You are on page 1of 14

TEST 4

Câu hỏi Giải thích


1. Theo quảng cáo, du khách sẽ ghé thăm thác Theo keyword “fall” thấy ở Southern Safari
nước ở đâu? Witness wildlife at Galana National Park in
(A) Ở Anh southern Kenya and see Grand Falon Falls
(8) Ở Costa Rica Ngắm cuộc sống hoang dã tại Công viên
(C) Ở Canada Quốc gia Galana ở miền nam Kenya và
(D) Ở Kenya thưởng ngoạn Thác Grand Falon
2. Điều gì KHÔNG được đề cập như được Packages include lodging, daily breakfast,
bao gồm trong chi phí của các gói? and sightseeing tours
(A) Phòng ở Gói bao gồm chỗ ở, bữa sáng hàng ngày và
(B) Chuyến tham quan tham quan
(C) Một bữa ăn
(D) Vé máy bay
3. Ông Rosenthal có khả năng chọn gói nào Câu nối
nhất? Câu 2 bài 2: In order to accommodate your
(A) Lake Beauty request for a room with ocean views, your
(B) Nature Escape three-night stay has been reserved at Bild's
(C) Scenic Heritage Peak Hotel = Để đáp ứng yêu cầu của bạn về
(D) South Safari một căn phòng có view biển, ba đêm của
bạn đã được đặt trước tại Bild's Peak Hotel
Đối chiếu bài 1 thì có Scenic Heritage là ở 3
đêm
4. Cô Wong đề nghị ông Rosenthal làm gì? Dòng 3 bài 2
(A) Gọi cho khách sạn I recommend that you go to the hotel's Web
(B) Truy cập trang web site directly (www.bildspeak.ca) or follow the
(C) Chọn gói khác links on Canole Travel's Web site
(D) Đặt kỳ nghỉ trong tương lai (www.canoletravel.com/hotels).
Tôi khuyên bạn nên truy cập trực tiếp vào
trang web của khách sạn (www.bildspeak.ca)

LỚP TOEIC THẦY LONG 1


hoặc theo các liên kết trên trang web của
Canole Travel
(www.canoletravel.com/hotels).
5. Điều gì ám chỉ về hóa đơn? Theo keyword “invoice” thấy câu 1 đoạn 2
(A) Nó đã được sửa đổi bởi cô Wong. bài 2: I have updated your invoice to include
(B) Nó đã được trả bởi ông Rosenthal. the cost of the hotel upgrade = Tôi đã cập
(C) Nó sẽ được gửi cùng với hành trình. nhật hóa đơn của bạn để bao gồm chi phí
(D) Nó không bao gồm phí dịch vụ. nâng cấp khách sạn
⇨ Cập nhật = thay đổi
6. Điều gì là đúng về SLGS? SLGS is a family-owned landscaping
(A) Dịch vụ của nó được giới hạn trong các company serving residential and commercial
tài sản dân cư. clients, licensed to operate throughout the
(B) Nó có giấy phép để thực hiện các dịch county
vụ cảnh quan. SLGS là một công ty cảnh quan thuộc sở hữu
(C) Dịch vụ của nó rẻ hơn so với các công ty gia đình phục vụ khách hàng dân cư và
khác. thương mại. Được cấp phép hoạt động trên
(D) Nó chỉ hoạt động trong những tháng mùa toàn hạt
xuân và mùa hè.
7. Theo quảng cáo, những gì có thể được tìm Theo keyword “website” tìm câu cuối bài 1
thấy trên trang web SLGS? To receive a free price quotation, call Jack
(A) Hình ảnh của các dự án gần đây Bratton or complete the online form at
www.sherwoodlandscaping.co.uk.
(B) Thanh toán hóa đơn trực tuyến
Để nhận được báo giá miễn phí, hãy gọi cho
(C) Thư giới thiệu từ khách hàng
Jack Bratton hoặc điền vào mẫu trực tuyến
(D) Một mẫu cho khách hàng tiềm năng
tại www.sherwoodlandscaping.co.uk.
8. Trong e-mail, từ "tips" trong đoạn 1, dòng I also appreciate the tips you provided for
3, có nghĩa gần nhất với maintaining the garden
(A) công cụ Tôi cũng đánh giá cao những lời khuyên bạn
(B) lời khuyên cung cấp để duy trì khu vườn
(C) thực vật
(D) tiền

