Professional Documents
Culture Documents
Bu I 04 - Chương 3
Bu I 04 - Chương 3
THẨ M
QUYỀ N CỦ A TÒA ÁN
NHÂN DÂN
CHƯ Ơ NG 3. THẨ M QUYỀ N CỦ A TÒA ÁN NHÂN
DÂN
1. Khái niệm thẩm quyền của Toà án và ý nghĩa việc xác định
thẩm quyền
2. Thẩm quyền của Toà án theo vụ việc
3. Thẩm quyền của Toà án theo lãnh thổ
4. Chuyển vụ việc dân sự cho Tòa án khác
CHƯ Ơ NG 3. THẨ M QUYỀ N CỦ A TÒA ÁN NHÂN
DÂN
Chú ý: Khoản Tòa án nơi có bất động sản (Đối tượng tranh
3 Điều 39 chấp là bất động sản)
Khác
Tòa án nơi tổ chức có trụ sở, tổ chức có chi nhánh (Tranh chấp
phát từ hoạt động của chi nhánh)
Vụ án Tòa án nơi nguyên đơn cư trú, làm việc hoặc nguyên đơn có trụ
sở (bị đơn không có nơi cư trú, làm việc, trụ sở tại Việt Nam
hoặc tranh chấp cấp dưỡng)
Tòa án nơi nguyên đơn cư trú, làm việc hoặc nguyên đơn có trụ
sở hoặc nơi xảy ra thiệt hại (bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng)
Tòa án nơi người sử dụng lao động là chủ chính hoặc nơi người
cai thầu, người có vai trò trung gian cư trú, làm việc
Vụ án Tòa án nơi thực hiện hợp đồng (Tranh chấp phát sinh từ quan hệ
hợp đồng)
Tòa án một trong các nơi bị đơn cư trú, làm việc hoặc có trụ sở
Việc
Tòa án nơi cư trú cuối cùng của một trong các
dân bên
sự
Tòa án nơi người con cư trú
LAW1109 - LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ 17/03/2021
CHƯ Ơ NG 3. THẨ M QUYỀ N CỦ A TÒA ÁN NHÂN
DÂN
5. Chuyển vụ việc dân sự cho Tòa án khác, giải
quyết tranh chấp về thẩm quyền, nhập và tách vụ
án dân sự
Đương sự: Quyền TAND cấp tỉnh TAND cấp cao TAND tối cao
khiếu nại
Viện kiểm sát: Quyền
TAND cấp TAND cấp TAND cấp
kiến nghị
huyện cùng huyện khác huyện khác
tỉnh tỉnh; cấp tỉnh tỉnh; cấp tỉnh
cùng khu vực khác khu vực
Quyết định của Chánh cấp cao cấp cao
án (03 ngày làm việc)
cuối cùng Nhập hoặc Tách vụ án (Điều 42)
LAW1109 - LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ 17/03/2021
Bài 3. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân