You are on page 1of 108

LỜI NÓI ĐẦU

Cô Mai Phương thương chào các em!


Năm học lớp 12 của 2006 với nhiều kì thi quan trọng, liên tiếp diễn ra khiến nhiều em có sự bối rối
cùng một chút áp lực, khó khăn. Nhưng cô Mai Phương tin rằng, với sự quyết tâm, nỗ lực và cố gắng
không ngừng nghỉ các em sẽ đạt được kết quả cao nhất trong tất cả các kì thi mà các em sẽ tham gia.
Để đồng hành với các em trong kì thi cuối học kì 1 cô và phòng Nội dung xin được gửi tặng các em 3
tài liệu đặc biệt, hay và sát nhất với kì thi cuối học kì 1 để giúp các em ôn thi đạt kết quả cao nhất.
3 tài liệu bao gồm:
- Ngữ pháp và từ vựng trọng điểm ôn thi học kì I
- 15 đề thi cuối học kì 1 hay nhất, dễ trúng tủ nhất
- 35 bài đọc điền – đọc hiểu trọng tâm
Ebook: Ngữ pháp và từ vựng trọng điểm ôn thi học kì I là cuốn đầu tiên được cô gửi tới các em, bao
gồm các nội dung chính:
▪ Hệ thống kiến thức Ngữ pháp học kì 1
▪ Bảng Hệ thống từ vựng trọng điểm học kì 1
▪ 125 câu hỏi Từ vựng hay nhất, dễ trúng tủ nhất (Có giải chi tiết)
▪ 125 câu hỏi Ngữ pháp trọng điểm, bao phủ Ngữ pháp học kì 1 (Có giải chi tiết)

Cô chúc tất cả các em sẽ đạt kết quả cao nhất trong bài thi cuối học kì 1.
Cô cảm ơn các em vì đã luôn yêu thương, ủng hộ, lựa chọn cô làm người cùng đồng hành chinh phục
ngôi trường NV1 mà các em mong ước.

THEO DÕI CÔ TRÊN CÁC NỀN TẢNG:


Fanpage chính thức: Học tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương (tick xanh)
Tiktok chính thức: Cô Vũ Thị Mai Phương (tick xanh)
Youtube chính thức: Cô Vũ Mai Phương Official
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

CHUẨN BỊ CHO KÌ THI CUỐI HỌC KÌ 1


CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN 12
HỆ THỐNG KIẾN THỨC NGỮ PHÁP
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương

Cô Vũ Thị Mai Phương

A. CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM


UNIT 1: LIFE STORIES
Thì quá khứ đơn và Thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ đơn Thì quá khứ tiếp diễn
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm - Diễn tả hành động xảy ra chính xác tại một thời điểm trong
dứt trong quá khứ quá khứ.
- Dấu hiệu: ago, yesterday, last … Ex: At 8.30 last night, I was watching my favourite movie.
Ex: She didn’t go to school yesterday. - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen
vào (quá khứ đơn.)
Ex: She was doing her homework when the phone rang.
- Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.
Ex: Nam was fixing the car while Hung was cooking dinner.
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ, gây bực
mình, khó chịu (đi với always)
Ex: He was always complaining about his tutor.
Mạo từ
Mạo từ không xác định Mạo từ xác định (the) Không dùng mạo từ
(a/an)
- Dùng với danh từ đếm được - Dùng với danh từ cụ thể (đếm được + - Danh từ không đếm được
số ít chưa xác định ( a school) không đếm được) (news)
- Sau what, such, quite + danh - Tên nhạc cụ (play the piano) - Trước môn thể thao,
từ đếm được (such a good - Tên biển, đại dương, sa mạc, quần thể phương tiện đi lại (play
school) đảo, dãy núi (the Pacific Ocean) tennis)
- Mô tả công việc, danh tính (a - Tên quốc gia, vùng lãnh thổ dạng số - Đường phố, hồ, vịnh, núi,
firefighter) nhiều, có “kingdom’ hoặc ‘states’ (the hầu hết các nước, thành phố
- Dùng với sở hữu (a friend of United States) (Hanoi)
mine) - Tên các tổ chức, bảo tàng, khách sạn, - Các môn học, quốc tịch,
- Trước một số bệnh (a công trình quan trọng (the United ngôn ngữ (Chinese)
headache) (ngoại lệ: (the) Nations)
flu/measles) - Các thứ là duy nhất (the sun)
- Đi với the + tính từ, tạo thành tầng lớp
người (the poor)

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 2: URBANISATION
Cấu trúc giả định
- Thức giả định được dùng trong mệnh đề that theo sau một số động từ như: suggest, advise, recommend,
insist, demand, command, desire, ask, urge, propose….
Ex: They recommend that I (should) apply for that job.
- Thức giả định được dùng trong mệnh đề that sau “it + be + adj” như: best, crucial, vital, important,
necessary, imperative, essential, urgent, recommend ….hoặc “it + be + a good/bad idea”
Ex: It’s important that more money (should) be spent on clothing.

UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT


Câu đơn, câu phức và câu ghép
- Câu đơn là câu chỉ chứa một mệnh đề độc lập.
Ex: He speaks Thai very well.
- Câu ghép là câu chứa hai mệnh đề độc lập, nối với nhau bởi các từ nối như and, for, but, so, either … or
Ex: He’s lazy, so he failed the final test.
- Câu phức là câu chứa một mệnh đề độc lập và một mệnh đề phụ thuộc, nối với nhau bằng các liên từ
như Although, because, if, unless, so that, while …
Ex: If I were you, I would get married to him.
Dùng ‘, which’ để thay cho cả mệnh đề đứng trước nó
Ta có thể dùng ‘, which’ để thay cho cả mệnh đề đứng trước.
Ex: Nam dropped out of school, which disappointed his parents.

UNIT 4: THE MASS MEDIA


Giới từ theo sau một số động từ
• Verb + for: search, wait, ask, care, prepare, apologise ……
• Verb + from: protect, save, recover, suffer …..
• Verb + in: believe, specialise, succeed ….
• Verb + of: think, approve, die, smell ….
• Verb + on: rely, agree, concentrate, base …..
• Verb + to: listen, refer, introduce, respond …….
• Verb + with: take, agree, provide …..
Thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước một mốc thời gian trong quá khứ/hành
động khác trong quá khứ.
Ex: By the time I came back, everyone had left.
UNIT 5: CULTURAL IDENTITY
Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Nhấn mạnh tới kết quả của hành động - Nhấn mạnh tới hành động vẫn còn tiếp diễn
Ex: Look at these flowers I have planted. Ex: I have been shopping all afternoon.
- Nói về số lần mình làm thứ gì - Nói tới tính quá trình diễn ra hành động
Ex: I have written five essays this term. Ex: I have been writing for five hours and I need a rest.
- Nói về tình huống kéo dài, từ lâu rồi - Nói tới tình huống tạm thời hoặc liên tục
Ex: He has played for that club for 10 years. Ex: He has been playing tennis for hours without resting.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

So sánh càng ngày càng


- Tính từ ngắn/trạng từ ngắn: adj/adv + er and adj/adv + er
- Tính từ dài/trạng từ dài: more and more adj/adv
- more/fewer and more/fewer + Noun
Ex: More and more people prefer learning English.

B. CHƯƠNG TRÌNH CŨ
UNIT 1: HOME LIFE
Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn Hiện tại hoàn thành
Hành động xảy ra và đã chấm - Hành động xảy ra chính xác tại - Hành động xảy ra trong quá
dứt trong quá khứ. (ago, một thời điểm trong QK. khứ, kéo dài tới hiện tại và có thể
yesterday, last ….) - Hành động đang xảy ra thì hành xảy ra trong tương lai. (since, for,
Ex: I received a birthday động khác (QKĐ) xen vào. already, yet, recently, just …)
present two days ago. - Hai hành động xảy ra song song Ex: I lived here for more than 20
trong quá khứ. years.
Ex: When I was listening to music,
my boyfriend called.

UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY


Quá khứ Hiện tại Tương lai
Quá khứ hoàn thành: Hành - Hiện tại tiếp diễn: Hành động - Tương lai đơn (will V): Diễn tả
động xảy ra và hoàn tất trước xảy ra ngay tại thời điểm nói. quyết định ngay tại thời điểm nói,
hành động khác trong quá khứ. (now, at the moment, at present phỏng đoán dựa theo suy nghĩ của
(Before, After ..) …) bản thân.
Ex: Before I came here, I had Ex: I’m singing now. Ex: I’ll help you with that suitcase.
called her. - Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: - Tương lai gần (be going to V):
Hành động xảy ra trong quá khứ, Diễn tả kế hoạch đã lập từ trước,
kéo dài tới hiện tại và vẫn còn phỏng đoán dựa trên bằng chứng ở
đang tiếp diễn. hiện tại.
Ex: I’ve been waiting for him for Ex: I’m going to see her
2 hours. tomorrow.
- Tương lai tiếp diễn: Hành động
xảy ra chính xác tại một thời điểm
trong tương lai.
Ex: This time next month, I’ll be
taking the final exam.
- Tương lai hoàn thành: Hành động
xảy ra và hoàn tất trước một
mốc/hành động khác trong tương
lai.
Ex: Before I come back, she will
have finished her work.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 3. WAYS OF SOCIALISING


Quy tắc chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp (Khi động từ giới thiệu ở quá khứ - said, told ..)
- Lùi về 1 thì (Hiện tại đơn → Quá khứ đơn).
- Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, đại từ phản thân sao cho phù hợp.
- Thay đổi trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn sao cho phù hợp (now → then).
Ex: “I’m sick now,” said Lan. → Lan said she was sick now.

UNIT 4. SCHOOL EDUCATION SYSTEM


Nguyên tắc chung cấu thành câu bị động: be + PII.
Ex: The national curriculum is set up by the government.

UNIT 5: HIGHER EDUCATION


Điều kiện loại 1 If HTĐ, S will V.
Ex: If you work hard, you’ll pass the exam.
Điều kiện loại 2 If QKĐ, S would V. (be chia là were)
Ex: If I were you, I would get married to him.
Điều kiện loại 3 If QKHT, S would have PII.
Ex: If he hadn’t been sick, he would have gone with us.
Điều kiện trộn If QKHT, S would V. (thường có now ở vế chính)
Ex: If you hadn’t stayed up too late, you wouldn’t feel tired now.

UNIT 6: FUTURE JOBS


Đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ
who Thay cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ex: He’s the man who is admired by lots of people.
whom Thay cho danh từ chỉ người làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ex: He’s the man whom I admire.
which Thay cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ex: He bought me a watch which cost him VND 2 million.
whose Thay cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ.
Ex: He’s a man whose daughter studies with us.
that Thay cho danh từ chỉ người và vật trong mệnh đề quan hệ.
Ex: The pandemic that has negatively impacted our lives will come to an end.
where Thay cho cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Ex: The hotel where we stayed was very bad. (where thay cho at the hotel)
when Thay cho cụm trạng ngữ chỉ thời gian.
Ex: Sunday is the only day when I can relax. (when thay cho on Sunday)
why Thay cho cụm trạng ngữ chỉ lý do.
Ex: That’s the reason why I left early. (why thay cho for that reason)

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Rút gọn mệnh đề quan hệ


V-ing (chủ động) PII (bị động) To V
(the first, only, last … so sánh
hơn nhất)
He’s the man waiting for the bus. He’s the man infected with the He’s the first man to come.
virus.

UNIT 7: ECONOMIC REFORMS


Mệnh đề nhượng bộ: Dùng though/although/even though + mệnh đề (mặc dù)
Ex: Though he’s handsome, he’s poor.

UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE


Một số cụm giới từ thường gặp
in time: kịp giờ, on time: đúng giờ, on business: đi công tác, die of: chết vì cái gì, in the middle of sth: ở
giữa, at the end of sth: ở cuối, believe in: tin tưởng vào, warn sb about sth: cảnh báo ai về điều gì, be
famous for: nổi tiếng vì, between: ở giữa, opposite: đối diện, get married to: kết hôn với ….
Mạo từ
A/an Dùng cho đối tượng lần đầu được nhắc tới, chưa xác định (a dùng trước từ có
âm bắt đầu là 1 phụ âm, an dùng trước từ có âm bắt đầu là 1 nguyên âm)
Ex: a young man, an honest man…
The Dùng cho đối tượng đã xác định, vật thể duy nhất, nhạc cụ, tên 1 số quốc gia ….
Ex: The United Kingdom …
Không dùng mạo từ Trước môn thể thao, thành phố, danh từ không đếm được, ngôn ngữ, phương
tiện giao thông…..
Ex: New York, by train ….

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 1 – ANH VĂN 12


HỆ THỐNG TỪ VỰNG & CẤU TRÚC
TRỌNG ĐIỂM – DỄ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương

Cô Vũ Thị Mai Phương

UNIT 1: LIFE STORIES


No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 waver / ˈweɪvə(r) / Dao động, do dự
2 impact /ˈɪmpækt / Tác động, ảnh hưởng
3 stimulate / ˈstɪmjuleɪt / Kích thích, khơi dậy, khuyến khích
4 innovation / ˌɪnəˈveɪʃn / Sự đổi mới
5 inspire / ɪnˈspaɪə(r) / Truyền cảm hứng
6 influential / ˌɪnfluˈenʃl / Có ảnh hưởng
7 anxious / ˈæŋkʃəs / Lo lắng
8 generosity / ˌdʒenəˈrɒsəti / Sự hào phóng
9 gifted / ˈɡɪftɪd / Có tài, năng khiếu
10 regard / rɪˈɡɑːd / Đánh giá, coi như
11 obtain / əbˈteɪn / Đạt được
12 devote / dɪˈvəʊt / Cống hiến
13 take advantage of exp. Tận dụng
14 compose / kəmˈpəʊz / Soạn, sáng tác
15 try out phr. v Thử nghiệm
16 constantly / ˈkɒnstəntli / Liên tục
17 resistance / rɪˈzɪstəns / Kháng chiến, chống cự
18 oil slick /ɔɪl slɪk / Dầu loang
19 cruise / kruːz / Du thuyền
20 congestion / kənˈdʒestʃən / Tắc nghẽn
21 insert / ɪnˈsɜːt / chèn vào, nhét vào
22 crack / kræk / Vết nứt
23 defect / ˈdiːfekt / Lỗi, khuyết điểm
24 abstract / ˈæbstrækt / Trừu tượng
25 magnificent / mæɡˈnɪfɪsnt / Lộng lẫy, tráng lệ
26 shelter / ˈʃeltə(r) / Chỗ ẩn náu
27 dedicate / ˈdedɪkeɪt / Cống hiến
28 humble / ˈhʌmbl / Khiêm tốn
29 starve / stɑːv / Đói
30 vow / vaʊ / Thề, nguyện
31 emerge / iˈmɜːdʒ / Xuất hiện, nổi lên
32 hand out Phr. V Phát, phân phát
33 needy / ˈniːdi / Nghèo túng

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

34 reveal / rɪˈviːl / Tiết lộ


35 anonymous / əˈnɒnɪməs / Ẩn danh
36 diagnose / ˈdaɪəɡnəʊz / Chẩn đoán
37 claim one’s life / kleɪm / Cướp đi mạng sống
38 mission / ˈmɪʃn / Nhiệm vụ
39 outstanding / aʊtˈstændɪŋ / Nổi bật
40 pass away Phr. V Qua đời
41 amputate / ˈæmpjuteɪt / Cắt bỏ
42 initiate /ɪˈnɪʃieɪt / Bắt đầu, khởi xướng
43 relieve / rɪˈliːv / Làm dịu
44 launch / lɔːntʃ / Phát động, tiến hành
45 reputation / ˌrepjuˈteɪʃn / Danh tiếng
46 restore / rɪˈstɔː(r) / Phục hồi, khôi phục
47 judge / dʒʌdʒ / Đánh giá
48 strategist / ˈstrætədʒɪst / Chiến lược gia
49 invader / ɪnˈveɪdə(r) / Kẻ xâm lược
50 incident / ˈɪnsɪdənt / Sự cố
51 nominate / ˈnɒmɪneɪt / Đề cử
52 uprising / ˈʌpraɪzɪŋ / Cuộc nổi dậy
53 perseverance / ˌpɜːsɪˈvɪərəns / Sự kiên trì, bền bỉ
54 legend / ˈledʒənd / Truyền thuyết, huyền thoại
55 philosopher / fəˈlɒsəfə(r) / Triết gia
56 philosophical / ˌfɪləˈsɒfɪkl / Thuộc về triết học
57 encyclopedic ( -paedic ) / ɪnˌsaɪkləˈpiːdɪk / Thuộc về bách khoa toàn thư
58 interpret / ɪnˈtɜːprɪt / Giải nghĩa, hiểu
59 curious / ˈkjʊəriəs / Tò mò
60 celebrity / səˈlebrəti / Người nổi tiếng

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 2: URBANISATION
No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 session /ˈseʃn/ (n) phiên, kỳ
2 thought-provoking /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ (a) gợi nhiều suy ngẫm
3 illustrate /ˈɪləstreɪt/ (v) minh họa
4 engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ (a) đính hôn, liên quan
5 point /pɔɪnt/ (n) quan điểm
6 issue /ˈɪʃuː/ (n) vấn đề/ chủ đề
7 familiar /fəˈmɪliər/ (a) quen thuộc
8 stick to (phrasal verb) bám sát
9 overload /ˌəʊvəˈləʊd/ (v) làm cho quá tải
10 switch off /swɪtʃ ɒf/ (v) ngừng, thôi không chú ý đến nữa
11 initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n) sáng kiến
12 summarise /ˈsʌməraɪz/ (v) tóm tắt
13 labourer /ˈleɪbərər/ (n) người lao động
14 weather-beaten /ˈweðə biːtn/ (a) dãi dầu sương gió
15 down-market /ˌdaʊnˈmɑːkɪt/ (a) giá rẻ, bình dân
16 easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a) dễ tính
17 kind-hearted /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ (a) tốt bụng
18 self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a) tự tạo động lực cho bản thân
19 down-to-earth /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/ (a) thực tế
20 well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ (a) được hình thành từ lâu, có tiếng tăm
21 interest-free /ˌɪntrəst ˈfriː/ (a) không tính lãi/ không lãi suất
22 prospect /ˈprɒspekt/ (n) viễn cảnh
23 zone /zoʊn/ (n) khu, khu vực
24 facility /fəˈsɪləti/(n) cơ sở vật chất, tiện nghi
25 diphthong /ˈdɪpθɒŋ/ (n) nguyên âm đôi
26 demand /dɪˈmænd/ (v) yêu cầu
27 vital /ˈvaɪtl/ (a) quan trọng
28 essential /ɪˈsenʃl/ (a)
cần thiết
29 imperative /ɪmˈperətɪv/ (a)
30 urgent /ˈɜːdʒənt/ (a) cấp thiết
31 crucial /ˈkruːʃl/ (a) thiết yếu
32 look down on (phrasal verb) coi thường
33 subjunctive /səbˈdʒʌŋktɪv/ (a) thể giả định
34 desire /dɪˈzaɪər/ (v) mong muốn
35 factor /ˈfæktər/ (n) yếu tố
36 process /ˈprəʊses/ (n) quá trình

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

37 occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra


38 expand /ɪkˈspænd/ (v) mở rộng
39 rapidly /ˈræpɪdli/ (adv) nhanh
40 counter-urbanisation /’kaʊntər ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ phản đô thị hóa
41 various /ˈværiəs/ (a) đa dạng, khác nhau
42 migrate /maɪˈɡreɪt/ (v) di cư
43 massive scale /ˈmæsɪv skeɪl/ quy mô lớn
44 resource /rɪˈsɔːs/ (n) tài nguyên
45 financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
46 wealth /welθ/ (n) của cải, sự giàu có
47 seek a fortune /ˈfɔːrtʃən/ (n) tìm kiếm vận may
48 proportion /prəˈpɔːʃn/ (n) tỉ lệ
49 wit / wɪt / (n) sự thông minh, hóm hỉnh

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT


No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 mildew / ˈmɪldjuː / Nấm
2 dispose / dɪˈspəʊz / Vứt, ném bỏ
3 mould / məʊld / Mốc
4 biomass / ˈbaɪəʊmæs / Sinh khối
5 asthma / ˈæsmə / Bệnh hen xuyễn
6 combustion / kəmˈbʌstʃən / Sự đốt cháy
7 bronchitis / brɒŋˈkaɪtɪs / Bệnh viêm phế quản
8 habitat / ˈhæbɪtæt / Khu vực sinh sống
9 replenish / rɪˈplenɪʃ / Làm đầy lại
10 organic / ɔːˈɡænɪk / Hữu cơ
11 geothermal / ˌdʒiːəʊˈθɜːml / Thuộc địa nhiệt
12 respiratory / rəˈspɪrətri / or / ˈrespərətri / Liên quan đến hô hấp
13 eco-friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ Thân thiện với môi trường
14 renewable / rɪˈnjuːəbl / Có thể tái tạo
15 preserve / prɪˈzɜːv / Bảo vệ, bảo tồn
16 hazardous / ˈhæzədəs / Nguy hiểm, mạo hiểm
17 pose / pəʊz / Tạo ra
18 territory / ˈterətri / Lãnh thổ
19 wild / waɪld / Vùng hoang dã
20 die out (phr.v) Tuyệt chủng
21 wipe out (phr.v) / waɪp / Tiêu diệt, phá hủy
22 on the verge (phr) / vɜːdʒ / Bên bờ vực
23 energy-saving compound adj Tiết kiệm năng lượng
24 rechargeable /ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ Có thể sạc lại
25 conserve / kənˈsɜːv / Bảo tồn, dùng tiết kiệm
26 environmentally friendly /ɪnˌvaɪrənmentəli ˈfrendli/ Thân thiện với môi trường
27 disposable / dɪˈspəʊzəbl / Dùng một lần
28 sustainable / səˈsteɪnəbl / Bền vững
29 recycle / ˌriːˈsaɪkl / Tái chế
30 facilitate / fəˈsɪlɪteɪt / Tạo điều kiện
31 transform / trænsˈfɔːm / Biến đổi
32 adapt / əˈdæpt / Thích nghi
33 probability / ˌprɒbəˈbɪləti / Khả năng
34 emission / iˈmɪʃn / Thải ra/ Tỏa ra, thải ra, phát ra
35 man-made /ˌmæn ˈmeɪd/ Nhân tạo
36 shrink / ʃrɪŋk / Nhỏ lại, co lại, sụt giảm
37 captivity / kæpˈtɪvəti / Khóa, giam cầm
38 endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/ Bị đe dọa
39 reserves / rɪˈzɜːvz/ Khu bảo tồn
40 consume / kənˈsjuːm / Tiêu thụ
41 produce (n) / ˈprɒdjuːs/ Nông sản
42 generate / ˈdʒenəreɪt / Tạo ra

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

43 deplete / dɪˈpliːt / Làm suy giảm, cạn kiệt


44 distract / dɪˈstrækt / Làm xao nhãng
45 encroach / ɪnˈkrəʊtʃ / Xâm lấn
46 divert / daɪˈvɜːt/ Chuyển hướng
47 steady / ˈstedi / Đều đặn
48 preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ Sự giữ gìn, bảo quản, duy trì
49 emissions /ɪˈmɪʃnz/ Các khí thải
50 faucet /ˈfɔːsɪt/ Vòi nước

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 4: THE MASS MEDIA


No Word/ Phrase Transcription Meaning
1 means / miːnz / Phương tiện
2 broadcast / ˈbrɔːdkɑːst / Phát sóng
3 viewer / ˈvjuːə(r) / Người xem
4 tabloid / ˈtæblɔɪd / Báo lá cải
5 game show compound N Trò chơi truyền hình
6 announcer / əˈnaʊnsə(r) / Phát thanh viên
7 media (U) / ˈmiːdiə / Truyền thông
8 article / ˈɑːtɪkl / Bài báo
9 station / ˈsteɪʃn / Trạm
10 accept / əkˈsept / Chấp nhận
11 communication (U) / kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn / Sự giao tiếp
12 personalize / ˈpɜːsənəlaɪz / Cá nhân hóa
13 journalism (U) / ˈdʒɜːnəlɪzəm / Ngành báo chí
14 information (U) / ˌɪnfəˈmeɪʃn / Tin tức
15 interactive / ˌɪntərˈæktɪv / Tương tác
16 access (U) / ˈækses / Truy cập, tiếp cận
17 tell the difference exp. Phân biệt
18 in my view exp. Theo quan điểm của tôi
19 take control of exp. Kiểm soát
20 in question exp. Đang bàn luận
21 watch out phr. v Thận trọng
22 rely on phr. v Dựa dẫm
23 try on phr. v Thử đồ
24 put on phr. v Mặc vào
25 hold on phr. v Chờ
26 carry out phr. v Tiến hành
27 carry on phr. v Tiếp tục
28 come out phr. v Phát hành
29 go out phr. v Ra ngoài, mất điện
30 pull out phr. v Từ bỏ, rút lui
31 break out phr. v Nổ ra
32 look over phr. v Nhìn lướt
33 watch over phr. v Chăm sóc
34 come over phr. v Cảm thấy (đột ngột)
35 make up phr. v Bịa đặt
36 explosion / ɪkˈspləʊʒn / Sự bùng nổ
37 exploitation (U) / ˌeksplɔɪˈteɪʃn / Sự khai thác, bóc lột
38 exploration / ˌekspləˈreɪʃn / Sự khám phá
39 circulation / ˌsɜːkjəˈleɪʃn / Sự lưu thông
40 correspondent / ˌkɒrəˈspɒndənt / Thông tín viên
41 impact /ˈɪmpækt/ Tác động
42 the press / pres / Báo chí

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

43 face-to-face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ Trực tiếp


44 benefit / ˈbenɪfɪt / Lợi ích
45 keep in touch with exp. Giữ liên lạc
46 lose touch with exp. Mất liên lạc
47 put up with phr. v Chịu đựng
48 catch up with phr. v Bắt kịp, theo kịp
49 turned down phr. v Vặn nhỏ
50 addicted /əˈdɪktɪd / Nghiện
51 indifferent to / ɪnˈdɪfrənt / Thờ ơ, không quan tâm
52 hooked on / hʊkt / Nghiện, yêu thích
53 exhausted / ɪɡˈzɔːstɪd / Mệt mỏi, kiệt sức
54 efficient /ɪˈfɪʃnt / Hiệu quả
55 social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ / Mạng xã hội
56 cyberbullying (U) /ˈsaɪbə(r)ˈbʊliɪŋ / Bắt nạt qua mạng
57 instant messaging /ˌɪnstənt ˈmesɪdʒɪŋ/ Nhắn tin nhanh
58 coin (v) / kɔɪn / Tạo ra từ ngữ mới
59 emerge / ɪˈmɜːdʒ / Nổi lên, xuất hiện
60 interact / ˌɪntərˈækt / Tương tác
61 advent / ˈædvent / Sự ra đời
62 classify / ˈklæsɪfaɪ / Phân loại