LỚP TOEIC THẦY LONG 2


9. Điều gì ám chỉ về cô Chang? Câu nối
(A) Cô ấy đã được dùng hóa đơn ít nhất £ Trong đoạn 2 bài 2
200 cho việc trang trí quang cảnh bởi There is one problem, though. I received your
SLGS. invoice today in the mail, and it did not
(B) Cô ấy không hài lòng với công việc được reflect the 15 percent discount taken off the
thực hiện bởi SLGS. total price = Dù vậy vẫn có một vấn đề. Tôi
(C) Cô ấy đã là một khách hàng SLGS lâu đã nhận được hóa đơn của bạn ngày hôm nay
năm. qua thư và nó không phản ánh mức giảm
(D) Cô ấy giới thiệu một người bạn đến giá 15 phần trăm so với tổng giá
SLGS. Đối chiếu bài 1, tìm 15%
First-time customers receive 15 percent off a
job of £200 or more = Khách hàng lần đầu
nhận được 15 phần trăm từ một hóa đơn từ
£ 200 trở lên
⇨ Cô Chang phải có hóa đơn trên 200
10. Bà Chang yêu cầu ông Bratton cung cấp Đoạn cuối bài 2
cái gì? I am also interested in signing a yearlong
(A) Số hóa đơn lawn maintenance contract. How much
(B) Giá cắt cỏ would it cost to mow the lawn weekly in
(C) Lịch trình làm việc tại sân spring and biweekly in summer and autumn
(D) Bản sao hợp đồng months
Tôi cũng quan tâm đến việc ký hợp đồng bảo
trì sân cỏ kéo dài một năm. Chi phí để cắt cỏ
hàng tuần vào mùa xuân và hai tuần một lần
vào các tháng mùa hè và mùa thu là bao
nhiêu?
VOCAB Reflect (v): phản ánh, phản chiếu
Residential (a): thuộc về dân cư Mown the lawn: cắt cỏ
Commercial (a): thương mại Transform (v): chuyển đổi
License (v): có chứng chỉ Maintain (v): bảo trì
Quotation (n): báo giá

LỚP TOEIC THẦY LONG 3


11. Quảng cáo nói gì về các chuyến bay đến Đoạn 2 từ dưới lên
Freemont? Departures every Tuesday and Thursday in
(A) Du khách trả thêm tiền cho chuyến khởi April; every Monday, Wednesday, and
hành thứ bảy. Friday in May;
(B) Các chuyến khởi hành được lên kế Khởi hành vào mỗi thứ Ba và thứ Năm trong
hoạch ba lần một tuần vào tháng Năm. tháng Tư; mỗi thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu
(C) Không có chuyến bay trực tiếp từ London trong tháng Năm;
đến Freemont.
(D) Các chuyến bay trong tháng Sáu đã bán
hết.
12. Điều gì KHÔNG bao gồm trong giá tour? Price includes = Giá bao gồm
(A) Buổi học lướt ván t/ Transportation to and from airport = Vận
(B) Phòng khách sạn tại Harbortown chuyển đến và đi từ sân bay => đáp án D
(C) Hướng dẫn viên du lịch t/ First-class hotel accommodations in all
(D) Vận chuyển đến sân bay three cities = Phòng khách sạn hạng nhất ở cả
ba thành phố => đáp án B
t/ English-speaking tour guide = Hướng dẫn
viên nói tiếng Anh => đáp án C
Loại trừ ra phương án A
13. Trong quảng cáo, từ "promotions" trong For further information or to ask about
đoạn cuối, dòng 1, có nghĩa gần nhất với special promotions
(A) tiến bộ Để biết thêm thông tin hoặc để hỏi về
(B) kỳ nghỉ chương trình khuyến mãi đặc biệt
(C) tăng Trong các đáp án phù hợp nhất là đáp án D
(D) giảm giá
14. Điều gì đúng về những người đặt tour để Câu nối
xem World Cup Windsurf? Theo keyword “World Cup Windsurf” ở bài 2
(A) Họ phải ở lại Monroe. diễn ra vào 15-30/6
(B) Họ phải trả tiền trước 60 ngày trước khi Đối chiếu bài 1, đoạn 2 từ dưới lên
khởi hành.
(C) Họ phải trả thêm 12 phần trăm.

