần tệ
D. Trung gian trong việc thanh toán và tín dụng
Câu 20. Xuâết khẩu tư bản là:
A. Đầầu tư vốốn ra nước
B. Xuầốt khẩu khoa học cống nghệ.
ngoài
D. Xuầốt khẩu hàng hóa
C. Xuầốt khẩu lao động
Câu 21. Biểu hiện mới trong cơ c h ế ế quan hệ nhân sự của độc quyếần nhà nước dưới chủ
nghĩa tư bản là:
A. Một s ố ố quốốc gia, trọng tầm quyễần lực băốt đầầu dịch chuyển vễầ những tài phiệt tài chính.
B. Vai trò, vị trí của các Đảng cầầm quyễần trong CNTB ngày càng lớn mạnh.
C. Ngày càng xuầốt hiện nhiễầu thễố lực độc tốn trong quản lý xã hội.
D. Thể c h ễ ố đa nguyễn trong phần chia quyễần lực nhà nước trở thành phổ biễốn.
Câu 22. Biểu hiện mới v ế ầ hình thức của tư bản tài chính là:
A. Đa dạng hơn, tinh vi hơn, phức tạp hơn
B. Một tổ hợp đa dạng kiểu: cống – nống – thương – tín – dịch vụ - q uốốc phòng
C. Cổ phầần được phát hành rộng rãi hơn
D. Chễố độ tham dự được kễốt hợp thễm với chễố độ ủy nhiệm nhăầm gia tăng quyễần lực của tư bản tài
chính.
Câu 23. Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây v ế ầ hạn chếế của chủ nghĩa tư bản:

10
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
A. Mục đích của nễần sản xuầốt TBCN vầễn tập trung chủ yễốu vì lợi ích của thiểu sốố giai cầốp tư sản.

11
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
B. Sự phần hóa giàu nghèo trong lòng các nước tư bản và có xu hướng ngày càng sầu săốc.
C. CNTB vầễn đã và đang tiễốp tục tham gia gầy ra chiễốn tranh và xung đột nhiễầu nơi trễn thễố giới
D. CNTB là thủ phạm chính của tình trạng cạn kiệt tài nguyễn, ố nhiễễm mối trường.
Câu 24. Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây v ế ầ vai trò của chủ nghĩa tư bản:
A. Chuyển nễần sản xuầốt nhỏ thành nễần sản xuầốt lớn hiện đại.
B. Thực hiện xã hội hóa sản xuầốt
C. Thúc đẩy lực lượng sản xuầốt phát triển nhanh chóng
D. Đảm bảo sự phát triển dần chủ cho con người
Câu 25. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây v ế ầ biểu hiện mới trong vai trò
cống cụ điếầu tiếết kinh t ế ế của độc quyếần nhà nước:
A. Viện trợ cho nước ngoài của Chính phủ trở thành một bộ phận của điễầu tiễốt kinh tễố trong nước.
B. Sự tham dự của nhiễầu lực lượng trong bộ máy nhà nước đã tạo nễn những nét mới của độc
quyễần nhà nước trong điễầu kiện mới.
C. Hình thức đa nguyễn tư sản được sử dụng để thực hiện mục tiễu kép của tầầng lớp tư sản độc
quyễần.
D. Vễầ chính trị, các Chính phủ, nghị viện tư sản hiện đại cũng được tổ chức như một cống ty cổ
phầần tư bản chủ nghĩa.
Câu 26. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây v ế ầ những biểu hiện mới của
xuâết khẩu tư bản?
A. Hình thức xu ầốt khẩu tư bản chủ yễốu tập trung vào những ngành cống nghệ cao.
B. Nguyễn tăốc cùng có lợi trong đầầu tư được đễầ cao
C. Đại bộ phận dòng đầầu tư chảy qua lại giữa các nước tư bản phát triển với nhau
D. Chủ thể xuầốt khẩu tư bản có sự thay đổi lớn
Câu 27. Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì:
A. Mầu thuầễn cơ bản của chủ nghĩa tư bản ngày càng gay găốt
B. Mầu thuầễn trong xã hội tư bản seễ được chuyển hóa dầần
C. Những mầu thuầễn cơ bản vầễn còn tốần tại
D. Những mầu thuầễn seễ được giải quyễốt
Câu 28. Chủ thể xuâết khẩu tư bản của chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yế ếu là:
A. Các tổ chức độc quyễần tư nhần trong
B. Các cống ty xuyễn quốốc gia
nước
D. Nhà nước tư sản
C. Các nhà tư bản tư nhần
Câu 29. Concern và Conglomerate là hình thức độc quyếần theo kiểu:
A. Liễn kễốt cả ở chiễầu dọc và chiễầu ngang, cả ở trong nước và nước ngoài
B. Liễn kễốt chiễầu dọc theo từng ngành nghễầ cả trong nước và quốốc tễố
C. Liễn kễốt chiễầu ngang

12
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
D. Liễn kễốt đa chiễầu, cống – tư kễốt hợp.

13
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 30. Đặc điểm mới của tích tụ và tập trung tư bản là:
A. Sự hình thành và phát triển của các hình thức độc quyễần mới.
B. Sự xuầốt hiện độc quyễần ở các nước đang phát triển.
C. Sự phát triển của độc quyễần tư nhần và độc quyễần nhà nước
D. Sự xuầốt hiện các cống ty độc quyễần xuyễn quốốc gia bễn cạnh sự phát triển của các xí nghiệp
vừa và nhỏ.

