You are on page 1of 1

' ( Nguyen Hoang Hao

Hoa dai cuong_ Nhom


14CLC
# Nhà của tôi / Các khoá học của tôi

/ GCHE130603_22_1_14CLC

/ Chương 4: Nhiệt động lực hóa học

/ BTVN 7 Entropy và nguyên lý 2

Bắt đầu vào lúc Sunday, 13


November 2022, 9:49
AM
Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 13
November 2022,
10:14 AM
Thời gian thực 24 phút 41 giây
hiện
Điểm 17,00/20,00
Điểm 8,50 trên 10,00 (85%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Chọn phương án đúng:

Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của


CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:

Select one:
A. Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở 25oC,
áp suất chung bằng 1 atm

B. Ckim cương + O2(k) = CO2(k) ở


0oC, áp suất riêng của O2 và
CO2 đều bằng 1 atm

C. Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở $


25oC, áp suất riêng của O2
và CO2 đều bằng 1 atm

D. Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở 0oC,


áp suất chung bằng 1 atm

The correct answer is: Cgraphit + O2(k) =


CO2(k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 và
CO2 đều bằng 1 atm

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Chọn phát biểu sai:

Select one:
Entropi là thước đo xác suất trạng
thái của hệ

Entropi của các chất tăng khi nhiệt


độ tăng

Entropi của các chất tăng khi $


áp suất tăng

Phân tử càng phức tạp thì entropi


càng lớn

The correct answer is: Entropi của các


chất tăng khi áp suất tăng

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Ca(OH)2(r) + CO2(k) → CaCO3(r) +


H2O(l)

Sử dụng các giá trị trong bảng số liệu


của sách Hóa học đại cương Nguyễn
Đức Chung, hãy tính ΔGo (kJ) ở 25 oC của
phản ứng trên.

Answer:

-73,5054
$

The correct answer is: -73,15

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

H2O2(l) → H2O(l)+ 1/2 O2(k)

Sử dụng các giá trị trong bảng số liệu


của sách Hóa học đại cương Nguyễn
Đức Chung, hãy tính ΔGo (kJ) ở 25 oC của
phản ứng trên.

Answer:

-123,4769
$

The correct answer is: -123,477

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

CuO(r) +SO3(k) → CuSO4(r)

Sử dụng các giá trị trong bảng số liệu


của sách Hóa học đại cương Nguyễn
Đức Chung, hãy tính ΔGo (kJ) ở 25 oC của
phản ứng trên.

Answer:

The correct answer is: -174,28

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Trong các phản ứng sau:

N2 (k) + O2 (k) = 2NO


(k) (1)
2CH4 (k) = C2H2 (k) + 2H2
(k) (2)
2SO2 (k) + O2 (k) = 2SO3
(k) (3)
Hãy sắp xếp ΔS của các phản
ứng theo thứ tự tăng dần giá trị:

Select one:
2, 3, 1

3, 1, 2 $

2, 1, 3

1, 2, 3

The correct answer is: 3, 1, 2

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Chọn phương án đúng: Cho các phản


ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
0
3O2(k) ↔ 2O3(k), ∆ 𝐻 >0, phản ứng
không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ

C4H8(k) + 6O2(k) ↔ 4CO2(k) +4H2O(k),


0
∆ 𝐻 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi
nhiệt độ.
0
CaCO3 ↔ CaO(r) + CO2(k), ∆ 𝐻 > 0,
phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao
0
SO2(k) + 1/2O2(k) ↔ SO3(k), ∆ 𝐻 < 0,
phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp

Select one:
1,3

1,3,4

2,4

1,2,3,4 $

The correct answer is: 1,2,3,4

Câu hỏi 8
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Ca(r) + CO2(k) → CaO(r) +CO(k)

Sử dụng các giá trị trong bảng số liệu


của sách Hóa học đại cương Nguyễn
Đức Chung, hãy tính ΔSo (J/K) của phản
ứng trên.

Answer:

-813,72346
%

The correct answer is: -17,74

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Lập công thức tính hiệu ứng nhiệt


(ΔH0) của phản ứng B => A, thông
qua hiệu ứng nhiệt của phản ứng
sau:

A => C ΔH1
D => C ΔH2
B => D ΔH3

Select one:
ΔH0 = ΔH2 - ΔH1 - ΔH3

ΔH0 = ΔH3 + ΔH2 - ΔH1 $

ΔH0 = ΔH1 - ΔH2 + ΔH3

ΔH0 = ΔH2 + ΔH1 + ΔH3

The correct answer is: ΔH0 = ΔH3 +


ΔH2 - ΔH1

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Chọn trường hợp đúng. Căn cứ trên dấu


∆ 𝐺0298 của 2 phản ứng sau:

<o 0
PbO2(r) + Pb(r) ↔ 2PbO(r) ∆ 298

>o 0
SnO2(r) + Sn(r) ↔ 2SnO(r) ∆ 298

Trạng thái oxi hóa dương bền hơn đối


với các kim loại chì và thiếc là:

Select one:
Chì(+4), thiếc(+2)

Chì(+4), thiếc(+4)

Chì(+2), thiếc(+2)

Chì(+2), thiếc(+4) $

The correct answer is: Chì(+2), thiếc(+4)

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Tính ΔG0 cho phản ứng 2 A + B è


2 C từ các dữ kiện được cho dưới
đây.

AèB ΔG0 = 128 kJ

Cè2B ΔG0 = 455 kJ

AèC ΔG0 = -182 kJ

Select one:

-401 kJ

401 kJ

-509 kJ $

509 kJ

The correct answer is: -509 kJ

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

CO2(k) + C(gr) → 2 CO(k)

Sử dụng các giá trị trong bảng số liệu


của sách Hóa học đại cương Nguyễn
Đức Chung, hãy tính ΔSo (J/K) của phản
ứng trên.

