You are on page 1of 41

THS.BS.

LÊ HOÀNG MINH QUÂN


MỤC TIÊU

• Trình bày được một số khái niệm liên quan đến bệnh lý tim mạch.
• Phân tích được khái niệm, tính chất và nguyên nhân của triệu chứng cơ năng
của bệnh lý tim mạch

2
NỘI DUNG

1. Trình bày một số khái niệm liên quan bệnh lý tim mạch.
2. Phân tích tính chất và nguyên nhân của triệu chứng đau ngực.
3. Phân tích tính chất và nguyên nhân của triệu chứng khó thở.
-

4. Phân tích tính chất và nguyên nhân của triệu chứng phù.

-
5. Phân tích tính chất và nguyên nhân của triệu chứng ngất.
-

6. Phân tích tính chất và nguyên nhân của triệu chứng xanh tím.

3
1. KHÁI NIỆM LIÊN QUAN BỆNH LÝ TIM MẠCH

• TCCN = symptoms: TC mà BN nhận biết được và than phiền với BS, BS


dùng “miệng” hỏi ra được TCCN. Tất cả điều này được thực hiện trong
phần “bệnh sử” (history) của bệnh án Tlchung Hin quiet giup ecoan the
: la TOCN
TTTgiupcho
C

lai & gop phan ectoan n hincho cai BS dg rgli


BS xas dif

• TCTT = signs: TC do BS khám và phát hiện ra được, thực hiện trong


phần khám (examination) của bệnh án.

• 1 TC có thể vừa là TCCN vừa là TCTT

4
1. KHÁI NIỆM LIÊN QUAN BỆNH LÝ TIM MẠCH

TCCN

TCTT CLS AusycTKocCLS

Quy trình thiết lập chẩn đoán 5


im phoi when man gian O tipho
la mi
whi
·

whi It- IP) lai 2 va >


-

Fam > co > van


-

(T) that (P) thi van


main ti whi (T)
xuoy that >
-

can n
dra made he
6 sladoglai-
that (T) co van Ame
,

Tim cott e4 whi & that


burng
: 2
bai :
* Mad man col
that
xuoy

durs Whi - dir Tilmal


TM chitren
>
>
MaimaueN tren
->

:
TMC ,
,

nuo tim&
,

AM Phi > Pho IKOCCN Amphoi ,


AMC
, ..

hi that (P) theo


-

>
-

do trove TM phi whi trai mach vanl


sau Madman much :
-

(coCN nuoi tim)


that trai
garbertentimOmane
>
-
=> Benh tim mach
Cas can trizia
dra vio tim TM chi tren & TM chi
Man qua xepvao bit tin mal
*

dri >
-

Tan whi (P) cra tim >


-
Tam whico , ran

lamo Nhi phai that (P)


manchay ti
-
3 ra &

>
-
khi that (P)
~

day man Ivan3 la se dong lai dengan AM phon


That (P) 20
chay rgios ln whi?
I
> van
Kocho man
-

bloi tin devo pho.


mas A? oxh thai
si dia man va Tai day ,

pho
X

C & whan 82 - trove whi (T) qua tink mach


1. TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TIM MẠCH

I'
• Đau ngực (chest pain) ilching th gap
• Khó thở (dyspnea)
• Ho, Ho ra máu (cough, hemoptysis)
• Ngất (syncope)
• Đánh trống ngực (palpitation)
• Phù (edema)
• Xanh tím (cyanosis)

7
2. ĐAU NGỰC

what ivots device thegay de


ratn
• Chest pain: Đau ngực chung chung nguyen ,

• Angina pectoris: Đau thắt ngực, ám chỉ đau ngực do thiếu máu cơ tim
& che bat e
nd

• Typical angina: Đau thắt ngực điển hình do thiếu máu cơ tim

• Atypical angina: Đau thắt ngực không điển hình

8
2. ĐAU NGỰC - ANGINA PECTORIS

moticon tar that gu


7

mad val
-
I

bil di cus

9
2. ĐAU NGỰC

ĐAU THẮT NGỰC ĐIỂN HÌNH DO THIẾU MÁU CƠ TIM CỤC BỘ


• Khởi phát lúc gắng sức
• Ngay sau x. ức, có khuynh hướng về bên T. ben trai

• Đau nhói như dao đâm, xiết chặt, nghiền nát… Bop that , , ughet
• Lan lên vai T, hàm T, cánh tay T, mặt trong cẳng tay T, ngón út bàn tay T.
• Thời gian: 20 giây 20 phút.
>
-