14
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 31. Các loại cạnh tranh trong giai đoạn độc quyếần, bao gốầm:
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyễần với nhau
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyễần với các doanh nghiệp ngoài độc quyễần
C. Cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyễần
D. Tầốt cả đáp án đễầu đúng
Câu 32. Chọn ý sai v ế ầ nguốần gốếc của lợi nhuận độc quyếần cao:
A. Lao động khống cống của cống nhần trong xí nghiệp độc quyễần.
B. Phầần lao động khống cống của cống nhần trong xí nghiệp ngoài độc quyễần.
C. Phầần giá trị thặng dư của các xí nghiệp tư bản vừa, nhỏ.
D. Lao động được trả cống của cống nhần trong xí nghiệp vừa và nhỏ.
Câu 33. Chọn ý sai v ế ầ nguyến nhân ra đời của CNTB độc quyếần nhà nước:
A. Xu hướng quốốc tễố hoá kinh tễố.
B. Do sự hình thành của tỷ s uầốt lợi nhuận bình quần.
C. Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuầốt.
D. Do mầu thuầễn cơ bản của CNTB.
Câu 34. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: “Cùng với xu hướng quốếc t ế ế hóa đời sốếng kinh
tếế, sự bành trướng của các liến minh độc quyếần [.........] vâếp phải những hàng rào [. .] dân
tộc và xung đột lợi ích với các đốếi thủ trến thị trường [........]”.
A. Quốốc gia – thễố giới – quốốc tễố
B. Quốốc tễố - thễố giới – quốốc gia
C. Quốốc tễố - quốốc gia – thễố
D. Quốốc gia – quốốc tễố - thễố giới
giới
Câu 35. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: “Sự phát triển của trình độ [.......] lực lượng sản
xuâết đã dâỗn đếến yếu câầu khách quan là nhà nước với tư cách đại biểu cho toàn bộ xã hội
phải quản lý nếần kinh tế”.
A. Xã hội hóa B. Cống nghiệp hóa C. Tư nhần hóa D. Quốốc hữu hóa
Câu 36. Chọn đáp án đúng v ế ầ quan hệ cạnh tranh trong trạng thái độc quyếần.
A. Những doanh nghiệp tham gia các tổ chức độc quyễần khống cạnh tranh với nhau
B. Độc quyễần thủ tiễu cạnh tranh
C. Độc quyễần làm cho cạnh tranh trở nễn đa dạng, gay g ă ốt hơn
D. Tầốt cả đáp án đễầu đúng
Câu 37. Kếết quả của sự hợp nhâết giữa tư bản ngân hàng của một s ố ế ít ngân hàng độc
quyếần lớn với tư bản của những liến minh độc quyếần các nhà cống nghiệp?
A. Tư bản thương nghiệp B. Tư bản cống nghiệp C. Tư bản tài chính D. Tư bản sản xuầốt
Câu 38. Nhà nước tư sản đảm nhận đ âầu tư vào ngành nào?
A.Đầầu tư lớn, thu hốầi vốốn chậm, lợi nhuận ít
B. Đầầu tư khống lớn, thu hốầi vốốn nhanh, lợi nhuận cao

15
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
C. Đầầu tư lớn, thu hốầi vốốn nhanh, lợi nhuận ít

16
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
D. Đầầu tư lớn, thu hốầi vốốn chậm, lợi nhuận cao
Câu 39. Những biểu hiện chủ yếếu của CNTB độc quyếần nhà nước:
A. Sự kễốt hợp vễầ nhần sự giữa tổ chức độc quyễần với nhà nước; sự hình thành và phát triển của
sở hữu nhà nước; sự điễầu tiễốt kinh tễố đ ốối ngoại của nhà nước tư sản.
B. Sự kễốt hợp v ễ ầ nhần sự giữa tổ chức độc quyễần với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở
hữu nhà nước; sự điễầu tiễốt kinh t ễ ố của nhà nước tư sản.
C. Sự kễốt hợp vễầ nhần sự giữa tổ chức độc quyễần với nhà nước; sự hình thành và phát triển của
sở hữu nhà nước.
D. Sự kễốt hợp vễầ nhần sự giữa tổ chức độc quyễần với nhà nước; sự điễầu tiễốt kinh tễố của nhà
nước tư sản.
Câu 40. Những đặc điểm kinh t ế ế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyếần:
A. Các tổ chức độc quyễần; tư bản ngần hàng; xuầốt khẩu tư bản; sự phần chia vễầ kinh tễố; sự
phần chia vễầ lãnh thổ.
B. Các tổ chức độc quyễần; tư bản cống nghiệp; xuầốt khẩu tư bản; sự phần chia vễầ kinh tễố; sự
phần chia vễầ lãnh thổ.
C. Các tổ chức độc quyễần; tư bản tài chính; xuầốt khẩu tư bản; sự phần chia v ễ ầ kinh tễố; sự phần
chia v ễ ầ lãnh thổ.
D. Các tổ chức độc quyễần; tư bản cho vay; xuầốt khẩu tư bản; sự phần chia vễầ kinh tễố; sự phần
chia vễầ lãnh thổ.
Câu 41. Sở hữu độc quyếần nhà nước là sự kếết hợp của:
A. Sở hữu của nhà nước tư sản
B. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhần TBCN
C. Sở hữu của nhiễầu nước tư
D. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyễần tư nhần.
bản.
Câu 42. Sự phát triển của tư bản tài chính dâỗn đếến sự hình thành một nhóm nhỏ những
nhà tư bản kếếch xù chi phốếi toàn bộ đời sốếng kinh tếế, chính trị của toàn xã hội gọi là:
A. Tài B. Trùm tài chính C. Đầầu sỏ tài chính D. Tầ ốt cả đáp án đễầu
phiệt đúng
Câu 43. Trong giai đoạn CNTB độc quyếần quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
A. Quy luật lợi nhuận độc quyễần
B. Quy luật giá cả sản xuầốt
C. Quy luật lợi nhuận bình quần
D. Quy luật giá cả độc quyễần
Câu 44. Trong giai đoạn CNTB độc quyếần:
A. Quy luật giá trị khống còn hoạt động
B. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc khống hoạt
động
C. Quy luật giá trị vầễn hoạt động
D. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả
Câu 45. Trong nếần kinh t ế ế thị trường tư bản chủ nghĩa, độc quyếần nhà nước được
hình thành trến cơ sở cộng sinh giữa:

17
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
A. Độc quyễần tư nhần, độc quyễần nhóm, sức mạnh kinh t ễ ố của Nhà nước và sự chi phốối của tư
bản tài chính
B. Độc quyễần tư nhần và độc quyễần nhóm
C. Độc quyễần tư nhần, độc quyễần nhóm và sức mạnh kinh tễố của Nhà nước
D. Sức mạnh kinh tễố của Nhà nước và sự chi phốối của tư bản tài chính
Câu 46. Trong nguốần gốếc của lợi nhuận độc quyếần cao có thành phâần nào của những
người sản xuâết nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản cùng các nước thuộc địa và phụ
thuộc?
A. Lao động thặng dư và một ph ầần lao động t ầ ốt yễốu. B. Chỉ có lao động thặng dư.
C. Chỉ có một phầần lao động tầốt yễốu.
D. Lao động thặng dư và toàn bộ lao động
tầốt yễốu.
Câu 47. Trong thời kỳ CNTB độc
quyếần:
A. Mầu thuầễn giữa giai cầốp tư sản và giai cầốp vố sản khống thay đổi.
B. Mầu thuầễn giữa giai cầốp tư sản và giai cầốp vố sản có phầần dịu đi.
C. Mầu thuầễn giữa giai cầốp tư sản và giai cầ ốp vố sản ngày càng sầu s ăốc hơn.
D. Đời sốống của giai cầốp cống nhần và nhần dần lao động dầần dầần được cải thiện hơn.
Câu 48. Vì sao trong CNTB độc quyếần cạnh tranh khống bị thủ tiếu?
A. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh t ễ ố hàng hoá.
B. Vì tổ chức độc quyễần cạnh tranh với các cống ty ngoài độc quyễần.
C. Vì các tổ chức độc quyễần cạnh tranh với nhau.
D. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyễần cạnh tranh với nhau.
Câu 49. Xuâết khẩu tư bản là:
A. Nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ, vốốn từ các nước khác.
B. Xuầốt khẩu giá trị ra nước ngoài nhăầm mục đích giá trị thặng dư và các nguốần lợi nhuận khác ở
các nước nhập khẩu tư bản.
C. Xuầốt khẩu hàng hoá ra nước ngoài nhăầm mục đích thu các nguốần lợi nhuận khác ở các nước
nhập khẩu hàng hoá.
D. Tầốt cả đáp án đễầu sai.
Câu 50. Độc quyếần tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiến cứu và triển khai các hoạt
động khoa học k y ỗ thuật, thúc đẩy sự tiếến bộ k y ỗ thuật nhưng khả năng này bị phụ
thuộc lớn vào yế ếu t ố ế nào?
A. Đường lốối đ ốối nội của quốốc gia. B. Mục đích kinh t ễ ố của các tổ chức độc quyễần
C. Đường lốối đốối ngoại của quốốc gia D. Lợi ích của đại đa sốố nhần dần lao động
Câu 51. Các hình thức tổ chức độc quyếần cơ bản từ thâếp đếến cao bao gốầm:
A. Syndicate – Trust – Consortium – Cartel. B. Cartel – Syndicate – Consortium – Trust.

18
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
C. Syndicate – Consortium – Cartel – Trust. D. Cartel – Syndicate – Trust – Consortium.

19
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 52. Câu nói v ế ầ đặc điểm của độc quyếần nhà nước: “ Hốm nay là bộ trưởng, ngày
mai là chủ ngân hàng; hốm nay là chủ ngân hàng, ngày mai là bộ trưởng” là của ai?
A. Ph. Ăngghen B. A. Smith C. V.I. Lễnin D. C. Mác
Câu 53. Tư bản tài chính có nguốần gốếc từ:
A. Quá trình độc quyễần hóa trong cống nghiệp – nống nghiệp – thương nghiệp.
B. Quá trình độc quyễần hóa trong cống nghiệp và ngần hàng.
C. Quá trình độc quyễần hóa trong thương nghiệp và cống nghiệp.
D. Quá trình độc quyễần hóa trong thương nghiệp và ngần hàng.

