Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng số 1. 4 tiết.: Tài liệu BDHSG Phương Trình Hàm Giải Bằng Quy Nạp Ví dụ 1
Bài giảng số 1. 4 tiết.: Tài liệu BDHSG Phương Trình Hàm Giải Bằng Quy Nạp Ví dụ 1
* *
Ví dụ 1. Tìm tất cả các hàm f : với f (1) 1 và thỏa mãn hệ thức
f (m n ) f (m ) f (n ) mn , m, n * (1)
Suy nghĩ : Tập đến là * giải gống như dãy số với CT truy hồi là
um n um un mn, m, n * hay un 1 un n 1, n *
Lời giải
Cho m = 1 ta được f (n 1) f (1) f (n ) n f (n ) n 1
f (n ) f (n 1) n f (n 2) n n 1
f 1 n n 1 2
n n 1
n n 1 2 1
2
n(n 1)
Thử lại f (n )
2
n(n 1)
Đáp số : f (n ) , n *
2
*
Ví dụ 2. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn điều kiện
Suy nghĩ : Tập đến là giải gống như dãy số tìm cách tính
f (0), f (2), f (4), rồi dùng quy nạp thu được f (2n ) . Tương tự tính
f (1), f (3), rồi dùng quy nạp thu được f (2n 1) f (n ) ?
*
Ví dụ 4. Cho hàm số f : thỏa mãn các điều kiện
i) f 1 1 ;
n 1 n
ii) f n 1 f
2
khi n lẻ và f n 1 f khi n chẵn .
2
Hãy tìm tất cả các giá trị n sao cho f n 2004
Lời giải
Bằng tính toán đơn giản , ta có
f 1 f 12 1 , f 2 f 102 2 , f 3 f 112 2
f 4 f 100 3 , f 5 f 101 3 , f 6 f 11 3
2 2 2
Từ đây cho phép ta dự đoán rằng f n là số chữ số trong biễn diễn nhị phân của n . Ta
chứng minh khẳng định này .
Thật vậy ,
Với n 1 hoặc n 2 , rõ ràng khẳng định đúng
Giả sử khẳng định đúng với n . Ta chứng minh khẳng định đúng với n 1
Nếu n chẵn thì
n akak 1...a1 02 f n k 1
Khi đó
n 1 akak 1 ...a1 12
Ta có
n n
akak 1 ...a1 f k
2 2 2
n
Vậy f n 1 1 f số chữ số trong biễu diễn nhị phân của n
2
Trường hợp n là số lẻ chứng minh hoàn toàn tương tự .
Vậy f n là số chữ số trong biễu diễn nhị phân của số n .
BÀI TẬP
Bài tập 1. Có bao nhiêu hàm số f ; thỏa mãn điều kiện
f ( f (n )) n 4 , n ?
Bài tập 2. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn
f ( f (n )) f (n 1) n 2 với mọi n N*
Bài tập 3. Xác định tất cả các hàm f: N →N thỏa mãn điều kiện
f (n ) f (n 1) f (n 2)f (n 3) 1996
* *
Bài tập 4. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn
i) f (x 22) f (x ) với mọi x N*;
2 2
ii) f (x y ) ( f (x )) f (y ) với mọi x,y N*.
* *
Bài tập 5. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn điều kiện
f (m n )f (m n ) f (m 2 ) với mọi m,n N* và m > n.
Bài tập 6. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn điều kiện
3 f (n ) 2 f ( f (n )) n , n
* *
Bài tập 7. (IMO 1998) Xét các hàm số f : thỏa mãn điều kiện
ii) f 2n f n
Ví dụ 1. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn dồng thời các điều kiện sau đây với mọi
m, n .
i) f (n 11) f (n ) ;
ii) f (mn ) f (m )f (n ) .
Lời giải
Ta chỉ cần xác định giá trị hàm số trên tập hợp {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}
2
Cho m = n = 1 ta có ( f (1)) f (1) f (1) 1 hoặc f (1) 1
Nếu f(1) = 0 thì thay m =1 ta được f(n) = 0 với mọi n. Đây là hàm số thứ nhất thỏa mãn.
Xét f (1) 1 .
Cho m = 0 ta có f (0) f (n )f (0) . Suy ra f (n ) 1 hoặc f (0) 0 .
Nếu f (n ) 1 với mọi n thì ta có hàm số thứ hai thỏa mãn.
Từ đây ta xét f (0) 0, f (1) 1 .
Khi đó f (12) f (1 11) f (1) 1 .