• Giảm đi khi nghỉ tĩnh hoặc ngậm dưới lưỡi thuốc nitrate tác dụng nhanh.
deltrij z
• Có thể có các triệu chứng đi kèm như vã mồ hôi, buồn nôn. her hop
10
2. ĐAU NGỰC – NGUYÊN NHÂN
rhan do ExK , do plas do tim do cohort do axitdibs de plia san co thi quan
nguyen
, ,
: ,

whung
de that
ugui : do time

11
2. ĐAU NGỰC – NGUYÊN NHÂN

↳ cia
gotnary him ATN

12
2. ĐAU NGỰC – NGUYÊN NHÂN
SOCRATES misdo: -

Đau do bệnh động mạch vành Đau không do tim


Vị trí Giữa ngực, lan toả Khu trú, ngoại vi

Hướng lan Hàm dưới, cổ, vai, đôi khi sau Lan hướng khác hay không lan
lưng
Đặc điểm Bóp chặt, xiết, đè ép Sắc nhọn, dao đâm, móc

Khởi phát Gắng sức, xúc động Tự phát, không liên quan gắng
sức, tư thế, hô hấp hay sờ nắn
Yếu tố giảm đau Khi nghỉ, nitrats Không giảm…
Triệu chứng kèm Khó thở Hô hấp, tiêu hoá, tâm lý, vận
theo động
13
2. ĐAU NGỰC – NGUYÊN NHÂN

NGUYÊN NHÂN GAY ĐAU NGỰC CẤP ĐE DOẠ TÍNH MẠNG Loan tri trio's from
Enguyen whan dar ge cap guy
hiem

• Hội chứng mạch vành cấp


• Thuyên tắc phổi
• Bóc tách động mạch chủ
• Viêm màng ngoài tim – chèn ép tim
• Tràn khí màng phổi
• Vỡ thực quản

14
2. ĐAU NGỰC – PHÂN LOẠI LÂM SÀNG

❖ Đau thắt ngực điển hình


lanlncovai (T)
1. Đau ngực sau xương ức với tính chất và thời gian đặc trưng Bop that ughet this
ugli you swig
/

I
kli
giant
2. Khởi phát bởi gắng sức hay xúc động tâm lý gran may
3. Giảm khi nghỉ ngơi hay khi cho nitroglycerin
❖ Đau thắt ngực không điển hình
✓ Có 2 trong 3 đặc điểm

❖ Đau ngực không do tim


✓ Có 1 hay không có tính chất đau thắt ngực điển hình

15
3. KHÓ THỞ

• Là cảm giác hơi thở ngắn, nhận thức được thở không thoải mái
(uncomfortable awareness of breathing).

• Bn thường than phiền: thiếu hơi thở, không đủ hơi để thở, hít vào
không đủ, ngộp, mệt, nặng ngực.

16
3. KHÓ THỞ - KHAI THÁC TÍNH CHẤT
Aus den : hist Hchat .

Ngai dan Ma bin He ko


,
objlangyit
• Khởi phát đột ngột hay từ từ
• Xảy ra khi gắng sức hay lúc nghỉ
• Khó thở khi hít vào hay thở ra
• Ảnh hưởng của tư thế, môi trường, tình trạng nhiễm trùng,…
• Triệu chứng đi kèm: ho khan, ho đàm, ho ra máu, ngất, đánh trống ngực, xanh
tím,…
• Đáp ứng với các thuốc: dãn mạch, dãn phế quản, oxy,…

17
3. CÁC KIỂU KHÓ THỞ

• Khó thở khi gắng sức (exertional dyspnea): cảm giác khó thở
xuất hiện khi gắng sức ở mức độ vừa (chạy bộ hoặc lên đồi). khi boatoy

• NN thường gặp nhất của khó thở khi gắng sức là suy tim trái. Bn
-

bệnh phổi hoặc thể lực kém cũng có thể có TC này.


- -

18
3. CÁC KIỂU KHÓ THỞ

At ugof Xra ban dem .


Khi BN
dang uge dot ngof kho thos
KHÓ THỞ KỊCH PHÁT VỀ ĐÊM (Paroxysmal Noctural Dyspnea)
• Đêm, BN nằm ngủ
• 2-3 giờ sau, khó thở ập đến thức giấc.
• BN ngồi dậy, thỏng chân xuống giường, có thể đi lại quanh giường, gần cửa sổ ? vài
phút sau thì dễ thở lại
• Bn nằm ngủ lại ? khó thở lại ập đến ? ngồi dậy ? giảm khó thở ? nằm ngủ lại ? khó
thở lại ập đến …
• BN không dám ngủ nằm ngủ ngồi, gục vào đầu giường suốt phần còn lại của đêm
dài.