CHƯƠNG 5. KINH TÊỐ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ


NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TÊỐ Ở VIỆT NAM.
Câu 1. Các hình thức tổ chức kinh t ế ế trong mốỗi hình thái kinh t ế ế - xã hội cụ thể, g ă ến bó
hữu cơ và chịu sự chi phốếi của yếếu t ố ế nào?
A. Các quan hệ sản xuầốt tàn dư B. Các quan hệ sản xuầốt mầầm mốống
C. Các quan hệ sản xuầốt thốống trị D. Các quan hệ chính trị - xã hội
Câu 2. Chọn ý đúng v ế ầ trình tự xuâết hiện của các kiểu tổ chức kinh tếế:
A. Kinh tễố hàng hóa giản đơn – Kinh tễố tự nhiễn – Kinh tễố thị trường – Kinh tễố tri thức.
B. Kinh tễố tự nhiễn – Kinh tễố thị trường – Kinh tễố hàng hóa giản đơn – Kinh tễố tri thức.
C. Kinh t ễ ố tự nhiễn – Kinh t ễ ố hàng hóa giản đơn – Kinh t ễ ố thị trường – Kinh t ễ ố tri thức.
D. Kinh tễố hàng hóa giản đơn – Kinh tễố tự nhiễn – Kinh tễố thị trường – Kinh tễố tri thức.
Câu 3. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: “Kinh t ế ế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
là nếần kinh t ế ế hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh,
[…]”.
A. Dần chủ, văn minh, cống băầng B. Cống băầng, dần chủ, văn minh
C. Văn minh, cống băầng, dần chủ D. Dần chủ, cống băầng, văn minh
Câu 4. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: “Kinh t ế ế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là một kiểu nếần kinh t ế ế thị trường phù hợp với Việt Nam, phản ánh trình
độ phát triển và […] của Việt Nam”.
A. Điễầu kiện kinh B. Điễầu kiện văn hóa C. Điễầu kiện lịch sử D. Điễầu kiện xã
tễố hội
Câu 5. Nếần kinh t ế ế thị trường tư bản chủ nghĩa đang có xu hướng tự phủ định, tự tiếến
hóa tạo ra những đi ếầu kiện câần và đủ cho một cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng Nống nghiệp D. Cách mạng Cống nghiệp
Câu 6. Sự hình thành kinh t ế ế thị trường ở Việt Nam là tâết yế ếu khách quan, vì:
A. Các điễầu kiện cho sự hình thành và phát triển kinh t ễ ố kinh t ễ ố thị trường đang tốần tại khách quan
B. Kinh tễố kinh tễố thị trường là con đường duy nhầốt để phát triển đầốt nước
20
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
C. Kinh tễố thị trường là cống cụ duy nhầốt để xầy dựng chủ nghĩa xã hội
D. Kinh tễố thị trường là phương thức duy nhầốt để phần bổ nguốần lực hiệu quả
Câu 7. Trong nếần kinh t ế ế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, Nhà
nước thực hành cơ c h ế ế quản lý là nhà nước nào?
A. Quần chủ chuyễn B. Pháp quyễần xã hội chủ nghĩa
chễố
D. Tam quyễần phần lập
C. Dần chủ tư sản
Câu 8. V ế ầ phát triển lực lượng sản xuâết, kinh t ế ế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa hướng đếến mục tiếu gì?
A. Xầy dựng cơ sở vật chầốt - k y ễ thuật cho chủ nghĩa xã hội
B. Xầy dựng cơ sở vật chầốt - k y ễ thuật cho chủ nghĩa tư bản
C. Xầy dựng cơ sở vật chầốt – k y ễ thuật cho chễố độ tư hữu
D. Xầy dựng cơ sở vật chầốt – k y ễ thuật cho Nhà nước quần chủ
Câu 9. V ế ầ xây dựng quan hệ sản xuâết, kinh t ế ế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa hướng đếến mục tiếu gì?
A. Xầy dựng quan hệ sản xuầốt tiễốn bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tễố - xã hội cho chủ
nghĩa tư bản
B. Xầy dựng quan hệ sản xuầốt tiễốn bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tễố - xã hội cho Nhà
nước quần chủ
C. Xầy dựng quan hệ sản xuầốt tiễốn bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tễố - xã hội cho chễố độ
tư hữu
D. Xầy dựng quan hệ sản xu ầốt tiễốn bộ, phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh t ễ ố - xã hội của chủ
nghĩa xã hội.
Câu 10. Vì sao phát triển kinh t ế ế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là phù hợp với xu
hướng phát triển khách quan của Việt Nam trong bốếi cảnh hiện nay?
A. Đó là chủ trương của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Phù hợp với nguyện vọng mong muốốn dần giàu, nước mạnh, dần chủ, cống băầng, văn minh của
người dần Việt Nam
C. Tính ưu việt của kinh tễố thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trong thúc đẩy phát triển đốối
với Việt Nam
D. Các điễầu kiện cho sự hình thành và phát triển kinh t ễ ố kinh t ễ ố thị trường đang tốần tại khách quan
Câu 11. Điếần từ còn thiếếu để hoàn thành khái niệm sau: “Lợi ích kinh t ế ế là lợi ích ,
lợi ích thu được khi thực hiện các hoạt động kinh t ế ế của con người.”.
A. Tinh thầần B. Vật C. Xã hội D. Cá nhần
chầốt
Câu 12. Đâu là lợi ích kinh t ế ế của chủ doanh nghiệp?
A. Thu nhập của người lao động
21
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
B. Lợi nhuận D. Cổ phiễốu
C. Vốốn đầầu tư
Câu 13. Vai trò của lợi ích kinh t ế ế đốếi với các chủ thể kinh t ế ế xã hội?

