Professional Documents
Culture Documents
TN Mar Chương 5,6,7,8
TN Mar Chương 5,6,7,8
A. Thời hạn thanh toán là 90 ngày, nhưng người mua được giảm giá 5% nếu
thanh toán trong vòng 20 ngày
A. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 17: Nhà hàng Kinh Đô giảm giá 15% cho khách hàng từ 15 tuổi trở
xuống. Như vậy, Kinh Đô áp dụng phương thức định giá:
A. Phân biệt
A. Khuyến mãi
A. Theo tâm lý khách hàng
A. Cho danh mục mua sản phẩm
Câu 18: Hãng Kandy Industries bán sản phẩm của mình theo giá FOB xuất
xứ. Như vậy có nghĩa là:
A. Khách hàng phải chịu cước phí vận chuyển hàng
A. Người bán chịu cước phí vận tải
A. Mỗi khách hàng phải chịu cước phí vận tải trung bình
A. Khách hàng ở xa phải chịu giá cao khi mua hàng của hãng
A. Cả (A) và (D) đều đúng
Câu 19: Theo phương thức nào người bán đồng ý chịu toàn bộ hoặc một phần
cước phí
vận chuyển hàng đến nơi người mua ?
A. Định giá theo khu vực
A. Định giá bao hàm cước phí vận tải
A. Định giá FOB
A. Định giá theo điểm cơ sở
Câu 20: Người mua phán đoán như thế nào khi doanh nghiệp tăng giá bán:
A. Mặt hàng có giá trị đặc biệt
A. Mặt hàng đang lên “cơn sốt” và nếu không mua ngay thì sẽ hết
A. Người bán tính thêm phần cước phí vận chuyển
A. Tất cả các điều nêu trên
Câu 21: Trong các tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
A. Năng lực sản xuất dư thừa
A. Lượng hàng bán ra vượt mức
A. Lợi nhuận vượt mức
A. Thị phần vượt mức
Câu 22: Điều kiện nào không phải là điều kiện bắt buộc để áp dụng phương
thức định giá phân biệt:
A. Chi phí phân chia thị trường khong được vượt qua doanh thu bổ sung nhận
được do định giá phân biệt
A. Các đoạn thị trường khác nhau phải có nhu cầu như nhau
A. Đối thủ cạnh tranh không có khả năng bán với giá thấp hơn ở các đoạn thị
trường mà công ty bán với giá cao
A. Người mua thuộc đoạn thị trường định giá thấp không có khả năng bán lại
sản phẩm ở đoạn thị trường có giá cao.
Câu 23: Công ty Laphan có thể bán được 500 sản phẩm với giá 20USD/1sp
nhưng công ty chỉ tính giá 13 USD/1sp nếu khách hàng mua mỗi lần từ 500
sản phẩm trở lên. Như vậy công ty thực hiện:
A. Chiết khấu cho người bán lẻ
A. Chiết khấu theo mùa vụ
A. Chiết khấu số lượng
A. Chiết khấu do thanh toán bằng tiền mặt.
Phần II: Trả lời Đúng hay Sai cho các câu nhận định sau
Câu 1: Giá chỉ là một yếu tố duy nhất trong hệ thống Marketing - Mix tạo ra
doanh thu, các yếu tố khác thể hiện chi phí
Câu 2: Các doanh nghiệp coi sự sống còn là mục tiêu chính nếu họ đang thừa
năng lực sản xuất, gặp phải cạnh tranh dữ dội và ngành tiêu dùng thay đổi nhu
cầu
Câu 3: Nếu một doanh nghiệp đặt mục tiêu đứng đầu về chất lượng sản phẩm
trong chiến lược định giá thì doanh nghiệp phải định giá cao để bù đắp chi phí
cao phải bỏ ra để sản xuất sản phẩm có chất lượng cao và các chi phí tốn kém về
nghiên cứu và phát triển.
Câu 4: Hầu như cách làm tốt nhất đối với doanh nghiệp là trước tiên phải ra
được quyết định về giá bán sau đó căn cứ vào giá để ra các quyết định khác về
hệ thống Marketing - Mix
Câu 5: Chi phí khả biến thay đổi theo quy mô sản xuất
Câu 6: Chi phí trung bình cho một đơn vị sản phẩm sẽ giảm khi kinh nghiệm
sản xuất được tích luỹ nhiều hơn.
Câu 7: Chiến lược định giá “hớt váng” có thể tạo ra cảm tưởng là giá cao sẽ
củng cố cho uy tín sản phẩm hảo hạng
Câu 8: Việc thâm nhập thị trường được bắt đầu với giá cao sau đó hạ dần cho
đến khi
doanh nghiệp thâm nhập được toàn bộ thị trường.
