Professional Documents
Culture Documents
QUẢN TRỊ HỌC THEO CHƯƠNG
QUẢN TRỊ HỌC THEO CHƯƠNG
CHƯƠNG 1:
1.Bốn chức năng cơ bản của quản trị là:
A. Hoạch định, thực hiện, kiểm tra và sửa sai.
B. Hoạch định, thực hiện, đo lường và kiểm tra.
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D. Không câu nào đúng.
2.Câu nào thể hiện hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
A. ((Đầu ra - Đầu vào))/(Đầu ra)
B. (Đầu ra)/(Đầu vào)
C. (Đầu vào)/(Đầu ra)
D. Không câu nào đúng.
3.Nhà quản trị có đặc điểm:
A. Điều khiển công việc của người khác.
B. Trực tiếp thực hiện công việc.
C. Có trách nhiệm nhưng không cần quyền hạn.
D. Không câu nào đúng.
4.Ba cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức là:
A. Cấp cơ sở, cấp giữa và cấp cao.
B. Cấp trẻ, cấp trung niên và cấp cao tuổi.
C. Cấp thu nhập thấp, cấp thu nhập vừa và cấp thu nhập cao.
D. Không câu nào đúng.
5.Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là:
A. Kỹ năng trình bày, kỹ năng tổng hợp và kỹ năng định hướng.
B. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng chiến lược.
C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự và kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy và kỹ năng trình bày.
6.Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị bao gồm:
A. Đại gia, biểu tượng; lãnh đạo và liên lạc.
B. Đại diện (hay tượng trưng); lãnh đạo và liên lạc.
C. Đại diện (tượng trưng); lãnh đạo và trung gian.
D. Không câu nào đúng.
7.Các vai trò thông tin của nhà quản trị bao gồm:
A. Phổ biến thông tin.
B. Cung cấp thông tin.
C. Thu thập và tiếp nhận thông tin.
D. Cả 3 câu đều đúng.
8.Các vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm:
A. Giải quyết các thay đổi và xung đột.
B. Phân bổ tài nguyên.
C. Thương thuyết, đàm phán.
D. Cả 3 câu đều đúng.
9.Người ta chia các cấp bậc nhà quản trị trong một tổ chức thành:
A. 2 cấp. B. 3 cấp. C. 4 cấp D. 5 cấp.
10.Ở cấp quản trị càng cao thì nhà quản trị càng cần nhiều kỹ năng về:
A. Kỹ thuật. B. Nhân sự. C. Tư duy. D. Tất cả đều sai.
11.Ba nhóm (lĩnh vực) vai trò của nhà quản trị là:
A. Vai trò đại diện, vai trò thông tin, vai trò lãnh đạo.
B. Vai trò hòa giải, vai trò phân bổ tài nguyên, vai trò thương thuyết.
C. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông ti n, vai trò quyết định.
D. Tất cả đều sai.
12.Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị th ể hiện ở:
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết.
D. Tất cả đều đúng.
13.Vai trò thông tin của nhà quản trị thể hiện ở:
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hoà giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết.
D. D. Tất cả đều sai.
14.Quản trị mang đặc tính:
A. Khoa học B. Nghệ thuật C. Cả hai câu đều đúng D. Tất cả đều sai
15.Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau
trong một tổ chức nhằm thực hiện … chung”.
A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích
16.Kỹ năng tư duy, kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật là những kỹ năng cần phải có đối với:
A. Lãnh đạo cấp cao
B. Lãnh đạo cấp trung
C. Lãnh đạo cấp cơ sở
D. Cả A, B, C đều đúng
17.Quản trị là:
A. Quá trình hoạch định, tổ chức, bố trí nhân sự, lãnh đạo và kiểm soát có hệ thống các hoạt động
trong một tổ chức nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra.
B. Tiến trình làm việc với con người và thông qua con người, trong một môi trường luôn thay đổi
nhằm đạt được mục tiêu của tổ chúc.