19
3. CÁC KIỂU KHÓ THỞ

KHÓ THỞ THEO TƯ THẾ (ORTHOPNEA)


• Cứ nằm xuống là khó thở ập đến.
• BN phải nằm đầu cao hoặc ngồi trên ghế để ngủ.
• Là biểu hiện của suy tim hoặc phổi nặng nề.
• Tư thế ngồi giúp hạ thấp cơ hoành và phân phối dịch về chi dưới giảm TC khó
thở.

20
3. CÁC KIỂU KHÓ THỞ

mach khoth thnhic (hophop) ,


Atg she voughe
KHÓ THỞ TRONG PHÙ PHỔI CẤP BNc TC tim + ,

day le
17
van am

• Xung huyết phổi đột ngột, nặng nề dịch từ mao mạch phổi tràn vào phế nang ?
khó thở dữ dội.
• BN lo lắng, kích động, tái xanh, vã mồ hôi ướt đẫm, thều thào nói không thành
tiếng, hơi thở thô ráp ồn ào làm người đứng bên cũng nghe thấy, cố gắng dùng
tất cả các cơ hô hấp để thở, há hốc miệng để “đớp “ lấy không khí.
• Có thể có bọt hồng trào ra miệng, mũi

21
· gatsi ,
BN chikho klie hepvan 2
the khi mai innlier
.
la mano -

ne
ma
zaj vity
man
whi ii) Ko
xgjote
y

whier-
> chie
cay that (T)
>
-
Gloam
S

sim Bir chi


>
-

vid
· nhi- whi
,

is
kli the kli ganz
phnk is
Alis the kich pheit
va
>
ben imphon
-

vider -
plu phocap >
qua
is Ampho
qua
-

>
fit
snat they
ap
-

Thiplio ↑ am

cho dic Ai O mas


O
.

machthoatro
phonang Khi
>
-

ma O Phenang
comios BN the
,

koot
?> - Chilxi I

bil hj ca
M

·
vay L

tim hay suyten


not BNklid
duydo tim(t)
I

tho la
Til I'l
trang nary L

chichich veo Pay

22
BNKo the de
vi

trao bot hij len

gir la
·
pluplocap
3. KHÓ THỞ - NGUYÊN NHÂN

time trai
• Bệnh tim: xung huyết phổi (suy tim trái, tăng áp ĐM phổi) A sodo suy
• Phổi: tắc nghẽn đường thở (dị vật, u, viêm, hen PQ, viêm PQ mạn, dãn PQ, khí
phế thủng,bệnh nhu mô phổi lan tỏa

• Bệnh thành ngực và cơ hô hấp

• Các NN khác: tăng thông khí, có thai, thiếu máu nặng, toan huyết …

23
3. KHÓ THỞ - PHÂN BIỆT

Bệnh phổi Bệnh tim 10 ho


the
Tiền sử bệnh phổi Tiền sử THA, BMV, van tim

Xuất hiện từ từ Xuất hiện nhanh

Khi nghỉ Chủ yếu khi gắng sức

Ho đàm Ho không thường gặp và ho khan

Nặng hơn bởi nhiễm trùng hô hấp Thường không bị ảnh hưởng bởi hô hấp

24
la dia did ti lij mach
ap sat mac (ap rat thing fish) xu
man
h va
oa
6- giup ebay d did moke troy
>
& tebao Nei
.

2 y tna bat
kes did vio
hig
&

op mat ke do albumin atil co xu try phi


the BN
-

>
-
.

do RL I'l than maoma


hom
4. PHÙ

• Là tình trạng tích tụ dịch quá mức ở khoảng


gian bào.
• Có 2 loại phân theo vị trí: toàn thân hoặc khu
trú.
• Cơ chế chính: tăng p thủy tĩnh, giảm p keo, rối
loạn tính thấm mao mạch " biong dot copling min
y
did
-chi do
ting til
than mac did that
mao
yoar gay sing phi
a

25
this
ding mad Moke Til mad
Tieåu ñoäng maïch Moâ keõ Tieåu tónh
maïch Back hupit
may si typthi o Baïch huyeát
wha gay thy try
-inguyer
mao

Pthuyfellaptry mac
mao p

AÙp löïc thuûy tónh ---> AÙp löïc thuûy tónh --->
AÙp löïc keo <--- AÙp löïc keo <--
giam pleo >
-

quander tiltray mat albumin -


coquan ko sxut? maco quan s
,
albumin lgan d x
lica than
gan
:

mat (mic to beil


neco qua qua Than
:
~ sx 1 -

Suy thaän Suy tim


Corticoid Suy bôm tónh maïch
Xô gan Taéc tónh maïch
Hoäi chöùng thaän hö Taéc baïch maïch
Suy dinh döôõng
Daõn maïch, taêng tính thaám thaønh maïch
4. PHÙ

• Phù toàn thể: Suy tim sung huyết, tăng p phổi, suy thận, xơ gan, mất protein qua
đường ruột, suy giáp, truyền dịch quá nhiều, suy dinh dưỡng…. Thi
cocor xig qua MPrga
• Phù khu trú: Thuyên tắc tĩnh mạch, $ chứng chèn ép TM chủ trên, tắc TM chủ
dưới, viêm bạch mạch, dị ứng …

27
4. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN PHÙ

• Dựa vào bệnh sử, khám và các XN.