LỚP TOEIC THẦY LONG 4


(D) Họ phải rời London vào tháng Tư. June departures add 12% high-season
supplement = Khởi hành tháng 6 thêm 12%
bổ sung mùa cao điểm
15. Điều gì có lẽ KHÔNG đúng về Monroe? Câu cuối bài 2
(A) Đó là vị trí của Cung điện Hoàng gia. Those who do not have rooms booked
(B) Đó là trên bờ biển. through a tour agency can remain in Monroe
(C) Nó có một khách sạn tốt. and take shuttle buses out to the coast
(D) Nó ở tỉnh Freemont. Những người không có phòng được đặt qua
một công ty du lịch có thể ở lại Monroe và
bắt xe buýt đưa đón ra bờ biển
⇨ Monroe không ở bờ biển

VOCAB
Round-trip: khứ hồi
First-class: hạng nhất
Accommodation (n): chỗ ăn ở
Departure (n): khởi hành
Promotion (n): giảm giá
Shuttle bus: xe chuyên chở

16. Theo quảng cáo của Văn phòng Nha khoa Bài 1 câu 1
Winthrop, tại sao họ cần có một nhân viên lễ Winthrop Dental Office seeks a friendly,
tân mới? organized individual for a front-desk job at
(A) Nhân viên lễ tân hiện sắp chuyển đi our brand-new suburban Franktown office
(B) Thư ký hiện tại sắp nghỉ hưu. Văn phòng nha khoa Winthrop tìm kiếm một
(C) Một văn phòng mới sắp được mở. cá nhân thân thiện, có tổ chức cho một công
(D) Cần nhiều hơn một nhân viên lễ tân. việc lễ tân tại văn phòng Franktown hoàn
toàn mới

LỚP TOEIC THẦY LONG 5


17. Ứng viên được hướng dẫn ứng tuyển vào Dòng cuối bài 1
vị trí Văn phòng Nha khoa Winthrop như thế To apply, call Benjamin Parker at 472-555-7
nào? 611
(A) Qua điện thoại Để ứng tuyển, hãy gọi cho Benjamin Parker
(B) Qua e-mail theo số 472-555-7 611
(C) Bằng fax
(D) Trực tiếp
18. Yêu cầu đối với vị trí của Tập đoàn Y tế Đoạn 2 bài 2
North Ridge là gì? REQUIRED: Receptionist must be fluent in
(A) Hoàn thành bằng đại học both Spanish and English
(B) Kiến thức về nhiều hơn một ngôn ngữ BẮT BUỘC: Nhân viên lễ tân phải thông
(C) Có kinh nghiệm trong ngành chăm sóc thạo cả tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh
sức khỏe
(D) Thành thạo chương trình máy tính cụ thể
19. Các ứng cử viên công việc cho vị trí Câu cuối bài 2
North Ridge được yêu cầu cung cấp là gì? If interested, please e-mail your resume to
(A) Sơ yếu lý lịch Patrice Franklin at pfrank@northridge.com.
(B) Một bài viết mẫu Nếu quan tâm, xin vui lòng gửi email sơ yếu
(C) Một danh sách các tài liệu tham khảo lý lịch của bạn đến Patrice Franklin tại
(D) Một mẫu đơn đã hoàn thành pfrank@northridge.com.
20. Điều gì KHÔNG được đề cập là trách Mục trách nhiệm của bài 1 ở đoạn 2 bắt đầu
nhiệm cho cả hai vị trí được quảng cáo? Tasks include trong khi bài 2 bắt đầu bằng
(A) Điện thoại trả lời day-to-day responsibilities
(B) Sắp xếp tài liệu Loại trừ các phương án được nêu ra trong 2
(C) Thu các khoản thanh toán bài:
(D) Lên lịch các cuộc hẹn (A) Điện thoại trả lời: Answering phones (bài
1); answering phone calls (bài 2)
(B) Sắp xếp tài liệu: Filing documents (bài
1); organizing patients' files (bài 2)

