Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Hoàng Cương - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
I. Những ý tưởng:
Trong lớp các phương trình hàm giải được nhờ việc sử dụng các tính chất số học,
ta cần chú ý đến một số dấu hiệu sau:
- Nếu xuất hiện các biểu thức tuyến tính chứa lũy thừa, có thể nghĩ đến các bài
toán về bậc của phần tử, các phương trình đặc biệt như: phương trình Pell, phương trình
Pythagore, ... hay đưa về xử lý các bài toán giải phương trình vô định nghiệm nguyên.
- Nếu hàm số đã cho nhân tính, ta thường hay xét đến giá trị hàm số tại các điểm
là số nguyên tố hoặc dãy vô hạn các số nguyên tố.
- Sử dụng các đẳng thức, bất đẳng thức số học.
- Đặc biệt, trong một số bài toán, hệ cơ số đếm có thể sử dụng để xây dựng nhiều
dãy số có tính chất thú vị. Trong hệ cơ số 10, chúng ta có thể rất khó nhận ra quy luật
nhưng nếu chọn cơ số phù hợp thì bài toán có thể giải quyết đơn giản hơn rất nhiều.
Nếu g 2, g thì mọi số nguyên dương M đều biểu diễn một cách duy nhất
dưới dạng M a1a2 ...an g a1 g n1 a 2 g n 2 ... an1 g an với 1 a1 g 1;
0 ai g 1, i 2; n .
Cơ số đếm thường sử dụng trong bài toán phương trình hàm là cơ số 2 và 3.
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn điều kiện
3 f n 2 f f n n, n .
Giải: Giả sử f là hàm số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đặt g n f n n, n .
Khi đó 2 g f n 2 f f n f n f n n g n , n (*)
g n 2 g f n 22 g f f n ... 2 m g f f ... f n ...
m
1
Chuyªn ®Ò: øng dông sè häc ®Ó gi¶i ph¬ng tr×nh hµm
Như vậy, g n chia hết cho 2m , m g n 0, n hay f n n, n .
x 2 f y f 2 x y , x, y * .
f m 1 f n 1.
Suy ra f n f n kp 1
2
Chuyªn ®Ò: øng dông sè häc ®Ó gi¶i ph¬ng tr×nh hµm
Xác định n k và p không chia hết n 1 . Khi đó tồn tại m sao cho n 1 m và
p m 1
Suy ra f n f m 1 3 hay f n 1 .
Ta xác định hàm f như sau:
+) f n 2, n k và p n 1
+) f n 1, n k và p không là ước của n 1
+) f i f i p , i k .
*) Trường hợp 2: f n 1, n k và p n 1
Bài 4 (IMO Shortlists 2004): Tìm tất cả các hàm số f : * * thỏa mãn điều kiện:
2
f 2 m f n m 2 n , m, n * .
2
Giải: Giả sử f là hàm số thỏa mãn f 2 m f n m 2 n , m, n * (*).
2
Trong (*), cho m n 1 ta được f 2 1 f 1 12 1 4 f 1 1 do f 1 1, f 1
2
Trong (*), cho m 1 ta được f n 1 n 1 , n *
2
Trong (*), cho n 1 ta được f 2 m 1 m 2 1 , m *
3
Chuyªn ®Ò: øng dông sè häc ®Ó gi¶i ph¬ng tr×nh hµm
Giả sử f p 1 1 p 2 f p 1 p 2 1 .
2
Trong (*), cho m p 1; n 1 ta được p 2 2
1 1 p 1 2
1
2
2
Mà p 2 1 1 p 1
2
p 1
2 2
p 2 p 1 p 2 p
2
p 1 2
1 (mâu thuẫn)
4
Chuyªn ®Ò: øng dông sè häc ®Ó gi¶i ph¬ng tr×nh hµm
Nếu không tồn tại i với p không chia hết i sao cho f i 1, ta có ngay
+) Nếu f 1 0 . Giả sử tồn tại x0 sao cho f x0 0 và p không chia hết x0
Suy ra f nx0 0, n
+) f n 1, n
0, khi p n
+) f n
1, khi p | n
5
Chuyªn ®Ò: øng dông sè häc ®Ó gi¶i ph¬ng tr×nh hµm
Bài 6: Tìm số nguyên không âm n nhỏ nhất sao cho tồn tại hàm số f : 0;
khác hằng số thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) f xy f x f y , x, y
ii) 2 f x 2 y 2 f x f y 0; 1; 2;...; n , x, y
Với số n tìm được, hãy tìm tất cả các hàm số thỏa mãn.
Giải: *) Với n 1 , xét hàm f được xác định như sau::
0 khi p x
f x Với p là số nguyên tố dạng 4k 3 ,
1 khi p | x
Hiển nhiên hàm số trên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
*) Giả sử với n 0 thì cũng tồn tại hàm số f thỏa mãn.