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

UNIT 5: CULTURAL IDENTITY


STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1. creative adj /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
2. tolerant adj /ˈtɒlərənt/ khoan dung, tha thứ
3. conflict n /ˈkɒnflɪkt/ sự xung đột
4. resolve v /rɪˈzɒlv/ giải quyết
5. diverse adj /daɪˈvɜːs/ đa dạng
6. worsen v /ˈwɜːsən/ làm cho tồi tệ hơn
7. relocate v /ˌriːləʊˈkeɪt/ tái định vị, chuyển tới nơi khác
8. preserve v /prɪˈzɜːv/ bảo quản, giữ gìn
9. diminish v /dɪˈmɪn.ɪʃ/ giảm bớt
10. originality n /əˌrɪdʒənˈæləti/ nguyên gốc, tính nguyên bản
11. heritage n /ˈherɪtɪdʒ/ di sản
12. private adj /ˈpraɪvət/ riêng tư
13. disappear v /ˌdɪsəˈpɪər/ biến mất
14. instruction n /ɪnˈstrʌkʃən/ sự hướng dẫn
15. protection n /prəˈtekʃən/ sự bảo vệ
16. position n /pəˈzɪʃən/ vị trí, quan điểm
17. management n /ˈmænɪdʒmənt/ sự quản lý
18. reject v /rɪˈdʒekt/ loại bỏ, không chấp thuận
19. immigrant n /ˈɪmɪɡrənt/ dân nhập cư
20. assimilate v /əˈsɪməleɪt/ đồng hòa
21. craving n /ˈkreɪvɪŋ/ sự mong muốn, lòng khao khát
22. pressure n /ˈpreʃər/ áp lực
23. urge n /ɜːdʒ/ sự thôi thúc
24. wish n /wɪʃ/ ước muốn
25. reveal v /rɪˈviːl/ tiết lộ
26. monument n /ˈmɒnjəmənt/ đài tưởng niệm
27. archaeological adj /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkəl/ (thuộc) khảo cổ học
28. inhabitant n /ɪnˈhæbɪtənt/ cư dân
29. objective n /əbˈdʒektɪv/ mục tiêu
30. promote v /prəˈməʊt/ thúc đẩy, xúc tiến
31. principle n /ˈprɪnsəpl/ nguyên tắc
32. foundation n /faʊnˈdeɪʃn/ sự thiết lập, thành lập
33. imbue v /ɪmˈbjuː/ thấm nhuần
34. underlying adj /ˌʌndəˈlaɪɪŋ/ ẩn sâu
35. instill v /ɪnˈstɪl/ thấm nhuần
36. enact v /ɪˈnækt/ ban hành (đạo luật)
37. evolve v /ɪˈvɒlv/ phát triển; tiến hoá
38. immigrant n /ˈɪmɪɡrənt/ dân nhập cư

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

39. to assimilate v /ə'simileit/ đồng hoá


assimilation n /əˌsɪməˈleɪʃn/ sự đồng hóa
40. identity n /aɪˈdentəti/ bản sắc
41. tourism n /ˈtʊərɪzəm/ ngành du lịch
42. insure v /ɪnˈʃʊr/ bảo hiểm (tài sản, tính mệnh)
43. assure v /əˈʃʊr/ đảm bảo
44. confirm v /kənˈfɜːm/ xác nhận
45. particular adj /pəˈtɪkjələr/ cụ thể, đặc biệt
46. unique adj /juːˈniːk/ độc đáo
47. establishment n /ɪˈstæblɪʃmənt/ sự thành lập
48. maintain v /mein´tein/ duy trì, giữ gìn
49. boast v /bəʊst/ khoe khoang, khoác lác
50. unity n /ˈjuːnəti/ sự hợp nhất
51. difference n /ˈdɪfərəns/ sự khác biệt

52. happiness n /ˈhæpinəs/ niềm hạnh phúc


53. similarity n /ˌsɪmɪˈlærəti/ sự giống nhau
54. diversity n /daɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng
55. express v /ɪkˈspres/ diễn tả, biểu lộ
56. evaluate v /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
57. calculate v /ˈkælkjəleɪt/ tính toàn
58. signal n /ˈsɪɡnəl/ dấu hiệu
59. ideal adj /aɪˈdɪəl/ lý tưởng
60. traditional adj /trəˈdɪʃənəl/ thuộc về truyền thống
61. luxury n /ˈlʌkʃəri/ sự xa hoa, xa xỉ
62. impressive adj /ɪmˈpresɪv/ đầy ấn tượng
63. celebrate v /ˈseləbreɪt/ kỉ niệm, ăn mừng
64. worship v /ˈwɜːʃɪp/ tôn thờ
65. support v /səˈpɔːt/ ủng hộ
66. mainstream adj /ˈmeɪnstriːm/ đại trà
67. contribution n /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ sự đóng góp
68. solidarity n /ˌsɒlɪˈdærəti/ sự đoàn kết; tình đoàn kết
69. cuisine n /kwi´zi:n/ ẩm thực
70. ethnic adj /ˈeθ.nɪk/ thuộc nhóm dân tộc
71. native adj /ˈneɪ.tɪv/ bản địa
72. enhance v /ɪnˈhɑːns/ tăng cường, đề cao

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

HƯỚNG TỚI KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2024


HỆ THỐNG NHANH TỪ VỰNG TRỌNG ĐIỂM
THƯỜNG XUYÊN XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương

Cô Vũ Thị Mai Phương

BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 canteen n /kænˈtiːn/ căn tin
2 salt n /sɒlt/ muối
3 tidy adj /ˈtaɪ.di/ ngăn nắp
4 messy adj /ˈmes.i/ lộn xộn, bừa bộn
5 neat adj /niːt/ gọn gàng
6 chaotic adj /keɪˈɒt.ɪk/ lộn xộn
7 deny v /dɪˈnaɪ/ phủ nhận
8 expense n /ɪkˈspens/ chi phí
9 apologise v /əˈpɒl.ə.dʒaɪz/ xin lỗi
10 content n /kənˈtent/ nội dung
11 journalist n /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ nhà báo
12 publish v /ˈpʌb.lɪʃ/ xuất bản
13 editor n /ˈed.ɪ.tər/ biên tập viên
14 documentary n /ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/ phim tài liệu
15 cartoon n /kɑːˈtuːn/ hoạt hình
16 article n /ˈɑː.tɪ.kəl/ bài báo
17 purchase v /ˈpɜː.tʃəs/ mua
18 director n /daɪˈrek.tər/ /dɪˈrek.tər/ giám đốc
19 finance n /ˈfaɪ.næns/ tài chính
20 financial adj /faɪˈnæn.ʃəl/ /fɪˈnæn.ʃəl/ thuộc về tài chính
21 authorise v /ˈɔː.θər.aɪz/ cấp quyền
22 stimulate v /ˈstɪm.jə.leɪt/ kích thích
23 navigate v /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ định vị
24 delegate v /ˈdel.ɪ.ɡət/ ủy quyền, ủy thác
25 applause n /əˈplɔːz/ tiếng vỗ tay
26 pioneering adj /ˌpaɪəˈnɪə.rɪŋ/ có tính tiên phong
27 motivation n /ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/ động lực
28 distinctive adj /dɪˈstɪŋk.tɪv/ riêng biệt
29 distinct adj /dɪˈstɪŋkt/ khác
30 resold v /ˌriːˈsel/ bán lại
31 particular adj /pəˈtɪk.jə.lər/ cụ thể
32 process n /ˈprəʊ.ses/ quá trình
33 recruit v /rɪˈkruːt/ tuyển dụng
34 professional n /prəˈfeʃ.ən.əl/ chuyên gia

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

35 appropriately adv /əˈprəʊ.pri.ət.li/ một cách đúng đắn


36 client n /ˈklaɪ.ənt/ khách hàng
37 specialist n /ˈspeʃ.əl.ɪst/ chuyên gia
38 technical adj /ˈtek.nɪ.kəl/ thuộc về kỹ thuật
39 confusing adj /kənˈfjuː.zɪŋ/ gây bối rối
40 commanding adj /kəˈmɑːn.dɪŋ/ có quyền hành
41 demanding adj /dɪˈmɑːn.dɪŋ/ có tính đòi hỏi
42 universal adj /ˌjuː.nɪˈvɜː.səl/ phổ biến
43 tablet n /ˈtæb.lət/ máy tính bảng
44 expert n /ˈek.spɜːt/ chuyên gia
45 psychologist n /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ nhà tâm lý học
46 subtle adj /ˈsʌt.əl/ tinh tế
47 clue n /kluː/ gợi ý, manh mối
48 permanently adv /ˈpɜː.mə.nənt.li/ một cách vĩnh viễn
49 long-term adj /ˌlɒŋˈtɜːm/ dài hạn
50 deserve v /dɪˈzɜːv/ xứng đáng
51 virtual adj /ˈvɜː.tʃu.əl/ ảo
52 survey n /ˈsɜː.veɪ/ khảo sát
53 adventure n /ədˈven.tʃər/ sự phiêu lưu
54 previous adj /ˈpriː.vi.əs/ trước
55 blame v /bleɪm/ đổ lỗi
56 advance n /ədˈvɑːns/ tiến bộ
57 hitchhike v /ˈhɪtʃ.haɪk/ đi nhờ, quá giang
58 record n /ˈrekɔːd/ kỷ lục
59 overtime adv /ˈəʊvətaɪm/ thêm giờ
60 dissatisfaction n /ˌdɪsˌsætɪsˈfækʃn/ sự bất mãn
61 noisily adv /ˈnɔɪzɪli/ một cách ồn ào
62 immensely adv /ɪˈmensli/ rất nhiều
63 capacity n /kəˈpæsəti/ sức chứa, khả năng
64 beefsteak n /ˈbiːfsteɪk/ bít tết
65 Coke n /kəʊk/ nước ngọt
66 replace v /rɪˈpleɪs/ thay thế
67 inspire v /ɪnˈspaɪə(r)/ truyền cảm hứng
68 preserve v /prɪˈzɜːv/ bảo tồn
69 historic adj /hɪˈstɒrɪk/ quan trọng trong lịch sử
70 postpone v /pəˈspəʊn/ hoãn
71 infection n /ɪnˈfekʃn/ sự nhiễm trùng
72 judgement n /ˈdʒʌdʒmənt/ sự đánh giá
73 trust v /trʌst/ tin tưởng
74 spectacular adj /spekˈtækjələ(r)/ đẹp ngoạn mục
75 scenery n /ˈsiːnəri/ cảnh tượng, phong cảnh
76 compulsory adj /kəmˈpʌlsəri/ bắt buộc
77 unintelligent adj /ˌʌnɪnˈtelɪdʒənt/ không thông minh
78 unintelligible adj /ˌʌnɪnˈtelɪdʒəbl/ khó hiểu

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

79 elderly adj /ˈeldəli/ già


80 antique adj /ænˈtiːk/ cổ
81 prestigious adj /preˈstɪdʒəs/ danh giá
82 guideline n /ˈɡaɪdlaɪn/ hướng dẫn
83 balanced adj /ˈbælənst/ cân bằng
84 diet n /ˈdaɪət/ chế độ ăn
85 essential adj /ɪˈsenʃl/ cần thiết
86 expert n /ˈekspɜːt/ chuyên gia
87 routine n /ruːˈtiːn/ lộ trình
88 maintain v /meɪnˈteɪn/ duy trì
89 relaxed adj /rɪˈlækst/ thoải mái, thư giãn
90 illness n /ˈɪlnəs/ bệnh tật
91 headache n /ˈhedeɪk/ đau đầu
92 high blood pressure n.p /haɪ ˈblʌd preʃə(r)/ huyết áp cao
93 occasionally adv /əˈkeɪʒnəli/ thỉnh thoảng
94 respect v /rɪˈspekt/ tôn trọng
95 note n /nəʊt/ tiền giấy
96 coin n /kɔɪn/ tiền xu
97 cashless adj /ˈkæʃləs/ không dùng tiền mặt
98 secure adj /sɪˈkjʊə(r)/ an toàn
99 transfer v /trænsˈfɜː(r)/ chuyển
100 revolution n /ˌrevəˈluːʃn/ cuộc cách mạng
101 breakdown n /ˈbreɪkdaʊn/ sự sụp đổ
102 clash n /klæʃ/ sự mâu thuẫn
103 barrier n /ˈbæriə(r)/ rào cản
104 resentment n /rɪˈzentmənt/ sự cáu giận
105 informative adj /ɪnˈfɔːmətɪv/ chứa nhiều thông tin
106 educational adj /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ mang tính giáo dục
107 identity n /aɪˈdentəti/ bản sắc
108 focused adj /ˈfəʊkəst/ tập trung
109 bond n /bɒnd/ mối quan hệ
110 converse v /kənˈvɜːs/ nói chuyện
111 utilise v /ˈjuːtəlaɪz/ tận dụng
112 house-warming n /ˈhaʊs.wɔː.mɪŋ/ tiệc tân gia
113 outstanding adj /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ nổi bật
114 controversial adj /ˌkɒn.trəˈvɜː.ʃəl/ gây tranh cãi
115 scholar n /ˈskɒl.ər/ học giả
116 dependable adj /dɪˈpen.də.bəl/ đáng tin
117 strict adj /strɪkt/ nghiêm khắc
118 reliable adj /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ có thể tin cậy
119 talkative adj /ˈtɔː.kə.tɪv/ nói nhiều
120 mask n /mɑːsk/ mặt nạ
121 sleeve n /sliːv/ tay áo
122 collar n /ˈkɒl.ər/ cổ áo

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

123 hide v /haɪd/ giấu


124 tolerate v /ˈtɒl.ər.eɪt/ chịu đựng, dung thứ
125 brochure n /ˈbrəʊ.ʃər/ giấy gấp quảng cáo
126 agency n /ˈeɪ.dʒən.si/ hãng, công ty
127 customer n /ˈkʌs.tə.mər/ khách hàng
128 defect n /ˈdiː.fekt/ lỗi, khiếm khuyết
129 suburb n /ˈsʌb.ɜːb/ ngoại ô
130 comprehensive adj /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ toàn diện
131 comprehensible adj /ˌkɒm.prɪˈhen.sə.bəl/ dễ hiểu
132 principle n /ˈprɪn.sə.pəl/ nguyên tắc
133 upload v /ʌpˈləʊd/ đăng
134 rare adj /reər/ hiếm
135 sight n /saɪt/ thị lực
136 human race n /ˌhjuː.mən ˈreɪs/ loài người
137 spot v /spɒt/ nhận ra
138 trace n /treɪs/ dấu tích
139 cathedral n /kəˈθiː.drəl/ nhà thờ
140 sandstone n /ˈsænd.stəʊn/ sa thạch
141 pub n /pʌb/ quán rượu
142 craft adj /krɑːft/ thủ công
143 rival v /ˈraɪ.vəl/ sánh ngang
144 greenery n /ˈɡriː.nər.i/ cây cỏ
145 reserve n /rɪˈzɜːv/ khu bảo tồn
146 boundless adj /ˈbaʊnd.ləs/ vô tận
147 spectacular adj /spekˈtæk.jə.lər/ ngoạn mục
148 bay n /beɪ/ vịnh
149 sunbathe v /ˈsʌn.beɪð/ tắm nắng
150 miniature adj /ˈmɪn.ə.tʃər/ thu nhỏ
151 heaven n /ˈhev.ən/ thiên đường
152 captivate v /ˈkæp.tɪ.veɪt/ làm say lòng, quyến rũ
153 timid adj /ˈtɪm.ɪd/ nhút nhát
154 odd adj /ɒd/ kỳ lạ
155 loyal adj /ˈlɔɪ.əl/ trung thành
156 precious adj /ˈpreʃ.əs/ quý giá
157 timid adj /ˈtɪm.ɪd/ nhút nhát
158 fare n /feər/ tiền tàu xe
159 wage n /weɪdʒ/ tiền công
160 fine n /faɪn/ tiền phạt
161 perfectionist n /pəˈfek.ʃən.ɪst/ người cầu toàn
162 dull adj /dʌl/ buồn chán, tẻ nhạt
163 comparable adj /ˈkɒm.pər.ə.bəl/ tương đương, tương tự
164 spectator n /spekˈteɪ.tər/ khán giả (xem ngoài trời)
165 presenter n /prɪˈzen.tər/ người dẫn chương trình
166 creatively adv /kriˈeɪ.tɪv.li/ một cách sáng tạo

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

167 multitask v /ˌmʌl.tiˈtɑːsk/ đa nhiệm


168 insight n /ˈɪn.saɪt/ Cái nhìn thấu đáo
169 status n /ˈsteɪ.təs/ trạng thái
170 cookery n /ˈkʊk.ər.i/ nấu ăn
171 select v /sɪˈlekt/ chọn
172 marriage n /ˈmær.ɪdʒ/ hôn nhân
173 inadequate adj /ɪnˈædɪkwət/ không thỏa đáng
174 voice v /vɔɪs/ nói lên, đưa ra
175 consequence n /ˈkɒnsɪkwəns/ hậu quả
176 poison v /ˈpɔɪzn/ gây hại, làm nhiễm độc
177 spine n /spaɪn/ xương sống
178 chill n /tʃɪl/ sự ớn lạnh
179 transform v /trænsˈfɔːm/ biến đổi
180 paradise n /ˈpærədaɪs/ thiên đường
181 eye contact n /aɪ ˈkɒntækt/ giao tiếp bằng mắt
182 gently adv /ˈdʒentli/ dịu dàng
183 appropriate adj /əˈprəʊpriət/ phù hợp
184 manner n /ˈmænə(r)/ tác phong
185 involve v /ɪnˈvɒlv/ liên quan đến
186 laughter n /ˈlɑːftə(r)/ tiếng cười
187 human nature n /ˌhjuːmən ˈneɪtʃə(r) bản chất con người
188 convert v /kənˈvɜːt/ chuyển đổi
189 confine v /kənˈfaɪn/ hạn chế
190 miss v /mɪs/ bỏ lỡ
191 otherwise adv /ˈʌðəwaɪz/ nếu không thì
192 expect v ɪkˈspekt/ mong đợi, nghĩ
193 brave adj /breɪv/ can đảm, dũng cảm
194 tricky adj /ˈtrɪki/ khó khăn
195 dependable adj /dɪˈpendəbl/ đáng tin cậy
196 dependent adj /dɪˈpendənt/ phụ thuộc
197 water v /ˈwɔːtə(r)/ tưới nước
198 forbid v /fəˈbɪd/ ngăn cấm
199 exception n /ɪkˈsepʃn/ ngoại lệ
200 maintain v /meɪnˈteɪn/ duy trì
201 promote v /prəˈməʊt/ khuyến khích
202 argue v /ˈɑːɡjuː/ tranh cãi
203 supply v /səˈplaɪ/ cung cấp
204 insist v /ɪnˈsɪst/ khăng khăng
205 candidate n /ˈkæn.dɪ.dət/ ứng cử viên
206 victim n /ˈvɪktɪm/ nạn nhân
207 exhibition n /ˌeksɪˈbɪʃn/ triển lãm
208 disability n /ˌdɪsəˈbɪləti/ khuyết tật
209 retire v /rɪˈtaɪə(r)/ về hưu
210 popularise v /ˈpɑːpjələraɪz/ phổ biến

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

211 fare n /feə(r)/ phí tàu xe


212 ambition n /æmˈbɪʃn/ tham vọng
213 neatly adv /ˈniːtli/ một cách gọn gàng
nền móng, móng
214 basement n /ˈbeɪsmənt/
(của một bức tường...)
215 institution n /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ sự thành lập, sự lập
216 tertiary adj /ˈtɜːʃəri/ cấp ba
217 ideal adj /aɪˈdiːəl/ lý tưởng
218 eager adj /ˈiːɡə(r)/ háo hức
219 commitment n /kəˈmɪtmənt/ sự cam kết
220 mature adj /məˈtʃʊə(r)/ trưởng thành
221 prospect n /ˈprɒspekt/ tiềm năng
222 manufacturer n /ˌmænjuˈfæktʃərə(r)/ nhà chế tạo
223 microscope n /ˈmaɪkrəskəʊp/ kính hiển vi
224 appeal adj /əˈpiːl/ bắt mắt
225 razor n /ˈreɪzər/ dao cạo
226 therapist n /ˈθerəpɪst/ nhà trị liệu
227 constant adj /ˈkɒnstənt/ không thay đổi
228 spouse n /spaʊs vợ chồng
229 misery adj /ˈmɪzəri/ đau khổ
230 discord n /ˈdɪskɔːrd/ bất hòa
231 downhill adj /ˌdaʊnˈhɪl/ xuống dốc
232 hostile adj /ˈhɒstaɪl/ thù địch
233 adverse adj /ˈædvɜːrs/ bất lợi
234 outcome n /ˈaʊtkʌm/ kết cục
235 ivory tusk n /ˈaɪvəri tʌsk/ ngà voi
236 career orientation n /kəˈrɪə(r) ˌɔːriənˈteɪʃn/ định hướng nghề nghiệp
237 host v /həʊst/ đăng cai
238 sophisticated adj /səˈfɪs.tɪ.keɪ.tɪd/ phức tạp
239 accessible adj /əkˈses.ə.bəl/ có thể tiếp cận
240 confusing adj /kənˈfjuː.zɪŋ/ gây bối rối
241 effective adj /ɪˈfek.tɪv/ hiệu quả
242 advanced adj /ədˈvɑːnst/ tiên tiến
243 disseminate v /dɪˈsem.ɪ.neɪt/ truyền đạt, phổ biến
/dɪˈstrɪb.juːt/ /ˈdɪs.trɪ.bj
244 distribute v phân phối
uːt/
245 classify v /ˈklæs.ɪ.faɪ/ phân loại
246 financial adj /faɪˈnæn.ʃəl/ /fɪˈnæn.ʃəl/ thuộc về tài chính
247 mount v /maʊnt/ tăng
248 favourable adj /ˈfeɪ.vər.ə.bəl/ thuận lợi
249 term n /tɜːm/ học kì
250 patient n /ˈpeɪ.ʃənt/ bệnh nhân
251 recovery n /rɪˈkʌv.ər.i/ sự hồi phục
252 conventional adj /kənˈven.ʃən.əl/ cũ, truyền thống

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

253 severe adj /sɪˈvɪər/ nghiêm trọng


254 propose v /prəˈpəʊz/ đề xuất
255 graduate n /ˈɡrædʒ.u.ət/ người đã tốt nghiệp
256 excuse n /ɪkˈskjuːz/ lời biện hộ, lời bào chữa
257 submission n /səbˈmɪʃ.ən/ sự nộp
toàn tâm toàn ý, hết lòng hết
258 whole-hearted adj /ˌhəʊlˈhɑː.tɪd/
dạ
259 light-hearted adj /ˈlɑɪtˌhɑrt̬ ·ɪd/ vui vẻ
260 soft-hearted adj /ˌsɒftˈhɑː.tɪd/ dễ mềm lòng
261 kind-hearted adj /ˌkaɪndˈhɑː.tɪd/ tốt bụng
262 joke n /dʒəʊk/ trò đùa
263 apprentice n /əˈpren.tɪs/ người học việc
264 permissive adj /pəˈmɪs.ɪv/ dễ dãi
265 noticeable adj /ˈnəʊ.tɪ.sə.bəl/ đáng kể
266 acceptable adj /əkˈsept.ə.bəl/ có thể chấp nhận
267 observant adj /əbˈzɜː.vənt/ biết quan sát, biết để ý
268 sociologist n /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒɪst/ nhà xã hội học
269 inadequate adj /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒɪst/ không đầy đủ
270 juvenile adj /ˈdʒuː.vən.aɪl/ vị thành niên
271 delinquency n /dɪˈlɪŋ.kwən.si/ sự phạm tội
272 parenting n /ˈpeə.rən.tɪŋ/ sự nuôi dạy con
273 athlete n /ˈæθ.liːt/ vận động viên
274 recognise v /ˈrek.əɡ.naɪz/ công nhận
275 phenomenon n /fəˈnɒm.ɪ.nən/ hiện tượng
276 expert n /ˈek.spɜːt/ chuyên gia
277 asphalt n /ˈæs.fɔːlt/ nhựa đường
278 concrete n /ˈkɒŋ.kriːt/ bê tông
279 retain v /rɪˈteɪn/ giữ lại
280 thunderstorm n /ˈθʌn.də.stɔːm/ giông bão
281 strategy n /ˈstræt.ə.dʒi/ chiến lược
282 combat v /ˈkɒm.bæt/ đối phó
283 master plan n /ˈmɑː.stə ˌplæn/ kế hoạch tổng thể
284 resemble v /rɪˈzem.bəl/ giống
285 metal n /ˈmet.əl/ kim loại
286 vertical adj /ˈvɜː.tɪ.kəl/ theo chiều dọc
287 exotic adj /ɪɡˈzɒt.ɪk/ kì lạ, ngoại lai
288 fern n /fɜːn/ cây dương xỉ
289 solar panel n /ˌsəʊ.lə ˈpæn.əl/ tấm pin mặt trời
290 pledge v /pledʒ/ thề, hứa
291 commit v /kəˈmɪt/ cam kết
292 confess v /kənˈfes/ thú nhận
293 transform v /trænsˈfɔːm/ chuyển đổi
294 resume n /rɪˈzjuːm/ sơ yếu lí lịch
295 demonstrate v /ˈdem.ən.streɪt/ chứng minh

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

296 flair n /fleər/ sự tinh tế, sự có tài


297 professional adj /prəˈfeʃ.ən.əl/ chuyên nghiệp
298 factual adj /ˈfæk.tʃu.əl/
299 objective adj /əbˈdʒek.tɪv/ khách quan
300 brief adj /briːf/ ngắn gọn
301 explicitly adv /ɪkˈsplɪs.ɪt.li/ một cách tường minh
302 interpret v /ɪnˈtɜː.prɪt/ diễn giải
303 relevant adj /ˈrel.ə.vənt/ liên quan
304 characteristic n /ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪk/ đặc điểm, tính cách
305 ambition n /æmˈbɪʃ.ən/ tham vọng
306 enthusiasm n /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/ sự nhiệt huyết
307 modest adj /ˈmɒd.ɪst/ khiêm tốn
308 aggressive adj /əˈɡres.ɪv/ hung hăng
309 compliant adj /kəmˈplaɪ.ənt/ mềm mỏng
310 sympathy n /ˈsɪm.pə.θi/ sự thương cảm
311 dissatisfaction n /dɪsˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ sự bất mãn
312 former adj /ˈfɔː.mər/ trước
313 salary n /ˈsæl.ər.i/ tiền lương
314 negotiable adj /nəˈɡəʊ.ʃə.bəl/ có thể thỏa thuận
315 deserve v /dɪˈzɜːv/ xứng đáng
316 undisputed adj /ˌʌn.dɪˈspjuː.tɪd/ không thể bàn cãi
317 comprehensive adj /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ toàn diện
318 soulful adj /ˈsəʊl.fəl/ có hồn
319 glossy adj /ˈɡlɒs.i/ bóng mượt
320 envy n /ˈen.vi/ sự ghen tị
321 resentment n /rɪˈzent.mənt/ sự phẫn nộ
322 adore v /əˈdɔːr/ ngưỡng mộ
323 magical adj /ˈmædʒ.ɪ.kəl/ kì diệu
324 counsellor n /ˈkaʊn.səl.ər/ cố vấn
325 therapeutic adj /ˌθer.əˈpjuː.tɪk/ có tính chữa trị
326 surgery n /ˈsɜː.dʒər.i/ ca phẫu thuật
327 handful n /ˈhænd.fʊl/ người bất trị
328 craze n /kreɪz/ trào lưu, phong trào
329 shy adj /ʃaɪ/ mắc cỡ
330 mispronounce v /ˌmɪs.prəˈnaʊns/ phát âm sai
331 underlying adj /ˌʌn.dəˈlaɪ.ɪŋ/ cơ bản
332 unconditional adj /ˌʌn.kənˈdɪʃ.ən.əl/ vô điều kiện
333 inspector n /ɪnˈspek.tər/ thanh tra
334 sentimental adj /ˌsen.tɪˈmen.təl/ có tính lãng mạn, cảm động
335 journalist n /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ nhà báo
336 stunt n /stʌnt/ trò phô trương