22
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
A. Lợi ích kinh tễố là mục tiễu của các hoạt động kinh tễố.
B. Là động lực trực tiễốp của các chủ thể và hoạt động kinh tễố - xã hội.
C. Lợi ích kinh tễố là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
D. Cả ba phương án đễầu đúng.
Câu 14. Đâu khống phải là biện pháp để người lao động bảo vệ lợi ích hợp pháp của bản
thân khi tham gia các hoạt động kinh tếế- xã hội?
A. Hiểu biễốt vễầ chuyễn mốn nghiệp vụ của mình.
B. Yễu cầầu người sử dụng lao động ký hợp đốầng lao động với mình.
C. Cập nhật các chính sách pháp luật của Nhà nước.
D. Đầốu tranh đòi quyễần lợi bầốt kỳ cho bản thần.
Câu 15. Giả sử bạn là nhân viến của một cống ty đa quốếc gia với vị trí là trưởng phòng kinh
doanh, lương tháng của bạn là 25 triệu. Hỏi đi ếầu gì s e ỗ hình thành mâu thuâỗn trong quan
hệ lợi ích kinh t ế ế giữa bạn với giám đốếc cống ty?
A. Giám đốốc từ chốối cho con mình hẹn hò với bạn.
B. Giám đ ốốc trả lương cho bạn ít hơn quy định và dùng s ố ố tiễần đáng l e ễ của bạn đi du lịch Canada.
C. Bạn bị giám đốốc măống vì ngủ quễn trong giờ làm việc.
D. Giám đốốc trả lương cho con mình gầốp 5 lầần bạn.
Câu 16. Mốếi quan hệ nào đặc trưng phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định
hướng XHCN của nếần kinh t ế ế thị trường ở Việt Nam?
A. Quan hệ quản lý nễần kinh tễố. B. Quan hệ giữa g ă ốn tăng trưởng kinh t ễ ố với cống băầng xã hội.
C. Quan hệ phần phốối. D. Quan hệ sở hữu và thành phầần kinh tễố.

CHƯƠNG 6. CỐNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH
TÊỐ QUỐỐC TÊỐ CỦA VIỆT NAM THỊ TRƯỜNG.
Câu 1. Cách mạng cống nghiệp lâần I khởi phát từ nước nào và trong khoảng thời gian nào?
A. Nước Pháp, từ giữa thễố kỷ XVII đễốn đầầu thễố kỷ XVIII
B. Nước Đức, từ giữa thễố kỷ XVIII đễốn giữa thễố kỷ
XIX C.Nước Myễ, từ giữa thễố kỷ XVII đễốn đầầu thễố kỷ
XVIII
D. Nước Anh, từ giữa thễố kỷ XVIII đễốn giữa thễố kỷ XIX
Câu 2. Cách mạng cống nghiệp lâần II diếỗn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Cuốối thễố kỷ XVIII đễốn đầầu thễố kỷ XIX
B. Giữa thễố kỷ XVIII đễốn giữa thễố kỷ XIX
C. Cuốối thễố kỷ XVIII đễốn cuốối thễố kỷ
D. Cuốối thễố kỷ IX đễốn đầầu thễố kỷ XX
XIX
Câu 3. Cách mạng cống nghiệp lâần thứ 4 được đ ế ầ cập vào khoảng thời gian nào?
A. Tại Hội chợ triển lãm cống nghệ London – Anh, năm 2012.
B. Tại Hội chợ triển lãm cống nghệ Hannover - Đức, năm 2011
23
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
C. Tại Hội nghị khoa học cống nghệ Tokyo - Nhật Bản, năm 2009

