You are on page 1of 9

EX_ PART 7_ TEST 1

CÂU HỎI THÔNG TIN


1. Mục đích của bài viế là gì? Câu 2
(A) Để sắp xếp phương tiện giao Could you give me a ride to and from
thông work tomorrow?
(B) Để giới thiệu một cửa hàng sửa Bạn có thể cho tôi đi nhờ xe đi đến và
chữa ô tô về từ nơi làm việc không ?
(C) Để yêu cầu thời gian nghỉ ngơi khi
làm việc
(D) Để quảng cáo bán 1 một chiếc xe

2. Ai có thể là Hammond? Dòng 3


(A) Chủ nhà của ông Gough
(B) Đồng nghiệp của ông Gough we live on the same street and work in
(C) Thợ sửa xe của ông Gough the same building.
(D) Khách hàng của ông Gough Chúng ta sống trên cùng 1 con đường
và làm việc trong cùng một tòa nhà

3. Những gì được nói về ông Gough? Dòng 1:


(A) Xe của ông ấy đang được sửa
chữa. My car broke down on my way home
(B) Ông sống gần nơi làm việc của today, and I had to take it to the
mình. mechanic.
(C) Ông ấy làm việc vào thứ Bảy. Xe của tôi bị hỏng trên đường về nhà
(D) Văn phòng của ông ấy đang được hôm nay, và tôi phải mang nó đến thợ
tu sửa máy.
VOCAB
mechanic (n) : thợ máy, công nhân cơ khí
inconvenience (N) : sự bất tiện
landlord (n) : chủ nhà
remodel (V) : sửa chữa, tu sửa
4. Ai đã yêu cầu cô Chen tổ chức nhóm Chú ý bức thư gửi từ Julia Chen
đi bộ? Đoạn đầu có câu:
(A) Phòng giải trí Lakewood Sandra Maxwell of personnel has taken
(B) Sandra Maxwell on responsibility for the fitness-at-work
(C) Jim Dixon program at the Lakewood facility,. She
(D) Quản lý Trung tâm Thể dục has nominated me to set up a walking
Lakewood group…
nhân viên của Sandra Maxwell đã chịu
trách nhiệm về chương trình thể dục tại
cơ sở Lakewood. Cô đã yêu cầu tôi
thành lập một nhóm đi bộ
5. Quyền lợi nào được cung cấp cho Đoạn 3:
nhân viên tham gia Walk at Work là gì This program is fully supported by
? Sanderson Associates, which has
(A) Họ có thể tham dự các lớp học bơi arranged for all staff who enroll in
miễn phí Walk at Work to receive a ten percent
sa ̣c điên.
̣ discount on membership at Lakewood
(B) Họ sẽ nhận được tiền thưởng vào Fitness Center, a state-of-the-art fitness
cuối năm. complex with gyms, a swimming pool,
(C) Họ sẽ có thể nghỉ trưa lâu hơn. and exercise classes.
(D) Họ có thể tiết kiệm tiền tại một
trung tâm thể dục địa phương. Chương trình này được Sanderson
Associates hỗ trợ đầy đủ, đã sắp xếp
cho tất cả nhân viên đăng ký Walk at
Work để được giảm giá 10 phần trăm
cho thành viên tại Trung tâm Thể
dục Lakewood, khu phức hợp thể dục
hiện đại với phòng tập, hồ bơi và các
lớp tập thể dục.

6. Ai là Jim Dixon? Câu cuối đoạn 2


(A) Anh ấy là đại diện của Trung tâm
thể dục Lakewood . There will be two walks each day, one
(B) Anh ấy là một trong những at 12:30 P.M. , led by me, and the
trưởng nhóm của Walk at Work. second at 1:00 P.M. , led by Jim Dixon.
(C) Anh ấy là trưởng phòng nhân sự
(D) Anh ấy là một người làm vườn tại Sẽ có hai chuyến đi mỗi ngày, một
Lakewood Parks. chuyến vào lúc 12:30 chiều do tôi đứng
đầu và thứ hai lúc 1:00 giờ chiều , do
Jim Dixon đứng đầu.
VOCAB

Initiate (v) : Bắt đầu, khởi đầu


Responsibility (n) : chịu trách nhiệm
Enroll in (v) : đăng ký, ghi danh
Free of charge : miễn phí
Be able to + Vo : có thể làm gì
Representative (n) : người đại diện