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2024


BỘ CẤU TRÚC TIẾNG ANH
THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương

Cô Vũ Thị Mai Phương

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1. to expose someone to sth khiến ai tiếp xúc với
2. to assimilate into đồng hoá
3. at the risk of sth có nguy cơ
= in danger of sth
4. to be at one's ease thoải mái
5. relate to sth có liên quan, gắn liền với
6. to imbue/instill sb with sth thấm nhuần với
7. desire to do sth niềm mong muốn mãnh liệt
8. come back trở lại
9. call away gọi, yêu cầu, mời ai đi đâu
10. grow up trưởng thành
11. leave out không bao gồm
12. take sth for granted cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên
13. cut down cắt bớt, giảm bớt
14. die out biến mất, trở nên tuyệt chủng
15. give off bốc ra, tỏa ra, phát ra
16. put out dập tắt
17. be aware of nhận thức về
18. The more the merrier càng đông càng vui
to allow sb to V cho phép ai đó làm gì
19. to make friends kết bạn
20. to encourage sb to do sth khuyến khích ai đó làm gì
21. cultural identity bản sắc văn hóa
22. to be interested in sth thích cái gì
23. to be similar to sth giống cái gì
24. to make a contribution đóng góp
25. to drive sb mad khiến cho ai đó tức điên
26. thanks to sth nhờ có
27. used to V thường làm gì (trong quá khứ)

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

28 28 dream of doing something ước mơ làm gì


29 save up tiết kiệm tiền
30 apologise to somebody xin lỗi ai
31 be below the belt chơi bẩn, chơi xấu
32 break down hư, hỏng (xe, máy móc,…)
33 call for somebody/something kêu gọi ai/cái gì
34 go on diễn ra
35 note something down ghi lại cái gì
36 make something up bịa cái gì
37 turn something down từ chối cái gì
38 apply for something ứng tuyển cái gì
39 look into something tìm hiểu kỹ cái gì
40 buy a pig in a poke mua mèo trong bị (mù mờ về hàng hóa)
41 break the habit bỏ thói quen
42 allow somebody to do something cho phép ai làm gì
43 experimental group nhóm thí nghiệm
44 make a choice đưa ra sự lựa chọn
45 in person trực tiếp
46 lose sight of something quên cái gì
47 meet up gặp nhau
48 come up with something nghĩ ra cái gì
49 put blame on somebody/something đổ lỗi cho ai/cái gì
50 look after somebody/something chăm sóc ai/cái gì
leave a deep impression
51 để lại ấn tượng sâu sắc cho ai
on somebody
52 be keen on doing something thích làm gì
53 look down on coi thường
54 write off xóa nợ
55 look up tra cứu
56 take off cởi đồ, cất cánh
57 refuse to do something từ chối làm gì
58 pull one’s weight làm việc chăm chỉ như ai
59 keep contact with somebody giữ liên lạc với ai
60 come out ra mắt, được xuất bản
61 a capacity crowd có sức chứa tối đa
62 take action hành động
63 up to one’s ears bận bù đầu
64 take vitamins uống vitamin
65 low in something chứa ít cái gì
66 fit something into something kết hợp cái gì vào cái gì
67 take the lift đi thang máy
68 treat yourself tự thưởng cho bản thân
69 result in something dẫn tới điều gì

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

70 attempt to do something nỗ lực làm gì


71 deal with something đối phó với
72 be in favour of ủng hộ
73 be incapable of doing something không thể làm gì
take issue with
74 somebody/something không đồng ý với ai/cái gì
75 sustain/suffer damage chịu thiệt hại
76 make sure đảm bảo, chắc chắn
77 beyond the pale không thể chấp nhận
78 turn on something bật cái gì
79 turn in something trả lại cái gì
80 get on something bước lên cái gì (xe buýt, tàu, máy bay,…)
81 put on something mặc cái gì (quần áo, phụ kiện,…)
82 stand still ngừng, đứng yên
83 be blessed with something có cái gì
84 mingle with something hòa lẫn với cái gì
85 bucket list danh sách di nguyện
86 hit it off thích nhau ngay lập tức
87 deep down trong sâu thẳm, trong thâm tâm
88 tall order nhiệm vụ, công việc khó khăn, khó thực hiện
89 get out rời khỏi
90 put out dập tắt
91 get off rời nơi nào đó
92 put off something hoãn cái gì
93 compose yourself bình tĩnh, trấn an bản thân
94 make/earn a living kiếm sống
95 two of a kind tương đồng, giống nhau
96 have difficulty (in) doing something gặp khó khăn khi làm gì
97 meet a demand thỏa mãn nhu cầu
98 by no means không hề
be different from
99 somebody/something khác với ai/cái gì
100 be banned from doing something bị cấm làm gì đó
101 have access to something có quyền truy cập vào một cái gì đó
102 at risk gặp nguy hiểm
103 be/get/run/etc. out of control mất kiểm soát
104 make an impression on somebody tạo ấn tượng với ai đó
105 A differs from B A khác với B
106 good for somebody/something tốt cho ai/cái gì
107 hold/host a party tổ chức một bữa tiệc
108 earn one’s living kiếm sống
không tìm được câu trả lời, không tìm được cách giải
109 draw the blank quyết

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

110 sort out chọn ra


111 conduct yourself + adv./prep cư xử như thế nào
112 to somebody's surprise trước sự ngạc nhiên của ai đó
113 get (sth) ready = prepare sth chuẩn bị cái gì
114 stay up late thức khuya
115 give off toả ra
116 get off xuống xe
117 take off cất cánh
rời khỏi nơi nào đó một cách vội vàng, thường để tẩu
118 make off thoát
119 get the hang of something biết làm thứ gì một cách cơ bản
120 thank somebody for something Cảm ơn ai đó vì điều gì
121 make an informed decision đưa ra một quyết định khôn ngoan
122 in an attempt to do something nỗ lực để làm một cái gì đó
123 appalled at something kinh hoàng trước một cái gì đó
put pressure on somebody to do
124 something gây áp lực cho ai đó để làm điều gì
125 suffer from something chịu đứng việc gì
have an effect on
126 somebody/something có ảnh hưởng đến ai/cái gì
127 take a heavy toll on gây ra thiệt hại lớn, đáng kể
128 in the company of sb với sự đồng hành của ai
129 under the weather cảm thấy không khoẻ, không thoải mái
130 turn down vặn nhỏ âm thanh, từ chối
131 close down đóng cửa (ngừng buôn bán, kinh doanh)
132 be popular with sb nổi tiếng, phổ biến, được ai ưa thích
133 hand in (ph.v) nộp
134 have/take a rest from something nghỉ ngơi khỏi việc gì
135 go out (ph.v) tắt điện
136 fascinated by something bị cuốn hút bởi một cái gì đó
137 be worried about sth lo lắng về cái gì
138 provide somebody with something cung cấp cho ai cái gì

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

CHUẨN BỊ CHO KÌ THI CUỐI HỌC KÌ 1


CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN 12: CHƯƠNG TRÌNH MỚI
TỔNG ÔN KIẾN THỨC NGỮ PHÁP
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương

Cô Vũ Thị Mai Phương

Question 1. While my family __________ to the zoo, we __________ across the Browns at the traffic
light.
A. was traveling – were coming B. were traveling – came
C. was traveling – came D. travelled – came
Question 2. At the moment, we don’t really need _____ car but we are saving up for one in the future.
A. a B. an C. the D. no article
Question 3. When my son was at high school, he _______________ home late without a word.
A. always comes B. was always coming
C. always was coming D. had always come
Question 4. I admire _____ Japanese for their discipline and professionalism at work.
A. a B. an C. the D. no article
Question 5. We _____________ for the picnic when Nick __________ and __________ the bell.
A. were preparing – came – rang B. prepared – was coming - ringing
C. were preparing – was coming – ringing D. prepared – came – rang
Question 6. When someone asks what your nationality is, you should say 'I'm __________ Vietnamese',
not 'Vietnam'.
A. a B. an C. the D. no article
Question 7. We __________ fishing with my brothers every Sunday when we __________ in the
countryside in Vietnam.
A. were used to going - lived B. used to go – lived
C. went – were living D. used to go – are living
Question 8. He ______________ for my money when he was jobless.
A. constantly asks B. has constantly asked
C. is constantly asking D. was constantly asking
Question 9. Most seniors aim at getting into ______ university; that’s the reason why they study so hard
in their last year of high school.
A. a B. an C. the D. some
Question 10. She ______ home, _____ on the light, _____ the bag towards the corner of the room, and
lazily ______ on the bed.
A. came – turned – threw – lied B. was coming – turning – throwing – lying
C. was coming – turning – threw - lied D. came – turned – threw – lay
Question 11. I saw some students playing ______ football in the schoolyard although that is against the
rules.
A. a B. an C. the D. no article

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 12. While my parents ___________ dinner in the kitchen, we __________ the crossword in our
own room.
A. were having - did B. were having – were doing
C. had – were doing D. had – did
Question 13. I watched _____ movie yesterday. _____ movie's name was 'A Quiet Place'.
A. a – a B. the – the C. a – the D. the – a
Question 14. I ___________ on time because there was a traffic jam holding me up.
A. haven’t arrived B. arrived C. didn’t arrive D. was arriving
Question 15. Laura often goes to ______ by bike, but today she’s walking.
A. a B. an C. the D. no article
Question 16. I __________ to my Indonesian pen pal when my father __________ the room to take his
clothes.
A. wrote - entered B. wrote – was entering
C. was writing – was entering D. was writing – entered
Question 17. When I go to college, I will never have to study __________ Chemistry.
A. a B. an C. the D. no article
Question 18. In 1959, the two last states to join _________ United States were Alaska and Hawaii.
A. a B. an C. the D. no article
Question 19. Many of my classmates can play ________ violin, and some can play ________ piano.
A. no article – no article B. the – the
C. a – a D. a – the
Question 20. Unlike its name, __________ Pacific Ocean is not always peaceful.
A. a B. an C. the D. no article
Question 21. __________ sun rises in the east and sets in the west.
A. A B. An C. The D. no article
Question 22. While Mai was washing dishes in the kitchen, her 2-year-old son ______ with his toys.
A. was playing B. plays C. is playing D. has played
Question 23. There is no reason to discriminate against ___________ disadvantaged in any situation; we
are not different.
A. a B. an C. the D. no article
Question 24. When traveling by __________ bus, we should carefully look after our belongings.
A. a B. an C. the D. no article
Question 25. Residing in __________ Hanoi, we are all used to long traffic jams during peak hours.
A. a B. an C. the D. no article
Question 26. My parents urge that my elder brother __________ married before he turns 30.
A. to get B. has to get C. gets D. get
Question 27. He commanded that all documents _______ delivered immediately.
A. be B. are C. must be D. has been
Question 28. I suggest that you __________ to see the doctor and __________ for his advice because I
don't know much about medicine.
A. going - asking B. go – ask C. must go - ask D. went - asked
Question 29. The judges suggested that his case __________ reconsidered.
A. be B. is C. must be D. ought to be

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 30. It's best that there ____________ a good city planner who can optimize our city's
infrastructure.
A. is B. will be C. be D. was
Question 31. The new employee desired that he __________ for being late on the first day of work.
A. fine B. isn’t fine C. be fined D. not be fined
Question 32. It's recommended that some truffles _________ to the spaghetti; their combination is
interesting.
A. is added B. be added C. is added D. add
Question 33. It's not a good idea that your phone __________ fully __________ before going out.
A. not be – charged B. is not – charged C. is – charged D. be - charging
Question 34. At the conference, one man proposed that more new tax policies __________ to stabilize
prices.
A. enact B. be enacted C. are enacted D. be enacting
Question 35. My mother asks that we __________ water and electricity in order to lower the bill.
A. waste B. not waste C. wasting D. don’t waste
Question 36. My lecturer advised that I __________ more research on the topic so that my essay will be
more informative.
A. must do B. did C. will do D. do
Question 37. It's crucial that the ambulance __________ as soon as possible before the patient loses too
much blood.
A. arriving B. be arrived C. arrive D. arrives
Question 38. It is obligatory that you _________ all the lessons and __________ absent from class
without permission.
A. attend - be B. not attend – be C. attend – not be D. attend – aren’t
Question 39. It is important that the city council __________ action to reduce the crime rate.
A. taking B. take C. to take D. takes
Question 40. It is advised that you __________ a city suitable for you to live in.
A. chose B. be chosen C. have to choose D. choose
Question 41. It is vital that you __________ all the lessons before the exam.
A. not revise B. must revise C. don’t revise D. revise
Question 42. Our teacher required that every student __________ The New Student Welcome Event held
in late September.
A. must attend B. be attended C. attend D. attends
Question 43. For some parents, it's a bad idea that their son __________ to live far from them.
A. decide B. doesn’t decide C. decided D. decides
Question 44. However, it's imperative that he __________ a quick decision whether to leave or stay.
A. make B. makes C. should make D. be made
Question 45. Finally, they requested that a deposit of VND 2 million __________ in advance for the
reservation.
A. pays B. paid C. not pay D. be paid
Question 46. The customer demanded that her steak __________.
A. is overcooked B. not overcook
C. not be overcooked D. overcook

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 47. It's necessary that all of the package _______ to our customers before noon.
A. deliver B. be delivered C. isn’t delivered D. delivers
Question 48. Despite strange noises from the washing machine, Lily insists that it __________ normally.
A. not work B. be working C. works D. is working
Question 49. It's essential that we __________ our own food and __________ too much on processed
food.
A. grow – not rely B. to grow – not to rely
C. must grow – rely D. don’t grow – rely
Question 50. My little sister insists that her birthday party __________ earlier.
A. not celebrate B. celebrates C. be celebrated D. is celebrated
Question 51. Kelly hopes to visit the British Museum _________ she is in London.
A. because B. after C. unless D. while
Question 52. You need to know what rights you have _______ how to use them.
A. or B. so C. and D. but
Question 53. They should all adopt a green lifestyle, ________ will help conserve our natural resources.
A. that B. which C. whom D. what
Question 54. I have the greatest respect for his ideas, ________ I don’t agree with them.
A. although B. as C. since D. when
Question 55. We should all go green by practising the 3Rs: reduce, reuse, and recycle, ______ is always
encouraged by environmentalists.
A. whose B. which C. that D. when
Question 56. Patients were discharged from hospital _________ the beds were needed by other people.
A. yet B. although C. so D. because
Question 57. The souvenir shop charges incredibly high prices, ______ customers keep coming back for
more.
A. if B. while C. yet D. because
Question 58. That’s the stadium _______ the team play the last match of the season.
A. where B. which C. what D. when
Question 59. The water in this river is seriously polluted, _______ places some species of native fish in
danger of extinction.
A. that B. where C. who D. which
Question 60. _________ the government changes its policy, the economic situation will get worse.
A. While B. Unless D. When D. So
Question 61. Many Italian dishes are basically simple, ________ they can take a long time to prepare.
A. if B. and C. or D. but
Question 62. ________ I was waiting at the bus stop, three buses went by in the opposite direction.
A. However B. Because C. So D. While
Question 63. Germs can cause infections in parts of our body _______ make us feel unwell.
A. because B. when C. and D. but
Question 64. The windmill is still in good working order, _______ it has not been used since the 1950s.
A. although B. since C. whereas D. when
Question 65. You can book the ticket by either following this link to our website ______ going to the
nearby ticket office.
A. if B. so C. and D. or

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 66. The coronavirus is serious, ______ some young people still go outside amid the social
distancing.
A. yet B. since C. when D. unless
Question 67. Timmy likes playing football _______ his best friend likes climbing mountains and
swimming.
A. whenever B. whereas C. so D. when
Question 68. _________ Helen is in the middle of the city, she feels as if she were in the countryside.
A. So B. Thus C. Although D. But
Question 69. _________ I could say anything more, Jordan had rushed off towards the station.
A. Since B. Before C. But D. So
Question 70. Illegal dumping is strictly prohibited in the town, ________ has helped to keep our
environment clean and green.
A. what B. where C. that D. which
Question 71. Schools in the north tend to be better equipped, _________ those in the south are relatively
poor.
A. or B. because C. while D. if
Question 72. Tim starts to recycle some of his old items, _______ encourages his classmates to do the
same.
A. which B. who C. that D. whom
Question 73. There weren’t enough seats for the audiences in the stadium, _________ is a big problem.
A. which B. what C. that D. where
Question 74. Tom and Jerry is Bob’s favourite TV series, _______ he doesn’t have much time to watch
it often.
A. if B. although C. before D. yet
Question 75. ________ Maria was out of the room, Tom took a quick look at the papers on her desk.
A. So B. Although C. While D. Unless

Question 76. The film is based ______ a real story.


A. at B. through C. with D. on
Question 77. Teacher: “Why didn’t you listen _____ my instruction?”
Student: “Sorry. I was so sleepy”
A. to B. at C. in D. of
Question 78. After Long had a new haircut, everyone said that he looked stupid and laughed ____ him.
A. among B. of C. in D. at
Question 79. He bought a laptop after he ______ the club.
A. has joined B. joined C. had joined D. joins
Question 80. Before Nam _______ the information on social media, he had checked it very carefully.
A. uploaded B. uploads C. has uploaded D. is uploading
Question 81. Mike _______ for more than 12 hours before he did his homework.
A. sleeps B. slept C. had slept D. has slept
Question 82. Luckily, my grandmother recovered ______ the coronavirus.
A. about B. at C. from D. with
Question 83. You can ask for Phong’s help; he specialises _______ languages.
A. from B. with C. by D. in

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 84. I congratulated Daniel ____ winning the third prize in the data science competition.
A. out B. with C. on D. from
Question 85. A large number of high school students suffer ______ depression.
A. for B. at C. from D. of
Question 86. A lot of students were suspected ____ cheating in the last semester test.
A. to B. on C. for D. of
Question 87. A lot of young people rely _____ social networking sites to look for jobs.
A. with B. at C. on D. to
Question 88. After Minh ________ all of the necessary information, he started to write the essay.
A. complies B. had compiled C. has compiled D. was compiling
Question 89. The film that I watched last month was very good. I ______ it so much.
A. enjoy B. enjoys C. enjoyed D. will enjoy
Question 90. By the time John finished his breakfast, his older sister, Linda, _______ to school.
A. travels B. has travelled C. was travelling D. had travelled
Question 91. My parents approve ______ the idea of eating out tonight.
A. in B. of C. for D. on
Question 92. Please concentrate ______ your work; don’t be distracted by the noise outside.
A. on B. for C. in D. to
Question 93. After the lesson _________, all students left the room immediately.
A. has ended B. ended C. had ended D. ends
Question 94. Did you hear ______ what happened in Foreign Trade University last week?
A. about B. at C. in D. of
Question 95. I dreamt ____ receiving one billion dollars in the lottery 2 days ago.
A. on B. at C. in D. of
Question 96. My mother warned me ____ the dangers of going out late at night.
A. for B. above C. of D. in
Question 97. When I _______ all of my homework, I came to school without any worries.
A. finished B. had finished C. finishes D. have finished
Question 98. The film had already started by the time Mai Phuong ______ at the cinema.
A. arriving B. has arrived C. arrives D. arrived
Question 99. After Michael _______ two pieces of cake, he got sick.
A. ate B. had eaten C. has eaten D. eats
Question 100. I _______ in many different places before settling down in Ho Chi Minh city.
A. had lived B. lived C. live D. have lived
Question 101. Mr. Kallie _________ anything yet. He’s still looking at the menu.
A. didn’t eat B. hasn’t eaten C. doesn’t eat D. haven’t eaten
Question 102. A Japanese company plans to set up a factory in the area, so the employment rate is getting
__________.
A. higher and highest B. higher and higher
C. high and high D. more and more high
Question 103. Tom ____________ at the bus station for an hour, but the bus still ____________.
A. has been waiting/hasn’t arrived B. has been waiting/didn’t arrived
C. was waiting/doesn’t arrived D. waits/didn’t arrive

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 104. John’s sister __________ a bicycle. She is afraid that she will fall off but I think she will
do it well.
A. never rides B. had never ridden
C. is never riding D. has never ridden
Question 105. The population of China ___________ since 1990 and shows no sign of stopping.
A. has been increasing B. have increased
C. was increasing D. increases
Question 106. By the end of the century, couples were waiting ____________ to get married.
A. more and more long B. longer and longer
C. longest and longest D. much longer and longest
Question 107. Tony _________ to put on his trousers and now he feels so embarrassed.
A. forgets B. has forgotten C. is forgetting D. forgetting
Question 108. The boy ran __________ to complete the race at the last moment and then won the gold
medal.
A. faster and faster B. fast and fast
C. much and much fast D. fastest and fastest
Question 109. The old lady ________ to several specialists about her problem, but nobody knows why
she is sick.
A. talking B. will talk C. has talked D. had talked
Question 110. Thanks to technological advances, our country has developed ___________.
A. faster and faster B. faster and fastest
C. much fast and fast D. more and more faster
Question 111. In recent years, natural disasters such as floods and earthquakes ______________ in all
over the world.
A. occurred B. have been occurring C. had occurred D. occur
Question 112. Sarah ___________ anything yet because she ____________ to her neighbour all the time.
A. has not cooked/has been talking B. didn’t cook/has been talking
C. doesn’t cook/has talked D. has not been cooking/talks
Question 113. My family __________ Daisy and her husband Holland for fifteen years.
A. knows B. is knowing C. have known D. known
Question 114. Jenny _________ John for hours and hours but he hasn’t answered. She is really angry
with him!
A. has been calling B. called C. is calling D. calls
Question 115. Hannah has tons of task to complete at her office. As a result, she has __________ time to
sleep.
A. little and little B. less and less
C. fewer and fewer D. less and fewer
Question 116. My wife ___________ a lot of money on useless things. And now I have to carry
everything at home.
A. spends B. has spent C. is spending D. will spend
Question 117. Sally and her friends ____________ all morning but they only __________ one fish.
A. has been fishing/has caught B. fished/catch
C. has fished/had caught D. had fished/has caught

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 118. Jack ______________ at the computer all day. I think he should really take a break now.
A. sat B. sits C. has been sitting D. has sat
Question 119. _______ women decide not to get married.
A. More and most B. More and more
C. More and many D. Many and most
Question 120. It’s a great movie. I __________ that movie many times without getting bored.
A. saw B. see C. is seeing D. has seen
Question 121. Many people have become _________ in virtual money.
A. much and much interested B. most and most interested
C. interested and more D. more and more interested
Question 122. Henry doesn’t live with his family now and they _________ each other for five years.
A. haven’t seen B. didn’t see C. don’t see D. won’t see
Question 123. The baby ___________ for hours, so the house is very quiet and I can work more
effectively.
A. sleeps B. has been sleeping C. slept D. has slepts
Question 124. The suitcase seemed to get _____________ as I carried it along the street.
A. heavy and heavy B. heavier and heavier
C. heaviest and heaviest D. more heavy and heavy
Question 125. Bob spoke for over an hour and his explanation got _____________.
A. more and more complicated B. much and much complicated
C. complicated and complicated D. many and many complicated

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

CHUẨN BỊ CHO KÌ THI CUỐI HỌC KÌ 1


CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN 12: CHƯƠNG TRÌNH MỚI
TỔNG ÔN KIẾN THỨC NGỮ PHÁP
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương

Cô Vũ Thị Mai Phương

Question 1. While my family __________ to the zoo, we __________ across the Browns at the traffic
light.
A. was traveling – were coming B. were traveling – came
C. was traveling – came D. travelled – came
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì: While + QKTD, QKĐ: diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động
khác chen vào
Tạm dịch: Trong lúc gia đình tôi đang đi đến sở thú, chúng tôi đã bắt gặp gia đình nhà Brown ở chỗ
đèn giao thông.
→ Chọn đáp án C
Question 2. At the moment, we don’t really need _____ car but we are saving up for one in the future.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ:
Trước danh từ đếm được số ít và chỉ chung chung (car) → dùng mạo từ “a/an”
Tạm dịch: Hiện tại, chúng tôi không thật sự cần ô tô nhưng chúng tôi đang để dành tiền để mua 1 chiếc
trong tương lai.
→ Chọn đáp án A
Question 3. When my son was at high school, he _______________ home late without a word.
A. always comes B. was always coming
C. always was coming D. had always come
Hướng dẫn giải
Chia thì: Diễn tả một hành động từng lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác → dùng
thì QKTD
Tạm dịch: Khi con trai tôi học trung học, thằng bé luôn về nhà muộn mà không nói một lời.
→ Chọn đáp án B
Question 4. I admire _____ Japanese for their discipline and professionalism at work.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ: the + adj: chỉ một tầng lớp người
Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ người Nhật vì tính kỷ luật và chuyên nghiệp của họ tại nơi làm việc.
→ Chọn đáp án C
Question 5. We _____________ for the picnic when Nick __________ and __________ the bell.
A. were preparing – came – rang B. prepared – was coming - ringing
C. were preparing – was coming – ringing D. prepared – came – rang