24
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
D. Tại Hội nghị khoa học cống nghệ New York - Myễ, năm 2010
Câu 4. Nghiến cứu cuộc cách mạng cống nghiệp lâần thứ I, Mác đã khái quát tính quy luật
của cách mạng cống nghiệp qua 3 giai đoạn phát triển là:
A. Hợp tác hóa sản xuầốt, cơ khí hóa và điện khí hóa
B. Hiệp tác giản đơn, cống trường thủ cống và đại cống nghiệp
C. Hiệp tác hóa sản xuầốt, cơ giới hóa và tự động hóa
D. Hợp tác hóa sản xuầốt, điện khí hóa và đại cống nghiệp cơ khí
Câu 5. Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng cống nghiệp lâần thứ nhâết là:
A. Thực hiện cơ khí hóa từng phầần, kễốt hợp với lao động thủ cống.
B. Chuyển từ lao động thủ cống thành lao động áp dụng trình độ cơ khí hóa sản xuầốt.
C. Thực hiện cơ khí hóa sản xuầốt thay thễố cho lao động thủ cống
D. Chuyển từ lao động thủ cống thành lao động sử dụng máy móc, thực hiện cơ giới hóa sản xuầốt
băầng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
Câu 6. Nội dung của cuộc cách mạng cống nghiệp lâần thứ II là:
A. Chuyển từ nễần sản xuầốt cơ khí sang nễần sản xuầốt điện khí và sang giai đoạn tự động hóa sản
xuầốt.
B. Chuyển nễần sản xu ầốt cơ khí sang nễần sản xu ầốt điện – cơ khí và sang giai đoạn tự động hóa
cục bộ của sản xuầốt.
C. Chuyển nễần sản xuầốt cơ khí sang nễần sản xuầốt cơ khí hóa và tự động hóa sản xuầốt.
D. Chuyển từ cơ khí hóa sang điện khí hóa và tự động hóa
Câu 7. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng cống nghiệp lâần thứ III là:
A. Sự xuầốt hiện của cống nghệ thống tin, internet và tự động hóa
B. Sự xuầốt hiện của Internet và cống nghệ thống tin
C. Sự xuầốt hiện của nễần kinh tễố tri thức.
D. Sự xu ầốt hiện cống nghệ thống tin, tự động hóa sản xuầốt
Câu 8. Đặc trưng của cuộc cách mạng cống nghiệp lâần thứ I là:
A. Sử dụng động cơ hơi nước để tự động hóa sản xuầốt
B. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuầốt
C. Sử dụng động cơ đốốt trong để cơ giới hóa sản xuầốt
D. Sử dụng năng lượng hơi nước để tự động hóa từng phầần trong sản xuầốt
Câu 9. Đặc trưng của cuộc cách mạng cống nghiệp lâần thứ II là:
A. Sử dụng năng lượng hơi nước để tự động hóa từng phầần trong sản xuầốt.
B. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuầốt và tự động hóa từng phầần trong sản
xuầốt.
C. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dầy chuyễần sản xu ầốt hàng hoạt.
D. Sử dụng động cơ đốốt trong để cơ giới hóa sản xuầốt
25
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 10. Đặc trưng của cuộc cách mạng cống nghiệp lâần thứ III là:
A. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dầy chuyễần sản xuầốt hàng loạt.
B. Sử dụng cống nghệ thống tin và máy tính để tự động hóa sản xuầốt
C. Sử dụng cống nghệ thống tin để tự động hóa sản xuầốt
D. Sử dụng robot và cống nghệ thống tin để tự động hóa sản xuầốt
Câu 11. Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây v ế ầ hội nhập kinh t ế ế quốếc tếế:
A. Hội nhập kinh tễố quốốc tễố là con đường có thể giúp cho các nước đang và kém phát triển có thể
tận dụng thời cơ phát triển rút ngăốn, thu hẹp khoảng cách
B. Hội nhập kinh tễố quốốc tễố là cơ hội để các nước đang và kém phát triển tiễốp cận và sử dụng
được các nguốần lực bễn ngoài như tài chính, khoa học cống nghệ
C. Hội nhập kinh tễố quốốc tễố giúp mở cửa thị trường, thu hút vốốn, thực hiện cống nghiệp hóa,
tăng tích lũy, tạo nhiễầu cơ hội việc làm
D. Hội nhập kinh t ễ ố q uốốc t ễ ố là động lực mạnh m e ễ cho sự phát triển kinh t ễ ố - xã hội của mọi
quốốc gia, đặc biệt là các quốốc gia đang và kém phát triển
Câu 12. Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây v ế ầ toàn câầu hóa:
A. Toàn cầầu hóa tạo ra liễn kễốt và sự phụ thuộc lầễn nhau ngày càng tăng giữa các quốốc gia trễn
quy mố toàn cầầu.
B. Toàn c ầ ầu hóa phải dựa trễn nội lực kinh t ễ ố và q uốốc phòng an ninh đủ mạnh để bảo vệ quốốc
gia, dần tộc.
C. Toàn cầầu hoá kinh tễố chính là sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tễố vượt qua mọi biễn
giới quốốc gia, khu vực.
D. Toàn cầầu hóa diễễn ra trễn nhiễầu phương diện: kinh tễố, chính trị, văn hóa, xã hội…
Câu 13. Chọn từ đúng để điếần vào dâếu ch ốỗ trốếng. Hội nhập kinh t ế ế quốếc t ế ế của một
quốếc gia là quá trình quốếc gia đó thực hiện …… nếần kinh t ế ế của mình với nếần kinh t ế ế
t h ế ế giới dựa trến sự lợi ích đốầng thời tuân thủ các chuẩn mực quốếc t ế ế chung.
A. Liễn kễốt/chia sẻ B. Găốn kễốt/thốống nhầốt C. Hợp tác/chia sẻ D. G ă ốn kễốt/chia
sẻ Câu 14. Chọn từ đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng. Khi đã có độc lập tự chủ v ế ầ chính trị thì nội
dung cơ bản v ế ầ độc lập tự chủ của một quốếc gia là xây dựng độc lập tự chủ:
A. Văn hóa B. Xã hội C. Kinh t ễ ố D. Quốốc phòng an ninh
Câu 15. Chọn từ đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Hội nhập quốếc t ế ế toàn diện là sự hội nhập
của toàn xã hội vào cộng đốầng quốếc tếế, trong đó doanh nghiệp và đội ngũ .... s e ỗ là lực
lượng nòng cốết.
A. Trí thức B. Thương nhần C. Cống nhần D. Doanh nhần
Câu 16. Chọn từ đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Đặc trưng của hội nhập kinh t ế ế quốếc t ế ế
là sự hình thành các quốếc t ế ế và khu vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước
A. Liễn kễốt chính trị B. Liễn kễốt kinh tễố
26
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
C. Liễn kễốt văn hóa – xã hội D. Liễn kễốt quốốc phòng an ninh