7. Khách hàng đã thông báo có vấn đề Đoạn 1:


với đơn hàng vào khi nào? We have received the inquiry dated
(A) 14 tháng 1 January 14 about the status of your
(B) 15 tháng 1 January 5 order.
(C) 1 tháng 2
(D) 3 tháng 2 Chúng tôi đã nhận được yêu cầu ngày
14 tháng 1 về tình hình của đơn đặt
hàng ngày 5 tháng 1 của bạn.
8. Giải pháp nào đang được cung cấp Dòng 2 đoạn 2
trong email?
(A) Khách hàng sẽ nhận được khoản To show that we truly regret the time
tiền hoàn lại đầy đủ. delay, we will not charge you for
(B) Đơn hàng sẽ được nhận vào ngày shipping and handling
hôm sau.
(C) Khách hàng sẽ được liên lạc bởi Để cho thấy rằng chúng tôi thực sự hối
Điện thoại. tiếc về sự chậm trễ thời gian, chúng tôi
(D) Sẽ giảm tổng chi phí sẽ không tính phí bạn đối với việc giao
hàng và xử lý

Không tính phí giao hàng nên tổng chi


phí sẽ giảm => chọn D
9. chủ của anh Kim là ai? Phí dưới cuối bức thư có
(A) Clearvision Brian Kim
(B) Videotrunk Ltd. Assistant Sales Manager Videotrunk
(C) national Express Ltd.
(D) LP enterprise
Ông Kim là trợ lý giám đốc bán hàng ở
Videotrunk Ltd.
VOCAB

Order (n) : đơn hàng (v) : đặt hàng


Apologize (v) : xin lỗi
Regret (V) : hối tiếc
Charge (n) phí, (v) : tính phí
Refund (n) : sự hoàn trả
Reduction (N) : sự giảm

10, Tại sao Mr. Thierry gửi mail cho Đoạn 1


Ms.Park?
A, để mời cô ấy tham gia vào 1 tổ chức This reminder is being sent because
mới your annual membership in the
B, Để cho cô ấy biết về những thay đổi Canadian Organization of Accountants
của lợi ích (COOA) will expire on March 31. If
C, Để yêu cầu cô ấy giới thiệu thành you renew now, you will not miss a
viên mới single issue of Accounting News,
D, Để khuyên cô ấy gia hạn quyền which is complimentary with your
thành viên associate-level membership
Lời nhắc này đang được gửi vì tư cách
thành viên hàng năm của bạn trong Tổ
chức kế toán Canada (COOA) sẽ hết
hạn vào ngày 31 tháng 3. Nếu bạn gia
hạn ngay bây giờ, bạn sẽ không bỏ lỡ
một ấn phẩm nào của Accounting
News, cái mà miễn phí với tư cách
thành viên liên kết của bạn
11. Những gì được nói về cô Pak? Câu 2 đoạn 1
(A) Cô ấy đã nhận được accounting
news. If you renew now, you will not miss a
(B) Cô ấy đã viết bài cho accounting single issue of Accounting News, which
news. is complimentary with your associate-
(C) Trước đây cô đã liên lạc với ông level membership
Thierry. = Nếu bạn gia hạn ngay bây giờ, bạn
(D) Cô ấy sẽ tham dự hội nghị hàng sẽ không bỏ lỡ một ấn phẩm nào của
năm. Accounting News, cái mà miễn phí với
tư cách thành viên liên kết của bạn

 Vậy trước đó cô ấy đã nhận được


ấn phẩm của accounting news

12, Theo như email, cái gì KHÔNG Đoạn cuối


sẵn có trên trang web? A = This area has up-to-date job
A, Các bài đăng về công việc notices = Khu vực này có những thông
B, Các video hội thảo tin công việc được cập nhật
C, 1 danh sách các công ty kế toán Job postings = job notices
D, 1 danh sách các cơ hội giáo dục B = “ a video archive of past
conference presentations “một kho lưu
trữ video của các bài thuyết trình hội
nghị trước đây”
D = an index of relevant courses for
professional development = một chỉ số
của các khóa học có liên quan để phát
triển chuyên môn
an index of relevant courses = a list of
educational opportunities

Đáp án C không có thông tin trong bài,


C là đáp án của câu hỏi này

VOCA

Annua (adj) : hàng năm


Rene9nw (v) : gia hạn
Issue (n) : ấn phẩm, vấn đề (v) : phát hành
Complimentary = free (adj) : miễn phí
Prompt (v) : gợi ý, nhắc nhở
Relevant (adj) : liên quan
Archive (n) : sự lưu trữ
Recommend (v) : đề nghị, gợi ý
Previously (adv) : trước đây
Convention (n) : hội thảo
Directory (n) : danh bạ
Available (Adj): sẵn có