Khi đó
2 f x 2 y 2 f x f y 0, x, y 2 f x 2 y 2 f x f y , x, y *
Từ điều kiện i), cho x y 0 ta được f 0 f 2 0 f 0 0 hoặc f 0 1
*) Trường hợp 1: f 0 1
Cho y 0 vào (*) ta được 2 f x 2 f x 1, x
Mà f x 2 f 2 x nên ta suy ra
2 f 2 x f x 1, x f x 1, x do f x 0, x
Điều này trái giả thiết hàm f khác hằng số.
*) Trường hợp 2: f 0 0
Cho y 0 vào (*) ta được 2 f x 2 f x , x
Mà f x 2 f 2 x nên ta suy ra 2 f 2 x f x , x
1
Suy ra với mỗi x thì f x 0 hoặc f x
2
1
+) Nếu tồn tại x0 sao cho f x0 . Cho x y x0 vào (*) ta có:
2
2 f 2 x02 2 f 2 f x02 2 f 2 f 2 x0 2 f x0 (**)
Từ (*), cho x 1; y 0 ta được f 1 0
Từ (*), cho x 1; y 1 ta được f 2 0 .
Thay f 2 0 vào (**) ta thấy vô
+) Do đó f x 0, x . Điều này mâu thuẫn với hàm f khác hằng số.
Vậy n 1 là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bài toán.
6
Chuyªn ®Ò: øng dông sè häc ®Ó gi¶i ph¬ng tr×nh hµm
*) Ta giải quyết bài toán: Tìm tất cả các hàm số f : 0; khác hằng số thỏa
mãn đồng thời các điều kiện:
i) f xy f x f y , x, y
2 f a2 b2 f p2 q 2 2 f a 2
b 2 p 2 q 2 2 f ap bq 2 2
aq bp 0
Vì 0 f x f y 2 f x 2 y 2 nên f aq bp 0
Khi đó f x 1, x \ 0
7
Chuyªn ®Ò: øng dông sè häc ®Ó gi¶i ph¬ng tr×nh hµm
Vậy, có hai hàm số thỏa mãn yêu cầu bài toán là
0 khi p x
f x (Với p là số nguyên tố bất kỳ dạng 4k 3 )
1 khi p | x
0 khi x 0
f x
1 khi x 0
Bài 7: Giả sử hàm số f : * thỏa mãn các điều kiện:
n 1
1 f , khi n 2m 1
2
f 1 1 và f n
1 n
f , khi n 2m
2
Tìm các giá trị của n sao cho f n 2004 .
f 1 f 12 1; f 2 f 102 2; f 2 f 112 2
Khi đó n 1 ak ak 1...a112 ,
n n n
Ta có ak ak 1...a1 2 f k f n 1 f k 1 số chữ số trong biểu
2 2 2
diễn nhị phân của n .
Trong trường hợp n lẻ ta chứng minh tương tự.
Vậy f n là số chữ số trong biểu diễn nhị phân của n .
Từ đó suy ra nếu f n 2004 thì biểu diễn của n trong hệ nhị phân chứa đúng 2004
i) f 1 1 ii) f 2n f n , n *
iii) f 2n 1 f 2n 1, n *
Giải: Ta có f 2 1; f 3 2; f 4 1; f 5 2; f 6 2 .
Khi đó 2n ak ak 1...a0 02 . Dễ thấy số chữ số 1 trong biểu diễn nhị phân của n và 2n là
như nhau. Vậy f 2n f n
Bài 9 (IMO 1988): Cho hàm số f xác định trên tập các số nguyên dương * sao cho:
f 1 1; f 3 3; f 2n f n ;
f 4n 1 2 f 2n 1 f n ; f 4n 3 3 f 2n 1
Ta xét hàm f xác định bởi f n a0a1...ak1ak 2 . Ta chứng minh hàm f thỏa mãn các
yêu cầu của bài toán.
Với n 1 hoặc n 3 , kiểm tra trực tiếp thấy khẳng định đúng.
Giả sử biểu diễn nhị phân của n là n ak ak 1...a0 2 ; ai 0; 1 , i 0; k, ak 0 .
Khi đó biểu diễn nhị phân của 2n là 2n ak ak 1...a0 02 .
+) Ta có f n a0a1...ak 1ak 2; f 2n 0a0a1...ak1ak 2 a0a1...ak 1ak 2 .
Suy ra f 2n f n .
+) 4n 1 ak ak 1...a0 012 f 4n 1 10a0a1...ak1ak 2
f 2n 1 f 2n f 2n 1 f 2n 1a0a1...ak 1ak 2 a0a1...ak 1ak 2 100...000
k 1 2
2 f 2n 1 f 2n 2100...000
100...000
k 1 2 k 2 2
Do đó 3 f 2n 1 2 f 2n f 2n 1 2 f 2n 1 f 2n
1a0 a1...ak 1ak 2 100...00
11a0 a1...ak 1ak 2 f 4n 3
k 2 2
Vậy hàm f xác định như trên thỏa mãn các điều kiện của bài toán.