27
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 17. Chọn đáp án sai trong các phát biểu dưới đây v ế ầ hội nhập của Việt Nam:
A. Hội nhập kinh tễố quốốc tễố của Việt Nam phải được cần nhăốc với lộ trình và cách thức tốối ưu.
B. Hội nhập là t ầốt yễốu, vì vậy phải tiễốn hành băầng mọi giá để thực hiện thành cống.
C. Hội nhập là con đường tầốt yễốu, vì vậy cầần chuẩn bị các điễầu kiện để thực hiện hội nhập hiệu
quả, thành cống.
D. Hội nhập kinh tễố quốốc tễố cầần có sự chuẩn bị các điễầu kiện trong nội bộ nễần kinh tễố cũng như
các mốối quan hệ quốốc tễố thích hợp.
Câu 18. Giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốếc t ế ế có mốếi quan hệ:
A. Biện chứng với nhau, vừa tạo tiễần đ ễ ầ cho nhau và phát huy lầễn nhau, vừa thốống nhầốt
với nhau trong việc thực hiện các mục tiễu cơ bản của cách mạng và lợi ích căn bản của
đ ầ ốt nước, của dần tộC.
B. Độc lập, tự chủ phải được thực hiện mới có quan hệ quốốc tễố
C. Độc lập, tự chủ là cơ sở, tiễần đễầ để thực hiện hội nhập kinh tễố quốốc tễố và hội nhập quốốc tễố
quyễốt định sự giàu mạnh của đầốt nước.
D. Biện chứng với nhau, tạo tiễần đễầ cho nhau phát triển nhăầm để thực hiện mục tiễu dần giàu
nước mạnh, xã hội dần chủ, cống băầng, văn mình theo con đường xã hội chủ nghĩA.
Câu 19. Hãy săếp xếếp mức độ hội nhập kinh t ế ế quốếc t ế ế theo thứ tự từ thâếp đếến cao:
A. Khu vực mậu dịch tự do FTA; liễn minh thuễố quan CU; thị trường chung; liễn minh kinh tễố -
tiễần tệ; thỏa thuận thương mại ưu đãi PTA.
B. Thỏa thuận thương mại ưu đãi PTA; khu vực mậu dịch tự do FTA; liễn minh th uễ ố quan CU; thị
trường chung; liễn minh kinh t ễ ố - tiễần tệ.
C. Liễn minh thuễố quan CU; thị trường chung; liễn minh kinh tễố - tiễần tệ; Thỏa thuận thương mại
ưu đãi PTA; khu vực mậu dịch tự do FTA.
D. Liễn minh kinh tễố - tiễần tệ; thỏa thuận thương mại ưu đãi PTA; khu vực mậu dịch tự do FTA;
liễn minh thuễố quan CU; thị trường chung.
Câu 20. Điếần từ thích hợp vào c h ố ỗ trốếng. Toàn câầu hóa...là xu t h ế ế nổi trội nhâết, nó vừa là
trung tâm, vừa là cơ sở cũng là động lực thúc đẩy toàn câầu hóa các lĩnh vực khác.
A. Kinh t ễ ố B. Quốốc phòng an ninh C. Chính trị D. Văn hóa – xã hội
Câu 21. Cách mạng cống nghiệp lâần I khởi phát từ nước nào và trong khoảng thời gian nào?
A. Nước Myễ, từ giữa thễố kỷ XVII đễốn đầầu thễố kỷ XVIII
B. Nước Đức, từ giữa thễố kỷ XVIII đễốn giữa thễố kỷ XIX
C. Nước Anh, từ giữa thễố kỷ XVIII đễốn giữa thễố kỷ XIX
D. Nước Pháp, từ giữa thễố kỷ XVII đễốn đầầu thễố kỷ XVIII

28
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 22. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng nhận xét của C.Mác và Ph.Ăngghen: Giai câếp tư
sản, trong quá trình thốếng trị giai câếp chưa đâầy một t h ế ế kỷ, đã tạo ra những [ ]
nhiếầu hơn
và đ ố ầ sộ hơn [.......] của tâết cả các t h ế ế hệ trước kia gộp lại
A. Lực lượng sản xuầốt – Lực lượng sản xuầốt
B. Quan hệ sản xuầốt – Quan hệ sản xuầốt
C. Kinh nghiệm sản xuầốt – Kinh nghiệm sản
D. Tư bản sản xuầốt – Tư bản sản xuầốt
xuầốt
Câu 23. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Chuyển dịch cơ câếu ngành kinh t ế ế theo hướng
hiện đại, hiệu quả chính là quá trình tăng tỷ trọng của ngành cống nghiệp và [...], giảm tỷ
trọng của ngành nống nghiệp trong GDP.
A. Dịch vụ B. Khai khoáng C. Du lịch D. Thương nghiệp
Câu 24. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Cống nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng
xã hội chủ nghĩa, thực hiện mục tiếu "dân giàu, nước mạnh, [], cống băầng, văn minh"
A. Dần tộc B. Dần sinh C. Dần quyễần D. Dần chủ
Câu 25. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Cuộc cách mạng cống nghiệp lâần thứ nhâết đã
tạo ra cơ sở vật châết k y ỗ thuật cho [.........] và khẳng định sự thăếng lợi của nó với [ ]
A. Chủ nghĩa tư bản – Ch ễ ố độ phong B. nghĩa cộng sản – Chễố độ phong
Chủ
kiễốn kiễốn
C. Chủ nghĩa tư bản – Chễố độ chiễốm hữu nố lệ D. Chủ nghĩa cộng sản – Chủ nghĩa tư
bản Câu 26. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Dưới tác động của cách mạng khoa học cống
nghệ, [ ] khống còn đủ khả năng đáp ứng nhu câầu của sản xuâết và yếu câầu cải tiếến k y ỗ
thuật.
A. Sở hữu tập thể B. Sở hữu toàn dần C. Sở hữu Nhà D. Sở hữu tư nhần
nước
Câu 27. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Hội nhập quốếc t ế ế toàn diện là sự hội nhập của
toàn xã hội vào cộng đốầng quốếc tếế, trong đó doanh nghiệp và đội ngũ [……] s e ỗ là lực
lượng nòng cốết.
A. Cống nhần B. Doanh nhần C. Thương nhần D. Trí thức
Câu 28. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Khi đã có độc lập tự chủ v ế ầ chính trị thì nội
dung cơ bản của độc lập tự chủ của một quốếc gia là xây dựng [ ] độc lập tự chủ.
A. Nễần văn hóa B. Nễần quốốc phòng C. Nễần quần sự D. Nễần kinh t ễ ố
Câu 29. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Mở rộng quan hệ quốếc t ế ế phải quán triệt và
thực hiện nguyến tăếc bình đẳng, cùng có lợi, tốn trọng độc lập, [ ] và khống can
thiệp vào
cống việc nội bộ của nhau.
A. Phát triển
B. Chủ quyễần C. Tự nguyện D. Tự do