LỚP TOEIC THẦY LONG 6


(C) Thu các khoản thanh toán: Receiving
payments from patients (bài 1); collecting
payments (bài 2)

VOCAB Computer literacy: kỹ năng máy tính


Organized (a): có tổ chức Replace (v): thay thế
Seek (v): tìm kiếm Lively (a): sống động
Individual (n): cá nhân Medical center: trung tâm y tế
Front-desk (v): quầy lễ tân Fluent (a): thành thạo
Vital (a): quan trọng Medical record: hồ sơ bệnh áns
Deal with (v): giải quyết
Essential (a): cần thiết
Preferred (a): được ưu tiên
21. Một mục đích của e-mail là gì? It was a pleasure meeting you and having the
(A) Để cảm ơn một tình nguyện viên đã hỗ opportunity to show you some of our rental
trợ apartment listings. I'm sending you this
(B) Theo sau một gặp trước đó e-mail
(C) Để xác nhận ngày chuyển đến Thật là một vinh dự được gặp bạn và có cơ
(D) Để chào đón một nhân viên mới hội cho bạn xem một số danh sách căn hộ cho
thuê của chúng tôi. Tôi đang gửi cho bạn
e-mail này
⇨ 2 người đã từng gặp nhau. Bây h người
viết viết thư để thảo luận thêm các điểm
trong cuộc gặp
22. Điều gì rất có thể đúng về Bacci Property Câu nối bài 1+2
Ltd. Theo keyword “Bacci Property Ltd”, trong
(A) Nó thuê không gian thông qua công ty bài 2: The Sunmard Building is managed by
của ông Munson. Bacci Property Ltd = Tòa Sunmard được
(B) Nó quản lý cả tài sản thương mại và dân quản lý bởi công ty Bacci
cư. Dòng 3 đoạn 2 bài 1
(C) Nó được thành lập bởi Lisa Lepke.

LỚP TOEIC THẦY LONG 7


(D) Nó có kế hoạch hợp nhất với một công ty I hope you've had the chance to look at the
khác. marketing flyer I gave you for the Sunmard
Building. It currently has several vacant units.
Thanks to an agreement with the building's
property management company, my
agency has exclusive authorization to lease
their apartments
Tôi hy vọng bạn đã có cơ hội xem tờ rơi mà
tôi đã đưa về Tòa nhà Sunmard. Nó hiện có
một số căn hộ trống. Nhờ có thỏa thuận với
công ty quản lý tài sản của tòa nhà, đại lý
của tôi có quyền cho thuê căn hộ của họ
⇨ Tức công ty của ông Ted Munson làm môi
giới bất động sản để bán các căn hộ mà
quản lý bởi công ty Bacci
23. Điều gì được chỉ ra về Tòa nhà Sunmard? Chấm số 1: New refrigerators and electric
(A) Trước đây nó là một nhà hát. ovens in all units = Tủ lạnh mới và lò nướng
(B) Nó nằm trong khu vực trung tâm thành điện ở tất cả các căn hộ
phố. Loại trừ
(C) Căn hộ của nó có đồ gia dụng mới. Located in the city's historical theater district,
(D) Phòng tập thể dục của nó tính phí thành just north of the downtown core = Nằm trong
viên. khu nhà hát lịch sử của thành phố (tòa nhà
cho thuê không phải là một nhà hát => loại
đáp án A), ngay phía bắc trung tâm thành phố
(tức nó không nằm chính giữa trung tâm =>
loại đáp án B)
Private on-site gym - free for all tenants =
Phòng tập thể dục tại chỗ - miễn phí cho tất
cả khách thuê => loại đáp án D