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Hòa hợp thì: While + QKTD, QKĐ: diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động
khác chen vào
Tạm dịch: Chúng tôi đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại thì Nick đến và bấm chuông.
→ Chọn đáp án A
Question 6. When someone asks what your nationality is, you should say 'I'm __________ Vietnamese',
not 'Vietnam'.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ: Trước danh từ chỉ tên của ngôn ngữ hoặc quốc tịch (Vietnamese) → không dùng mạo từ
Tạm dịch: Khi ai đó hỏi rằng quốc tịch của bạn là gì, bạn nên nói “Tôi là người Việt Nam”, không phải
là “Việt Nam”.
→ Chọn đáp án D
Question 7. We __________ fishing with my brothers every Sunday when we __________ in the
countryside in Vietnam.
A. were used to going - lived B. used to go – lived
C. went – were living D. used to go – are living
Hướng dẫn giải
Cấu trúc:
used to do something: đã từng làm gì (bây giờ không còn)
be used to doing something: quen với việc làm gì
Tạm dịch: Chúng tôi thường đi câu cá với các anh vào mỗi Chủ nhật khi chúng tôi còn sống ở nông
thôn tại Việt Nam.
→ Chọn đáp án B
Question 8. He ______________ for my money when he was jobless.
A. constantly asks B. has constantly asked
C. is constantly asking D. was constantly asking
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Mệnh đề trạng ngữ chia thì QKĐ mệnh đề chính → dùng thì quá khứ (QKĐ/QKTD/QKHT)
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ/ở hiện tại và làm phiền đến người khác → dùng thì
QKTD/HTTD
Tạm dịch: Anh ấy liên tục hỏi xin tiền tôi khi bị thất nghiệp.
→ Chọn đáp án D
Question 9. Most seniors aim at getting into ______ university; that’s the reason why they study so hard
in their last year of high school.
A. a B. an C. the D. some
Hướng dẫn giải
Mạo từ:
Trước danh từ đếm được số ít và chỉ chung chung (university) → dùng “a/an”
Từ university phiên âm bắt đầu bằng một phụ âm /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ → dùng “a”
Tạm dịch: Đa số học sinh cuối cấp đều nhắm đến việc học đại học; đó là lý do vì sao họ lại học hành
rất chăm chỉ trong năm cuối trung học.
→ Chọn đáp án A

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 10. She ______ home, _____ on the light, _____ the bag towards the corner of the room, and
lazily ______ on the bed.
A. came – turned – threw – lied B. was coming – turning – throwing – lying
C. was coming – turning – threw - lied D. came – turned – threw – lay
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ → dùng thì QKĐ
Tạm dịch: Cô ấy về nhà, bật đèn lên, ném túi xách vào góc phòng, và nằm ườn ra giường.
→ Chọn đáp án A
Question 11. I saw some students playing ______ football in the schoolyard although that is against the
rules.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ:
Ta không dùng mạo từ trước tên môn thể thao.
Tạm dịch: Tôi nhìn thấy một số học sinh chơi bóng đá trong sân trường mặc dù điều đó là trái quy
định.
→ Chọn đáp án D
Question 12. While my parents ___________ dinner in the kitchen, we __________ the crossword in our
own room.
A. were having - did B. were having – were doing
C. had – were doing D. had – did
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì:
While + QKTD, QKTD: diễn tả 2 hành động đồng thời xảy ra trong quá khứ tại cùng 1 thời điểm
Tạm dịch: Trong khi bố mẹ tôi đang ăn tối trong bếp, chúng tôi giải ô chữ trong phòng riêng của chúng
tôi.
→ Chọn đáp án B
Question 13. I watched _____ movie yesterday. _____ movie's name was 'A Quiet Place'.
A. a – a B. the – the C. a – the D. the – a
Hướng dẫn giải
Mạo từ:
Trước danh từ đếm được số ít và chưa được xác định cụ thể (movie) → dùng “a/an”
Trước một danh từ vừa được đề cập trước đó (a movie) → dùng “the”
Tạm dịch: Tôi đã xem một bộ phim vào hôm qua. Tên của bộ phim đó là “A Quiet Place”.
→ Chọn đáp án C
Question 14. I ___________ on time because there was a traffic jam holding me up.
A. haven’t arrived B. arrived C. didn’t arrive D. was arriving
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong
quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ → dùng thì QKĐ
Tạm dịch: Tôi đã không đến đúng giờ vì có một vụ kẹt xe cản trở tôi.
→ Chọn đáp án C

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 15. Laura often goes to ______ school by bike, but today she’s walking.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ:
go to school: đến trường để học
go to the school: đến trường không phải mục đích để học
Tạm dịch: Laura thường đi đến trường bằng xe đạp, nhưng hôm nay cô ấy đi bộ.
→ Chọn đáp án D
Question 16. I __________ to my Indonesian pen pal when my father __________ the room to take his
clothes.
A. wrote - entered B. wrote – was entering
C. was writing – was entering D. was writing – entered
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì: While + QKTD, QKĐ: diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động
khác chen vào
Tạm dịch: Tôi đang viết thư cho bạn qua thư người Indonesia của tôi thìbố tôi bước vào phòng để lấy
quần áo của ông.
→ Chọn đáp án D
Question 17. When I go to college, I will never have to study __________ Chemistry.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ: Trước tên môn học, ngôn ngữ (Chemistry) → không dùng mạo từ
Tạm dịch: Khi tôi vào đại học, tôi sẽ không bao giờ phải học môn Hóa.
→ Chọn đáp án D
Question 18. In 1959, the two last states to join _________ United States were Alaska and Hawaii.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ: Ta dùng the trước United States.
Tạm dịch: Vào năm 1959, hai tiểu bang cuối cùng gia nhập vào Hoa Kỳ chính là Alaska và Hawaii.
→ Chọn đáp án C
Question 19. Many of my classmates can play ________ violin, and some can play ________ piano.
A. no article – no article B. the – the
C. a – a D. a – the
Hướng dẫn giải
Mạo từ: Trước danh từ chỉ nhạc cụ → dùng “the”
Tạm dịch: Nhiều bạn cùng lớp của tôi có thể chơi đàn vĩ cầm, và một số có thể chơi đàn dương cầm.
→ Chọn đáp án B
Question 20. Unlike its name, __________ Pacific Ocean is not always peaceful.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ: Ta dùng “the” trước tên đại dương.
Tạm dịch: Không giống như tên gọi, Thái Bình Dương không phải lúc nào cũng bình yên.
→ Chọn đáp án C

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 21. __________ sun rises in the east and sets in the west.
A. A B. An C. The D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ:
Khi đối tượng hay nhóm đối tượng là duy nhất hoặc được xem là duy nhất (Sun) → dùng “the”
Tạm dịch: Mặt trời mọc ở đằng đông và lặn ở đằng tây.
→ Chọn đáp án C
Question 22. While Mai was washing dishes in the kitchen, her 2-year-old son ______ with his toys.
A. was playing B. plays C. is playing D. has played
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì:
While + QKTD, QKTD: diễn tả 2 hành động đồng thời xảy ra trong quá khứ tại cùng 1 thời điểm
Tạm dịch: Trong khi Mai đang rửa bát trong bếp, con trai 2 tuổi của cô chơi đồ chơi.
→ Chọn đáp án A
Question 23. There is no reason to discriminate against ___________ disadvantaged in any situation; we
are not different.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ: the + adj: chỉ 1 nhóm đối tượng
Tạm dịch: Không có lý do gì để phân biệt đối xử với những người bị thiệt thòi trong mọi tình huống;
chúng ta không khác biệt nhau.
→ Chọn đáp án C
Question 24. When traveling by __________ bus, we should carefully look after our belongings.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ: Trước danh từ với nghĩa chung chung như phương tiện đi lại (bus) → không dùng mạo từ
Tạm dịch: Khi di chuyển bằng xe buýt, chúng ta nên trông coi tư trang của chúng ta cẩn thận.
→ Chọn đáp án D
Question 25. Residing in __________ Hanoi, we are all used to long traffic jams during peak hours.
A. a B. an C. the D. no article
Hướng dẫn giải
Mạo từ: Trước tên thành phố (Hanoi) → không dùng mạo từ
Tạm dịch: Cư trú ở Hà Nội, chúng tôi đều quen với nạn kẹt xe kéo dài trong giờ cao điểm.
→ Chọn đáp án D
Question 26. My parents urge that my elder brother __________ married before he turns 30.
A. to get B. has to get C. gets D. get
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định: urge + that + S + V (should) V: thúc giục …
Tạm dịch: Bố mẹ tôi đã giục anh trai tôi kết hôn trước năm 30 tuổi.
→ Chọn đáp án D
Question 27. He commanded that all documents _______ delivered immediately.
A. be B. are C. must be D. has been

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Cấu trúc giả định:
command + that + S + V (should) V: ra lệnh rằng…
Tạm dịch: Anh ấy ra lệnh rằng tất cả hồ sơ phải được giao ngay lập tức.
→ Chọn đáp án A
Question 28. I suggest that you __________ to see the doctor and __________ for his advice because I
don't know much about medicine.
A. going - asking B. go – ask C. must go - ask D. went - asked
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
suggest + that + S + V (should) V: đề xuất rằng…
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên đi gặp bác sĩ và xin lời khuyên vì tôi không biết nhiều về thuốc men.
→ Chọn đáp án B
Question 29. The judges suggested that his case __________ reconsidered.
A. be B. is C. must be D. ought to be
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
suggest + that + S + V (should) V: đề xuất rằng…
Tạm dịch: Các thẩm phán đề xuất rằng trường hợp của anh ấy cần được xem xét lại.
→ Chọn đáp án A
Question 30. It's best that there ____________ a good city planner who can optimize our city's
infrastructure.
A. is B. will be C. be D. was
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
It + to be + adj + necessary/imperative/crucial/best/… + that + S + V (should) V:
Tạm dịch: Tốt nhất là có một nhà quy hoạch thành phố giỏi, người có thể tối ưu hóa cơ sở hạ tầng của
thành phố chúng ta.
→ Chọn đáp án C
Question 31. The new employee desired that he __________ for being late on the first day of work.
A. fine B. isn’t fine C. be fined D. not be fined
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
desire + that + S + V (should) V: mong muốn rằng…
Tạm dịch: Nhân viên mới mong muốn rằng anh ấy không bị phạt vì đi muộn trong ngày đầu đi làm.
→ Chọn đáp án D
Question 32. It's recommended that some truffles _________ to the spaghetti; their combination is
interesting.
A. is added B. be added C. is added D. add
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định: It + to be + essential/imperative/recommended/… that + S + V (should) V
Tạm dịch: Người ta đề xuất rằng một số nấm truffle nên được thêm vào mì Ý; sự kết hợp của chúng
rất thú vị.
→ Chọn đáp án B

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 33. It's not a good idea that your phone __________ fully __________ before going out.
A. not be – charged B. is not – charged C. is – charged D. be - charging
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
It’s a good/bad idea that + S + V (should) V
Tạm dịch: Đó không phải là một ý tưởng hay khi để điện thoại bạn không được sạc đầy trước khi ra
ngoài.
→ Chọn đáp án A
Question 34. At the conference, one man proposed that more new tax policies __________ to stabilize
prices.
A. enact B. be enacted C. are enacted D. be enacting
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
propose + that + S + V (should) V: đề xuất rằng…
Tạm dịch: Ở hội nghị, một người đàn ông đã đề xuất rằng nhiều chính sách thuế mới được ban hành
hơn để ổn định hóa giá cả.
→ Chọn đáp án B
Question 35. My mother asks that we __________ water and electricity in order to lower the bill.
A. waste B. not waste C. wasting D. don’t waste
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
ask + that + S + V (should) V: yêu cầu rằng…
Tạm dịch: Mẹ tôi yêu cầu rằng chúng tôi không lãng phí nước và điện để giảm hóa đơn.
→ Chọn đáp án B
Question 36. My lecturer advised that I __________ more research on the topic so that my essay will be
more informative.
A. must do B. did C. will do D. do
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
advise + that + S + V (should) V: khuyên rằng…
Tạm dịch: Giảng viên của tôi khuyên tôi nên tiến hành nhiều nghiên cứu hơn về chủ đề để bài luận của
tôi cung cấp nhiều thông tin hơn.
→ Chọn đáp án D
Question 37. It's crucial that the ambulance __________ as soon as possible before the patient loses too
much blood.
A. arriving B. be arrived C. arrive D. arrives
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định: It + to be + adj + necessary/imperative/crucial/best/… that + S + V (should) V
Tạm dịch: Quan trọng là xe cấp cứu cần đến sớm nhất có thể trước khi bệnh nhân mất quá nhiều máu.
→ Chọn đáp án C
Question 38. It is obligatory that you _________ all the lessons and __________ absent from class
without permission.
A. attend - be B. not attend – be C. attend – not be D. attend – aren’t

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Cấu trúc giả định:
It + to be + adj + necessary/imperative/crucial/obligatory/… that + S + V (should) V
Tạm dịch: Bắt buộc là bạn phải tham dự tất cả các tiết học và không vắng mặt mà không xin phép.
→ Chọn đáp án C
Question 39. It is important that the city council __________ action to reduce the crime rate.
A. taking B. take C. to take D. takes
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
It + to be + adj + necessary/imperative/crucial/important/… that + S + V (should) V:
Tạm dịch: Quan trọng là hội đồng thành phố hành động để giảm tỷ lệ tội phạm.
→ Chọn đáp án B
Question 40. It is advised that you __________ a city suitable for you to live in.
A. chose B. be chosen C. have to choose D. choose
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định: It + to be + adj + necessary/imperative/crucial/advised/… that + S + V (should) V
Tạm dịch: Họ khuyên là bạn nên chọn một thành phố phù hợp để bạn sinh sống.
→ Chọn đáp án D
Question 41. It is vital that you __________ all the lessons before the exam.
A. not revise B. must revise C. don’t revise D. revise
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định: It + to be + adj + necessary/imperative/crucial/vital/… that + S + V (should) V
Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn cần ôn lại tất cả bài học trước kỳ thi.
→ Chọn đáp án D
Question 42. Our teacher required that every student __________ The New Student Welcome Event held
in late September.
A. must attend B. be attended C. attend D. attends
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định: require + that + S + V (should) V: yêu cầu rằng…
Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi đã yêu cầu mọi sinh viên cần tham dự Sự kiện Chào mừng Tân
Sinh viên được tổ chức vào cuối tháng 9.
→ Chọn đáp án C
Question 43. For some parents, it's a bad idea that their son __________ to live far from them.
A. decide B. doesn’t decide C. decided D. decides
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định: It’s a good/bad idea that + S + V (should) V
Tạm dịch: Đối với một số ba mẹ, việc con trai của họ quyết định sống xa họ là một ý tưởng tồi tệ.
→ Chọn đáp án A
Question 44. However, it's imperative that he __________ a quick decision whether to leave or stay.
A. make B. makes C. should make D. be made
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định: It + to be + essential/imperative/necessary/… that + S + V (should) V
Tạm dịch: Tuy nhiên, việc cấp thiết là anh ấy nên đưa ra quyết định nhanh chóng về việc liệu nên rời
đi hay ở lại.→ Chọn đáp án A

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 45. Finally, they requested that a deposit of VND 2 million __________ in advance for the
reservation.
A. pays B. paid C. not pay D. be paid
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
request + that + S + V (should) V: yêu cầu rằng…
Tạm dịch: Cuối cùng, họ đã yêu cầu trả trước tiền đặt cọc 2 triệu VNĐ để đặt chỗ.
→ Chọn đáp án D
Question 46. The customer demanded that her steak __________.
A. is overcooked B. not overcook
C. not be overcooked D. overcook
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
demand + that + S + V (should) V: yêu cầu rằng…
Tạm dịch: Khách hàng đã yêu cầu bít tết của cô ấy không bị nấu quá chín.
→ Chọn đáp án C
Question 47. It's necessary that all of the package _______ to our customers before noon.
A. deliver B. be delivered C. isn’t delivered D. delivers
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
It + to be + essential/imperative/necessary /… that + S + V (should) V
Tạm dịch: Điều cần thiết là tất cả gói hàng được giao cho các khách hàng của chúng ta trước giữa trưa.
→ Chọn đáp án B
Question 48. Despite strange noises from the washing machine, Lily insists that it __________ normally.
A. not work B. be working C. works D. is working
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
insist + that + S + V (should) V: khăng khăng rằng…
Tạm dịch: Mặc cho những tiếng ồn kỳ lạ từ máy giặt, Lily vẫn khăng khăng nó đang hoạt động bình
thường.
→ Chọn đáp án B
Question 49. It's essential that we __________ our own food and __________ too much on processed
food.
A. grow – not rely B. to grow – not to rely
C. must grow – rely D. don’t grow – rely
Hướng dẫn giải
Cấu trúc giả định:
It + to be + essential/imperative/crucial/… that + S + V (should) V
Tạm dịch: Điều cần thiết là chúng ta trồng lương thực riêng và không phụ thuộc quá nhiều vào thức
ăn đã chế biến sẵn.
→ Chọn đáp án A
Question 50. My little sister insists that her birthday party __________ earlier.
A. not celebrate B. celebrates C. be celebrated D. is celebrated

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Cấu trúc giả định:
insist + that + S + V (should) V: khăng khăng rằng…
Tạm dịch: Em gái của tôi khăng khăng rằng tiệc sinh nhật của con bé cần được tổ chức sớm hơn.
→ Chọn đáp án C
Question 51. Kelly hopes to visit the British Museum _________ she is in London.
A. because B. after C. unless D. while
Hướng dẫn giải
Liên từ (Conjunctions):
- because: vì
- after: sau
- unless: trừ khi
- while: trong khi, trong lúc
Tạm dịch: Kelly hi vọng sẽ tham quan bảo tàng Anh trong lúc cô ở London.
→ Chọn đáp án D
Question 52. You need to know what rights you have _______ how to use them.
A. or B. so C. and D. but
Hướng dẫn giải
Liên từ (Conjunctions):
- or: hoặc
- so: vì thế
- and: và
- but: nhưng
Tạm dịch: Bạn cần biết bạn có những quyền gì và cách sử dụng chúng.
→ Chọn đáp án C
Question 53. They should all adopt a green lifestyle, ________ will help conserve our natural resources.
A. that B. which C. whom D. what
Hướng dẫn giải
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng đại từ “which” kết hợp với dấu phẩy để làm chủ ngữ thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
Tạm dịch: Họ đều nên áp dụng một lối sống xanh, điều này sẽ giúp bảo tồn những tài nguyên thiên
nhiên của chúng ta.
→ Chọn đáp án B
Question 54. I have the greatest respect for his ideas, ________ I don’t agree with them.
A. although B. as C. since D. when
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- although: mặc dù
- as: vì
- since: kể từ khi, vì
- when: khi
Tạm dịch: Tôi tôn trọng những quan điểm của anh ấy, mặc dù tôi không đồng tình với chúng.
→ Chọn đáp án A

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 55. We should all go green by practising the 3Rs: reduce, reuse, and recycle, ______ is always
encouraged by environmentalists.
A. whose B. which C. that D. when
Hướng dẫn giải
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng đại từ “which” để thay cho ‘practising the 3Rs’. Vì có dấu phẩy nên ta không dùng that.
Tạm dịch: Chúng ta đều nên sống xanh bằng cách thực hành 3R: giảm thiểu, tái sử dụng, và tái chế,
việc luôn được khuyến khích bởi các nhà hoạt động môi trường.
→ Chọn đáp án B
Question 56. Patients were discharged from hospital _________ the beds were needed by other people.
A. yet B. although C. so D. because
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- yet: nhưng
- although: mặc dù
- so: vì thế
- because: vì
Tạm dịch: Các bệnh nhân đã được xuất viện vì những người khác cần giường bệnh.
→ Chọn đáp án D
Question 57. The souvenir shop charges incredibly high prices, ______ customers keep coming back for
more.
A. if B. while C. yet D. because
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- if: nếu
- while: trong khi
- yet: nhưng
- because: vì
Tạm dịch: Cửa hàng quà lưu niệm bán giá cực kỳ cao, nhưng khách hàng vẫn quay lại để mua nhiều
hơn.
→ Chọn đáp án C
Question 58. That’s the stadium _______ the team play the last match of the season.
A. where B. which C. what D. when
Hướng dẫn giải
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng trạng từ quan hệ “where” để thay thế cho cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn at the stadium.
Tạm dịch: Đó là sân vận nơi đội tuyển chơi trận cuối cùng của mùa giải.
→ Chọn đáp án A
Question 59. The water in this river is seriously polluted, _______ places some species of native fish in
danger of extinction.
A. that B. where C. who D. which

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng đại từ “which” kết hợp với dấu phẩy để làm chủ ngữ thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
Tạm dịch: Nước ở con sông này bị ô nhiễm trầm trọng, điều này khiến một số loài cá bản địa có nguy
cơ bị tuyệt chủng.
→ Chọn đáp án D
Question 60. _________ the government changes its policy, the economic situation will get worse.
A. While B. Unless D. When D. So
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- while: trong khi
- unless: nếu … không
- when: khi
- so: vì thế
Tạm dịch: Nếu chính phủ không thay đổi chính sách, tình hình kinh tế sẽ càng tệ thêm.
→ Chọn đáp án B
Question 61. Many Italian dishes are basically simple, ________ they can take a long time to prepare.
A. if B. and C. or D. but
Hướng dẫn giải
Liên từ:
- if: nếu
- and: và
- or: hay
- but: nhưng
Tạm dịch: Nhiều món Ý về cơ bản rất đơn giản, nhưng chúng tốn thời gian dài để chuẩn bị.
→ Chọn đáp án D
Question 62. ________ I was waiting at the bus stop, three buses went by in the opposite direction.
A. However B. Because C. So D. While
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- however: tuy nhiên
- because: vì
- so: vì thế
- while: trong khi
Tạm dịch: Trong khi tôi đang chờ ở trạm xe buýt, 3 chiếc xe buýt đã đi ngang ở chiều ngược lại.
→ Chọn đáp án D
Question 63. Germs can cause infections in parts of our body _______ make us feel unwell.
A. because B. when C. and D. but
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- because: vì - when: khi - and: và - but: nhưng
Tạm dịch: Vi trùng có thể gây nhiễm trùng ở các bộ phận trên cơ thể của chúng ta và làm chúng ta cảm
thấy không khỏe.
→ Chọn đáp án C

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 64. The windmill is still in good working order, _______ it has not been used since the 1950s.
A. although B. since C. whereas D. when
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- although: mặc dù
- since: kể từ khi, vì
- whereas: trong khi đó
- when: khi
Tạm dịch: Cối xay gió vẫn hoạt động tốt, mặc dù nó đã không được sử dụng kể từ những năm 1950.
→ Chọn đáp án A
Question 65. You can book the ticket by either following this link to our website ______ going to the
nearby ticket office.
A. if B. so C. and D. or
Hướng dẫn giải
Cấu trúc:
either…or…: hoặc…hoặc
Tạm dịch: Bạn có thể đặt vé bằng cách theo đường dẫn này đến trang web của chúng tôi hoặc đi đến
quầy vé gần đó.
→ Chọn đáp án D
Question 66. The coronavirus is serious, ______ some young people still go outside amid the social
distancing.
A. yet B. since C. when D. unless
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- yet: nhưng
- since: kể từ khi, vì
- when: khi
- unless: trừ khi
Tạm dịch: Vi rút corona rất nghiêm trọng, nhưng một số người vẫn ra ngoài giữa lệnh giãn cách xã
hội.
→ Chọn đáp án A
Question 67. Timmy likes playing football _______ his best friend likes climbing mountains and
swimming.
A. whenever B. whereas C. so D. when
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- whenever: bất cứ khi nào
- whereas: trong khi đó
- so: vì thế
- when: khi
Tạm dịch: Timmy thích chơi bóng đá trong khi bạn thân của anh thích leo núi và bơi lội.
→ Chọn đáp án B

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 68. _________ Helen is in the middle of the city, she feels as if she were in the countryside.
A. So B. Thus C. Although D. But
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- so: vì thế
- thus: do đó
- although: mặc dù
- but: nhưng
Tạm dịch: Mặc dù Helen đang ở giữa thành phố, cô ấy lại cảm thấy như thể mình đang ở nông thôn.
→ Chọn đáp án C
Question 69. _________ I could say anything more, Jordan had rushed off towards the station.
A. Since B. Before C. But D. So
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- since: kể từ khi
- before: trước khi
- but: nhưng
- so: vì thế
Tạm dịch: Trước khi tôi có thể nói gì thêm, Jordan đã vội đi về phía nhà ga.
→ Chọn đáp án B
Question 70. Illegal dumping is strictly prohibited in the town, ________ has helped to keep our
environment clean and green.
A. what B. where C. that D. which
Hướng dẫn giải
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng đại từ “which” kết hợp với dấu phẩy để làm chủ ngữ thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
Tạm dịch: Đổ rác bất hợp pháp bị nghiêm cấm trong thị trấn, điều này đã giúp giữ môi trường xanh và
sạch.
→ Chọn đáp án D
Question 71. Schools in the north tend to be better equipped, _________ those in the south are relatively
poor.
A. or B. because C. while D. if
Hướng dẫn giải
Liên từ:
- or: hay, hoặc
- because: vì
- while: trong khi
- if: nếu
Tạm dịch: Các trường học ở miền bắc thường được trang bị tốt hơn, trong khi những trường ở miền
nam lại khá kém.
→ Chọn đáp án C

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 72. Tim starts to recycle some of his old items, _______ encourages his classmates to do the
same.
A. which B. who C. that D. whom
Hướng dẫn giải
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng đại từ “which” kết hợp với dấu phẩy để làm chủ ngữ thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
Tạm dịch: Tim bắt đầu tái chế một số món đồ cũ, điều này khuyến khích các bạn cùng lớp cậu làm
điều tương tự.
→ Chọn đáp án A
Question 73. There weren’t enough seats for the audiences in the stadium, _________ is a big problem.
A. which B. what C. that D. where
Hướng dẫn giải
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng đại từ “which” kết hợp với dấu phẩy để làm chủ ngữ thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
Tạm dịch: Đã không có đủ chỗ ngồi cho khán giả trong sân vận động, điều này là một vấn đề lớn.
→ Chọn đáp án A
Question 74. Tom and Jerry is Bob’s favourite TV series, _______ he doesn’t have much time to watch
it often.
A. if B. although C. before D. yet
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- if: nếu
- although: mặc dù
- before: trước khi
- yet: nhưng
Tạm dịch: Tom and Jerry là phim truyền hình yêu thích của Bob, nhưng anh không có nhiều thời gian
để xem nó thường xuyên.
→ Chọn đáp án D
Question 75. ________ Maria was out of the room, Tom took a quick look at the papers on her desk.
A. So B. Although C. While D. Unless
Hướng dẫn giải
Liên từ/Trạng từ:
- so: vì thế
- although: mặc dù
- while: trong khi
- unless: trừ khi
Tạm dịch: Trong lúc Maria không có trong phòng, Tom đã nhìn nhanh qua những giấy tờ trên bàn của
cô.
→ Chọn đáp án C
Question 6. The film is based ______ a real story.
A. at B. through C. with D. on