C. Nghệ thuật hoàn thành các mục tiêu đã vạch ra thông qua người khác.
D. Tất cả đều đúng.
18.Quản trị là:
A. Một khoa học vì có đối tượng nghiên cứu cụ thể, có phương pháp phân tích và có lý thuyết xuất
phát từ nghiên cứu
B. Một khoa học vì sử dụng nhiều tri thức và thành tựu của các ngành khoa học khác
C. Một nghệ thuật vì để quản trị hữu hiệu, nhà quản trị phải biết vận dụng linh hoạt lý thuyết và
kiến thức vào những tình huống cụ thể
D. Tất cả đều đúng
19.Hoạt động quản trị sẽ không có hiệu quả khi:
A. Giảm thiểu chi phí đầu vào mà vẫn giữ nguyên giá trị sản lượng đầu ra.
B. Giữ nguyên chi phí đầu vào mà tăng giá trị sản lượng đầu ra.
C. Giảm chi phí đầu vào mà vẫn tăng giá trị sản lượng đầu ra.
D. Tất cả đều sai.
20.Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị:
A. Thể hiện trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà quản trị.
B. Khả năng động viên và điều khiển những người cộng sự.
C. Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường và giảm thiểu mức độ
phức tạp đó.
D. Tất cả đều sai.
21.Vai trò quyết định của nhà quản trị thể hiện ở:
A. Vai trò đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc.
B. Vai trò thu thập, phổ biến thông tin và phát ngôn.
C. Vai trò doanh nhân, hòa giải, phân phối nguồn lực, thương thuyết. D. Tất cả đều đúng.
22.Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận.
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức.
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực.
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao.
23.Phát biểu nào sau đây thể hiện khái niệm “quản trị hiệu quả”:
A. Đạt được kết quả với nguồn lực ít hơn.
B. Hoàn thành các công việc được giao.
C. Cực đại kết quả đạt được.
D. Gia tăng yếu tố đầu vào và đầu ra.
24.Khái niệm đầy đủ nhất về nhà quản trị là:
A. Người làm việc cùng với hoặc thông qua công việc của người khác để đạt được mục tiêu
chung của tổ chức.
B. Một thành viên của tổ chức, trực tiếp thực hiện công việc và không phải báo cáo công
việc cho ai.
C. Những người đạt được thành tích cá nhân cao.
D. Những người hoạch định chiến lược cho tổ chức.
25.Chức năng hoạch định, xây dựng và phát triển tổ chức là chức năng chính của:
A. Quản trị cấp cơ sở B. Quản trị cấp trung
C. Quản trị cấp cao D. B và C đều đúng
26.Thứ tự thực hiện các chức năng quản trị là:
A. Hoạch định- Lãnh đạo- Tổ chức- Kiểm tra
B. Tổ chức- Tuyển dụng- Hoạch định- Lãnh đạo - Kiểm tra
C. Hoạch định- Tổ chức- Lãnh đạo - Kiểm tra
D.Lãnh đạo - Hoạch định- Tổ chức- Triển khai- Kiểm tra
27.Mục đích chính của hoạt động quản trị là:
A. Hoạt động hướng đến việc đạt được mục tiêu của tổ chức
B.Hoạt động phối hợp để nâng cao hiệu quả
C.Hoạt động thực hiện công việc thông qua người khác
D. Hoạt động cần có sự tham gia của nhiều người
28.Người cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là nhà quản trị.
D. Tất cả đều sai
A. Cấp cao B. Cấp thấp C. Cấp trung
29.Kỹ năng cần thiết và quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp thấp là:
A. Kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng nhân sự
D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy
30.Hoạt động quản trị trong tổ chức, quan trọng nhất là.
A. Thực hiện đúng mục tiêu với hiệu suất cao B. Đạt được lợi nhuận
C. Làm đúng việc D. Chi phí thấp
31.Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên xây dựng.
A. Có tính tiên tiến B. Có tính kế thừa
C. Định tính và định lượng D. Không có câu trả lời nào hoàn toàn chính xác
32.Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Khoa học quản trị là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
B. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
C. Trực giác là quan trọng nhất để thành công trong quản trị
D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
33.Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là.
