You are on page 1of 2

Thạc sỹ: Võ Hoàng - 0983943101

TÓM TẮT CÁC DẠNG BÀI TẬP PHẦN THỐNG KÊ (10 bài)

Khi đọc đề các bạn chú ý xem có chữ tỉ lệ hay trung bình để biết thuộc dạng bài toán nào.

ƯỚC LƯỢNG (6 bài) Chú ý


ƯỚC LƯỢNG TỈ LỆ: 3 bài ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH: 3 bài
Bài 1: Tìm khoảng ước lượng Bài 4: Tìm khoảng ước lượng Các tham số của tổng thể
Bài 2: Tìm cỡ mẫu Bài 5: Tìm cỡ mẫu N, m,  , p
Bài 3: Tìm độ tin cậy Bài 6: Tìm độ tin cậy Các tham số của mẫu
KIỂM ĐỊNH (2 phía) (4 bài) n; X ; s   n1 , fn
KIỂM ĐỊNH TỈ LỆ: 2 bài KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH: 2 bài
Bài 7: So sánh tỉ lệ p với p0 Bài 9: So sánh trung bình m với m0
Bài 8: So sánh p1 và p2 Bài 10: So sánh m1 và m2

CHƯƠNG ƯỚC LƯỢNG


ƯỚC LƯỢNG TỈ LỆ: 3 bài ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH: 3 bài
Bài 1: Tìm khoảng ước lượng cho tỉ lệ p của tổng thể Bài 4:Tìm khoảng ước lượng cho trung bình m của tổng thể
Công thức: p   f n   ; f n    
Công thức: m  X   ; X   
m
 fn   Bấm máy tính tìm n  ; X  ; s   n1 
n
F   được tính dựa vào 2 trường hợp sau:

 u  
2
u ? * Trường hợp 1: n < 30, 2 không có thì
s
  t n 1
f (1  f n ) n
 u n
n với t n 1 tra bảng H ở hàng (n –1), cột .
  fn   ; fn    ? *Các trường hợp khác thì
Chú ý: s 
Nếu bài toán tìm khoảng ƯL mà không có chữ tỉ lệ u (với u tra bảng F theo CT:   u   )
n 2
hay trung bình thì đó là ƯL tỉ lệ, sau khi tìm khoảng
ƯL cho tỉ lệ p dùng công thức p 
M
 M,N

 X ; X   ? 
N
Bài 2: Tìm cỡ mẫu n cho tỉ lệ p của tổng thể Bài 5: Tìm cỡ mẫu cho trung bình m của tổng thể
Công thức : Công thức :
 u 2  f n 1  f n    u 2s 2 
n  1 n   2  1
   
2
 
m  s bấm máy tính
 fn  F

u    u  ?
n
F

 2
 u    u  ?   : độ chính xác
2
  : độ chính xác

Bài 3: Tìm độ tin cậy cho tỉ lệ p của tổng thể Bài 6: Tìm độ tin cậy cho trung bình m của tổng thể
Có 2 trường hợp:
  n F  Trường hợp 1: n < 30, 2 không có
 f (1  f )  
  2.  ?  n H
 n n  t n 1    ?
s
 Các trường hợp khác
  n F
  2.  u   2.   ?
   s 
Thạc sỹ: Võ Hoàng - 0983943101

CHƯƠNG KIỂM ĐỊNH (4 bài)

Khi đọc đề các bạn chú ý xem có chữ tỉ lệ hay trung bình để biết thuộc bài toán nào. (thi chỉ có kiểm định 2 phía)

KIỂM ĐỊNH TỈ LỆ: 2 bài KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH: 2 bài


Bài 7: So sánh tỉ lệ p với p0 Bài 9: So sánh trung bình m với m0
 H0: p = p0; H 0 : p  p0.  H0: m = m0; H 0 : m  m0.
 ttb= ?  ttb = ? có 2 trường hợp:
1 
F
* Nếu n < 30, 2 không có thì ttb = t n11 : bảng H
  t tb  
2
 t tb  ? F
1 
fn  p 0
* Các trường hợp khác:   t tb  
2
t tb ?
 t qs 
p 0 (1  p 0 ) X  m0
 t qs  n
n s
 Kết luận:  Kết luận:
* Nếu tqs > t tb : H0 sai. * Nếu tqs > t tb : H0 sai.
Khi đó, để kết luận tiếp ta dựa vào: Khi đó, để kết luận tiếp ta dựa vào:
Nếu fn > p0 thì kết luận p > p0. Nếu X > m0 thì kết luận m > m0.
Nếu fn< p0 thì kết luận p < p0.
Nếu X < m0 thì kết luận m < m0.
* Nếu tqs  ttb : H0 đúng
* Nếu tqs  ttb : H0 đúng

Bài 8: So sánh p1 và p2 Bài 10: So sánh m1 và m2


 H0: p1 = p2; H 0 : p1  p2.  H0: m1 = m2; H 0 : m1  m2.
 ttb= ?  ttb = ? có 2 trường hợp:
* Nếu n1, n2  30; 1 và 2 chưa biết thì
2 2

1 
F ttb = t n1 1
n 2  2 : bảng H
  t tb  
2
t tb ?
1 
F
* Các trường hợp khác:   t tb  
2
t tb ?
 tqs = ?  tqs = ?
* Nếu n1, n2  30; 1 và 2 chưa biết thì
2 2

fn  fn
t qs  1 2 X1  X 2
1 t qs 
1 
f 1  f    
n n 
 n1  1.s12   n2  1.s22  1  1 

 1 2  n1  n 2  2 n n 2 
 1
m m m  m2
fn  1 ; fn  2 ; f  1 * Các trường hợp khác:
1 n1 2 n2 n1  n 2   s 
X1  X 2
t qs   1 1 

1
2
2
2   s 
  2 2
n1 n2
 Kết luận:
* Nếu tqs > ttb thì H0 sai. Khi đó:  Kết luận:
Nếu fn > fn thì kết luận p1> p2. * Nếu tqs > ttb thì H0 sai. Khi đó:
1 2
Nếu X1 > X 2 thì kết luận m1 > m2 .
Nếu fn < fn thì kết luận p1< p2.
1 2 Nếu X1 < X 2 thì kết luận m1 > m2 .
* Nếu tqs  ttb : H0 đúng * Nếu tqs  ttb : H0 đúng

You might also like