Answer:

175,75
$

The correct answer is: 175,75

Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

H2O2(l) → H2O(k)+ 1/2 O2(k)

Sử dụng các giá trị trong bảng số liệu


của sách Hóa học đại cương Nguyễn
Đức Chung, hãy tính ΔGo (kJ) ở 25 oC của
phản ứng trên.

Answer:

-114,8722
$

The correct answer is: -114,872

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Quá trình nào sau đây có ΔS < 0?

Select one:
O2 (k) à 2O (k)

2CH4 (k) + 3O2 (k) à 2CO (k) +


4H2O (k)

NH4Cl(r) à NH3(k) + HCl(k)

N2 (k, 250C, 1atm) à N2 (k, $


00C, 1atm)

The correct answer is: N2 (k, 250C,


1atm) à N2 (k, 00C, 1atm)

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

S(r) + O2(k) → SO2(k)

Sử dụng các giá trị trong bảng số liệu


của sách Hóa học đại cương Nguyễn
Đức Chung, hãy tính ΔSo (J/K) của phản
ứng trên.

Answer:

-33,72
$

The correct answer is: -33,72

Câu hỏi 16
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

C2H2(k) + H2(k) → C2H4(k)

Sử dụng các giá trị trong bảng số liệu


của sách Hóa học đại cương Nguyễn
Đức Chung, hãy tính ΔSo (J/K) của phản
ứng trên.

Answer:

-131,95
%

The correct answer is: -111,95

Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Khí than ướt là hỗn hợp đồng thể tích


của khí hydro và cacbon monoxit. Tính
lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 112 lít
(đktc) khí than ướt.

Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của


H2O(l), CO(k) và CO2 khí lần lượt là:
-285,8; -110,5; -393,5(kJ/mol)

Select one:
A. -679,3 kJ

B. -1,422 kJ $

C. -2844 kJ

D. -568,8 kJ

The correct answer is: -1,422 kJ

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Chọn phát biểu chính xác và đầy đủ của


định luật Hess

Select one:
A. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay $
đẳng tích của quá trình hóa
học chỉ phụ thuộc vào bản
chất và trạng thái của các
chất đầu và sản phẩm chứ
không phụ thuộc vào đường
đi của quá trình

B. Hiệu ứng nhiệt của quá trình


hóa học chỉ phụ thuộc vào bản
chất và trạng thái của các chất
đầu và sản phẩm chứ không
phụ thuộc vào đường đi của
quá trình

C. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của quá


trình hóa học chỉ phụ thuộc vào
bản chất và trạng thái của các
chất đầu và sản phẩm chứ
không phụ thuộc vào đường đi
của quá trình

D. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay


đẳng tích của quá trình hóa học
chỉ phụ thuộc vào bản chất của
các chất đầu và sản phẩm chứ
không phụ thuộc vào đường đi
của quá trình

The correct answer is: Hiệu ứng nhiệt


đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa
học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng
thái của các chất đầu và sản phẩm chứ
không phụ thuộc vào đường đi của quá
trình

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

H2O(l) + SO3(k) → H2SO4(l)

Sử dụng các giá trị trong bảng số liệu


của sách Hóa học đại cương Nguyễn
Đức Chung, hãy tính ΔSo (J/K) của phản
ứng trên.

Answer:

-139,76
$

The correct answer is: -139,76

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Chọn câu sai.

Select one:
Nhiệt hòa tan của một chất không
những phụ thuộc vào bản chất của
dung môi và chất tan mà còn phụ
thuộc vào lượng dung môi

Nhiệt thăng hoa của một chất


thường lớn hơn nhiều so với nhiệt
nóng chảy của chất đó

Nhiệt tạo thành của các hợp chất


hữu cơ trong cùng một dãy đồng
đẳng có trị số tuyệt đối tăng khi
khối lượng của phân tử của hợp
chất tăng lên

Nhiệt đốt cháy của các hợp $


chất hữu cơ trong cùng một dãy
đồng đẳng có trị số tuyệt đối
giảm khi khối lượng của phân
tử của hợp chất tăng lên

The correct answer is: Nhiệt đốt cháy


của các hợp chất hữu cơ trong cùng một
dãy đồng đẳng có trị số tuyệt đối giảm
khi khối lượng của phân tử của hợp chất
tăng lên

Hoàn thành việc xem lại

◀︎ BTVN 6. Nhiệt hóa học

Chuyển tới...

BTVN 8. Động hóa học ▶︎

Bảng câu hỏi


1 2 3 4 5 6 7 8

9 10 11 12 13 14 15 16

17 18 19 20

Hiển thị từng trang một

Hoàn thành việc xem lại

! "

Bạn đang đăng nhập với tên Nguyen Hoang Hao


(Thoát)

Đại học Sư Phạm Kỹ thuật


Các khóa học
Vietnamese (vi)
English (en)
Vietnamese (vi)

Get the mobile app

Copyright HCMUTE © 2021 &

You might also like