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự là cần thiết đối với nhà quản trị các cấp
D. Tất cả các phương án trên đều chưa phù hợp.
34.Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với…cao nhất và chi phí thấp nhất”.
A. Lợi ích B. Kết quả C. Lợi nhuận D. Sự thỏa mãn
35.Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu:
A. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật.
B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
C. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật.
D. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị.
36.Đâu là kỹ năng kỹ thuật của quản lý bán hàng khu vực.
A. Dự báo nhu cầu thị trường của khu vực mình quản lý.
B. Phân tích diễn biến nhu cầu khách hàng trong thị trường mình quản lý.
C. Xây dựng tốt mối quan hệ với các đại lý, nhà phân phối.
D. D. Cả ba A, B, C đều không đúng.
37.Tại sao nhà quản trị cấp càng cao kỹ năng kỹ thuật càng giảm sự quan trọng.
A. Vì nhà quản trị cấp càng cao càng không điều hành hoạt động tác nghiệp của tổ chức.
B. Nhà quản trị cấp càng cao càng không được điều hành trực tiếp người thừa hành.
C. Vì thời gian nhà quản trị cấp càng cao thời gian dàng cho các chức năng quản trị (hoạch
định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra) nhiều càng hơn thời gian dành cho hoạt động chuyên môn.
D. Tất cả các ý trên
38.Câu nào phù hợp với nhà quản trị cấp cao.
A. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng hoạch định và tổ chức cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai
chức năng còn lại
B. Tỷ lệ thời gian dành cho chức năng tổ chức và điều khiển cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho hai
chức năng còn lại
C. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng hoạch định và kiểm tra cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho
hai chức năng còn lại
D. Tỷ lệ thời gian dành cho hai chức năng tổ chức và điều khiển cao hơn tỷ lệ thời gian dành cho
hai chức năng còn lại
39.Trong các vai trò sau, vai trò nào không phải của nhà quản trị cấp cao.
A. Quyết định trong việc lựa chọn đối tác kinh doanh
B. Quyết định trong việc lựa chọn dự án kinh doanh.
C. Quyết định trong việc lựa chọn chương trình nghỉ dưỡng cho nhân viên.
D. D. Cả A, B, C
40.Nhà quản trị phải thực hiện những chức năng gì để đạt được mục tiêu chung của tổ chức?
A. Hoạch định, tổ chức thực hiện, lãnh đạo và động viên nhân viên, kiểm tra tiến độ và hiệu
quả công việc.
B. Hoạch định, triển khai kế hoạch, theo dõi và chấm điểm thi đua, báo cáo cho Giám đốc.
C. Lập tiến độ thực hiện chỉ tiêu được giao, đôn đốc nhân viên, đánh giá thành tích làm việc
của cấp dưới, báo cáo cho cấp trên.
D. Tư duy, truyền đạt, giám sát, khen thưởng và kỷ luật.
41.Kỹ năng hướng dẫn, kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng động viên là những kỹ năng thuộc nhóm kỹ
năng nào của nhà quản trị?
A. Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ.
B. Kỹ năng tư duy, nhận thức.
C. Kỹ năng truyền đạt.
D. Kỹ năng nhân sự.
42.Lựa chọn câu phù hợp trong các câu sau: Nhà quản trị không phải là người:
A. Người điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí và mang những trách
nhiệm khác nhau.
B. Làm việc trong tổ chức nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển công việc của người khác.
C. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin
một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
D. Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những người thừa hành.
43.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tính phổ biến của quản trị.
A. Hoạt động quản trị được thể hiện rõ nét và đầy đủ ở doanh nghiệp
B. Hoạt động quản trị không diễn ra ở các tổ chức phi lợi nhuận (Các tổ chức làm công tác từ thiện) vì
mục tiêu của các tổ chức này không phải là lợi nhuận.