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Giới từ: be based on something: dựa trên cái gì
Tạm dịch: Bộ phim dựa trên một câu chuyện có thật.
→ Chọn đáp án D
Question 77. Teacher: “Why didn’t you listen _____ my instruction?”
Student: “Sorry. I was so sleepy”
A. to B. at C. in D. of
Hướng dẫn giải
Giới từ: listen to somebody/something: lắng nghe ai/cái gì
Tạm dịch: Giáo viên: “Tại sao em lại không nghe hướng dẫn của cô?”
Học sinh: “Em xin lỗi cô ạ. Em buồn ngủ quá.”
→ Chọn đáp án A
Question 78. After Long had a new haircut, everyone said that he looked stupid and laughed ____ him.
A. among B. of C. in D. at
Hướng dẫn giải
Giới từ: laugh at somebody/something: cười ai/cái gì
Tạm dịch: Sau khi Long cắt tóc mới, mọi người nói anh trông thật ngốc nghếch và cười anh.
→ Chọn đáp án D
Question 79. He bought a laptop after he ______ the club.
A. has joined B. joined C. had joined D. joins
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì: QKĐ + after + QKHT
Tạm dịch: Anh ấy đã mua một chiếc máy tính xách tay sau khi tham gia câu lạc bộ.
→ Chọn đáp án C
Question 80. Before Nam _______ the information on social media, he had checked it very carefully.
A. uploaded B. uploads C. has uploaded D. is uploading
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì: Before + QKĐ, QKHT
Tạm dịch: Trước khi Nam đăng tải thông tin lên mạng xã hội, anh ấy đã kiểm tra nó rất kỹ.
→ Chọn đáp án A
Question 81. Mike _______ for more than 12 hours before he did his homework.
A. sleeps B. slept C. had slept D. has slept
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì: QKHT + before + QKĐ
Tạm dịch: Mike đã ngủ hơn 12 tiếng trước khi làm bài tập.
→ Chọn đáp án C
Question 82. Luckily, my grandmother recovered ______ the coronavirus.
A. about B. at C. from D. with
Hướng dẫn giải
Giới từ: recover from something: khỏi bệnh gì, hồi phục khỏi cái gì
Tạm dịch: May mắn thay, bà của tôi đã hồi phục khỏi vi rút corona.
→ Chọn đáp án C

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 83. You can ask for Phong’s help; he specialises _______ languages.
A. from B. with C. by D. in
Hướng dẫn giải
Giới từ: specialise in something: chuyên về cái gì
Tạm dịch: Bạn có thể xin sự trợ giúp của Phong; anh ấy chuyên về các ngôn ngữ.
→ Chọn đáp án D
Question 84. I congratulated Daniel ____ winning the third prize in the data science competition.
A. out B. with C. on D. from
Hướng dẫn giải
Giới từ: congratulate somebody on doing something: chúc mừng ai vì đã làm gì
Tạm dịch: Tôi đã chúc mừng Daniel vì đã giành giải 3 trong cuộc khi khoa học dữ liệu.
→ Chọn đáp án C
Question 85. A large number of high school students suffer ______ depression.
A. for B. at C. from D. of
Hướng dẫn giải
Giới từ: suffer from something: mắc, bị cái gì
Tạm dịch: Nhiều học sinh trung học mắc bệnh trầm cảm.
→ Chọn đáp án C
Question 86. A lot of students were suspected ____ cheating in the last semester test.
A. to B. on C. for D. of
Hướng dẫn giải
Giới từ: suspect somebody of (doing) something: nghi ngờ ai làm gì
Tạm dịch: Rất nhiều học sinh bị nghi ngờ đã gian lận trong bài thi cuối kỳ.
→ Chọn đáp án D
Question 87. A lot of young people rely _____ social networking sites to look for jobs.
A. with B. at C. on D. to
Hướng dẫn giải
Giới từ: rely on somebody/something: phụ thuộc, dựa dẫm vào ai/cái gì
Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ phụ thuộc vào các trang mạng xã hội để tìm việc làm.
→ Chọn đáp án C
Question 88. After Minh ________ all of the necessary information, he started to write the essay.
A. complies B. had compiled C. has compiled D. was compiling
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì: After + QKHT, QKĐ
Tạm dịch: Sau khi Minh thu thập xong tất cả thông tin cần thiết, anh ấy bắt đầu viết bài luận.
→ Chọn đáp án B
Question 89. The film that I watched last month was very good. I ______ it so much.
A. enjoy B. enjoys C. enjoyed D. will enjoy
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong
quá khứ → dùng thì QKĐ
Tạm dịch: Bộ phim mà tôi đã xem tháng trước rất hay. Tôi rất thích nó.
→ Chọn đáp án C

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 90. By the time John finished his breakfast, his older sister, Linda, _______ to school.
A. travels B. has travelled C. was travelling D. had travelled
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì:
By the time + QKĐ, QKHT
Tạm dịch: Trước khi John ăn sáng xong, thì chị gái của anh ấy, Linda, đã đến trường.
→ Chọn đáp án D
Question 91. My parents approve ______ the idea of eating out tonight.
A. in B. of C. for D. on
Hướng dẫn giải
Giới từ:
approve of something: chấp nhận cái gì
Tạm dịch: Bố mẹ của tôi chấp thuận ý tưởng đi ăn nhà hàng vào tối nay.
→ Chọn đáp án B
Question 92. Please concentrate ______ your work; don’t be distracted by the noise outside.
A. on B. for C. in D. to
Hướng dẫn giải
Giới từ:
concentrate on something: tập trung vào cái gì
Tạm dịch: Vui lòng tập trung vào công việc; đừng bị phân tâm bởi những tiếng ồn bên ngoài.
→ Chọn đáp án A
Question 93. After the lesson _________, all students left the room immediately.
A. has ended B. ended C. had ended D. ends
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì:
After + QKHT, QKĐ
Tạm dịch: Sau khi tiết học kết thúc, tất cả các học sinh rời phòng học ngay lập tức.
→ Chọn đáp án C
Question 94. Did you hear ______ what happened in Foreign Trade University last week?
A. about B. at C. in D. of
Hướng dẫn giải
Giới từ:
hear about something: nghe về cái gì
Tạm dịch: Bạn có nghe về những chuyện đã xảy ra ở Đại học Ngoại thương vào tuần trước không?
→ Chọn đáp án A
Question 95. I dreamt ____ receiving one billion dollars in the lottery 2 days ago.
A. on B. at C. in D. of
Hướng dẫn giải
Giới từ:
dream of (doing) something: mơ về việc làm gì
Tạm dịch: Tôi đã mơ về việc trúng giải thưởng xổ số 1 tỷ đô la vào 2 ngày trước.
→ Chọn đáp án D

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 96. My mother warned me ____ the dangers of going out late at night.
A. for B. above C. of D. in
Hướng dẫn giải
Giới từ: warn somebody of something: cảnh báo ai về cái gì
Tạm dịch: Mẹ tôi đã cảnh báo tôi về mối nguy hiểm của việc đi ra ngoài muộn vào ban đêm.
→ Chọn đáp án C
Question 97. When I _______ all of my homework, I came to school without any worries.
A. finished B. had finished C. finishes D. have finished
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ → dùng thì QKHT
Tạm dịch: Khi tôi hoàn thành xong tất cả bài tập về nhà của tôi, tôi đến trường mà không phải lo lắng
gì.
→ Chọn đáp án B
Question 98. The film had already started by the time Mai Phuong ______ at the cinema.
A. arriving B. has arrived C. arrives D. arrived
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì: QKHT + by the time + QKĐ
Tạm dịch: Bộ phim đã bắt đầu trước khi Mai Phương đến rạp chiếu phim.
→ Chọn đáp án D
Question 99. After Michael _______ two pieces of cake, he got sick.
A. ate B. had eaten C. has eaten D. eats
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì: After + QKHT, QKĐ
Tạm dịch: Sau khi Michael ăn 2 miếng bánh, anh ấy thấy trong người khó chịu.
→ Chọn đáp án B
Question 100. I _______ in many different places before settling down in Ho Chi Minh city.
A. had lived B. lived C. live D. have lived
Hướng dẫn giải
Hòa hợp thì: QKHT + before + QKĐ
Tạm dịch: Tôi đã sống ở nhiều nơi khác nhau trước khi định cư ở thành phố Hồ Chí Minh.
→ Chọn đáp án A
Question 101. Mr. Kallie _________ anything yet. He’s still looking at the menu.
A. didn’t eat B. hasn’t eaten C. doesn’t eat D. haven’t eaten
Hướng dẫn giải
Chia thì: “yet” → dấu hiệu nhận biết thì HTHT
Tạm dịch: Ông Kallie chưa ăn gì. Anh ấy vẫn đang xem thực đơn.
→ Chọn đáp án B
Question 102. A Japanese company plans to set up a factory in the area, so the employment rate is getting
__________.
A. higher and highest B. higher and higher
C. high and high D. more and more high

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Cấu trúc so sánh kép:
Tính từ ngắn: adj-er and adj-er
Tính từ dài: more and more + adj
Tạm dịch: Một công ty Nhật lên kế hoạch thành lập một nhà máy ở khu vực, vì thế tỷ lệ có việc làm
đang ngày càng cao hơn.
→ Chọn đáp án B
Question 103. Tom ____________ at the bus station for an hour, but the bus still ____________.
A. has been waiting/hasn’t arrived B. has been waiting/didn’t arrived
C. was waiting/doesn’t arrived D. waits/didn’t arrive
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục) → dùng
thì HTHTTD
Diễn tả một hành động xảy ra từ quá khứ kéo dài tới hiện tại → dùng thì HTHT
Tạm dịch: Tom đã đợi ở trạm xe buýt được 1 tiếng, nhưng xe buýt vẫn chưa đến.
→ Chọn đáp án A
Question 104. John’s sister __________ a bicycle. She is afraid that she will fall off but I think she will
do it well.
A. never rides B. had never ridden
C. is never riding D. has never ridden
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại → dùng thì HTHT
Tạm dịch: Chị của John chưa bao giờ chạy xe đạp. Chị ấy sợ mình sẽ bị ngã nhưng tôi nghĩ chị ấy sẽ
làm tốt việc đó.
→ Chọn đáp án D
Question 105. The population of China ___________ since 1990 and shows no sign of stopping.
A. has been increasing B. have increased
C. was increasing D. increases
Hướng dẫn giải
Chia thì:
“since 1990” → dấu hiệu nhận biết thì HTHT/HTHTTD
Nhấn mạnh tính liên tục → dùng thì HTHTTD
Tạm dịch: Dân số của Trung Quốc đã tăng từ năm 1990 và không có dấu hiệu ngừng lại.
→ Chọn đáp án A
Question 106. By the end of the century, couples were waiting ____________ to get married.
A. more and more long B. longer and longer
C. longest and longest D. much longer and longest
Hướng dẫn giải
Cấu trúc so sánh kép:
Tính từ ngắn: adj-er and adj-er
Tính từ dài: more and more + adj
Tạm dịch: Trước cuối thế kỷ, các cặp đôi chờ đợi ngày càng lâu để kết hôn. → Chọn đáp án B

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 107. Tony _________ to put on his trousers and now he feels so embarrassed.
A. forgets B. has forgotten C. is forgetting D. forgetting
Hướng dẫn giải
Cấu trúc:
Diễn tả về sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại → dùng thì HTHT
Tạm dịch: Tony đã quên mặc quần dài và bây giờ anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
→ Chọn đáp án B
Question 108. The boy ran __________ to complete the race at the last moment and then won the gold
medal.
A. faster and faster B. fast and fast
C. much and much fast D. fastest and fastest
Hướng dẫn giải
Cấu trúc so sánh kép:
Tính từ ngắn: adj-er and adj-er
Tính từ dài: more and more + adj
Tạm dịch: Cậu bé chạy ngày càng nhanh hơn để hoàn thành cuộc đua ở những giây cuối cùng và sau
đó đã giành huy chương vàng.
→ Chọn đáp án A
Question 109. The old lady ________ to several specialists about her problem, but nobody knows why
she is sick.
A. talking B. will talk C. has talked D. had talked
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có kết quả ở hiện tại → dùng thì HTHT
Tạm dịch: Người phụ nữ lớn tuổi đã nói với một số chuyên gia về vấn đề của bà, nhưng không ai biết
tại sao bà lại bị ốm.
→ Chọn đáp án C
Question 110. Thanks to technological advances, our country has developed ___________.
A. faster and faster B. faster and fastest
C. much fast and fast D. more and more faster
Hướng dẫn giải
Cấu trúc so sánh kép:
Tính từ ngắn: adj-er and adj-er
Tính từ dài: more and more + adj
Tạm dịch: Nhờ có những tiến bộ công nghệ, đất nước của chúng ta đã phát triển ngày càng nhanh
chóng hơn.
→ Chọn đáp án A
Question 111. In recent years, natural disasters such as floods and earthquakes ______________ in all
over the world.
A. occurred B. have been occurring C. had occurred D. occur

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Chia thì:
Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục) → dùng
thì HTHTTD
Tạm dịch: Trong những năm gần đây, thiên tai như lũ lụt và động đất xảy ra trên khắp thế giới.
→ Chọn đáp án B
Question 112. Sarah ___________ anything yet because she ____________ to her neighbour all the time.
A. has not cooked/has been talking B. didn’t cook/has been talking
C. doesn’t cook/has talked D. has not been cooking/talks
Hướng dẫn giải
Chia thì: “yet” → dấu hiệu nhận biết thì HTHT
Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và kéo dài tới hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục) → dùng thì
HTHTTD
Tạm dịch: Sarah chưa nấu gì cả vì cô ấy liên tục nói chuyện với hàng xóm.
→ Chọn đáp án A
Question 113. My family __________ Daisy and her husband Holland for fifteen years.
A. knows B. is knowing C. have known D. known
Hướng dẫn giải
Chia thì: for fifteen years → dùng thì HTHT
Tạm dịch: Gia đình của tôi đã biết Daisy và chồng cô ấy Holland được 15 năm rồi.
→ Chọn đáp án C
Question 114. Jenny _________ John for hours and hours but he hasn’t answered. She is really angry
with him!
A. has been calling B. called C. is calling D. calls
Hướng dẫn giải
Chia thì: Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)
→ dùng thì HTHTTD
Tạm dịch: Jenny đã gọi cho John hàng giờ liền nhưng anh ấy vẫn chưa nghe máy. Cô ấy đang thực sự
giận anh ấy.
→ Chọn đáp án A
Question 115. Hannah has tons of task to complete at her office. As a result, she has __________ time to
sleep.
A. little and little B. less and less
C. fewer and fewer D. less and fewer
Hướng dẫn giải
Cấu trúc so sánh kép:
Tính từ ngắn: adj-er and adj-er
Tính từ dài: more and more + adj
*TH đặc biệt: dạng so sánh hơn kém của “little” là “less”. Ta không dùng few vì time là danh từ không
đếm được.
Tạm dịch: Hannah có hàng tá công việc cần hoàn thành ở văn phòng. Hậu quả là, cô ấy có ngày càng
ít thời gian để ngủ.
→ Chọn đáp án B

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 116. My wife ___________ a lot of money on useless things. And now I have to carry
everything at home.
A. spends B. has spent C. is spending D. will spend
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Diễn tả về sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại → dùng thì HTHT
Tạm dịch: Vợ của tôi đã tiêu rất nhiều tiền vào những thứ vô bổ. Và bây giờ tôi phải gánh vác mọi thứ
ở nhà.
→ Chọn đáp án B
Question 117. Sally and her friends ____________ all morning but they only __________ one fish.
A. have been fishing/have caught B. fished/catch
C. has fished/had caught D. had fished/has caught
Hướng dẫn giải
Chia thì:
“all morning” → dấu hiệu nhận biết thì HTHTTD
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và để lại kết quả ở hiện tại → dùng thì
HTHT
Tạm dịch: Sally và các bạn của cô ấy đã câu cá cả buổi sáng nhưng họ chỉ bắt được 1 con cá.
→ Chọn đáp án A
Question 118. Jack ______________ at the computer all day. I think he should really take a break now.
A. sat B. sits C. has been sitting D. has sat
Hướng dẫn giải
Chia thì:
“all day” → dấu hiệu nhận biết thì HTHTTD
Tạm dịch: Jack đã ngồi trước máy tính cả ngày. Tôi nghĩ anh ấy thật sự nên nghỉ ngơi bây giờ.
→ Chọn đáp án C
Question 119. _______ women decide not to get married.
A. More and most B. More and more
C. More and many D. Many and most
Hướng dẫn giải
Cấu trúc so sánh kép:
more and more + N (đếm được/không đếm được): ngày càng nhiều…
Tạm dịch: Ngày càng nhiều phụ nữ quyết định không kết hôn.
→ Chọn đáp án B
Question 120. It’s a great movie. I __________ that movie many times without getting bored.
A. saw B. see C. is seeing D. has seen
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần → dùng thì HTHT
Tạm dịch: Nó là một bộ phim tuyệt vời. Tôi đã xem bộ phim đó nhiều lần mà không thấy chán.
→ Chọn đáp án D
Question 121. Many people have become _________ in virtual money.
A. much and much interested B. most and most interested
C. interested and more D. more and more interested

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Cấu trúc so sánh kép:
Tính từ ngắn: adj-er and adj-er
Tính từ dài: more and more + adj
Tạm dịch: Nhiều người đã trở nên ngày càng hứng thú với tiền ảo.
→ Chọn đáp án D
Question 122. Henry doesn’t live with his family now and they _________ each other for five years.
A. haven’t seen B. didn’t see C. don’t see D. won’t see
Hướng dẫn giải
Chia thì:
“for five years” → dấu hiệu nhận biết thì HTHT/HTHTTD
Tạm dịch: Bây giờ Henry không sống cùng gia đình cậu ấy và họ đã không gặp nhau được 5 năm.
→ Chọn đáp án A
Question 123. The baby ___________ for hours, so the house is very quiet and I can work more
effectively.
A. sleeps B. has been sleeping C. slept D. has slept
Hướng dẫn giải
Chia thì:
Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục) → dùng
thì HTHTTD
Tạm dịch: Đứa bé đã ngủ nhiều giờ, vì thế ngôi nhà rất tĩnh lặng và tôi có thể làm việc hiệu quả hơn.
→ Chọn đáp án B
Question 124. The suitcase seemed to get _____________ as I carried it along the street.
A. heavy and heavy B. heavier and heavier
C. heaviest and heaviest D. more heavy and heavy
Hướng dẫn giải
Cấu trúc so sánh kép:
Tính từ ngắn: adj-er and adj-er
Tính từ dài: more and more + adj
Tạm dịch: Va li có vẻ ngày càng nặng hơn khi tôi kéo nó dọc đường.
→ Chọn đáp án B
Question 125. Bob spoke for over an hour and his explanation got _____________.
A. more and more complicated B. much and much complicated
C. complicated and complicated D. many and many complicated
Hướng dẫn giải
Cấu trúc so sánh kép:
Tính từ ngắn: adj-er and adj-er
Tính từ dài: more and more + adj
Tạm dịch: Bon đã nói chuyện được hơn 1 giờ và lời giải thích của anh ấy ngày càng trở nên phức tạp.
→ Chọn đáp án A

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 discipline n /ˈdɪs.ə.plɪn/ sự kỷ luật
2 professionalism n /prəˈfeʃ.ən.əl.ɪ.zəm/ sự chuyên nghiệp
3 constantly adv /ˈkɒn.stənt.li/ một cách liên tục
4 jobless adj /ˈdʒɒb.ləs/ thất nghiệp
5 senior n /ˈsiː.ni.ər/ học sinh cuối cấp
6 schoolyard n /ˈskuːl.jɑːd/ sân trường
7 crossword n /ˈkrɒs.wɜːd/ trò giải đố, giải ô chữ
8 peaceful adj /ˈpiːs.fəl/ hòa bình, yên bình
9 disadvantaged adj /ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒd/ thiệt thòi
10 discriminate v /dɪˈskrɪm.ɪ.neɪt/ phân biệt đối xử
11 belongings n /bɪˈlɒŋ.ɪŋz/ tư trang, tài sản
12 reside v /rɪˈzaɪd/ cư trú, cư ngụ
13 urge v /ɜːdʒ/ thúc giục
14 command v /kəˈmɑːnd/ ra lệnh
15 document n /ˈdɒk.jə.mənt/ hồ sơ, tài liệu
16 deliver v /ˈmed.ɪ.sən/ /ˈmed.sən/ giao
17 medicine n /dɪˈlɪv.ər/ thuốc
18 judge n /dʒʌdʒ/ thẩm phán
19 optimize v /ˈɒp.tɪ.maɪz/ tối ưu hóa
20 infrastructure n /ˈɪn.frəˌstrʌk.tʃər/ cơ sở hạ tầng
21 combination n /ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/ sự kết hợp
22 charge v /tʃɑːdʒ/ sạc
23 conference n /ˈkɒn.fər.əns/ hội nghị, hội thảo
24 tax n /tæks/ thuế
25 policy n /ˈpɒl.ə.si/ chính sách
26 stabilize v /ˈsteɪ.bəl.aɪz/ ổn định hóa
27 enact v /ɪˈnækt/ ban hành
28 lecturer n /ˈlek.tʃər.ər/ giảng viên
29 essay n /ˈes.eɪ/ bài luận
30 ambulance n //ˈæm.bjə.ləns/ xe cấp cứu
31 patient n /ˈpeɪ.ʃənt/ bệnh nhân
32 obligatory adj /əˈblɪɡ.ə.tər.i/ bắt buộc
33 council n /ˈkaʊn.səl/ hội đồng
34 crime n kraɪm/ tội phạm
35 permission n /pəˈmɪʃ.ən/ sự cho phép
36 imperative adj /ɪmˈper.ə.tɪv/ cấp thiết
37 deposit n /dɪˈpɒz.ɪt/ tiền đặt cọc
38 reservation n /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ sự đặt chỗ
39 overcooked adj /ˌəʊ.vəˈkʊk/ bị nấu quá chín
40 package n /ˈpæk.ɪdʒ/ kiện hàng, gói hàng
41 strange adj /streɪndʒ/ kỳ lạ
42 insist v /ɪnˈsɪst/ khăng khăng
43 adopt v /əˈdɒpt/ áp dụng, thực hành
44 incredibly adv /ɪnˈkred.ə.bli/ một cách cực kỳ
45 basically adv /ˈbeɪ.sɪ.kəl.i/ về cơ bản
46 simple adj /ˈsɪm.pəl/ đơn giản

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

47 germ n /dʒɜːm/ vi trùng


48 infection n /ɪnˈfek.ʃən/ sự nhiễm trùng
49 windmill n /ˈwɪnd.mɪl/ cối xay gió
50 illegal adj /ɪˈliː.ɡəl/ phi pháp
51 prohibit v /prəˈhɪb.ɪt/ cấm
52 relatively adv /ˈrel.ə.tɪv.li/ một cách tương đối
53 sleepy adj /ˈsliː.pi/ buồn ngủ
54 stupid adj /ˈstjuː.pɪd/ ngu ngốc
55 recover v /rɪˈkʌv.ər/ hồi phục, bình phục
56 specialise v /ˈspeʃ.əl.aɪz/ chuyên
57 congratulate v /kənˈɡrætʃ.ə.leɪt/ chúc mừng
58 prize n /praɪz/ giải
59 data n /ˈdeɪ.tə/ dữ liệu
60 depression n /dɪˈpreʃ.ən/ sự trầm cảm
61 suspect v /səˈspekt/ nghi ngờ
62 cheat v /tʃiːt/ gian lận
63 rely v /rɪˈlaɪ/ phụ thuộc, dựa dẫm
64 approve v /əˈpruːv/ chấp nhận
65 concentrate v /ˈkɒn.sən.treɪt/ tập trung
66 distract v /dɪˈstrækt/ làm xao nhãng, làm phân tâm
67 lottery n /ˈlɒt.ər.i/ xổ số
68 menu n /ˈmen.juː/ thực đơn
69 sign n /saɪn/ dấu hiệu
70 married adj /ˈmær.id/ kết hôn
71 trouser n /ˈtraʊ.zər/ quần dài
72 embarrassed adj /ɪmˈbær.əst/ xấu hổ
73 medal n /ˈmed.əl/ huy chương
74 specialist n /ˈspeʃ.əl.ɪst/ chuyên gia
75 technological adj /ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ thuộc công nghệ
76 advance n /ədˈvɑːns/ tiến bộ
77 flood n /flʌd/ lũ lụt
78 recent adj /ˈriː.sənt/ gần đây
79 husband n /ˈhʌz.bənd/ chồng
80 virtual adj /ˈvɜː.tʃu.əl/ ảo
81 effectively adv /ɪˈfek.tɪv.li/ một cách hiệu quả
82 suitcase n /ˈsuːt.keɪs/ /ˈsjuːt.keɪs/ va li
83 complicated adj /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ phức tạp

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 come across somebody/something bắt gặp ai/cái gì
2 save up tiết kiệm, để dành tiền
3 used to do something đã từng làm gì
4 be used to doing something quen với việc làm gì
5 hole somebody up cản trở ai, làm ai bị trì hoãn
6 on time đúng giờ
7 discriminate against somebody phân biệt đối xử với ai/cái gì
8 look after somebody/something chăm sóc ai/cái gì
9 take action hành động
10 in advance trước
11 rely on somebody/something phụ thuộc, dựa dẫm vào ai/cái gì
12 discharge somebody from something cho ai ra khỏi đâu
13 tend to do something có xu hướng làm gì
14 be based on something dựa trên cái gì
15 listen to somebody/something lắng nghe ai/cái gì
16 laugh at somebody/something cười ai/cái gì
17 recover from something khỏi bệnh gì, hồi phục khỏi cái gì
18 ask for something hỏi xin cái gì
19 specialise in something chuyên về cái gì
20 congratulate somebody on doing something chúc mừng ai vì đã làm gì
21 suffer from something mắc, bị cái gì
22 suspect somebody of (doing) something nghi ngờ ai làm gì
23 look for somebody/something tìm ai/cái gì
24 approve of something chấp nhận cái gì
25 eat out ăn ngoài, ăn nhà hàng
26 concentrate on something tập trung vào cái gì
27 hear about something nghe về cái gì
28 dream of (doing) something mơ về việc làm gì
29 warn somebody of something cảnh báo ai về cái gì
30 settle down an cư, định cư
31 set up something thành lập cái gì
32 fall off ngã, té
33 put on something mặc cái gì
34 spend time/money/… on something dành tiền/thời gian… vào cái gì
35 be interested in something hứng thú, quan tâm với cái gì

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

CHUẨN BỊ CHO KÌ THI CUỐI HỌC KÌ 1


CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN 12: CHƯƠNG TRÌNH MỚI
TỔNG ÔN KIẾN THỨC TỪ VỰNG
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương

Cô Vũ Thị Mai Phương

Question 1. Despite his ______ beginnings, he has always made a determined effort to set up his own
corporation since he was 18 years old.
A. humble B. successful C. respectable D. promising
Question 2. A new campaign has been ______ by our university as well as some families recently to
assist the less fortunate in attending school.
A. stimulated B. achieved C. launched D. arranged
Question 3. The album “1989” is one of Taylor’s Swift greatest ______. It sold 1,287 copies just in the
first week after release.
A. difficulties B. achievements C. objections D. inspirations
Question 4. After sharing many difficulties with King Le Loi, Nguyen Trai helped him to free our country
from the _____ in the 15th century.
A. philosophers B. innovators C. initiators D. invaders
Question 5. He was terribly upset because her mother _______ last week and he spent most of the days
staying in bed.
A. brought in B. passed out C. passed away D. brought around