13. Mục đích của e-mail là gì? Đoạn 1:


(A) Để giải thích những thay đổi tạm Starting May 18, construction ..... to
thời ở nơi làm việc their office routines.
(B) Cung cấp các bước cải tạo nhà bếp
(C) Để mô tả các kỹ thuật xây dựng Bắt đầu từ ngày 18 tháng 5, việc xây
khác nhau dựng sẽ bắt đầu tại trụ sở của Abrinton
(D) Để lặp lại các chính sách của công Insurance. Chúng tôi rất hào hứng về
ty về sử dụng nhà bếp việc cải tạo không gian văn phòng của
chúng ta và tin rằng Chúng sẽ tăng
cường môi trường làm việc của chúng
ta rất nhiều. Tuy nhiên, trong thời gian
xây dựng, chúng tôi yêu cầu nhân viên
thực hiện một số thay đổi cơ bản đối
với các thói quen văn phòng của họ.
14. Nhân viên được hướng dẫn làm gì? Câu 1 đoạn 2
(A) Tránh gây tiếng ồn
(B) Sử dụng lối vào khác First of all, please use only the back
(C) Sửa đổi giờ làm việc của họ door until May 26, as the front door
(D) Làm sạch tủ lạnh will be blocked
Trước hết, vui lòng chỉ sử dụng cửa sau
cho đến ngày 26 tháng 5 vì cửa trước
sẽ bị chặn
15. Khi nào thì việc nang cấp cho nhà Câu 3 đoạn 2
bếp ở tầng 1 sẽ được hoàn thành?
(A) Vào ngày 13 tháng 5 Consequently, all employees must use
(B) Vào ngày 18 tháng 5 the third-floor kitchen until the update
(C) Vào ngày 26 tháng 5 is finalized on May 28
(D) Vào ngày 28 tháng 5 Do đó, tất cả nhân viên phải sử dụng
nhà bếp ở tầng ba cho đến khi việc
nâng cấp được hoàn thành vào ngày 28
tháng 5
16. Từ "traffic " trong đoạn 2, dòng 7 Dịch câu có từ vựng trước
có ý nghĩa gần nhất với
(A) di chuyển qua một khu vực Apart from some unavoidable noise
(B) vận chuyển các lô hàng and extra traffic, the second through
(C) giao tiếp fourth floors should not be affected by
(D) thương mại construction.
Ngoài một số tiếng ồn không thể tránh
khỏi và sự đi lại tăng lên, cả tầng thứ
hai đến tầng tư không bị ảnh hưởng bởi
việc xây dựng.
VOCAB

Renovation (n) : sự cải tạo, đổi mới


Enhance (v) : tăng cường
tremendously (adv) : bao la, to lớn
inaccessible (adj) : không thể truy cập
temporary = tentative (Adj) : tạm thời
technique (n) : kỹ thuật
avoid (v) : tránh
entrance (n) : lối vào
modify (v) : sửa đổi

17. Nhân viên có thể giúp chuẩn bị cho Câu cuối đoạn 1:
việ giao hàng như thế nào ? To make the transition go faster, please
(A) Bằng cách đóng gói đồ đạc của move the contents of your current desk,
họ including personal items, into a
(B) Bằng cách thu thập các hộp cát cardboard box on the 19th.
tông Để làm cho quá trình chuyển đổi diễn
(C) Bằng cách hoàn thành công việc ra nhanh hơn, vui lòng di chuyển đồ
của họ vào buổi sáng trong chiếc bàn hiện tại của bạn, bao
(D) Bằng cách di chuyển đồ nội thất ra gồm các vật dụng cá nhân vào hộp cát
khỏi văn phòng của họ tông vào ngày 19.

18. Tại sao bàn được chọn? Câu cuối đoạn 2:


(A) Nó có một khu vực lưu trữ lớn.
(B) Nó rất dễ dàng để điều chỉnh. My research showed this one to be the
(C) Nó có thể được vận chuyển nhanh most user-friendly option. The height
chóng. of the desk can be changed by simply
(D) Đây là lựa chọn sẵn có rẻ nhất flipping a latch and pushing a button.