C. Các cơ quan quản lý nhà nước (Ủy ban nhân dân các cấp, các sở, ban, ngành có hoạt động quản trị.
D. Tất cả A,B,C đều không thể hiện tính phổ biến của quản trị.
CHƯƠNG 2:
1.Tác giả của “Trường phái quản trị quá trình” là.
A. Harold Koontz
B. Henrry Fayol C. R.Owen D. Max Weber
2.Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là.
C. Hiệu quả
A. Năng suất lao động. B.Con người D. Lợi nhuận
3.Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị hành chính, quản trị định
lượng là.
B. Năng suất lao động
A. Con người C. Cách thức quản trị D. Lợi nhuận
4.Quản trị theo học thuyết Z là.
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhật Bản
D. Các cách hiểu trên đều sai
5.Tác giả của học thuyết Z là.
A. Người Mỹ B. Người Nhật Bản
C. Người Mỹ gốc Nhật Bản D. Một người khác
6.Mary Parker Follet thuộc trường phái quản trị nào.
A. Khoa học B. Hành chính C. Tâm lý xã hội D. Định lượng
7.Mayo thuộc trường phái quản trị nào.
A. Hiện đại B. Tâm lý xã hội C. Định lượng D. Cổ điển
8.Tác giả của học thuyết X là.
A. William Ouchi B. Frederick Herzberg
C. Henry Fayol D. Douglas McGregor
9.Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm
lý, quan hệ…của con người trong xã hội”.
A. Xã hội B. Bình đẳng C. Đẳng cấp D. Lợi ích
10.Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
C. Cả A và B
D. Cách nhìn phiến diện
11.Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào.
A. Trường phái tâm lý xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái cổ điển
CHƯƠNG 3:
6.Xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế, là yếu tố thuộc môi trường:
B. Tổng quát.
A. Ngành C. Nội bộ D. Vi mô.
7.Yếu tố kinh tế là của môi trường.
A. Quốc tế. B. Vĩ mô. C. Nội bộ D. Vi mô.
8.Trình độ nhân lực của tổ chức thuộc yếu tố môi trường:
A. Vĩ mô. B. Vi mô C. Nội lực D. Nội địa.
9.Nguồn cung nhân lực phục vụ cho hoạt động của tổ chức thuộc yếu tố môi trường:
A. Ngành B. Tổng quát. C. Nội bộ D. Vi mô.
10.Cấu trúc nhân khẩu thuộc yếu tố:
A. Nội vi B. Khách hàng C. Ngành D. Tổng quát
11.Văn hóa thuộc yếu tố môi trường.
A. Nội vi B. Khách hàng C. Ngành D. Tổng quát
12.Chọn câu đúng nhất trong các câu. Thu nhập của người dân là yếu tố thuộc môi trường:
A. Vĩ mô B. Kinh tế C. Khách hàng D. Ngành
13.Các biện pháp kìm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường.
A. Vĩ mô B. Ngành C. Bên ngoài D. Nội bộ
14.Tác động của việc điều chỉnh trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ.
A. Kinh tế B. Chính trị và luật pháp C. Của môi trường ngành D. Nhà cung cấp
15.Phản ứng của người dân về việc xả nước thải ra môi trường sống của các doanh nghiệp thuộc yếu tố
môi trường gì.
A. Chính trị- chính phủ B. Xã hội C. Khách hàng D. Tự nhiên
16.Thái độ đối với công việc thuộc yếu tố môi trường gì.
A. Nhân khẩu B. Xã hội C. Khách hàng D. Tự nhiên
17.Chuẩn mực đạo đức thuộc yếu tố môi trường gì.
A. Nhân khẩu B. Xã hội C. Khách hàng D. Vĩ mô
18.Trường hợp nào sau đây thể hiện yếu tố nhà cung cấp.
A. Tổ chức cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO cho doanh nghiệp.
B. Tổ chức cung cấp dịch vụ vận chuyển cho doanh nghiệp.
C. Tổ chức cung cấp dịch vụ du lịch cho cho doanh nghiệp.
D. Tổ chức phân phối hàng hóa cho doanh nghiệp
19.Trường hợp nào khách hàng có thể gây áp lực lớn nhất cho nhà sản xuất (doanh nghiệp).