• Bệnh sử: xác định phù và các tính chất của nó để tìm NN gây phù.
• Các TC gợi ý phù: tăng cân, nhẫn đeo bị chật, giày chật, dây nịt phải nới thêm,
nặng mặt .
• Khám: xác định tình trạng phù: ấn lõm
• ĐĐ của phù: độ lan rộng, tốc độ diễn tiến, các TC đi kèm.

28
29 4. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN PHÙ

1. Vị trí phù và vị trí xuất hiện đầu tiên 6. Phù thay đổi theo tư thế, trong
2. Đối xứng hay không noler toan than or ngày
Cu trui

3. Khu trú 1 chi hay một vùng cơ thể 7. Khỏi phát đột ngột hay từ từ
an lon
4. Phù mềm hay phù cứng 8. Mức độ phù

5. Da chỗ phù có kèm đau, đỏ, nóng 9. Tiến triển


10. Triệu chứng kèm theo
4. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN PHÙ – MỨC ĐỘ PHÙ

• Phù chiếm 10 – 30% trọng lượng cơ thể


• Mức độ phù: độ sâu và thời gian mất dấu ấm lõm

30
4. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN PHÙ – MỨC ĐỘ PHÙ

31
4. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN PHÙ – MỨC ĐỘ PHÙ

• Mức độ phù: Mức độ chung của phù poto dia vo nitri

chan
cotay
Hi cochan
~
car chan

32
5. NGẤT

• Là tình trạng mất ý thức. wi BN con when bit To bi mal trigiac- xn


• Phân biệt: Mê (mất ý thức kéo dài), xỉu (không bị mất tri giác).
>
- Id :

• Cơ chế: Giảm tưới máu não, động kinh cơn nhỏ.


Iquan - ca nao

33
6. XANH TÍM (CYANOSIS)

• Là tình trạng da bị xanh tím khi lượng Hb khử tăng (>5g%) hoặc có Hb bất
thường (methemoglobine)

• Phân loại
Xanh tím trung tâm

Xanh tím ngoại biên

34
6. XANH TÍM (CYANOSIS)

• Xanh tím trung tâm : Giảm độ bảo hòa oxy


ĐM do shunt phải – trái hoặc do chức năng
của phổi kém.
• Shunt phải – trái: Bệnh tim bẩm sinh có luồng
thông từ tim phải qua tim trái, máu đen chưa
được oxy hóa đi vào đại tuần hoàn → tím.
• Chức năng phổi kém: không oxy hóa máu
đen tốt → tím. Các bệnh phổi mạn.

35
6. XANH TÍM (CYANOSIS)

Shunt T → P: máu đen qua đại tuần hoàn → tím 36


CÁC BỆNH TIM BẨM
SINH TÍM

• Tứ chứng fallot
• Thông liên thất ; thông liên nhĩ,
còn ống động mạch đã bị đảo
shunt.
• Chuyển vị đại động mạch

37
38
6. XANH TÍM (CYANOSIS)

XANH TÍM NGOẠI BIÊN

• Hầu hết là do co mạch dưới da trong tình trạng cung lượng tim thấp hoặc
tiếp xúc với lạnh.

• Nếu cyanosis chỉ khu trú ở 1 chi thì phải nghĩ đến tắc nghẽn ĐM hoặc
TM.

39
KẾT LUẬN

• TCCN bệnh tim mạch giúp chẩn đoán được các bệnh tim mạch.
• Mỗi triệu chứng có nhiều tính chất khác nhau thể hiện một bệnh lý gốc khác
nhau.
• Khai thác được đầy đủ TCCN và các tính chất của chúng một cách chi tiết thể
hiện bản lĩnh và trình độ của thầy thuốc.
• Cần thực tập cách khai thác các TCCN bệnh tim mạch một cách thành thục,
nhanh chóng và chính xác.

40
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Văn Sỹ (2021), Tiếp cận các vấn đề Nội khoa thường gặp. NXB thành
phố Hồ Chí Minh.
2. Châu Ngọc Hoa (2012), Triệu Chứng Học Nội Khoa. NXB Y học.

41

You might also like