Câu 9: Khi định giá cho sản phẩm bắt buộc doanh nghiệp có thể định giá thấp
cho
sản phẩm chính nhưng tính phụ giá ở mức cao khi cung ứng sản phẩm bắt buộc
Câu 10: Nhà sản xuất phải đảm bảo chiết khấu cho người bán lẻ thống nhất
trong
mỗi kênh thương mại nếu các thành viên trong kênh đều thực hiện các dịch vụ
giống nhau
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ KÊNH PHÂN PHỐI
Phần I: Chọn câu trả lời thích hợp nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1: Lưu thông hàng hoá là một chức năng của kênh Marketing thực
hiện việc:
A. Tạo ra và phổ biến các thông tin có tính thuyết phục về chào hàng
A. Tìm kiếm và giao tiếp với những người sẽ mua hàng (khách hàng tiềm ẩn)
A. Đảm nhận các rủi ro liên quan đến hoạt động của kênh
A. Vận chuyển và lưu kho bảo quản hàng hoá
Câu 2: Các tổ chức hợp thành kênh Marketing liên kết với nhau bởi số
dòng lưu chuyển. Dòng ảnh hưởng của một bên đối với các bên các trong hệ
thống là dòng:
A. Thông tin
A. Khuyến mãi
A. Thanh toán
A. Sở hữu
A. Hiện vật
Câu 3: Hệ thống Marketing dọc bao gồm nhà sản xuất, người bán sỉ và
người bán lẻ hoạt động như một hệ thống thống nhất. Hệ thống Marketing
dọc bao gồm các doanh nghiệp độc lập thuộc các cấp khác nhau của quá
trình sản xuất và phân phối sản phẩm hợp lực với nhau để tạo ra lợi thế
quy mô hoặc hiệu quả bán hàng lớn hơn so với từng doanh nghiệp đơn lẻ:
A. Của doanh nghiệp
A. Trên cơ sở hợp đồng
A. Có quản lý
A. Thông thường
Câu 4: Trong Marketing trực tếp:
A. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
A. Phải có người bán sỉ
A. Người bán sỉ hoặc người bán lẻ xen vào giữa người sản xuất và người tiêu
dùng
A. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 5: Bà Liên là chủ một trang trại nuôi gà. Bà bán trứng gà thẳng cho các siêu
thị và những siêu thị này lại bán lại cho khách hàng. Như vậy đây là hệ thống
kênh phân phối:
A. Trực tiếp
A. Cấp một
A. Cấp hai
A. Cấp ba
Câu 6: Demox là một công ty nhỏ sản xuất cốc thí nghiệm phục vụ cho việc
nghiên cứukhoa học. Cốc này là vật dụng không đáng kể đối với các phòng thí
nghiệm vì chúng tương đối rẻ tiền và chỉ là một bộ phận nhỏ trong số các phụ
kiện đi kèm những thiết bị thí nghiệm. Nếu Demox tự bán loại sản phẩm này
một cách độc lập thì cản trở lớn nhất
mà công ty gặp phải là:
A. Không tiết kiệm được vì không thể phân phối hàng loạt
A. Chủng loại sản phẩm không đồng nhất
A. Việc tiếp xúc khách hàng bị hạn chế
A. Sự phân phối có chọn lọc
Câu 7: Christine Robert là một nhà thiết kế thời trang chuyên tạo mốt cho
phụ nữ. Bà bán các kiểu thời trang của mình thông qua mạng lưới các tiệm
nhỏ (điểm bán lẻ) do chính bà làm chủ. Bà Christine Robert với tư cách là
người sản xuất đồng thời là người bán lẻ. Đây là một ví dụ về:
A. Tổ chức uỷ thác đặc quyền
A. Hệ thống Marketing dọc của công ty
A. Hệ thống Marketing dọc có quản lý
A. Hệ thống Marketing dọc trên cơ sở hợp đồng
Câu 8: Bia Sài Gòn được sản xuất tại Phú Yên và Sài Gòn và chủ yếu được tiêu
thụ khắp miền Nam thông qua các cơ sở bán sỉ đồ uống. Mỗi người bán sỉ cố
gắng bán bia Sài Gòn ở càng nhiều cửa hàng tạp hoá, tiệm giải khát và cửa hàng
ăn uống càng tốt. Chiến lược phân phối của bia Sài Gòn là:
A. Phân phối có chọn lọc
A. Phân phối ồ ạt
A. Phân phối độc quyền
A. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 9: Tiêu chuẩn nào không phải là tiêu chuẩn cơ bản để đánh giá các
phương án phân phối:
A. Tiêu chuẩn kinh tế
A. Tiêu chuẩn Marketing
A. Tiêu chuẩn thích ứng
A. Tiêu chuẩn kiểm tra
Câu 10: Sự khác nhau giữa kho bảo quản và kho phân phối hàng là:
A. Kho phân phối chứa các hàng đã được khách hàng đặt mua còn kho bảo quản
thì không
A. Kho bảo quản chứa các hàng trong khoảng thời gian từ trung bình đến lâu
dài còn kho phân phối xuất hàng càng sớm càng tốt
A. Kho bảo quản thực hiện chức năng bảo quản cho nhà sản xuất còn kho phân
phối thì không
A. Kho bảo quản do người sản xuất sử dụng còn kho phân phối do người bán lẻ
sử
dụng
Câu 11: Các kho công cộng có thể cung cấp các dịch vụ sau đây:
A. Giám định và đóng gói hàng hoá
A. Gửi hàng và lập hoá đơn thu tiền
A. Bảo vệ hàng
A. Chỉ có (A) và (C) đúng
A. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12: Trong các điều nhận định dưới đây về lĩnh vực bán lẻ, điều nào
không đúng?