LỚP TOEIC THẦY LONG 8


24. Trong quảng cáo, cụm từ "take in" trong Residents can take in panoramic views
đoạn 1, dòng 2, có nghĩa gần nhất với across the city in any of the building's
(A) tặng affordable apartments
(B) quan sát Cư dân có thể ngắm nhìn toàn cảnh thành
(C) loại bỏ phố trong bất kỳ căn hộ giá cả phải chăng nào
(D) điều chỉnh của tòa nhà
25. Căn hộ nào rất có thể sẽ phù hợp với yêu Câu nối bài 1+3
cầu của cô Herrera? Đoạn 3 bài 1 nói về yêu cầu của bà Herrera
(A) # 1170 Noting that your maximum rental budget is
(B) # 1214 $1,700 a month and that you prefer the largest
(C) # 1432 unit available with a view of Sidell Park
(0) # 1502 Lưu ý rằng ngân sách cho thuê tối đa của bạn
là 1.700 đô la một tháng và bạn thích đơn vị
lớn nhất có sẵn với tầm nhìn ra Sidell Park
Đối chiếu với 4 căn hộ thì ra đáp án
VOCAB Authorization (n): sự ủy quyền
Rental (a): thuê Lease (v): cho thuê
Assign (v): phân công Exclusive (a): dành riêng
Senior (a): cao cấp Affordable (a): phải chăng, vừa túi tiền
Vacant (a): trống Tenant (n): người thuê
Property (n): tài sản Spacious (a): rộng
Agency (n): đại lý, công ty
26. Cô Amorapanth viết gì về hành lý của Bài 2
mình? I frequently travel for business, often
(A) Cô ấy thích màu sắc. carrying fragile samples with me on the
(8) Các vỏ quá to plane. Most carry-ons these days are
(C) Cô ấy đã mua những chiếc túi gần đây. soft-sided, so it was a relief to find something
(D) Hành lý xách tay bảo vệ các mẫu của cô that offers adequate protection
ấy. Tôi thường xuyên đi công tác, thường mang
theo những mẫu dễ vỡ trên máy bay. Hầu
hết những vali xách tay ngày nay đều có bề

LỚP TOEIC THẦY LONG 9


mặt mềm, vì vậy thật nhẹ nhõm khi tìm thấy
thứ gì đó mang lại sự bảo vệ đầy đủ
27. Trong phần đánh giá, từ "reservations" I also have some reservations about the
trong đoạn 2, dòng 1, có nghĩa gần nhất với mechanical elements of this set. In particular,
(A) sắp xếp the retraction mechanism of the wheels
(B) mối quan ngại appears so delicately constructed as to be in
(C) kinh nghiệm danger of collapse.
(D) tính năng Tôi cũng có một số lo ngại về các yếu tố kỹ
thuật của bộ này. Đặc biệt, cơ chế rút lại của
các bánh xe dường dư được thiết kế tinh vi có
nguy cơ sụp đổ.
28. Ông Cosme đề nghị cái gì cho bà Câu nối bài 2+3
Amorapanth? Dòng 3 bài 2: I've been mostly happy with
(A) Một chiếc vali màu xanh 50 cm the carry-on, but the larger bags have caused
(B) Một chiếc vali màu đen 60 cm some problems. My black cases look so
(C) Một chiếc vali màu xanh 70 cm similar to everyone else's that other travelers
(D) Một bộ hành lý màu xanh đầy đủ have almost taken them by mistake = Tôi đã
rất hài lòng với vali xách tay, nhưng những
chiếc vali lớn hơn đã gây ra một số vấn đề.
Các vỏ màu đen trông rất giống với vali của
những người khác đến nỗi những khách du
lịch khác gần như đã nhầm lẫn chúng
⇨ Bà ấy phàn nàn về vấn đề vỏ màu đen của
những chiếc vali to, không phải vali xách
tay
Bài 3: As a result of feedback like yours,
we've introduced a new color option. If you
contact us at ..., we'll send you, in our
attractive new color, a duplicate of the large
suitcase = Hệ quả từ phản hồi như của bạn,
chúng tôi đã giới thiệu một tùy chọn màu