Nghiên cứu của tôi cho thấy đây là lựa


chọn thân thiện nhất cho người sử
dụng. Chiều cao của bàn có thể được
thay đổi bằng cách chỉ cần xoay chốt
và ấn một nút.
19, Câu sau thuộc vị trí nào trong các Dựa vào câu trước số 4
vị trí 1,2,3,4 : This is only one of the changes
“ Bất cứ ý tưởng nào cho chúng tôi đều management plans to implement this
chào mừng “ year in our efforts to make Holmana a
A,1 healthier and happier workplace.
B,2 Đây chỉ là một trong những thay đổi
C,3 mà ban quản lý lên kế hoạch để thực
D,4 hiện trong năm nay trong nỗ lực của
chúng tôi để làm cho Holmana trở
thành một nơi làm việc lành mạnh và
hạnh phúc hơn.

Điền câu “Bất cứ ý tưởng nào cho


chúng tôi đều chào mừng “ sẽ phù hợp

VOCAB

Hybrid (adj) : hỗn hợp


Allow (v) : cho phép
Interrupt (v) : làm gián đoạn
transition (n) : sự chuyển đổi
height (n) : chiều cao
flip (v) : ấn (nút )
latch (n) : cái chốt
pack (v) : đóng gói
belongings (n) : tài sản cá nhân
storage (n) : sự lưu trữ
adjust (v) : điều chỉnh

20, Điều gì nói về bức ảnh của cô Yi ĐOẠN 2


A, Nó chỉ có 2 màu đen trắng
B, Nó đã được xuất bản trước đây We’re writing with some good news.
C, Nó được mua bởi 1 tờ tạp chí Your photograph Coastline in Winter
D, Nó miêu tả cảnh quan has been chosen as the third-place
winner in the “Views of Our World”
landscape photography contest
sponsored by Mintner Photography
Magazine.

Chúng tôi đang viết cho bạn một số tin


vui. Bức ảnh về bờ biển trong mùa
đông của bạn đã được chọn là giải
thưởng thứ 3 trong cuộc thi nhiếp ảnh
phong cảnh "Views of Our World" do
Mintner Photography Magazine tài trợ.
21, Sự đạt báo dài hạn của cô Yi bắt Đoạn 3
đầu khi nào
(A) Vào tháng 1 Yout photograph will appear among
(B) Vào tháng 2 the other winning photographs in the
(C) Vào tháng 3 March issue of Mintner Photography
(D) Vào tháng 5 Magazine = Bức ảnh của bạn sẽ xuất
hiện trong số các bức ảnh đoạt giải
khác trong số tháng 3 của tạp chí
Mintner Photography Magazine

Câu cuối đoạn 4 :


A cheque in the amount of the prize
will be sent to you in February, and
your subscription will begin with the
issue featuring your photograph
Chi phiếu về số tiền thưởng sẽ được
gửi cho bạn vào tháng 2 và sự đặt báo
dài hạn của bạn sẽ bắt đầu cùng với
thời gian ấn phẩm làm nổi bật bức
ảnh của bạn

22, Cô Yi được yêu cầu làm gì ? Đoạn 5


A, nộp thêm các bức ảnh When you submitted your photograph,
B, Xác nhận thông tin đúng you stated that you used a Fisk SLR
C, Ký 1 mẫu đơn cam kết 500 camera and a Genoma XR wide-
D, cung cấp địa chỉ gửi thư angle lens. Please let us know if this is
correct by replying to this e-mail
Khi bạn gửi ảnh của mình, bạn đã nói
rằng bạn đã sử dụng máy ảnh Fisk SLR
500 và ống kính góc rộng Genoma XR.
Vui lòng cho chúng tôi biết nếu điều
này là chính xác bằng cách trả lời e-
mail này

23, Cái gì được đề cập về “ Minter Đoạn cuối


photography magazine “
(A) Nó được đọc trên khắp thế giới. We are looking forward to sharing your
(B) Nó tài trợ cho một số cuộc thi mỗi work with our international readership
năm. and hope to see more of your work in
(C) Nó là một ấn phẩm mới. the future = Chúng tôi rất mong được
chia sẻ tác phẩm của bạn với độc giả
(D) Nó được xuất bản bốn lần một quốc tế của chúng tôi và hy vọng sẽ
năm. thấy được nhiều tác phẩm của bạn hơn
trong tương lai.
VOCAB

Sponsor (v) : tài trợ


Judge (n) : giám khảo
Panoramic (adj) : toàn cảnh
Impressionistic (adj) : ấn tượng
capture (v) : chiếm được, giành được
subscription (n) : sự đặt báo dài hạn
accompany (v) : kèm theo
depict (v) : mô tả
scene (n) : phong cảnh
confirm (v) : xác nhận
release (v) : phát hành, tung ra
contest (n) : cuộc thi

You might also like