Question 6. Nam: Have you chosen anyone to write for the essay tomorrow?
Hung: Not yet. I’m still ______ between two famous people, Mark Zuckerberg and Steve
Jobs. They’re really talented.
A. wavering B. confusing C. fluctuating D. waivering
Question 7. Teachers should always be in search of innovative teaching methods to ______ students’
creativity.
A. dedicate B. inspire C. stimulate D. distinguish
Question 8. I have watched many fascinating movies just to come up with a story that can _____ the
attention of the audience and the judges in the contest tomorrow.
A. pay B. hold C. restore D. preserve
Question 9. There is a wonderful man who regularly donates a lot of warm clothing for us, but he never
reveals his _______.
A. characteristic B. personality C. emotion D. identity
Question 10. After the violent storm, the government ________ a fund to offer humanitarian aid for
residents in Berlin and Hamberg.
A. showed B. pleased C. initiated D. decreased
Question 11. Teachers wants to find stories that will ________ their students’ imaginations.
A. spark B. explode C. empty D. refill

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 12. A national celebrity can have a fundamental ________ on changing the mindset of the
younger generation.
A. display B. impact C. interest D. control
Question 13. Henry had _______ the disadvantages of his background to become one of the most
excellent actors in the world.
A. expected B. grown C. raised D. overcome
Question 14. Tony was always in trouble with police when he was young, but now he’s a _________
married man.
A. violent B. respectable C. childish D. helpless
Question 15. Thanks to a large gift from a(n) _________ donor, the charity was able to continue its work.
A. confident B. satisfied C. anonymous D. boring
Question 16. The novel gives a _______ account of the author’s journey through southern Africa.
A. vivid B. natural C. brilliant D. pleasant
Question 17. The community of Hemsworth welcomed all of us with _________, hospitality and genuine
warmth.
A. influence B. generosity C. challenge D. failure
Question 18. The awards celebrate not only the skilled work, but also the _______ and challenges artists
had to overcome in various projects.
A. confusion B. difference C. alteration D. dedication
Question 19. The researchers used a special method and found that the patient was ________ with
stomach cancer in 1992.
A. diagnosed B. conserved C. recognised D. predicted
Question 20. Kelly is considered a central ___ in the entertainment industry and has been working as a
president of one influential organization since 2011.
A. promotion B. solidarity C. figure D. media
Question 21. Despite the prediction, Phineas recovered from his heart operation because of his _________
and determination.
A. confusion B. perseverance C. management D. organization
Question 22. The use of competent foreign experts helped his corporation to establish a good _____
internationally.
A. prevention B. reputation C. restriction D. recognition
Question 23. Companies have previously used 3-D printing technology to produce _______ legs made
of plastic and lightweight metals.
A. confident B. usual C. harmful D. prosthetic
Question 24. The two ________ authors were very generous and kind, and I could not tell which of them
I loved more.
A. interested B. efficient C. distinguished D. dominant
Question 25. James revealed that when he was a little boy, he was _________ by his mother and
grandfather in New York city.
A. brought up B. dealt with C. cut down D. put off
Question 26. The process of __________ often goes hand in hand with environmental degradation.
A. naturalization B. urbanization C. realization D. humanization
Question 27. A high-end restaurant will _________ you with better service but cost you a higher price.
A. provide B. let C. bring D. give

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 28. The picture of people deforesting to make way for a new park is __________.
A. weather-beaten B. thought-provoking
C. long-term D. fast-growing
Question 29. Governments have raised the retirement age to tackle the aging __________.
A. sanitation B. gender C. population D. condition
Question 30. __________ countries need to create policies to attract investment from higher-income
countries.
A. Developed B. Developing C. Wealthy D. Rich
Question 31. These trucks convey __________ products to the outskirts and the inner cities.
A. agricultural B. facial C. progressive D. overcrowded
Question 32. Obviously, there are more opportunities in __________ cities than there are in others.
A. badly-paid B. weather-beaten C. short-term D. fast-growing
Question 33. Firstly and most importantly, we have to take __________ but effective measures to deal
with housing problems.
A. long-lasting B. down-market C. short-term D. worldwide
Question 34. Our top priority is to find somewhere with adequate entertainment and education
__________ to live.
A. academies B. apartments C. buildings D. facilities
Question 35. Mass migration from urban areas to the countryside can cause severe depletion of
__________ in that area.
A. resources B. plants C. habitats D. dwellers
Question 36. People from __________ areas move to live in cities in the hope that they will have a well-
paid job.
A. industrial B. urban C. cultural D. rural

Question 37. The number of people __________ to the UK has been increasing dramatically these years.
A. referring B. transmitting C. transforming D. immigrating
Question 38. That lots of facilities are located here can explain why this urban district is __________.
A. overrated B. overestimated C. overexposed D. overpopulated
Question 39. City __________ are vehemently objecting to the closure of the pedestrian street.
A. dwellers B. habitats C. individuals D. humans
Question 40. The earthquake has done serious damage to the city's __________.
A. exploitation B. population C. infrastructure D. sanitation
Question 41. Inadequate __________ in slum areas leads to illness and various types of pollution.
A. distribution B. supply C. electricity D. sanitation
Question 42. There has been a(n) __________ increase in the cost of living in the country over the years.
A. comparable B. suitable C. progressive D. professional
Question 43. New policies supporting rural life are contributing to making urbanization rate __________
stable.
A. decrease B. decline C. refuse D. remain
Question 44. More than 8 million __________ are living in Hanoi city.
A. places B. inhabitants C. habitats D. habits
Question 45. __________ amounts of goods produced can cause a price crisis.
A. Excessive B. Progressive C. Developed D. Stable

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 46. They are planning to build four more nuclear power plants to __________ enough electricity
for the region.
A. illustrate B. facilitate C. generate D. revise
Question 47. Traffic __________ often takes place in overcrowded cities during peak hours.
A. light B. congestion C. sign D. participant
Question 48. It seems like this city doesn’t have good city __________ because it has too many plants
but few facilities.
A. dwellers B. citizens C. planners D. constructors
Question 49. There has been an increase in living standards thanks to the rapid ______ of the country.
A. pollution B. industrialization C. amusement D. reference
Question 50. Cutting __________ is not as simple as you might think; what humans can do is to reduce
it as much as possible.
A. sources B. resources C. emissions D. supplies
Question 51. The land next to the harbour is perhaps the most threatened wildlife ________ in Britain.
A. controversy B. habitat C. effect D. figure
Question 52. The couple behind him kept _________ everyone by talking during the movie.
A. distracting B. driving C. following D. moving
Question 53. There are _________ problems at every stage of the drug production chain.
A. potential B. efficient C. dominant D. distinguished
Question 54. What about patients who are apparently fit and healthy until they suffer a massive exposure
to toxic ________ chemicals?
A. down-to-earth B. man-made C. kind-hearted D. interest-free
Question 55. The advanced course is ________ to those who have already taken the introductory course.
A. influential B. careful C. similar D. limited
Question 56. Completing the project on time and under budget _________ a feeling of pride and
accomplishment among the team.
A. generated B. chased C. operated D. removed
Question 57. If Maria left early each morning and came home late at night there was very little _________
of her meeting Leo.
A. capability B. likelihood C. neighborhood D. area
Question 58. People who ________ large amounts of animal fats are more likely to get cancer and heart
disease.
A. release B. return C. consume D. provide
Question 59. Everyone should aim at modifying their eating very slightly to _________ health benefits.
A. maximize B. expose C. display D. discover
Question 60. The government is making ________ progress in reducing the unemployment rate.
A. confident B. ready C. steady D. official
Question 61. Councillors are looking for solutions to reduce traffic _________ in the town center
A. congestion B. communication C. imagination D. application
Question 62. Nuclear waste can cause serious damage to the environment if not ________ of properly.
A. thought B. paid C. contaminated D. disposed
Question 63. The area’s rich plant life had been severely _________ by the huge herds of animals grazing
the land.
A. motivated B. depleted C. refilled D. donated

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 64. Henry was later told about his friend’s ________ which stopped him from doing many
physical things like swimming and running.
A. asthma B. attire C. advent D. attitude
Question 65. Kelly could ask her neighbors to feed the cat, but they’re a little _________.
A. unreliable B. satisfied C. absent D. accurate
Question 66. We explain how you can revolutionize your eating habits and lead a healthier ________.
A. organization B. lifestyle C. leaflet D. medium
Question 67. It was the air that seemed to have been trapped in here for decades, and which smelled
of _______.
A. mass B. sanitation C. slum D. mildew
Question 68. Albert obtained a sample of the ________ from his assistant and discovered that it had been
incorrectly identified.
A. pathway B. custom C. mould D. habit
Question 69. That treatment system, which only removes ________ waste, costs $40000 annually to
operate and maintain.
A. sociable B. communicable C. renewable D. organic
Question 70. Labour will promote environmentally ________ development and encourage new
approaches to reduce Third World debt.
A. sustainable B. unable C. preferable D. admirable
Question 71. They can use social media or a website to _________ recycling programs and share valuable
information with local residents.
A. discourage B. promote C. decrease D. access
Question 72. Historic __________ can attract investment and change the nature of a deteriorating
neighborhood or area.
A. expectation B. attention C. preservation D. distribution
Question 73. It can be dangerous to let too much ________ accumulate inside your house’s chimney.
A. air B. soot C. atmosphere D. pollution
Question 74. Tanaka served for many years as an examiner for the Tokyo water supply and held strong
views on sewage _________.
A. passion B. nutrition C. purification D. conservation
Question 75. All creatures need sleep to _________ their energies for the next awakening.
A. replenish B. empty C. expand D. explore
Question 76. Students who are __________ to video games often fall asleep or have trouble concentrating
in class.
A. enormous B. digital C. impossible D. addicted
Question 77. Control how your kids use social media to protect them from __________.
A. networking B. cyberbullying C. messaging D. greeting
Question 78. For me, surfing the Internet from which I can learn many is not a(n) __________ of time.
A. account B. purpose C. waste D. category
Question 79. Jack __________ Harry with his thoughtless words.
A. embarrassed B. downloaded C. invented D. distributed
Question 80. With just a smartphone with an Internet connection, you can send __________ messages to
others within less than a second.
A. instant B. interactive C. curious D. native

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 81. The system's server got __________ last night.


A. addicted B. bored C. hacked D. used
Question 82. I turn off my phone's wifi connection while working, which prevents the notifications from
__________ me.
A. distracting B. searching C. processing D. introducing
Question 83. It's best not to be __________ about someone's life.
A. inseparable B. curious C. interactive D. dominant
Question 84. The __________ of the Internet has completely changed the way we study, work,
communicate and entertain.
A. minority B. journal C. fiction D. advent
Question 85. My father still has the habit of reading printed __________.
A. accounts B. features C. selections D. newspapers
Question 86. Many families don't have a TV because they can watch anything on other __________
devices nowadays.
A. enormous B. digital C. social D. dominant
Question 87. You can now wirelessly __________ your smartphone to the TV.
A. connect B. invent C. embarrass D. download
Question 88. Be careful when __________ files from the Internet; your computer may be infected with
viruses.
A. distributing B. uploading C. downloading D. interviewing
Question 89. I asked for her phone number to __________ in touch.
A. lose B. stay C. have D. put
Question 90. My daughter has online friends whom she's never met __________.
A. face-to-face B. interactively C. positively D. socially
Question 91. Jenny can't __________ to her student account because she has forgotten her password.
A. drop out B. log in C. log out D. get on
Question 92. The internet has __________ benefits, but not everyone knows how to exploit them.
A. digital B. enormous C. social D. dominant
Question 93. Taking a photo of others without their permission is an invasion of __________.
A. fiction B. preference C. privacy D. coverage
Question 94. Various methods are used to __________ the data obtained from the survey.
A. install B. analyse C. connect D. distract
Question 95. Witty stories that I post on social media are just meant to __________.
A. amuse B. connect C. analyse D. collaborate
Question 96. We apply __________ teaching methods to the lectures of this online course.
A. inseparable B. influenced C. interactive D. instant
Question 97. The influence of the Internet depends on our different __________.
A. tablets B. devices C. accounts D. purposes
Question 98. I find online learning more __________ because it's affordable and time-saving.
A. dominant B. enormous C. digital D. efficient
Question 99. Hoa talks to many __________ speakers to improve her English speaking skills.
A. digital B. social C. interactive D. native
Question 100. In terms of the contract information, I will hold a(n) __________ with our partner.
A. discussion B. feature C. applicant D. category

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 101. Having read the book, John will be able to pass on the _________ knowledge to trainee
teachers.
A. released B. operated C. acquired D. distributed
Question 102. The staff and patients ________ Christmas again on December 23 with refreshments and
an exchange of gifts.
A. celebrated B. persuaded C. urged D. dominated
Question 103. It will take Henry a little time to become ________ with the new culture.
A. potential B. popular C. familiar D. influential
Question 104. Workers all over the country went on strike to show their _________ with the miners.
A. accuracy B. solidarity C. possibility D. creativity
Question 105. Both countries committed themselves not to attack or ________ the other, and to resolve
disputes through a process of dialogue.
A. create B. reflect C. limit D. invade
Question 106. Accordingly, differences in prior experiences can contribute to individual differences in
_________ development.
A. inferior B. illegal C. intellectual D. illiterate
Question 107. This vacation offers a(n) _________ opportunity to visit some of the most remote mountain
areas of the region.
A. capable B. unique C. effective D. common
Question 108. The country’s national ________ has been damaged by its sporting failures.
A. reservation B. enthusiasm C. pride D. provision
Question 109. Governments are calling for national business communities to ________ in the current
crisis.
A. unite B. expose C. display D. appear
Question 110. Most authorities agree that play is a(n) _________ part of a child’s development.
A. confident B. strong C. essential D. official
Question 111. The traditional national _________ of a country tell us a lot about what that nation values,
as well as its culture and historical influences.
A. costumes B. savings C. surroundings D. applications
Question 112. Mary spent time writing her will so that her family would know what they will ________
after she passes away.
A. agree B. access C. display D. inherit
Question 113. Owen wanted to __________ the character of the town while improving the facilities.
A. destroy B. preserve C. erase D. recall
Question 114. In those days it was common for three _________of the same family to live together.
A. elections B. donations C. generations D. expectations
Question 115. Bob and I view British culture to be diverse, __________ and modern with influences
from many countries.
A. multicultural B. unsatisfactory C. accurate D. similar
Question 116. Jack had a lot of things to say, and couldn’t stop thinking how to ________ things clearly.
A. clean B. relieve C. distract D. express
Question 117. It has been hard to ________ but now Kenny’s getting satisfaction from her work.
A. dispose B. celebrate C. refill D. adjust

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 118. The British, impressed by the martial ________ of the Gurkhas, began recruiting them into
the Indian army.
A. influence B. spirit C. opinion D. generation
Question 119. Edinburgh is a great city with a long tradition of cultural ________ and social tolerance.
A. organization B. sanitation C. diversity D. habit
Question 120. Every year there are thousands of people _________ to beaches and parks to soak up the
sun.
A. flocking B. motivating C. returning D. following
Question 121. The police say that they will do whatever to _________ law and order.
A. discourage B. maintain C. satisfy D. start
Question 122. It is the _________ for the bride to wear a white dress on her wedding day.
A. custom B. attention C. conservation D. distribution
Question 123. The wealth of marine life contributes significantly to the country’s economy and cultural
__________.
A. rule B. identity C. disaster D. occasion
Question 124. What distinguished married people from unmarried ones was their clothing: only married
ones wore silk _______.
A. passion B. attitude C. mixture D. attire
Question 125. Those groups were eagerly __________ into the larger culture and rejecting their own
cuisine.
A. expressing B. demanding C. assimilating D. exploring

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

CHUẨN BỊ CHO KÌ THI CUỐI HỌC KÌ 1


CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN 12: CHƯƠNG TRÌNH MỚI
TỔNG ÔN KIẾN THỨC TỪ VỰNG
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương

Cô Vũ Thị Mai Phương

Question 1. Despite his ______ beginnings, he has always made a determined effort to set up his own
corporation since he was 18 years old.
A. humble B. successful C. respectable D. promising
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- humble (adj): khiêm tốn, nghèo, bần hàn
- successful (adj): thành công
- respectable (adj): đáng kính
- promising (adj): đầy hứa hẹn
Tạm dịch: Mặc cho hoàn cảnh bần hàn, anh ấy luôn quyết tâm nỗ lực để lập công ty riêng kể từ khi
anh 18 tuổi.
→ Chọn đáp án A
Question 2. A new campaign has been ______ by our university as well as some families recently to
assist the less fortunate in attending school.
A. stimulated B. achieved C. launched D. arranged
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- stimulate (v): kích thích
- achieve (v): đạt được
- launch (v): khởi xướng → launch a campaign: khởi xướng một chiến dịch
- arrange (v): sắp xếp
Tạm dịch: Một chiến dịch mới đã được trường đại học của chúng tôi cũng như một số gia đình khởi
xướng gần đây để hỗ trợ những ai kém may mắn hơn trong việc đến trường.
→ Chọn đáp án C
Question 3. The album “1989” is one of Taylor’s Swift greatest ______. It sold 1,287 copies just in the
first week after release.
A. difficulties B. achievements C. objections D. inspirations
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- difficulty (n): khó khăn
- achievement (n): thành tích, thành tựu
- objection (n): sự phản đối
- inspiration (n): cảm hứng
Tạm dịch: Album 1989 là một trong những thành tựu to lớn nhất của Taylor Swift. Nó đã bán được
1,287 bản chỉ trong tuần đầu tiên phát hành.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

→ Chọn đáp án B
Question 4. After sharing many difficulties with King Le Loi, Nguyen Trai helped him to free our country
from the _____ in the 15th century.
A. philosophers B. innovators C. initiators D. invaders
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- philosopher (n): nhà triết học
- innovator (n): người cải cách
- initiator (n): người khởi xướng
- invader (n): kẻ xâm lược
Tạm dịch: Sau khi chia sẻ bao khó khăn với vua Lê Lợi, Nguyễn Trãi đã giúp ông giải phóng đất nước
chúng ta khỏi quân xâm lược vào thế kỷ 15.
→ Chọn đáp án D
Question 5. He was terribly upset because her mother _______ last week and he spent most of the days
staying in bed.
A. brought in B. passed out C. passed away D. brought around
Hướng dẫn giải
Kiến thức cụm động từ (Phrasal verbs):
- bring in something: đưa ra cái gì (luật lệ, quy định,…)
- pass out: bất tỉnh, ngất xỉu
- pass away: qua đời
- bring around somebody: làm ai tỉnh táo lại
Tạm dịch: Anh ấy cực kỳ buồn bã vì mẹ của anh đã qua đời vào tuần trước và hầu như cả ngày anh ấy
chỉ nằm trên giường.
→ Chọn đáp án C
Question 6. Nam: Have you chosen anyone to write for the essay tomorrow?
Hung: Not yet. I’m still ______ between two famous people, Mark Zuckerberg and Steve
Jobs. They’re really talented.
A. wavering B. confusing C. fluctuating D. waiving
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- waver (v): lung lay, phân vân → waver between something and something: phân vân giữa cái gì với
cái gì
- confuse (v): mơ hồ, bối rối
- fluctuate (v): dao động
- waive (v): từ bỏ, khước từ
Tạm dịch: Nam: Bạn đã chọn được người để viết cho bài luận ngày mai chưa?
Hùng: Chưa. Tôi vẫn đang phân vân giữa hai người nổi tiếng, Mark Zuckerberg và Steve Jobs. Họ thực
sự rất tài năng.
→ Chọn đáp án A
Question 7. Teachers should always be in search of innovative teaching methods to ______ students’
creativity.
A. dedicate B. inspire C. stimulate D. distinguish

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Kiến thức từ vựng:
- dedicate (v): cống hiến, tận tâm
- inspire (v): truyền cảm hứng
- stimulate (v): kích thích, thúc đẩy → stimulate one’s creativity: khơi dậy sự sáng tạo của ai
- distinguish (v): phân biệt
Tạm dịch: Giáo viên phải luôn luôn tìm kiếm các phương pháp giảng dạy sáng tạo để thúc đẩy khả
năng sáng tạo của học sinh.
→ Chọn đáp án C
Question 8. I have watched many fascinating movies just to come up with a story that can _____ the
attention of the audience and the judges in the contest tomorrow.
A. pay B. hold C. restore D. preserve
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- pay (v): trả
- hold (v): nắm giữ → hold somebody’s attention: thu hút sự chú ý của ai
- restore (v): khôi phục
- preserve (v): bảo tồn
Tạm dịch: Tôi đã xem nhiều bộ phim hấp dẫn chỉ để nghĩ ra một câu chuyện có thể thu hút sự chú ý
của khán giả và các giám khảo trong cuộc thi ngày mai.
→ Chọn đáp án B
Question 9. There is a wonderful man who regularly donates a lot of warm clothing for us, but he never
reveals his _______.
A. characteristic B. personality C. emotion D. identity
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- characteristic (n): đặc điểm
- personality (n): tính cách
- emotion (n): cảm xúc
- identity (n): danh tính → reveal/disclose somebody’s identity: tiết lộ danh tính
Tạm dịch: Có một người đàn ông tuyệt vời thường xuyên tặng rất nhiều quần áo ấm cho chúng ta
nhưng anh ấy chưa bao giờ tiết lộ danh tính.
→ Chọn đáp án D
Question 10. After the violent storm, the government ________ a fund to offer humanitarian aid for
residents in Berlin and Hamberg.
A. showed B. pleased C. initiated D. decreased
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- show (v): thể hiện
- please (v): làm hài lòng
- initiate (v): khởi xướng → initiate/launch a fund: khởi xướng quỹ
- decrease (v): giảm
Tạm dịch: Sau cơn bão dữ dội, chính phủ đã khởi xướng một quỹ để cung cấp viện trợ nhân đạo cho
cư dân ở Berlin và Hamburg. → Chọn đáp án C

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 11. Teachers wants to find stories that will ________ their students’ imaginations.
A. spark B. explode C. empty D. refill
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- spark (v): gây ra → spark somebody’s imagination: khơi dậy trí tưởng tượng của ai
- explode (v): phát nổ
- empty (v): làm trống rỗng
- refill (v): làm đầy
Tạm dịch: Giáo viên muốn tìm những câu chuyện có thể khơi dậy trí tưởng tượng của các học sinh.
→ Chọn đáp án A
Question 12. A national celebrity can have a fundamental ________ on changing the mindset of the
younger generation.
A. display B. impact C. interest D. control
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- display (n): sự trưng bày
- impact (n): ảnh hưởng → have an impact on something: có tác động lên cái gì
- interest (n): mối quan tâm
- control (n): sự kiểm soát
Tạm dịch: Một người nổi tiếng quốc gia có thể có một ảnh hưởng quan trọng đối với việc thay đổi tư
duy của thế hệ trẻ.
→ Chọn đáp án B
Question 13. Henry had _______ the disadvantages of his background to become one of the most
excellent actors in the world.
A. expected B. grown C. raised D. overcome
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- expect (v): mong đợi, kỳ vọng
- grow (v): phát triển
- raise (v): nuôi dưỡng, nâng cao
- overcome (v): vượt qua → overcome a disadvantage: vượt qua khó khăn, thiệt thòi
Tạm dịch: Henry đã vượt qua sự thiệt thòi về hoàn cảnh gia đình để trở thành một trong những diễn
viên xuất sắc nhất thế giới.
→ Chọn đáp án D
Question 14. Tony was always in trouble with police when he was young, but now he’s a _________
married man.
A. violent B. respectable C. childish D. helpless
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- violent (adj): bạo lực
- respectable (adj): đáng kính, đứng đắn, chỉnh tề
- childish (adj): trẻ con
- helpless (adj): bất lực

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Tạm dịch: Tony luôn gặp rắc rối với cảnh sát khi còn trẻ, nhưng bây giờ anh là một người đàn ông
đứng đắn và đã lập gia đình.
→ Chọn đáp án B
Question 15. Thanks to a large gift from a(n) _________ donor, the charity was able to continue its work.
A. confident B. satisfied C. anonymous D. boring
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- confident (adj): tự tin
- satisfied (adj): hài lòng
- anonymous (adj): ẩn danh
- boring (adj): gây nhàm chán
Tạm dịch: Nhờ vào một món quà lớn từ một nhà hảo tâm ẩn danh, tổ chức từ thiện có thể tiếp tục công
việc của mình.
→ Chọn đáp án C
Question 16. The novel gives a _______ account of the author’s journey through southern Africa.
A. vivid B. natural C. brilliant D. pleasant
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- vivid (adj): sống động
- natural (adj): tự nhiên
- brilliant (adj): xuất sắc, rực rỡ
- pleasant (adj): dễ chịu
Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết mang đến sự miêu tả sống động về hành trình qua miền Nam Châu Phi của
tác giả.
→ Chọn đáp án A
Question 17. The community of Hemsworth welcomed all of us with _________, hospitality and genuine
warmth.
A. influence B. generosity C. challenge D. failure
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- influence (n): ảnh hưởng
- generosity (n): sự hào phóng
- challenge (n): thách thức, thử thách
- failure (n): thất bại
Tạm dịch: Cộng đồng Hemsworth đã chào đón tất cả chúng tôi với lòng hào phóng, hiếu khách và sự
ấm áp đầy chân thành.
→ Chọn đáp án B
Question 18. The awards celebrate not only the skilled work, but also the _______ and challenges artists
had to overcome in various projects.
A. confusion B. difference C. alteration D. dedication
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- confusion (n): sự bối rối, sự mơ hồ
- difference (n): sự khác biệt

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

- alteration (n): sự thay đổi


- dedication (n): sự cống hiến
Tạm dịch: Những giải thưởng không chỉ tôn vinh công việc tài năng, mà còn cả sự cống hiến và những
thách thức mà các nghệ sĩ đã phải vượt qua trong các dự án khác nhau.
→ Chọn đáp án D
Question 19. The researchers used a special method and found that the patient was ________ with
stomach cancer in 1992.
A. diagnosed B. conserved C. recognised D. predicted
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- diagnose (v): chẩn đoán → diagnose somebody with something: chẩn đoán ai mắc bệnh gì
- conserve (v): bảo tồn
- recognise (v): nhận ra
- predict (v): dự đoán
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã sử dụng một phương pháp đặc biệt và phát hiện ra rằng bệnh nhân
đã bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư dạ dày vào năm 1992.
→ Chọn đáp án A
Question 20. Kelly is considered a central ___ in the entertainment industry and has been working as a
president of one influential organization since 2011.
A. promotion B. solidarity C. figure D. media
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- promotion (n): sự thăng tiến, sự quảng cáo
- solidarity (n): sự đoàn kết
- figure (n): số liệu, hình tượng, nhân vật
- media (n): phương tiện truyền thông
Tạm dịch: Kelly được coi là một nhân vật trung tâm trong ngành công nghiệp giải trí và đã giữ chức
chủ tịch của một tổ chức có sức ảnh hưởng từ năm 2011.
→ Chọn đáp án C
Question 21. Despite the prediction, Phineas recovered from his heart operation because of his _________
and determination.
A. confusion B. perseverance C. management D. organization
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- confusion (n): sự bối rối
- perseverance (n): sự kiên trì
- management (n): sự quản lý
- organization (n): tổ chức
Tạm dịch: Mặc cho dự đoán, Phineas đã hồi phục sau ca phẫu thuật tim nhờ vào sự kiên trì và quyết
tâm của anh ấy.
→ Chọn đáp án B
Question 22. The use of competent foreign experts helped his corporation to establish a good _____
internationally.
A. prevention B. reputation C. restriction D. recognition