LỚP TOEIC THẦY LONG 10


mới. Nếu bạn liên hệ với chúng tôi theo địa
chỉ … chúng tôi sẽ gửi cho bạn một bản sao
của chiếc vali lớn với màu sắc mới
⇨ Công ty đề nghi tặng 1 vali cỡ to và màu
mới (khác màu đen). Đối chiếu với các
đáp án => loại trừ và chọn C

29. Cô Amorapanth phải làm gì để nhận được Dòng 4 bài 3


một món quà từ Harris Ludlow? Note that this gift will be sent to you after you
(A) Chứng minh rằng cô ấy là tác giả của verify that you posted the April 18 review.
một đánh giá sản phẩm Lưu ý rằng món quà này sẽ được gửi cho bạn
(B) Hoàn thành khảo sát về các sản phẩm mới sau khi bạn xác minh rằng bạn đã đăng bài
(C) Rút lại phản hồi tiêu cực được đưa ra trên đánh giá ngày 18 tháng 4.
một trang web
(D) Gửi một gói chứa một chiếc vali bị lỗi
30. Ông Cosme chỉ ra điều gì về bánh xe của Đoạn 2 bài 3
vali? Rest assured that our lightweight mechanism
(A) Chúng đã được kiểm tra kỹ lưỡng. has been proven to withstand years' worth of
(B) Chúng đã được thiết kế lại để cuộn dễ rough treatment, retracting and extending
dàng hơn. smoothly over 10,000 times under stressful
(C) Chúng càng nhỏ càng tốt cho kích thước conditions in our laboratories.
của vali. Hãy yên tâm rằng cơ chế nhẹ cân đã được
(D) Chúng ít ồn hơn so với các mô hình trước chứng minh là có thể chịu được sự kiểm tra
đó. nghiêm ngặt trong nhiều năm, rút lại và kéo
dài hơn 10.000 lần trong điều kiện căng thẳng
trong phòng thí nghiệm của chúng tôi.
⇨ Nó cách khác, chiếc bánh xe đã được
kiểm tra kỹ lưỡng

LỚP TOEIC THẦY LONG 11


VOCAB Lightweight (a): nhẹ cân
Carry-on: vali xách tay Durable (a): bền
Verify (v): xác minh Similar (a): tương tự
Adequate = sufficient (a): đầy đủ
Fragile (a): dễ vỡ
By mistake: tình cờ
31. Một đặc điểm chung trong tất cả các cuốn Chúng ta có thể tìm chi tiết các sự kiện trải
sách của ông Trozelli là gì? dài nhiều năm theo từng cuốn sách
(A) Chúng chứa những bức ảnh thời trang. The History of Jeans: Trozelli visually
(B) Chúng tập trung vào những người mẫu chronicles the evolution of jeans through the
nổi tiếng. centuries = Trozelli ghi lại một cách trực
(C) Chúng được đặt ở thành phố New York. quan sự phát triển của quần jean qua nhiều
(D) Chúng theo dòng sự kiện trong nhiều thế kỷ
năm. Look past the runway: Spanning almost
twenty years = Khoảng hai mươi năm
Growing into Clothes: My story: An amusing
memoir about growing up in the fashion
world = Một cuốn hồi ký thú vị về sự lớn lên
trong thế giới thời trang
Yards of Talent: A Decade of Style: A
collection of Trozelli's images spanning a
decade of fashion = Bộ sưu tập các hình ảnh
của Trozelli kéo dài một thập kỷ của thời
trang
32. Ông Trozelli đã thảo luận về cuốn sách Câu nối bài 1+2
nào trên BTW Radio? Bài 2 đoạn 2: Host Britta Jung interviews
(A) The History of Jeans photographer and author James Trozelli about
(B) Look past the runway what prompted him to write his latest book
(C) Growing into Clothes: My story about his childhood = Người dẫn chương
(D) Yards of Talent: A Decade of Style trình Britta Jung phỏng vấn nhiếp ảnh gia và
tác giả James Trozelli về điều gì đã thôi thúc