Từ cách xây dựng hàm f ta thấy f n n khi và chỉ khi cách viết của n trong hệ nhị
phân có các chữ số đối xứng.
Xét số như thế với biểu diễn nhị phân có 2k 1 hoặc 2k chữ số.
Khi đó a1 1, k 1 vị trí tiếp theo ta viết a2 ; a3 ; ...; ak tùy ý.
10
Chuyªn ®Ò: øng dông sè häc ®Ó gi¶i ph¬ng tr×nh hµm
Có tất cả 2k 1 cách viết như thế. Các vị trí còn lại là các chữ số đối xứng với k
chữ số đầu tiên. Như vậy, có tất cả 2k 1 số.
Ta có 210 1998 211 . Mặt khác chỉ có 2 chữ số có 11 chữ số đối xứng nhau trong biểu
diễn nhị phân và lớn hơn 1998 = 111110001002 là 111110111112 và 111111111112
Do đó số các số nguyên dương n 1998 và f n n là 2 1 2 22 23 24 25 92 .
III. Một số bài tập đề nghị:
Bài 10: Cho hàm số f n xác định trên tập hợp các số nguyên dương * thỏa mãn các
điều kiện:
i) f p 1 nếu p là số nguyên tố
ii) f mn mf n nf m , m, n *
Hãy tìm các giá trị của n sao cho f n n .
Bài 11: Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) f 1995 1996
ii) Với mọi n nếu f n m thì f m n; f m 3 n 3 .
Bài 12 (IMO 2012): Tìm tất cả các hàm f : sao cho với tất cả các số nguyên
a , b, c thỏa mãn a b c 0 , đẳng thức sau là đúng:
2 2 2
f a f b f c 2 f a f b 2 f b f c 2 f c f a
Bài 13: Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) f f n n 4, n
ii) f 2013 2016 .
Bài 14 (Balkan 1999): Cho hàm số f : thỏa mãn điều kiện f m f n nếu
m n là số nguyên tố. Hỏi tập giá trị của hàm f có ít nhất bao nhiêu phần tử?
Bài 15: Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn điều kiện:
f m f n f f m f n , m, n .
Bài 16: (Journal of Mathematical youth 01/2011)
Với mỗi n * , kí kiệu an là số tất cả các song ánh f :1; 2; 3;...; n 1; 2; 3;...; n
thỏa mãn điều kiện với mọi k 1; 2; 3;...; n thì f f k k . Chứng minh rằng:
1. an là số chẵn với mọi n 2 .
2. Với mọi n 10 và n 3 thì an an1 3 .
11
Chuyªn ®Ò: øng dông sè häc ®Ó gi¶i ph¬ng tr×nh hµm
Bài 17: Có bao nhiêu hàm f : * * thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) f 0 1
2
ii) f n f n 2 f n 1997, n * .
Bài 18: Với số nguyên dương n 2 , tìm số các hàm số f :1; 2; 3;...; n 1; 2; 3; 4;5
thỏa mãn điều kiện với mọi k 1; 2; 3;...; n thì f k 1 f k 3.
Bài 19: Cho hàm số f : * * thỏa mãn f mf n n2 f m , m, n * .
1. Chứng minh rằng với p là một số nguyên tố thì f p là số nguyên tố hoặc là
bình phương của một số nguyên tố.
2. Hãy tìm một hàm số thỏa mãn.
2
Bài 20: Xét hàm số f : * * thỏa mãn f m 2 f n n 2 f m , m, n * .
Xác định giá trị nhỏ nhất có thể có của f 2005 .
Bài 21: Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn điều kiện: f f n n b, n
trong đó b là số nguyên dương chẵn.
Bài 22: Cho p là số nguyên tố lẻ . Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn điều kiện:
f f n pn, n .
Bài 23 (IMO Shortlist 1996): Chứng minh rằng tồn tại song ánh f : sao cho
f 3mn m n 4 f m f n f m f n , m, n .
Bài 24: Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) Nếu a b thì f a f b
ii) f ab f a 2 b 2 f a f b , a, b .
Bài 25: Tìm tất cả các hàm f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) f k n f k n 2 f k f n , k , n
ii) Tồn tại số nguyên N sao cho f n N , n .
Bài 26 (Brasil 1988): Tìm tất cả các hàm f : * thỏa mãn đồng thời các điều
kiện:
i) f mn f m f n , m, n *
ii) f 30 0
iii) f n 0 nếu n có chữ số tận cùng bằng 7.
12
Chuyªn ®Ò: øng dông sè häc ®Ó gi¶i ph¬ng tr×nh hµm
Tài liệu tham khảo:
1. Phương trình hàm - Nguyễn Văn Mậu
2. Các bài toán cơ bản của số học - Phan Huy Khải
3. Số học - Hà Huy Khoái
4. Tài liệu giáo khoa chuyên Toán lớp 12
5. Các tài liệu trên Internet
6. Diễn đàn Toán học Mathscope
7. Các đề thi IMO Shortlist các năm
8. Đề thi các nước
13