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Kiến thức từ vựng:
- prevention (n): sự ngăn chặn
- reputation (n): danh tiếng → establish a reputation: xây dựng danh tiếng
- restriction (n): sự hạn chế
- recognition (n): sự công nhận
Tạm dịch: Việc sử dụng các chuyên gia nước ngoài có năng lực đã giúp công ty của anh xây dựng
danh tiếng tốt trên quốc tế.
→ Chọn đáp án B
Question 23. Companies have previously used 3-D printing technology to produce _______ legs made
of plastic and lightweight metals.
A. confident B. usual C. harmful D. prosthetic
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- confident (adj): tự tin
- usual (adj): thông thường
- harmful (adj): có hại
- prosthetic (adj): giả (chỉ bộ phận cơ thể)
Tạm dịch: Các công ty trước đây đã sử dụng công nghệ in 3D để sản xuất những chân giả làm từ nhựa
và các kim loại nhẹ.
→ Chọn đáp án D
Question 24. The two ________ authors were very generous and kind, and I could not tell which of them
I loved more.
A. interested B. efficient C. distinguished D. dominant
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- interested (adj): quan tâm, hứng thú
- efficient (adj): hiệu quả
- distinguished (adj): ưu tú, kiệt xuất
- dominant (adj): áp đảo, nổi bật
Tạm dịch: Hai tác giả ưu tú này rất hào phóng và tốt bụng, và tôi không thể nói rõ tôi yêu thích ai hơn.
→ Chọn đáp án C
Question 25. James revealed that when he was a little boy, he was _________ by his mother and
grandfather in New York city.
A. brought up B. dealt with C. cut down D. put off
Hướng dẫn giải
Kiến thức cụm động từ (Phrasal verbs):
- bring up somebody: nuôi dưỡng ai
- deal with something: giải quyết cái gì
- cut something down: cắt giảm cái gì
- put off something: hoãn cái gì
Tạm dịch: James tiết lộ rằng khi còn bé, anh đã được mẹ và ông nuôi dưỡng ở thành phố New York.
→ Chọn đáp án A

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 26. The process of __________ often goes hand in hand with environmental degradation.
A. naturalization B. urbanization C. realization D. humanization
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- naturalization (n): sự nhập tịch
- urbanization (n): sự đô thị hóa
- realization (n): sự hiện thực hoá
- humanization (n): sự nhân hóa
Tạm dịch: Quá trình đô thị hóa thường đi đôi với suy thoái môi trường.
→ Chọn đáp án B
Question 27. A high-end restaurant will _________ you with better service but cost you a higher price.
A. provide B. let C. bring D. give
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- provide (v): cung cấp → provide somebody with something: cung cấp cho ai cái gì
- let (v): để, cho
- bring (v): mang lại
- give (v): đưa
Tạm dịch: Một nhà hàng cao cấp sẽ cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn nhưng sẽ đòi hỏi một giá cao
hơn.
→ Chọn đáp án A
Question 28. The picture of people deforesting to make way for a new park is __________.
A. weather-beaten B. thought-provoking
C. long-term D. fast-growing
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- weather-beaten (adj): dày dạn phong sương
- thought-provoking (adj): gợi nhiều suy nghĩ
- long-term (adj): dài hạn
- fast-growing (adj): phát triển nhanh
Tạm dịch: Bức tranh người ta chặt phá rừng để mở đường cho một công viên mới thật gợi nhiều suy
nghĩ.
→ Chọn đáp án B
Question 29. Governments have raised the retirement age to tackle the aging __________.
A. sanitation B. gender C. population D. condition
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- sanitation (n): sự vệ sinh
- gender (n): giới tính
- population (n): dân số → an ageing population: sự già hóa dân số
- condition (n): điều kiện
Tạm dịch: Chính phủ đã tăng tuổi nghỉ hưu để đối phó với tình trạng già hóa dân số.
→ Chọn đáp án C

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 30. __________ countries need to create policies to attract investment from higher-income
countries.
A. Developed B. Developing C. Wealthy D. Rich
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- developed (adj): đã phát triển
- developing (adj): đang phát triển
- wealthy (adj): giàu có
- rich (adj): giàu có
Tạm dịch: Các nước đang phát triển cần tạo ra những chính sách để thu hút đầu tư từ các nước có thu
nhập cao hơn.
→ Chọn đáp án B
Question 31. These trucks convey __________ products to the outskirts and the inner cities.
A. agricultural B. facial C. progressive D. overcrowded
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- agricultural (adj): nông nghiệp
- facial (adj): thuộc về khuôn mặt
- progressive (adj): tiến bộ
- overcrowded (adj): quá tải, quá đông đúc
Tạm dịch: Những chiếc xe tải này chuyên chở các sản phẩm nông nghiệp đến ngoại ô và các thành phố
nội đô.
→ Chọn đáp án A
Question 32. Obviously, there are more opportunities in __________ cities than there are in others.
A. badly-paid B. weather-beaten C. short-term D. fast-growing
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- badly-paid (adj): lương thấp
- weather-beaten (adj): dày dạn phong sương
- short-term (adj): ngắn hạn
- fast-growing (adj): phát triển nhanh
Tạm dịch: Rõ ràng, có nhiều cơ hội hơn ở những thành phố đang phát triển nhanh so với những thành
phố khác.
→ Chọn đáp án D
Question 33. Firstly and most importantly, we have to take __________ but effective measures to deal
with housing problems.
A. long-lasting B. down-market C. short-term D. worldwide
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- long-lasting (adj): kéo dài
- down-market (adj): giá thấp
- short-term (adj): ngắn hạn
- worldwide (adj): toàn cầu

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Tạm dịch: Đầu tiên và quan trọng nhất, chúng ta phải thực hiện các biện pháp ngắn hạn nhưng hiệu
quả để giải quyết vấn đề nhà ở.
→ Chọn đáp án C
Question 34. Our top priority is to find somewhere with adequate entertainment and education
__________ to live.
A. academies B. apartments C. buildings D. facilities
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- academy (n): học viện
- apartment (n): căn hộ
- building (n): tòa nhà
- facility (n): cơ sở vật chất
Tạm dịch: Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là tìm một nơi có đủ cơ sở giải trí và giáo dục để sinh sống.
→ Chọn đáp án D
Question 35. Mass migration from urban areas to the countryside can cause severe depletion of
__________ in that area.
A. resources B. plants C. habitats D. dwellers
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- resource (n): tài nguyên, nguồn lực
- plant (n): thực vật
- habitat (n): môi trường sống
- dweller (n): cư dân
Tạm dịch: Sự di cư hàng loạt từ các khu vực thành thị sang nông thôn có thể gây cạn kiệt nghiêm trọng
về tài nguyên ở khu vực đó.
→ Chọn đáp án A
Question 36. People from __________ areas move to live in cities in the hope that they will have a well-
paid job.
A. industrial B. urban C. cultural D. rural
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- industrial (adj): thuộc công nghiệp
- urban (adj): thuộc thành thị
- cultural (adj): thuộc văn hóa
- rural (adj): thuộc nông thôn
Tạm dịch: Người từ các khu vực nông thôn chuyển đến sống trong thành phố với hy vọng họ sẽ có một
công việc có thu nhập tốt.
→ Chọn đáp án D
Question 37. The number of people __________ to the UK has been increasing dramatically these years.
A. referring B. transmitting C. transforming D. immigrating
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- refer (v): đề cập
- transmit (v): truyền

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

- transform (v): biến đổi


- immigrate (v): nhập cư
Tạm dịch: Số người nhập cư vào Vương quốc Anh đã tăng đột ngột trong những năm qua.
→ Chọn đáp án D
Question 38. That lots of facilities are located here can explain why this urban district is __________.
A. overrated B. overestimated C. overexposed D. overpopulated
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- overrated (adj): đánh giá quá cao
- overestimated (adj): đánh giá cao quá mức
- overexposed (adj): tiếp xúc quá mức
- overpopulated (adj): quá đông dân
Tạm dịch: Việc có nhiều cơ sở tại đây có thể giải thích tại sao quận thành thị này quá đông dân.
→ Chọn đáp án D
Question 39. City __________ are vehemently objecting to the closure of the pedestrian street.
A. dwellers B. habitats C. individuals D. humans
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- dwellers (n): cư dân
- habitat (n): môi trường sống
- individual (n): cá nhân
- human (n): loài người
Tạm dịch: Những người cư dân thành phố đang kịch liệt phản đối việc đóng cửa phố đi bộ.
→ Chọn đáp án A
Question 40. The earthquake has done serious damage to the city's __________.
A. exploitation B. population C. infrastructure D. sanitation
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- exploitation (n): sự khai thác
- population (n): dân số
- infrastructure (n): cơ sở hạ tầng
- sanitation (n): vệ sinh
Tạm dịch: Động đất đã gây thiệt hại nặng nề cho cơ sở hạ tầng của thành phố.
→ Chọn đáp án C
Question 41. Inadequate __________ in slum areas leads to illness and various types of pollution.
A. distribution B. supply C. electricity D. sanitation
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- distribution (n): sự phân phối
- supply (n): sự cung cấp
- electricity (n): điện
- sanitation (n): vệ sinh
Tạm dịch: Sự thiếu vệ sinh trong các khu ổ chuột dẫn đến bệnh tật và nhiều loại ô nhiễm khác nhau.
→ Chọn đáp án D

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 42. There has been a(n) __________ increase in the cost of living in the country over the years.
A. comparable B. suitable C. progressive D. professional
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- comparable (adj): có thể so sánh, giống nhau
- suitable (adj): phù hợp
- progressive (adj): tiến bộ, tiến triển
- professional (adj): chuyên nghiệp
Tạm dịch: Chi phí sinh hoạt trong nước đã tăng không ngừng theo năm tháng.
→ Chọn đáp án C
Question 43. New policies supporting rural life are contributing to making urbanization rate __________
stable.
A. decrease B. decline C. refuse D. remain
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- decrease (v): giảm
- decline (v): suy giảm
- refuse (v): từ chối
- remain (v): duy trì, giữ vững
Tạm dịch: Các chính sách mới hỗ trợ đời sống nông thôn đang góp phần vào việc làm cho tỷ lệ dân
thành thị duy trì ổn định.
→ Chọn đáp án D
Question 44. More than 8 million __________ are living in Hanoi city.
A. places B. inhabitants C. habitats D. habits
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- place (n): nơi, địa điểm
- inhabitant (n): cư dân
- habitat (n): môi trường sống
- habit (n): thói quen
Tạm dịch: Hơn 8 triệu cư dân đang sống tại thành phố Hà Nội.
→ Chọn đáp án B
Question 45. __________ amounts of goods produced can cause a price crisis.
A. Excessive B. Progressive C. Developed D. Stable
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- excessive (adj): quá mức
- progressive (adj): tiến bộ, tiến triển
- developed (adj): đã phát triển
- stable (adj): ổn định
Tạm dịch: Số lượng hàng hóa được sản xuất quá mức có thể gây ra khủng hoảng giá.
→ Chọn đáp án A

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 46. They are planning to build four more nuclear power plants to __________ enough electricity
for the region.
A. illustrate B. facilitate C. generate D. revise
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- illustrate (v): minh họa, giải thích
- facilitate (v): tạo điều kiện thuận lợi
- generate (v): sản sinh, sản xuất → generate electricity: sản xuất điện
- revise (v): sửa đổi
Tạm dịch: Họ đang lên kế hoạch xây dựng bốn nhà máy năng lượng hạt nhân để sản xuất đủ điện cho
khu vực.
→ Chọn đáp án C
Question 47. Traffic __________ often takes place in overcrowded cities during peak hours.
A. light B. congestion C. sign D. participant
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- light (n): ánh sáng
- congestion (n): sự tắc nghẽn → traffic congestion: tắc nghẽn giao thông
- sign (n): biển báo
- participant (n): người tham gia
Tạm dịch: Tắc nghẽn giao thông thường xuyên diễn ra trong các thành phố quá đông dân vào giờ cao
điểm.
→ Chọn đáp án B
Question 48. It seems like this city doesn’t have good city __________ because it has too many plants
but few facilities.
A. dwellers B. citizens C. planners D. constructors
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- dweller (n): cư dân
- citizen (n): công dân
- planner (n): nhà quy hoạch
- constructor (n): nhà xây dựng
Tạm dịch: Dường như thành phố này không có những nhà quy hoạch thành phố tốt vì thành phố có
quá nhiều nhà máy nhưng lại ít các cơ sở tiện ích. → Chọn đáp án C
Question 49. There has been an increase in living standards thanks to the rapid ______ of the country.
A. pollution B. industrialization C. amusement D. reference
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- pollution (n): sự ô nhiễm
- industrialization (n): sự công nghiệp hóa
- amusement (n): sự giải trí
- reference (n): sự tham khảo
Tạm dịch: Đã có sự tăng lên về mức sống nhờ vào sự công nghiệp hóa nhanh chóng của đất nước.
→ Chọn đáp án B

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 50. Cutting __________ is not as simple as you might think; what humans can do is to reduce
it as much as possible.
A. sources B. resources C. emissions D. supplies
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- source (n): nguồn
- resource (n): tài nguyên
- emission (n): khí thải
- supply (n): nguồn cung
Tạm dịch: Việc cắt giảm khí thải không phải là điều đơn giản như bạn có thể nghĩ; điều mà con người
có thể làm là giảm nó càng nhiều càng tốt.
→ Chọn đáp án C
Question 51. The land next to the harbour is perhaps the most threatened wildlife ________ in Britain.
A. controversy B. habitat C. effect D. figure
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- controversy (n): sự tranh cãi
- habitat (n): môi trường sống
- effect (n): ảnh hưởng, hiệu ứng
- figure (n): số liệu
Tạm dịch: Đất cạnh bến cảng có lẽ là môi trường sống hoang dã bị đe dọa nhất ở Anh.
→ Chọn đáp án B
Question 52. The couple behind him kept _________ everyone by talking during the movie.
A. distracting B. driving C. following D. moving
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- distract (v): làm xao lãng, làm phân tâm
- drive (v): lái xe
- follow (v): đi theo
- move (v): di chuyển
Tạm dịch: Cặp đôi phía sau anh ấy liên tục làm phân tâm mọi người vì việc nói chuyện trong suốt bộ
phim.
→ Chọn đáp án A
Question 53. There are _________ problems at every stage of the drug production chain.
A. potential B. efficient C. dominant D. distinguished
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- potential (adj): tiềm năng, có thể
- efficient (adj): hiệu quả
- dominant (adj): chiếm ưu thế
- distinguished (adj): xuất sắc, nổi bật
Tạm dịch: Có những vấn đề có thể phát sinh ở mỗi giai đoạn của chuỗi sản xuất thuốc.
→ Chọn đáp án A

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 54. What about patients who are apparently fit and healthy until they suffer a massive exposure
to toxic ________ chemicals?
A. down-to-earth B. man-made C. kind-hearted D. interest-free
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- down-to-earth (adj): thực tế, thiết thực
- man-made (adj): nhân tạo
- kind-hearted (adj): tốt bụng, nhân ái
- interest-free (adj): không lãi suất
Tạm dịch: Còn những bệnh nhân rõ ràng đang khỏe mạnh cho đến khi họ phải chịu sự tiếp xúc nhiều
với các hóa chất độc hại tạo ra bởi con người thì sao?
→ Chọn đáp án B
Question 55. The advanced course is ________ to those who have already taken the introductory course.
A. influential B. careful C. similar D. limited
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- influential (adj): có sức ảnh hưởng
- careful (adj): cẩn thận
- similar (adj): tương tự, giống nhau → be similar to something: tương tự với cái gì
- limited (adj): hạn chế → be limited to something: chỉ hạn chế đối với ai/cái gì
Tạm dịch: Khóa học nâng cao chỉ dành cho những người đã học khóa nhập môn.
→ Chọn đáp án D
Question 56. Completing the project on time and under budget _________ a feeling of pride and
accomplishment among the team.
A. generated B. chased C. operated D. removed
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- generate (v): sản sinh, tạo ra - chase (v): đuổi theo
- operate (v): vận hành - remove (v): loại bỏ
Tạm dịch: Việc hoàn thành dự án đúng hạn và trong phạm vi ngân sách tạo ra một cảm giác tự hào và
đạt thành tựu trong nhóm.
→ Chọn đáp án A
Question 57. If Maria left early each morning and came home late at night there was very little _________
of her meeting Leo.
A. capability B. likelihood C. neighborhood D. area
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- capability (n): khả năng (chỉ năng lực), sức chứa
- likelihood (n): khả năng (xảy ra) → likelihood of something: khả năng gì
- neighborhood (n): khu phố
- area (n): khu vực
Tạm dịch: Nếu Maria rời đi mỗi sáng sớm và về nhà muộn vào buổi tối, thì có rất ít khả năng cô sẽ
gặp được Leo.
→ Chọn đáp án B

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 58. People who ________ large amounts of animal fats are more likely to get cancer and heart
disease.
A. release B. return C. consume D. provide
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- release (v): giải phóng, thải ra
- return (v): trở lại
- consume (v): tiêu thụ
- provide (v): cung cấp
Tạm dịch: Những người tiêu thụ lượng lớn chất béo động vật có khả năng cao mắc bệnh ung thư và
bệnh tim.
→ Chọn đáp án C
Question 59. Everyone should aim at modifying their eating very slightly to _________ health benefits.
A. maximize B. expose C. display D. discover
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- maximize (v): tối đa hóa
- expose (v): phơi bày
- display (v): trưng bày
- discover (v): khám phá
Tạm dịch: Mọi người nên cố gắng điều chỉnh chế độ ăn của họ một cách rất nhẹ nhàng để tối đa hóa
lợi ích về sức khỏe.
→ Chọn đáp án A
Question 60. The government is making ________ progress in reducing the unemployment rate.
A. confident B. ready C. steady D. official
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- confident (adj): tự tin
- ready (adj): sẵn sàng
- steady (adj): ổn định → steady progress: sự phát triển ổn định
- official (adj): chính thức
Tạm dịch: Chính phủ đang đạt được sự tiến triển ổn định trong việc giảm tỷ lệ thất nghiệp.
→ Chọn đáp án C
Question 61. Councillors are looking for solutions to reduce traffic _________ in the town center.
A. congestion B. communication C. imagination D. application
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- congestion (n): tắc nghẽn → traffic congestion: sự tắc nghẽn giao thông
- communication (n): sự giao tiếp
- imagination (n): sự tưởng tượng
- application (n): sự ứng dụng
Tạm dịch: Hội đồng thành phố đang tìm kiếm giải pháp để giảm tắc nghẽn giao thông tại trung tâm
thành phố.
→ Chọn đáp án A

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 62. Nuclear waste can cause serious damage to the environment if not ________ of properly.
A. thought B. paid C. contaminated D. disposed
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- think (v): suy nghĩ
- pay (v): trả
- contaminate (v): gây ô nhiễm
- dispose (v): sắp xếp → dispose of something: loại bỏ cái gì
Tạm dịch: Chất thải hạt nhân có thể gây thiệt hại nặng nề cho môi trường nếu không được xử lý đúng
cách.
→ Chọn đáp án D
Question 63. The area’s rich plant life had been severely _________ by the huge herds of animals grazing
the land.
A. motivated B. depleted C. refilled D. donated
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- motivate (v): tạo động lực
- deplete (v): làm cạn kiệt
- refill (v): làm đầy lại
- donate (v): quyên góp
Tạm dịch: Đời sống thực vật phong phú của khu vực đã bị giảm sút nặng nề bởi những đàn động vật
lớn gặm cỏ trên khu đất.
→ Chọn đáp án B
Question 64. Henry was later told about his friend’s ________ which stopped him from doing many
physical things like swimming and running.
A. asthma B. attire C. advent D. attitude
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- asthma (n): bệnh hen suyễn
- attire (n): trang phục
- advent (n): sự xuất hiện
- attitude (n): thái độ
Tạm dịch: Sau đó, Henry được nói về bệnh hen suyễn của người bạn, căn bệnh đã ngăn cản anh ấy
thực hiện nhiều hoạt động thể chất như bơi lội và chạy. → Chọn đáp án A
Question 65. Kelly could ask her neighbors to feed the cat, but they’re a little _________.
A. unreliable B. satisfied C. absent D. accurate
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- unreliable (adj): không đáng tin cậy
- satisfied (adj): hài lòng
- absent (adj): vắng mặt
- accurate (adj): chính xác
Tạm dịch: Kelly có thể nhờ hàng xóm nuôi mèo, nhưng họ không đáng tin cho lắm.
→ Chọn đáp án A

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 66. We explain how you can revolutionize your eating habits and lead a healthier ________.
A. organization B. lifestyle C. leaflet D. medium
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- organization (n): tổ chức
- lifestyle (n): lối sống → lead a healthy lifestyle: áp dụng lối sống lành mạnh
- leaflet (n): tờ rơi
- medium (n): phương tiện
Tạm dịch: Chúng tôi giải thích cách bạn có thể cách mạng hóa thói quen ăn uống và dẫn đến một lối
sống lành mạnh hơn.
→ Chọn đáp án B
Question 67. It was the air that seemed to have been trapped in here for decades, and which smelled
of _______.
A. mass B. sanitation C. slum D. mildew
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- mass (n): khối lượng
- sanitation (n): sự vệ sinh
- slum (n): khu ổ chuột
- mildew (n): nấm mốc
Tạm dịch: Không khí dường như đã bị bí bách ở đây trong vài thập kỷ, và có mùi nấm mốc.
→ Chọn đáp án D
Question 68. Albert obtained a sample of the ________ from his assistant and discovered that it had been
incorrectly identified.
A. pathway B. custom C. mould D. habit
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- pathway (n): con đường - custom (n): phong tục
- mould (n): nấm mốc - habit (n): thói quen
Tạm dịch: Albert nhận mẫu nấm mốc từ trợ lý của mình và phát hiện rằng nó đã bị xác định sai.
→ Chọn đáp án C
Question 69. That treatment system, which only removes ________ waste, costs $40000 annually to
operate and maintain.
A. sociable B. communicable C. renewable D. organic
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- sociable (adj): thân thiện, hòa đồng
- communicable (adj): truyền nhiễm
- renewable (adj): có thể tái tạo
- organic (adj): hữu cơ → organic waste: chất thải hữu cơ
Tạm dịch: Hệ thống xử lý, chỉ loại bỏ chất thải hữu cơ, tốn chi phí $40000 để vận hành và bảo dưỡng
mỗi năm.
→ Chọn đáp án D

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 70. Labour will promote environmentally ________ development and encourage new
approaches to reduce Third World debt.
A. sustainable B. unable C. preferable D. admirable
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- sustainable (adj): bền vững
- unable (adj): không thể
- preferable (adj): ưu tiên
- admirable (adj): đáng ngưỡng mộ
Tạm dịch: Lao động sẽ thúc đẩy phát triển bền vững về môi trường và khuyến khích các phương pháp
mới để giảm nợ Thế giới Thứ ba.
→ Chọn đáp án A
Question 71. They can use social media or a website to _________ recycling programs and share valuable
information with local residents.
A. discourage B. promote C. decrease D. access
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- discourage (v): làm nản chí
- promote (v): thúc đẩy, quảng bá
- decrease (v): giảm
- access (v): truy cập
Tạm dịch: Họ có thể sử dụng mạng xã hội hoặc một trang web để quảng bá các chương trình tái chế
và chia sẻ thông tin quý giá với cư dân địa phương.
→ Chọn đáp án B
Question 72. Historic __________ can attract investment and change the nature of a deteriorating
neighborhood or area.
A. expectation B. attention C. preservation D. distribution
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- expectation (n): kỳ vọng
- attention (n): sự chú ý
- preservation (n): sự bảo tồn
- distribution (n): sự phân phối
Tạm dịch: Việc bảo tồn các di tích lịch sử có thể thu hút đầu tư và thay đổi bản chất của một khu phố
hoặc khu vực đang suy thoái.
→ Chọn đáp án C
Question 73. It can be dangerous to let too much ________ accumulate inside your house’s chimney.
A. air B. soot C. atmosphere D. pollution
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- air (n): không khí - soot (n): bồ hóng
- atmosphere (n): khí quyển - pollution (n): ô nhiễm
Tạm dịch: Việc để quá nhiều bồ hóng tích tụ bên trong ống khói nhà bạn có thể gây nguy hiểm.
→ Chọn đáp án B

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 74. Tanaka served for many years as an examiner for the Tokyo water supply and held strong
views on sewage _________.
A. passion B. nutrition C. purification D. conservation
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- passion (n): đam mê
- nutrition (n): dinh dưỡng
- purification (n): sự làm sạch
- conservation (n): sự bảo tồn
Tạm dịch: Tanaka đã cống hiến nhiều năm làm người kiểm tra nguồn nước Tokyo và ủng hộ mạnh mẽ
việc lọc nước thải.
→ Chọn đáp án C
Question 75. All creatures need sleep to _________ their energies for the next awakening.
A. replenish B. empty C. expand D. explore
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- replenish (v): bổ sung
- empty (v): làm trống rỗng
- expand (v): mở rộng
- explore (v): khám phá
Tạm dịch: Tất cả các sinh vật đều cần ngủ để bổ sung năng lượng cho sự sự tỉnh táo tiếp theo.
→ Chọn đáp án A
Question 76. Students who are __________ to video games often fall asleep or have trouble concentrating
in class.
A. enormous B. digital C. impossible D. addicted
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- enormous (adj): to lớn, khổng lồ
- digital (adj): kỹ thuật số
- impossible (adj): không thể, bất khả thi
- addicted (adj): nghiện → be addicted to something: bị nghiện cái gì
Tạm dịch: Những học sinh nghiện trò chơi video thường hay buồn ngủ hoặc gặp khó khăn trong việc
tập trung ở lớp học.
→ Chọn đáp án D
Question 77. Control how your kids use social media to protect them from __________.
A. networking B. cyberbullying C. messaging D. greeting
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- networking (n): mạng lưới
- cyberbullying (n): sự bắt nạt qua mạng
- messaging (n): sự gửi tin nhắn
- greeting (n): lời chào
Tạm dịch: Hãy kiểm soát cách con bạn sử dụng mạng xã hội để bảo vệ chúng khỏi tác hành vi bắt nạt
qua mạng. → Chọn đáp án B