29
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 30. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Mốỗi bước tiếến của quá trình cống nghiệp hoá,
hiện đại hoá, là một bước tăng cường cơ sở vật châết - k y ỗ thuật của CNXH, đốầng thời
củng c ố ế và hoàn thiện [ ] XHCN.
A. Lực lượng sản B. Tư liệu sản C. Quan hệ sản xuầốt D. Quy mố sản xuầốt
xuầốt xuầốt

30
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 31. Chọn ý đúng điếần vào ch ố ỗ trốếng: Nếần kinh t ế ế tri thức là nếần kinh t ế ế trong đó,
hàm lượng [...........] tăng lến trong sản phẩm và dịch vụ, khoảng cách thời gian từ phát
minh khoa học đếến ứng dụng vào thực tiếỗn ngày càng được rút ngăến.
A. Văn hoá B. Trí thức C. Vật D. Nghệ thuật
chầốt
Câu 32. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Nguốần vố ến để cống nghiệp hoá ở các nước tư
bản cổ điển chủ yếếu do khai thác lao động làm thuế, làm phá sản những người sản xuâết
nhỏ trong [ ], đốầng thời g ă ến liếần với việc xâm chiếếm và cướp bóc thuộc địa.
A. Nống nghiệp B. Khai thác khoáng sản C. Cống nghiệp D. Thương nghiệp
Câu 33. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Quá trình thực hiện cống nghiệp hoá, hiện đại
hoá làm cho khốếi liến minh cống nhân, nống dân và [. .] ngày càng được tăng cường, củng cốế,
đốầng thời nâng cao vai trò lãnh đạo của giai câếp cống nhân.
A. Doanh nhần B. Tư sản C. Thanh niễn D. Trí thức
Câu 34. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Trong nếần kinh t ế ế tri thức, [........] trở thành lực
lượng sản xuâết trực tiếếp, là vố ến quý nhâết, là nguốần lực quan trọng hàng đ âầu , quyếết
định sự tăng trưởng và phát triển kinh tếế.
A. Đầốt đai B. Tiễần tệ C. Lao động D. Tri thức
Câu 35. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Với việc máy móc thay t h ế ế lao động thủ
cống đã làm gia tăng nạn [ ], cống nhân phải lao động với cường độ cao, mức độ bóc
lột lao
động tăng lến.
A. Thầốt nghiệp
B. Suy thoái C. Lạm phát D. Ô nhiễễm
Câu 36. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Đặc trưng của hội nhập kinh t ế ế quốếc t ế ế là sự
hình thành các [ ] quốếc t ế ế và khu vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước
A. Liễn minh chính trịB. Liễn hiệp quần sự C. Liễn kễốt kinh tễố D. Liễn minh quốốc phòng
Câu 37. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Để thực hiện quá trình cống nghiệp hóa, hiện
đại hóa ở Việt Nam, c â ần tiếếp tục xây dựng và phát triển các ngành cống nghiệp theo
hướng hiện đại, tăng hàm lượng khoa học - cống nghệ và tỷ trọng giá trị [……] trong sản
phẩm.
A. Thặng dư B. Sử dụng C. Trao đổi D. Nội địa
Câu 38. Chọn ý đúng điếần vào c h ố ỗ trốếng: Đốếi với các nước đang và kém phát triển thì hội
nhập kinh t ế ế quốếc t ế ế là cơ hội để tiếếp cận và sử dụng được các nguốần lực bến ngoài
như tài chính, khoa học cống nghệ, [……] của các nước cho phát triển của mình.
A. Kinh nghiệm B. Vốốn C. Nhần lực D. Tài nguyễn thiễn nhiễn
Câu 39. Con đường cống nghiệp hóa theo mố hình Liến Xố (cũ) thường là
ưu tiến phát
triển:
31
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
A. Cống nghiệp nặng B. Cống nghiệp khống khói
C. Cống nghiệp nhẹ D. Cống nghiệp sốố

32
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)
Câu 40. Trong cuộc cách mạng cống nghiệp lâần thứ hai, sự ra đời của những phương
pháp quản lý sản xuâết tiến tiếến như sản xuâết theo dây chuyếần, phân cống lao động
chuyến mốn hóa, g ă ến liếần với tến tuổi của ai?
A. Thomas Edison và Taylor B. Thomas Edison và Graham Bell
C. Henry Ford và Graham Bell D.Henry Ford và Taylor
Câu 41. Thích ứng và thực hiện cách mạng cống nghiệp 4.0 ở Việt Nam, khâu đột phá là
câần phát triển và ứng dụng:
A. Cống nghệ sinh học B. Cống nghệ thống tin
C. Cống nghệ y học D. Cống nghệ truyển thống
Câu 42. Quá trình chuyển đổi nếần sản xuâết xã hội từ dựa trến lao động thủ cống là chính
sang nếần sản xuâết xã hội dựa chủ yếếu trến lao động băầng máy móc nhăầm tạo ra năng
suâết lao động xã hội cao được gọi là:
A. Toàn cầầu hóa B. Cống nghiệp hóa C. Xã hội hóa D. Hiện đại hóa

33
Downloaded by Khánh Th?c (thuckhanh23@gmail.com)

You might also like