A. Khách hàng lớn nhưng chậm thanh toán (hay chiếm dụng vốn của doanh nghiệp)
B. Khách hàng cá nhân nhưng có thể ảnh hưởng lên hành vi mua đến khách hàng lớn khác
của doanh nghiệp.
C. Khách hàng tổ chức mua hàng thường xuyên nhưng có mối quan hệ rất tốt với doanh
nghiệp.
D. Khách hàng cá nhân
20.Yếu tố môi trường nào không thuộc môi trường vĩ mô (tổng quát).
A. Xu hướng toàn cầu hóa của nền kinh tế
B. Sự hội nhập của các quốc gia vào các tổ chức kinh tế (WTO, AFTA, AEC, ...)
C. Chuỗi cung ứng của ngành (ngành nhựa, ngành cao su, ngành may)
D. Sự thay đổi của khí hậu.
21.Yếu tố môi trường nào không thuộc môi trường vĩ mô (tổng quát).
A. Chính sách tài chính của nhà nước.
B. Chính sách khuyến khích đầu tư của nhà nước dành riêng cho ngành (một ngành cụ thể).
C. Xu hướng dịch chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị
D. Cả A, B, C
22.Yếu tố môi trường nào sau đây là thuộc môi trường ngành của ngành may mặc.
A. Tài nguyên đất của quốc gia
B. Tài nguyên đất dành cho hoạt động trồng bông vải
C. Tài nguyên thiên nhiên (danh lam, thắng cảnh, ...)
D. Tất cả A, B, C
23.Nếu sản phẩm của tất cả các doanh nghiệp Việt Nam không có mặt (không bán ở thị trường) ở các
nước hồi giáo thì:
A. Tình hình phát triển kinh tế của các quốc gia này vẫn tác động đến hoạt động của doanh nghiệp
Việt Nam.
B. Đặc tính tôn giáo tác động đến hành vi mua hàng của khách hàng trong thị trường này vẫn ảnh
hưởng đến tình hình hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam.
C. Vì không làm ăn với quốc gia này nên doanh nghiệp Việt Nam không bị ảnh hưởng nếu các
quốc gia này có biến động.
D. Tất cả A, B, C đều phù hợp.
24.Yếu tố nào không thuộc môi trường ngành của ngành cao su.
A. Trình độ dân trí của người lao động ngày càng được cải thiện.
B. Chính sách của nhà nước dành riêng cho ngành cao su.
C. Có sự dịch chuyển trong cơ cấu kinh tế.
D. Tất cả A, B, C đều không thuộc môi trường ngành.
25.Văn hoá doanh nghiệp được tạo thành bởi các yếu tố:
A. Triết lý hoạt động và đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp
B. Triết lý hoạt động của doanh nghiệp
C. Quan điểm về đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 4:
CHƯƠNG 5:
CHƯƠNG 6:
1.Tổ chức là
A. Một trong các chức năng của quản trị B. Liên quan việc thiết lập của đơn vị
C. Xác định các quan hệ giữa các bộ phận D. Tất cả đều đúng
2.Nguyên tắc cân đối trong chức năng tổ chức có ý nghĩa là
A. Sự phụ thuộc giữa đầu vào và đầu ra
B. Quan hệ giữa nguồn tài chánh và lợi nhuận
C. Sự đồng bộ giữa các đơn vị, trách nhiệm và quyền hạn cá nhân
D. Số lượng nhân viên phù hợp với quỹ lương đơn vị
3. Tầm hạn quản trị là
A. Các địa phương chịu sự kiểm soát của nhà quản lý
B. Số đơn vị chịu sự kiểm soát của nhà quản lý
C. Bán kính vùng chịu sự kiểm soát của nhà quản lý
D. Số nhân viên cấp dưới hay số cấp của quản trị mà nhà quản lý kiểm soát (điều khiển) có
hiệu quả
4.Quyền hành trong quản trị là
A. Năng lực cho phép nhà quản trị xử phạt người khác khi thực hiện sai sự chỉ đạo của mình
B. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện tất cả ý kiến của mình
C. Năng lực cho phép nhà quản trị yêu cầu người khác phải thực hiện sự chỉ đạo của mình
D. Năng lực cho phép nhà quản trị đền tiền cấp dưới khi gây thiệt hạn cho đơn vị
5.Nghệ thuật ủy quyền bao gồm
A. Sẵn sảng tin cậy cấp dưới
B. Chấp nhận sai lầm (để cải tiến phương pháp) của người được ủy quyền
C. Sẵn sàng cho phép cấp dưới có quyền ra quyết định.
D. Cả ba đều đúng
6.Các nguyên tắc ủy quyền
A. Ủy quyền không giới hạn hay làm mất trách nhiệm của người ủy quyền
B. Ủy quyền phải tự giác không được áp đặt
C. Xác định rõ nội dung, giới hạn của nhiệm vụ được ủy quyền
D. Cả ba đều đúng
7.Một tổ chức tốt khi
A. Cá nhân phát huy năng lực B. Hiệu quả sản xuất cao
C. Khách hàng được phục vụ tốt D. Tất cả đều đúng
8.Nguyên tắc linh hoạt của tổ chức bộ máy có ý nghĩa là
A. Bộ máy thay đổi để phù hợp với môi trường thay đổi
B. Tùy yêu cầu công việc mà bố trí cán bộ quản lý
C. Tùy yêu cầu khách hàng mà có chính sách khuyến mãi phù hợp
D. Tư tưởng của lãnh đạo cao nhất phải nhạy bén với thực tế
9.Tầm hạn quản trị (span of control) theo chiều ngang thường là
A. 3 đến 9 B. 30 đến 99 C. 300 đến 99 D. Kết quả khác
10.Theo Max Weber quyền hành bao gồm các yếu tố:
A. Chức vụ hợp pháp
B. Có năng lực và phẩm chất để cấp dưới tin tưởng và tôn trọng
C. Được cấp dưới thừa nhận
D. Cả ba đều đúng
11.Phân công thành tổ bảo vệ, tổ kho nguyên vật liệu, … là theo nguyên tắc
A. Thời gian làm việc B. Chức năng làm việc
C. Sản phẩm bán ra D. Quy trình sản xuất
12.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có ưu điểm
A. Không yêu cầu nhà quản trị có kiến thức toàn diện.
B. Sử dụng các chuyên gia giỏi
C. Hiệu quả khi áp dụng đối với các công việc lặp lại hàng ngày
D. Cả ba đều đúng
13.Cấu trúc tổ chức trực tuyến-chức năng có đặc điểm:
A. Kết hợp hai mô hình tổ chức: trực tuyến và chức năng
B. Tổ chức có lập các đơn vị chức năng ở cấp trung ương
C. Phần lớn các đơn vị tổ chức trực tuyến
D. Cả ba đều đúng
14.Cấu trúc tổ chức ma trận có đặc điểm
A. Được tổ chức theo dự án
B. Có quản lý dự án cho mỗi dự án.
C. Các bộ phận chuyên môn không cần có mặt thường xuyên mà tùy theo yêu cầu (tiến độ)
dự án
D. Cả ba đều đúng
15.Cấu trúc tổ chức ma trận có ưu điểm
A. Chuyên môn hoá cao B. Chi phí hoạt động thấp
C. Tuyển chọn được nhân lực có chất lượng cao D. Cả ba đều đúng
16.Phân quyền là
A. Chia quyền lợi cho cấp dưới
B. Phân tán quyền lợi cho các đơn vị cùng cấp
C. Phân tán quyền ra quyết định cho cấp dưới trong cùng một tổ chức
D. Cả ba đều đúng
17.Lựa chọn phát biểu phù hợp nhất trong các phát biểu sau: Trong một tổ chức có bao nhiêu loại cấu
trúc chính thức
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
18.Nguyên tắc thống nhất chỉ huy trong chức năng tổ chức có ý nghĩa là
A. Lãnh đạo cao nhất có toàn quyền quyết định
B. Cấp dưới phải phục tùng tuyệt đối các ý kiến của cấp trên
C. Có sự thống nhất chỉ đạo từ trên xuống khi thực hiện mục tiêu
D. Không câu nào đúng
19.Phân cấp trong quản trị là
A. Sự phân chia một số quyền lợi, thu nhập của nhà quản trị cấp trên cho nhà quản trị cấp
dưới
B. Sự phân chia một công việc của nhà quản trị cho nhân viên trực tiếp
C. Sự phân chia hay ủy thác một số quyền của nhà quản trị cấp trên cho các nhà quản trị cấp
dưới
D. Sự phân chia lại quyền lãnh đạo trong sản xuất khi tổ chức thay đổi
20.Cơ cấu tổ chức của một tổ chức là
32.Phân công của bộ phận bán hàng thành: kênh siêu thị, kênh chợ, kênh tạp hóa,..là phân công theo
A. Công việc B. Khách hàng C. Sản phẩm D. Địa lý
33.Khi nhà quản trị rất ít ủy quyền cho cấp dưới thì cấu trúc tổ chức có mức:
A. Phân quyền thấp, tập quyền thấp;
B. Phân quyền thấp, tập quyền cao;
C. Phân quyền cao, tập quyền thấp;
D. Phân quyền cao, tập quyền cao.
34.Phân quyền cao thể hiện điều gì:
A. Số lượng các quyết định của nhà quản trị cấp dưới ngày càng ít
B. Có ít các quyết định quan trọng của nhà quản trị cấp dưới.
C. Nhà quản trị cấp dưới được giao nhiều nhiệm vụ và quyền hạn từ nhà quản trị cấp trên.
D. Cả a, b, c
35.Cơ cấu quản trị trực tuyến khó thể hiện điều gì:
A. Tuân thủ chế độ một thủ trưởng B. Sự chuyên môn hóa cao
C. Sự tập trung cao D. Trách nhiệm rõ ràng
36.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thể hiện trong cơ cấu quản trị chức năng
A. Nhà quản trị có kiến thức toàn diện
B. Các đơn vị chức năng có quyền chỉ đạo các đơn vị trực tuyến
C. Có sự tồn tại của các đơn vị chức năng
D. Có sự giúp sức của các chuyên gia
37.Các tiêu thức phân chia bộ máy tổ chức:
A. Chức năng, địa lý, khách hàng, sản phẩm, qui trình.
B. Công việc, địa lý, nhà xưởng, sản phẩm, qui trình
C. Bộ máy, địa lý, khách hàng, sản phẩm, tài chính
D. Nhân lực, địa lý, khách hàng, sản phẩm, qui trình
38.Phân xưởng của một công ty may được chia thành các tổ: tổ cắt, tổ ráp, tổ khuy nút, tổ thành phẩm.
Cách phân chia này theo:
A. Chuyên môn B. Theo sản phẩm C. Công việc D. Qui trình
39.Cấu trúc tổ chức theo chức năng có đặc điểm
A. Các bộ phận chức năng có quyền tác động cấp dưới theo ngành dọc
B. Nhà quản trị điều hành đơn vị thông qua các chức năng chuyên môn
C. Các đơn vị được thành lập chuyên trách các chức năng trong lãnh vực khác nhau
D. Cả ba đều đúng
CHƯƠNG 7:
1.Lãnh đạo là
A. Chức năng liên quan quản lý máy móc thiết bị
B. Chức năng liên quan vấn đề tuyển dụng, đào tạo, động viên, … các thành viên trong tổ chức nhằm
hoàn thành hiệu quả các mục tiêu và nhiệm vụ được giao
C. Điều khiển quan hệ người với người
D. Cả ba đều đúng
2.Phong cách lãnh đạo dân chủ là
A. Tập trung quyền hành
B. Đơn phương ra quyết định
C. Để các nhóm tự do ra quyết định và thực hiện quyết định
D. Ủy nhiệm quyền hạn, khuyến khích cấp dưới tham gia
3.Quan niệm khoa học nghiên cứu về hành vi coi xung đột trong tổ chức là:
A. Hiện tượng tự nhiên, rất cần để kích thích phát triển.
B. Một biểu hiện tiêu cực, chia rẽ nội bộ
C. Những khác biệt không thể dung hòa
D. Hiện tượng bất bình thường
4.Phong cách bổn phận (nhiệm vụ) cao và quan hệ (quan tâm) thấp phù hợp với:
A. Mọi tình huống
B. Tình huống khẩn cấp, thời gian không cho phép tranh luận
C. Nhân viên đã thấu hiểu nhệm vụ phải làm.
D. Cả A, B, C
5.Phong cách lãnh đạo dân chủ là
A. Tập trung quyền hành
B. Đơn phương ra quyết định
C. Để các nhóm tự do ra quyết định và thực hiện quyết định.
D. Quyết định được ra sau khi trao đổi, bàn bạc với cấp dưới.
6.Lựa chọn phong cách lãnh đạo tùy theo đặc điểm:
A. Nhà quản trị B. Nhân viên
C. Công việc D. Tất cả các câu đều đúng
7.Tổ chức cho nhân viên đi nghỉ mát hàng năm. Đó là:
A. Một công việc quản trị B. Một quyết định quản trị
C. Một cách động viên trong quản trị D. Thực hiện một chức năng quản trị
8.Trong các ý sau, ý nào thể hiện quyền lực chính thức
A. Gây ảnh hưởng dựa vào phẩm chất đạo đức
B. Gây ảnh hưởng dựa vào năng lực chuyên môn
C. Gây ảnh hưởng dựa trên địa vị, chức vụ
D. Gây ảnh hưởng dựa vào mối quan hệ cá nhân
9.Trong các ý sau, ý nào thể hiện quyền lực cá nhân:
A. Gây ảnh hưởng dựa trên chức vụ
B. Gây ảnh bằng kiến thức, kỹ năng
C. Gây ảnh hưởng thông qua phần thưởng
D. Cả a,b,c
10.Lý thuyết mô hình ngẫu nhiên của:
A. Fiedler B. House-Mitchell
C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard
11.Mô hình lãnh đạo hiệu quả ba chiều của:
A. Fiedler B. House-Mitchell
C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard
12.Mô hình miền lựa chọn liên tục hành vi lãnh đạo của:
A. Fiedler B. House-Mitchell
C. Tannenbaum và Schmidt D. Hersey Blanchard
13.Quyền lực là
A. Tiềm năng gây ảnh hưởng, gây tác động lên người khác
B. Nguồn tạo điều kiện cho nhà lãnh đạo được những người khác phục tùng hay tuân thủ
C. Phương tiện gây ảnh hưởng lên người khác
D. Cả A, B, C
14.Thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow cho rằng:
A. Nhu cầu có đồng thời, cùng lúc
B. Nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao được thỏa mãn đồng thời
C. Nhu cầu được sắp xếp theo cấp bậc từ thấp đến cao
D. Nhu cầu được sắp xếp và được thỏa mãn theo từng bậc.
15.Thuyết E.R.G của:
A. Maslow B. McGregor C. Vroom D. C. VAlderfer
16.Thuyết E.R.G đề cập đến những nhu cầu nào:
A. Tồn tại, an toàn, phát triển B. Tồn tại, sinh lý, xã hội, thể hiện
C. Tồn tại, xã hội, tôn trọng D. Tồn tại, xã hội, phát triển.
17.Thuyết của McGregor đề cập đến:
A. Bản chất con người trong hai thuyết X, Y
B. Bản chất con người trong ba thuyết X, Y, Z
C. Bản chất con người trong thuyết hai nhân tố
D. Tất cả a, b, c đều sai
CHƯƠNG 8:
A.Đo lường
B. Dự phòng
C.Chi tiết
D.Thường xuyên
C.