A. Bán lẻ bao gồm việc bán hàng đến tận tay người tiêu dùng cuối cùng
A. Bán lẻ là một ngành lớn
A. Người bán sỉ và người sản xuất không thể trực tiếp bán lẻ
A. Bán lẻ có thể được thực hiện bằng nhân viên bán hàng, qua thư từ, điện thoại
hoặc
máy bán hàng tự động.
Câu 13: Cơ sở bán lẻ kinh doanh một loại hạn chế các sản phẩm mà khách hàng
thường xuyên mua, đặt tại các địa điểm thuận tiện và có số giờ mở cửa dài trong
ngày nhằm thu hút khách hàng được gọi là:
A. Cửa hàng chuyên doanh
A. Cửa hàng bách hoá
A. Siêu thị bách hoá
A. Của hàng phục vụ nhu cầu thường ngày
Câu 14: Các cửa hàng bách hoá:
A. Thường kinh doanh một số loại sản phẩm
A. Có các gian hàng riêng biệt do những người mua hàng chuyên nghiệp quản lý
A. Chưa bao giờ giảm sút về thị phần hoặc lợi nhuận
A. Cả (A) và (B) đều đúng
A. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15: Tổ chức bán lẻ nào kết hợp các nguyên tắc hoạt động của siêu thị, cửa
hàng hạ
giá, kho hàng ?
A. Tổ hợp thương mại
A. Cửa hàng hạ giá
A. Cửa hàng tự chọn (tự phục vụ)
A. Siêu thị bách hoá
Câu 16: Weaver là một cán bộ tiếp thị. Ông sử dụng các mẫu quảng cáo trên
truyền hình
dài 60 giây để thuyết phục khách hàng mua sản phẩm của mình. Trong mẫu
quảng cáo
ông cho khách hàng biết số điện thoại miễn phí để họ có thể đặt hàng. Hình thức
Marketing nào được Weaver sử dụng ?
A. Marketing trên truyền hình
A. Hệ thống điện tử phục vụ việc mua hàng
A. Quảng cáo trực tiếp đến người tiêu dùng
A. Marketing qua tổ hợp thương mại
Câu 17: Doanh nghiệp bán lẻ mà người sở hữu là các khách hàng được gọi là:
A. Uỷ thác đặc quyền
A. Hợp tác xã bán lẻ
A. Hợp tác xã tiêu thụ
A. Mạng lưới tiêu thụ của công ty
Câu 18: Trong các quyết định dưới đây quyết định nào không phải là một trong
3 quyết
định cơ bản về các biến sản phẩm mà người bán lẻ thông qua ?
A. Quyết định về chủng loại hàng hoá
A. Quyết định về thị trường mục tiêu
A. Quyết định về cơ cấu dịch vụ
A. Quyết định về bầu không khí cửa hàng
Câu 19: Việc bán hàng cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử
dụng
vào mục đích kinh doanh được gọi là:
A. Bán lẻ
A. Liên doanh
A. Sản xuất
A. Bán sỉ
Câu 20: Trong các chức năng của kênh phân phối được nêu ra dưới đây, chức
năng nào
mà người bán sỉ thường ít thực hiện nhất:
A. Chịu rủi ro
A. Vận chuyển
A. Chia nhỏ các lô hàng
A. Sản xuất