LỚP TOEIC THẦY LONG 12


ông viết cuốn sách mới nhất về thời thơ ấu
của mình
Đối chiếu bài 1
Growing into Clothes: My story: An amusing
memoir about growing up in the fashion
world = Một cuốn hồi ký thú vị về sự lớn lên
trong thế giới thời trang
33. Điều gì ám chỉ về Candid Now? Cách 1: Loại trừ
(A) Nó được phát sóng mỗi sáng lúc 7:00. Candid Now nằm trong evening programming
(B) Gần đây, nó mới được thêm vào BTW (chương trình buổi tối) => loại đáp án A
Radio. Nó có host Britta Jung => loại đáp án C
(C) Nó được dẫn bởi Amanda Fry. Cách 2: Nối bài 2+3
(D) Nó đã được chuyển sang một khung thời I just want to say how much I enjoy your
gian mới. newest offering… I remember James from
when he was a little boy
Tôi chỉ muốn nói rằng tôi thích thú với những
chương trình mới lên sóng. Tôi nhớ James từ
khi còn là một cậu bé
⇨ Nói cách khác: người đánh giá nghe
chương trình có James, Candid Now và
nói đó là chương trình mới
34. Trong e-mail, từ "regular" trong đoạn 1, I discovered BTW Radio over 20 years ago
dòng 1, có nghĩa gần nhất với and have been a regular listener of your
(A) có trật tự evening programming for at least a decade
(B) điển hình Tôi đã phát hiện ra BTW Radio hơn 20 năm
(C) thường xuyên trước và là thính giả quen thuộc của chương
(D) hoàn thành trình buổi tối trong ít nhất một thập kỷ
35. Điều gì có thể đúng về cô Ogilvie? Câu nối bài 1+3
(A) Cô ấy đã làm việc trong ngành công Dòng 4 bài 3: I remember James from when
nghiệp thời trang. he was a little boy. I worked with his
(B) Cô ấy đã phỏng vấn ông Trozelli. parents when they lived in New York = Tôi

LỚP TOEIC THẦY LONG 13


(C) Cô ấy được xuất hiện trên Tech Talk. nhớ James từ khi còn là một cậu bé. Tôi đã
(D) Cô ấy dẫn một chương trình radio. làm việc với cha mẹ anh ấy khi họ sống ở
New York
Đối chiếu với bài 1, cuốn sách Growing into
Clothes: My story
Trozelli writes about his unconventional
upbringing in New York City with parents
who began as fashion models = Trozelli viết
về sự giáo dục độc đáo của mình ở thành phố
New York với cha mẹ những người bắt đầu
làm người mẫu thời trang

VOCAB Recipe (n): thực đơn


Capture (v): ghi lại Prompt (v): thôi thúc
Span (v): trải dài Innovative (a): cải tiến
Be filled with (a): chứa đầy Identify (v): xác minh
Upbringing (n): nuôi dưỡng Childhood (n): thời thơ ấu
Launch (v): tung ra
In style >< out of style: hợp thời >< lỗi thời
Reveal (v):tiết lộ

LỚP TOEIC THẦY LONG 14

You might also like