Mặt khác,
1
f (12) f (3)( f (2))2 1 f (3)
( f (2))2
Ví dụ 3. (Balkan 2002 )Tìm tất cả các hàm f: N* →N* thỏa mãn điều kiện
f ( f (n )) f (n ) 2n 2001 hoặc 2n 2002 với mọi n N*.
Lời giải
Với mỗi a bất kì ta xét dãy số (an ) như sau : a 0 a, an 1 f (an ) với n 0 .
Nếu c1 0 thì bằng lập luận tương tự cũng dẫn đến điều mâu thuẫn.
Bài tập 7. (IMO 2009) Giả sử s1, s2 ,..., sn ,... là mô dãy số tăng nghiêm ngặt. Các số
nguyên dương thỏa mãn : Các dãy con ss , ss ,..., ss ,... và ss , ss ,..., ss ,... là các
1 2 n 1 1 2 1 n 1
cấp số cộng. Chứng minh rằng bản thân dãy s1, s2 ,..., sn ,... cũng là cấp số cộng .
* *
Ví dụ 1. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn
* *
Ví dụ 2. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn điều kiện
f ( f (m ) f (n )) m n , m, n * .
Lời giải
Dễ dàng chứng minh được f là đơn ánh .
Giả sử m, n , p, q là bốn số tự nhiên thỏa mãn m n p q .
Khi đó f ( f (m ) f (n )) f ( f (p) f (q ))
Do f đơn ánh nên f (m ) f (n ) f (p ) f (q )
Từ đó
f (m ) f (m 1) f (m 1) f (m 2) ... f (3) f (2) f (2) f (1)
Như thế dãy ( f (n )) là một cấp số cộng với số hạng đầu là f (1) và công sai là
d f (2) f (1)
Vậy để xác định hàm f ta chỉ cần xác định f (1) và d .
Ta có f (m ) f (1) (m 1)d .
Thay biểu thức của f vào hệ thức ở đầu bài ta tìm được f (1) d 1
*
Từ đó f (n ) n , n ( thỏa mãn )
*
Đáp số : f (n ) n , n
f (a )f (b) p 2
Do p nguyên tố nên chỉ xảy ra khả năng f(a) = f(b) = p , suy ra a = b.
2 2 2
Vậy f (p ) a và từ đó f (a ) f ( f (p)) p . Như thế f (a ) p .
Ta sẽ chứng minh a là một số nguyên tố. Thật vậy, nếu a mn với m, n 1 thì
p f (a ) f (m )f (n ) , vô lý vì f (m ) 1 và f (n ) 1 .
Tóm lại, nếu p là số nguyên tố thì f (p ) hoăcc là số nguyên tố, hoặc là bình phương của
một số nguyên tố .
2
Chú ý rằng không thể xảy ra trường hợp f (p ) hoặc f (p) p với p nguyên tố.
Từ đó ta có thể xây dựng hàm số thỏa mãn yêu cầu bài toán như sau :
Chia tập hợp số nguyên tố thành vô hạn các cặp (p,q) rời nhau và đặt
f (p) q, f (q ) p 2 .
k
Với mọi số n p1 1 p2 2 ...pk k ta đặt f (n ) f (p1 ) 1 f (p2 ) 2 ...f (pk )
Ta có 2010 = 22.3.5.67 nên giá trị nhỏ nhất có thể có của f(2010) ứng với hàm số f xác đinh
bởi f(2) = 3 , f(3) = 4 , f(5) = 7 , f(67) =11 ( các giá trị khác tùy ý miễn thỏa mãn )
Bài tập 1 (Shortlist 1995) Chứng minh rằng tồn tại duy nhất hàm số f:N* →N* thỏa mãn
f (m f (n )) n f (m 1995) , m, n *
Bài tập 2. Tm tất cả các hàm f : thỏa mãn các điều kiện sau với mọi n
i) f ( f (n )) n 2;
ii) f ( f (n 1) 1) n 4;
iii) f (0) 1 .
Bài tập 3. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn các điều kiện :
i) f là toàn ánh;
*
ii) Với mọi m, n và với mọi số nguyên tố p thì f (m n ) chia hết cho p khi
và chỉ khi f (m ) f (n ) chia hết cho p .
f : sao cho
f (x )
f (xf (y )) , x , y Q
y
* *
Bài tập 7. Tìm tấtt cả các hàm f : thỏa mãn các điều kiện :
2 *
i) f (mf (n )) n f (mn ) m, n ;
ii) Nếu p nguyên tố thì f (p ) là hợp sô nhưng không phảI là số chính phương .
* *
Ví dụ 1. Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn điều kiện
i) f tăng thực sự;
ii) f (2mf (n )) 2nf (m ) với mọi m, n N*.
Lời giải
Nếu f(1) > 1 thì 2 2(1) f (2) f (2 f (1)) 2 f (1) 2 f (2) 4 f (1)
Từ đó f (2 f (2)) f (4 f (1)) 4 f (1) 2 f (2) , vô lí. Vậy f(1) = 1.
Thay n = 1 có f(2m) = 2f(m) và thay m = 1 có
f (2 f (n )) 2n 2 f ( f (n )) 2n f ( f (n )) n với mọi n N*.
Bây giờ từ tính chất tăng thực sự ta chứng minh f(n) = n.
Thật vậy, giả sử f (n ) n thì f ( f (n )) f (n ) hay n f (n ) . Vô lí.
Tương tự không thể có f(n) < n.
Đáp số : f (n ) n với mọi n N*.
Ví dụ 2. (Canada – 2008) Tìm tất cả các hàm xác định trên tập hợp các số tự nhiên và lấy
giá trị trong tập đó thỏa mãn
( f (n ))( p ) n (mod f (p ))
với mọi số tự nhiên n và mọi số nguyên tố p.
Bs&gd: Nguyễn Văn Phi Trang 8
Tài liệu BDHSG
Lời giải
Trước hết thay n = p ta có
( f (p ))( p ) p (mod f (p )) p 0 (mod f ( p))
Như thế , với mọi số nguyên tố p thì p luôn chia hết cho f(p) hay f(p) = 1 hoặc f(p) = p.
Giả sử f(p) = p với vô hạn số nguyên tố p. Khi đó với mỗi số tự nhiên n đồng dư thức
( f (n ))( p ) n (mod p )
được thỏa mãn với vô số số nguyên tố p.
(p)
Theo định lí Fecma nhỏ thì ( f (n )) f (n ) (mod p ) .
Từ đó suy ra f (n ) n chia hết cho p với vô hạn số nguyên tố p. Điều này chỉ xảy ra khi
f (n ) n . Dễ thấy hàm f (n ) n thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Giả sử f (p) 1 với mọi số nguyên tố p. Ta thấy rằng bất kì hàm f nào mà f(p) = 1 với p
nguyên tố đều thỏa mãn.
Cuối cùng xét trường hợp f (p ) p được thỏa mãn với hữu hạn số nguyên tố p . Gọi q là
số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn đồng dư thức trên.
Giả sử rằng q 3 . Khi đó với số nguyên tố p bất kì mà p q thì f (p) 1 .
Ta có ( bằng cách chọn n p, p q ) ta có p 1(mod q ) . Như thế mọi số nguyên tố p >
q đều p 1(mod q ) . Điều này rõ ràng không đúng. ( Hãy chứng minh ! ).
mf (n ) nf (m ) (m n )f (m 2 n 2 ) , Với mọi m, n .
Lời giải
Giả sử f không phải là hàm hằng. Ta chọn n, m sao cho f (m ) f (n ) 0 và bé nhất.
nf (n ) mf (n ) nf (m ) mf (n ) nf (m ) mf (m )
Ta có f (n ) f (m )
m n m n m n
Suy ra
0 f (m 2 n 2 ) f (n ) f (m ) f (n ) , mâu thuẫn.
Bs&gd: Nguyễn Văn Phi Trang 9
Tài liệu BDHSG
Vậy f là hàm hằng
Đáp số : f (n ) c ( c tùy ý ).
Ví dụ 4. Tìm tất cả các hàm f: Z Z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) f (1) f (1) ;
ii) f (x ) f (y ) f (x 2xy ) f (y 2xy ) , x , y .
BÀI TẬP
Bài tập 1. ( Belarus 2000) Tồn tại hay không hàm f : thỏa mãn điều kiện
f ( f (n 1)) f (n 1) f (n ) với mọi n N* và n 2 ?
* *
Bài tập 2. Tìm tất cả các hàm tăng thực sự f : thỏa mãn điều kiện
f ( f (n )) 3n với mọi n *
* *
Bài tập 3. Tìm tất cả các hàm tăng thực sự f : thỏa mãn điều kiện
f (2mf (n )) 2nf (m ) , m, n * .
* *
Bài tập 4. Tìm tất cả các hàm tăng thực sự f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện
Bài tập 5. Tìm tất cả các hàm f : 0; thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) f (xy ) f (x )f (y ) , x , y Q;
ii) f (x ) 1 f (x 1) 1 , x Q;
2003
iii) f 2 .
2002