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 78. For me, surfing the Internet from which I can learn many is not a(n) __________ of time.
A. account B. purpose C. waste D. category
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- account (n): tài khoản, lời kể
- purpose (n): mục đích
- waste (n): sự lãng phí → a waste of time: lãng phí thời gian
- category (n): loại, mục
Tạm dịch: Đối với tôi, việc lướt internet để học hỏi không phải là một sự lãng phí thời gian.
→ Chọn đáp án C
Question 79. Jack __________ Harry with his thoughtless words.
A. embarrassed B. downloaded C. invented D. distributed
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- embarrassed (v): làm xấu hổ
- download (v): tải về
- invent (v): phát minh
- distribute (v): phân phối
Tạm dịch: Jack đã làm Harry xấu hổ với những lời nói thiếu suy nghĩ của mình.
→ Chọn đáp án A
Question 80. With just a smartphone with an Internet connection, you can send __________ messages to
others within less than a second.
A. instant B. interactive C. curious D. native
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- instant (adj): ngay lập tức, tức thì
- interactive (adj): có tính tương tác
- curious (adj): tò mò
- native (adj): bản địa
Tạm dịch: Chỉ cần một chiếc điện thoại thông minh kết nối Internet, bạn có thể gửi những tin nhắn tức
thì đến người khác trong vòng ít hơn một giây.
→ Chọn đáp án A
Question 81. The system's server got __________ last night.
A. addicted B. bored C. hacked D. used
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- addicted (adj): nghiện
- bored (adj): chán chường
- hack (v): tấn công (mạng)
- used (adj): đã sử dụng
Tạm dịch: Máy chủ của hệ thống đã bị tấn công vào đêm qua.
→ Chọn đáp án C

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 82. I turn off my phone's wifi connection while working, which prevents the notifications from
__________ me.
A. distracting B. searching C. processing D. introducing
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- distract (v): làm phân tâm
- search (v): tìm kiếm
- process (v): xử lý
- introduce (v): giới thiệu
Tạm dịch: Tôi tắt kết nối wifi trên điện thoại khi làm việc, giúp ngăn các thông báo làm phân tâm tôi.
→ Chọn đáp án A
Question 83. It's best not to be __________ about someone's life.
A. inseparable B. curious C. interactive D. dominant
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- inseparable (adj): không thể tách rời
- curious (adj): tò mò → be curious about somebody/something: tò mò về ai/cái gì
- interactive (adj): có tính tương tác
- dominant (adj): chiếm ưu thế
Tạm dịch: Tốt nhất là không nên tò mò về cuộc sống của người khác.
→ Chọn đáp án B
Question 84. The __________ of the Internet has completely changed the way we study, work,
communicate and entertain.
A. minority B. journal C. fiction D. advent
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- minority (n): thiểu số
- journal (n): tạp chí
- fiction (n): hư cấu, tưởng tượng
- advent (n): sự xuất hiện
Tạm dịch: Sự xuất hiện của Internet đã hoàn toàn thay đổi cách chúng ta học, làm việc, giao tiếp và
giải trí.
→ Chọn đáp án D
Question 85. My father still has the habit of reading printed __________.
A. accounts B. features C. selections D. newspapers
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- account (n): tài khoản
- feature (n): tính năng
- selection (n): sự chọn lựa
- newspaper (n): báo chí
Tạm dịch: Cha tôi vẫn giữ thói quen đọc báo giấy.
→ Chọn đáp án D

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 86. Many families don't have a TV because they can watch anything on other __________
devices nowadays.
A. enormous B. digital C. social D. dominant
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- enormous (adj): to lớn, khổng lồ
- digital (adj): kỹ thuật số
- social (adj): thuộc xã hội
- dominant (adj): chiếm ưu thế
Tạm dịch: Nhiều gia đình không có TV vì ngày nay họ có thể xem mọi thứ trên các thiết bị kỹ thuật
số khác.
→ Chọn đáp án B
Question 87. You can now wirelessly __________ your smartphone to the TV.
A. connect B. invent C. embarrass D. download
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- connect (v): kết nối
- invent (v): phát minh
- embarrass (v): làm xấu hổ
- download (v): tải xuống
Tạm dịch: Bây giờ bạn có thể kết nối không dây điện thoại thông minh của bạn với TV.
→ Chọn đáp án A
Question 88. Be careful when __________ files from the Internet; your computer may be infected with
viruses.
A. distributing B. uploading C. downloading D. interviewing
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- distribute (v): phân phối
- upload (v): tải lên
- download (v): tải xuống
- interview (v): phỏng vấn
Tạm dịch: Hãy cẩn thận khi tải xuống các tập tin từ Internet; máy tính của bạn có thể bị nhiễm virus.
→ Chọn đáp án C
Question 89. I asked for her phone number to __________ in touch.
A. lose B. stay C. have D. put
Hướng dẫn giải
Thành ngữ (Idioms): stay/keep in touch: giữ liên lạc
Tạm dịch: Tôi đã hỏi số điện thoại của cô ấy để duy trì liên lạc.
→ Chọn đáp án B
Question 90. My daughter has online friends whom she's never met __________.
A. face-to-face B. interactively C. positively D. socially

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Kiến thức từ vựng:
- face-to-face (adv): trực tiếp, đối mặt
- interactively (adv): một cách tương tác
- positively (adv): một cách tích cực
- socially (adv): về xã hội
Tạm dịch: Con gái tôi có những người bạn trực tuyến mà con bé chưa bao giờ gặp trực tiếp.
→ Chọn đáp án A
Question 91. Jenny can't __________ to her student account because she has forgotten her password.
A. drop out B. log in C. log out D. get on
Hướng dẫn giải
Kiến thức cụm đồng từ (Phrasal verbs):
- drop out something: bỏ học, rời khỏi cái gì
- log in to something: đăng nhập vào cái gì
- log out something: đăng xuất khỏi cái gì
- get on something: lên cái gì (tàu, xe buýt,…)
Tạm dịch: Jenny không thể đăng nhập vào tài khoản học sinh của mình vì cô ấy đã quên mật khẩu.
→ Chọn đáp án B
Question 92. The internet has __________ benefits, but not everyone knows how to exploit them.
A. digital B. enormous C. social D. dominant
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- digital (adj): kỹ thuật số
- enormous (adj): to lớn, khổng lồ
- social (adj): thuộc xã hội
- dominant (adj): chiếm ưu thế
Tạm dịch: Internet mang lại những lợi ích to lớn, nhưng không phải ai cũng biết cách khai thác chúng.
→ Chọn đáp án B
Question 93. Taking a photo of others without their permission is an invasion of __________.
A. fiction B. preference C. privacy D. coverage
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- fiction (n): hư cấu, tưởng tượng
- preference (n): sự ưa thích
- privacy (n): sự riêng tư, quyền riêng tư
- coverage (n): sự bao phủ
Tạm dịch: Chụp ảnh người khác mà không có sự cho phép là sự xâm phạm quyền riêng tư.
→ Chọn đáp án C
Question 94. Various methods are used to __________ the data obtained from the survey.
A. install B. analyse C. connect D. distract

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Kiến thức từ vựng:
- install (v): cài đặt
- analyse (v): phân tích
- connect (v): kết nối
- distract (v): làm phân tâm
Tạm dịch: Các phương pháp khác nhau được sử dụng để phân tích dữ liệu thu được từ cuộc khảo sát.
→ Chọn đáp án B
Question 95. Witty stories that I post on social media are just meant to __________.
A. amuse B. connect C. analyse D. collaborate
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- amuse (v): làm cho vui, giải trí
- connect (v): kết nối
- analyse (v): phân tích
- collaborate (v): cộng tác
Tạm dịch: Những câu chuyện hóm hỉnh mà tôi đăng trên mạng xã hội chỉ mang tính giải trí.
→ Chọn đáp án A
Question 96. We apply __________ teaching methods to the lectures of this online course.
A. inseparable B. influenced C. interactive D. instant
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- inseparable (adj): không thể tách rời
- influence (v): ảnh hưởng
- interactive (adj): có tính tương tác
- instant (adj): ngay lập tức
Tạm dịch: Chúng tôi áp dụng phương pháp giảng dạy tương tác vào các bài giảng của khóa học trực
tuyến này.
→ Chọn đáp án C
Question 97. The influence of the Internet depends on our different ________.
A. tablets B. devices C. accounts D. purposes
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- tablet (n): máy tính bảng
- device (n): thiết bị
- account (n): tài khoản
- purpose (n): mục đích
Tạm dịch: Ảnh hưởng của Internet phụ thuộc vào các mục đích khác nhau của chúng ta.
→ Chọn đáp án D
Question 98. I find online learning more __________ because it's affordable and time-saving.
A. dominant B. enormous C. digital D. efficient

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Kiến thức từ vựng:
- dominant (adj): chiếm ưu thế
- enormous (adj): to lớn, khổng lồ
- digital (adj): kỹ thuật số
- efficient (adj): hiệu quả
Tạm dịch: Tôi thấy học trực tuyến hiệu quả hơn vì nó rẻ và tiết kiệm thời gian.
→ Chọn đáp án D
Question 99. Hoa talks to many __________ speakers to improve her English speaking skills.
A. digital B. social C. interactive D. native
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- digital (adj): kỹ thuật số
- social (adj): thuộc xã hội
- interactive (adj): tương tác
- native (adj): bản xứ, bản địa → native speaker (n): người bản xứ
Tạm dịch: Hoa nói chuyện với nhiều người bản xứ để cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh của mình.
→ Chọn đáp án D
Question 100. In terms of the contract information, I will hold a(n) __________ with our partner.
A. discussion B. feature C. applicant D. category
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- discussion (n): cuộc thảo luận
- feature (n): đặc điểm
- applicant (n): ứng viên
- category (n): loại, danh mục
Tạm dịch: Về phương diện thông tin hợp đồng, tôi sẽ có một cuộc thảo luận với đối tác của chúng tôi.
→ Chọn đáp án A
Question 101. Having read the book, John will be able to pass on the _________ knowledge to trainee
teachers.
A. released B. operated C. acquired D. distributed
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- release (v): giải phóng, phát hành
- operate (v): vận hành
- acquire (v): thu được, có được
- distribute (v): phân phối
Tạm dịch: Sau khi đọc sách, John sẽ có thể truyền đạt kiến thức đã học được cho giáo viên thực tập
→ Chọn đáp án C
Question 102. The staff and patients ________ Christmas again on December 23 with refreshments and
an exchange of gifts.
A. celebrated B. persuaded C. urged D. dominated

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Kiến thức từ vựng:
- celebrate (v): tổ chức, ăn mừng
- persuade (v): thuyết phục
- urge (v): thúc giục
- dominate (v): chiếm ưu thế, thống trị
Tạm dịch: Các nhân viên và bệnh nhân đã tổ chức Giáng sinh lại vào ngày 23 tháng 12 với đồ ăn nhẹ
và hoạt động tặng quà cho nhau.
→ Chọn đáp án A
Question 103. It will take Henry a little time to become ________ with the new culture.
A. potential B. popular C. familiar D. influential
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- potential (adj): tiềm năng
- popular (adj): phổ biến, được ưa chuộng
- familiar (adj): quen thuộc → be familiar with somebody/something: trở nên quen thuộc với ai/cái gì
- influential (adj): có ảnh hưởng, có thế lực
Tạm dịch: Henry sẽ mất một chút thời gian trở nên quen thuộc với văn hóa mới.
→ Chọn đáp án C
Question 104. Workers all over the country went on strike to show their _________ with the miners.
A. accuracy B. solidarity C. possibility D. creativity
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- accuracy (n): sự chính xác
- solidarity (n): sự đoàn kết
- possibility (n): khả năng, xác suất
- creativity (n): sự sáng tạo
Tạm dịch: Công nhân trên khắp cả nước đình công để thể hiện sự đoàn kết với các thợ mỏ.
→ Chọn đáp án B
Question 105. Both countries committed themselves not to attack or ________ the other, and to resolve
disputes through a process of dialogue.
A. create B. reflect C. limit D. invade
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- create (v): tạo ra
- reflect (v): phản ánh
- limit (v): giới hạn
- invade (v): xâm lược
Tạm dịch: Cả hai quốc gia cam kết không tấn công hoặc xâm lược lẫn nhau, và giải quyết tranh chấp
thông qua một quá trình đối thoại.
→ Chọn đáp án D

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 106. Accordingly, differences in prior experiences can contribute to individual differences in
_________ development.
A. inferior B. illegal C. intellectual D. illiterate
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- inferior (adj): thấp kém
- illegal (adj): bất hợp pháp
- intellectual (adj): thuộc trí tuệ
- illiterate (adj): mù chữ
Tạm dịch: Theo đó, sự khác biệt trong các trải nghiệm trước đó có thể góp phần vào sự khác biệt cá
nhân trong việc phát triển trí tuệ.
→ Chọn đáp án C
Question 107. This vacation offers a(n) _________ opportunity to visit some of the most remote mountain
areas of the region.
A. capable B. unique C. effective D. common
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- capable (adj): có khả năng
- unique (adj): độc đáo, duy nhất
- effective (adj): hiệu quả
- common (adj): phổ biến, thông thường
Tạm dịch: Kỳ nghỉ này mang lại một cơ hội độc đáo để thăm một số khu vực núi xa xôi nhất của khu
vực.
→ Chọn đáp án B
Question 108. The country’s national ________ has been damaged by its sporting failures.
A. reservation B. enthusiasm C. pride D. provision
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- reservation (n): sự đặt chỗ, sự đặt trước
- enthusiasm (n): sự hăng hái, sự nhiệt huyết
- pride (n): sự tự hào
- provision (n): sự cung cấp
Tạm dịch: Niềm tự hào quốc gia của đất nước này đã bị tổn hại bởi những thất bại trong thể thao.
→ Chọn đáp án C
Question 109. Governments are calling for national business communities to ________ in the current
crisis.
A. unite B. expose C. display D. appear
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- unite (v): liên kết, đoàn kết - expose (v): phơi bày
- display (v): trưng bày - appear (v): xuất hiện
Tạm dịch: Chính phủ kêu gọi cộng đồng doanh nghiệp quốc gia đoàn kết trong tình trạng khủng hoảng
hiện tại.
→ Chọn đáp án A

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 110. Most authorities agree that play is a(n) _________ part of a child’s development.
A. confident B. strong C. essential D. official
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- confident (adj): tự tin
- strong (adj): mạnh mẽ
- essential (adj): quan trọng, thiết yếu → play an essential part of something: đóng một phần thiết yếu
của cái gì
- official (adj): chính thức
Tạm dịch: Hầu hết các chuyên gia đều đồng tình rằng việc vui chơi là một phần thiết yếu của sự phát
triển của trẻ.
→ Chọn đáp án C
Question 111. The traditional national _________ of a country tell us a lot about what that nation values,
as well as its culture and historical influences.
A. costumes B. savings C. surroundings D. applications
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- costume (n): trang phục
- saving (n): tiết kiệm
- surrounding (n): môi trường xung quanh
- application (n): ứng dụng
Tạm dịch: Trang phục truyền thống quốc gia cho biết nhiều điều về những giá trị mà quốc gia đó coi
trọng, cũng như văn hóa và ảnh hưởng lịch sử của nó.
→ Chọn đáp án A
Question 112. Mary spent time writing her will so that her family would know what they will ________
after she passes away.
A. agree B. access C. display D. inherit
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- agree (v): đồng ý - access (v): truy cập
- display (v): trưng bày - inherit (v): thừa kế
Tạm dịch: Mary đã dành thời gian viết di chúc để gia đình biết họ sẽ thừa kế những gì sau khi bà qua
đời.
→ Chọn đáp án D
Question 113. Owen wanted to __________ the character of the town while improving the facilities.
A. destroy B. preserve C. erase D. recall
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- destroy (v): phá hủy
- preserve (v): bảo tồn, giữ
- erase (v): xóa
- recall (v): nhớ lại
Tạm dịch: Owen muốn gìn giữ tính chất của thị trấn trong khi cải thiện các cơ sở.
→ Chọn đáp án B

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 114. In those days it was common for three _________of the same family to live together.
A. elections B. donations C. generations D. expectations
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- election (n): bầu cử
- donation (n): sự quyên góp
- generation (n): thế hệ
- expectation (n): kỳ vọng, mong đợi
Tạm dịch: Vào thời điểm đó, việc ba thế hệ của cùng một gia đình sống chung là điều phổ biến.
→ Chọn đáp án C
Question 115. Bob and I view British culture to be diverse, __________ and modern with influences
from many countries.
A. multicultural B. unsatisfactory C. accurate D. similar
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- multicultural (adj): đa văn hóa
- unsatisfactory (adj): không thỏa đáng
- accurate (adj): chính xác
- similar (adj): tương tự
Tạm dịch: Bob và tôi coi văn hóa Anh là đa dạng, đa văn hóa, và hiện đại với ảnh hưởng từ nhiều quốc
gia.
→ Chọn đáp án A
Question 116. Jack had a lot of things to say, and couldn’t stop thinking how to ________ things clearly.
A. clean B. relieve C. distract D. express
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- clean (v): làm sạch
- relieve (v): giảm nhẹ, làm dịu
- distract (v): làm phân tâm
- express (v): diễn đạt, bày tỏ
Tạm dịch: Jack có nhiều điều để nói, và không thể ngừng nghĩ làm thế nào để diễn đạt mọi thứ một
cách rõ ràng.
→ Chọn đáp án D
Question 117. It has been hard to ________ but now Kenny’s getting satisfaction from her work.
A. dispose B. celebrate C. refill D. adjust
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- dispose (v): xử lý, vứt bỏ
- celebrate (v): tổ chức
- refill (v): làm đầy lại
- adjust (v): điều chỉnh
Tạm dịch: Đã rất khó để điều chỉnh nhưng bây giờ Kenny đang hài lòng với công việc của mình.
→ Chọn đáp án D

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 118. The British, impressed by the martial ________ of the Gurkhas, began recruiting them into
the Indian army.
A. influence B. spirit C. opinion D. generation
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- influence (n): ảnh hưởng
- spirit (n): tinh thần
- opinion (n): ý kiến
- generation (n): thế hệ
Tạm dịch: Người Anh, ấn tượng bởi tinh thần quân sự của Gurkhas, đã bắt đầu tuyển dụng họ vào quân
đội Ấn Độ.
→ Chọn đáp án B
Question 119. Edinburgh is a great city with a long tradition of cultural ________ and social tolerance.
A. organization B. sanitation C. diversity D. habit
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- organization (n): tổ chức
- sanitation (n): sự vệ sinh
- diversity (n): sự đa dạng → cultural diversity: đa dạng văn hóa
- habit (n): thói quen
Tạm dịch: Edinburgh là một thành phố tuyệt vời với truyền thống lâu dài về văn hóa đa dạng và mức
độ khoan dung trong xã hội.
→ Chọn đáp án C
Question 120. Every year there are thousands of people _________ to beaches and parks to soak up the
sun.
A. flocking B. motivating C. returning D. following
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- flock (v): đổ xô tới đâu
- motivate (v): tạo động lực
- return (v): quay về
- follow (v): theo đuổi, theo sau
Tạm dịch: Mỗi năm có hàng nghìn người đổ xô tới bãi biển và công viên để tắm nắng.
→ Chọn đáp án A
Question 121. The police say that they will do whatever to _________ law and order.
A. discourage B. maintain C. satisfy D. start
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- discourage (v): làm nản lòng
- maintain (v): duy trì
- satisfy (v): làm hài lòng
- start (v): bắt đầu
Tạm dịch: Cảnh sát nói rằng họ sẽ làm mọi thứ để duy trì trật tự và luật pháp.
→ Chọn đáp án B

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 122. It is the _________ for the bride to wear a white dress on her wedding day.
A. custom B. attention C. conservation D. distribution
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- custom (n): phong tục
- attention (n): sự chú ý
- conservation (n): sự bảo tồn
- distribution (n): sự phân phối
Tạm dịch: Theo phong tục thì cô dâu mặc chiếc váy trắng vào ngày cưới của mình.
→ Chọn đáp án A
Question 123. The wealth of marine life contributes significantly to the country’s economy and cultural
__________.
A. rule B. identity C. disaster D. occasion
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- rule (n): quy tắc
- identity (n): danh tính, bản sắc
- disaster (n): thảm họa
- occasion (n): dịp, dịp lễ
Tạm dịch: Sự giàu có của đời sống biển góp phần quan trọng vào nền kinh tế và bản sắc văn hóa của
đất nước.
→ Chọn đáp án B
Question 124. What distinguished married people from unmarried ones was their clothing: only married
ones wore silk _______.
A. passion B. attitude C. mixture D. attire
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- passion (n): đam mê - attitude (n): thái độ
- mixture (n): sự pha trộn - attire (n): trang phục
Tạm dịch: Điều khác biệt giữa người kết hôn với người chưa kết hôn là trang phục của họ: chỉ những
người đã kết hôn mới mặc trang phục lụa.
→ Chọn đáp án D
Question 125. Those groups were eagerly __________ into the larger culture and rejecting their own
cuisine.
A. expressing B. demanding C. assimilating D. exploring
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- express (v): diễn đạt
- demand (v): đòi hỏi, yêu cầu cao
- assimilate (v): đồng hóa → assimilate into something: đồng hóa, hoà nhập vào gì đó
- explore (v): khám phá
Tạm dịch: Những nhóm người đó đang háo hức hòa nhập vào văn hóa lớn hơn và từ chối ẩm thực của
chính mình.
→ Chọn đáp án C

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 humble adj /ˈhʌm.bəl/ khiêm tốn
2 respectable adj /rɪˈspek.tə.bəl/ đáng kính
3 stimulate v /ˈstɪm.jə.leɪt/ kích thích
4 launch v /lɔːntʃ/ khởi xướng
5 objection n /əbˈdʒek.ʃən/ sự phản đối
6 inspiration n /ˌɪn.spɪˈreɪ.ʃən/ cảm hứng
7 philosopher n /fɪˈlɒs.ə.fər/ nhà triết học
8 innovator n /ˈɪn.ə.veɪ.tər/ người cải cách
9 invader n /ɪnˈveɪ.dər/ kẻ xâm lược
10 initiator n /ɪˈnɪʃ.i.eɪ.tər/ người khởi xướng
11 confuse v /kənˈfjuːz/ bối rối, mơ hồ
12 fluctuate v /ˈflʌk.tʃu.eɪt/ dao động
13 waiver v /ˈweɪ.vər/ từ bỏ, khước từ
14 dedicate v /ˈded.ɪ.keɪt/ cống hiến
15 inspire v /ɪnˈspaɪər/ truyền cảm hứng
16 distinguish v /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ phân biệt
17 restore v /rɪˈstɔːr/ khôi phục
18 preserve v /prɪˈzɜːv/ bảo tồn
19 characteristic v /ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪk/ đặc trưng
20 identity v /aɪˈden.tə.ti/ danh tính
21 initiate v /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ khởi xướng
22 spark v /spɑːk/ gây ra
23 explode v /ɪkˈspləʊd/ nổ, phát nổ
24 display v /dɪˈspleɪ/ trưng bày
25 childish adj /ˈtʃaɪl.dɪʃ/ bất lực
26 anonymous adj /əˈnɒn.ɪ.məs/ ẩn danh
27 vivid adj /ˈvɪv.ɪd/ sống động
28 brilliant adj /ˈbrɪl.jənt/ xuất sắc, rực rỡ
29 generosity n /ˌdʒen.əˈrɒs.ə.ti/ sự hào phóng
30 alteration n /ˌɒl.təˈreɪ.ʃən/ sự thay đổi
31 dedication n /ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/ sự cống hiến
32 diagnose v /ˌdaɪ.əɡˈnəʊz/ chẩn đoán
33 solidarity n /ˌsɒl.ɪˈdær.ə.ti/ sự đoàn kết
34 perseverance n /ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns/ sự kiên trì
35 restriction n /rɪˈstrɪk.ʃən/ sự hạn chế
36 prosthetic adj /prɒsˈθet.ɪk/ giả (bộ phận cơ thể)
37 distinguished adj /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/ xuất sắc, ưu tú
38 dominant adj /ˈdɒm.ɪ.nənt/ áp đảo, thống trị
39 naturalization n /ˌnætʃ.ər.əl.aɪˈzeɪ.ʃən/ sự nhập tịch
40 urbanization n /ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/ sự đô thị hóa
41 realization n /ˌrɪə.laɪˈzeɪ.ʃən/ sự nhận thức

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

42 humanization n /ˌhjuː.mə.naɪˈzeɪ.ʃən/ sự nhân hóa


43 weather-beaten /ˈweðəˌbiː.tən/ dày dạn gió sương
44 thought-provoking adj /ˈθɔːt.prəˈvəʊk.ɪŋ/ gợi nhiều suy ngẫm
45 sanitation n /ˌsæn.ɪˈteɪ.ʃən/ vệ sinh
46 progressive adj /prəˈɡres.ɪv/ tiến bộ
47 overcrowded adj /ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/ quá đông đúc
48 down-market adj /ˌdaʊnˈmɑː.kɪt/ giá thấp
49 long-lasting adj /ˌlɒŋˈlɑː.stɪŋ/ lâu dài
50 short-term adj /ˌʃɔːtˈtɜːm/ ngắn hạn
51 facility n /fəˈsɪl.ə.ti/ cơ sở vật chất
52 dweller n /ˈdwel.ər/ cư dân
53 transmit v /trænzˈmɪt/ truyền tải
54 transform v /trænsˈfɔːm/ biến đổi, biến đổi
55 exploitation n /ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ khai thác
56 infrastructure n /ˈɪn.frəˌstrʌk.tʃər/ cơ sở hạ tầng
57 distribution n /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ phân phối
/ˈkɒm.pər.ə.bəl/ /kəmˈ
58 comparable adj có thể so sánh, tương tự
pær.ə.bəl/
59 refuse v /rɪˈfjuːz từ chối
60 excessive adj /ekˈses.ɪv/ quá mức, thái quá
61 illustrate v /ˈɪl.ə.streɪt/ minh họa
62 facilitate v /fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ tạo điều kiện thuận lợi
63 industrialization n /ɪnˌdʌs.tri.ə.laɪˈzeɪ.ʃən/ công nghiệp hóa
64 emission n /iˈmɪʃ.ən/ khí thải
/ˈkɒn.trə.vɜː.si/ /kənˈtr
65 controversy n tranh cãi
ɒv.ə.si/
66 distracting adj /dɪˈstræk.tɪŋ/ gây phân tâm
67 kind-hearted adj /ˌkaɪndˈhɑː.tɪd/ tốt bụng, lòng tốt
68 influential adj /ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ có ảnh hưởng
69 chase v /tʃeɪs/ đuổi theo
70 expose v /ɪkˈspəʊz/ phơi ra, làm cho tiếp xúc
71 contaminate v /kənˈtæm.ɪ.neɪt/ làm ô nhiễm
72 deplete v /dɪˈpliːt/ làm cạn kiệt
73 asthma n /ˈæs.mə/ bệnh hen suyễn
74 attire n /əˈtaɪər/ trang phục
75 advent n /ˈæd.vent/ /ˈæd.vənt/ sự xuất hiện
76 attitude n /ˈæt.ɪ.tʃuːd/ thái độ
77 unreliable adj /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ không đáng tin cậy
78 slum n /slʌm/ khu ổ chuột
79 mildew n /ˈmɪl.dʒuː/ mốc
80 mould n /məʊld/ nấm mốc
81 communicable adj /kəˈmjuː.nɪ.kə.bəl/ có thể truyền nhiễm
82 sustainable adj /səˈsteɪ.nə.bəl/ bền vững

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

83 preferable adj /ˈpref.ər.ə.bəl/ thích hợp hơn


/ˈæd.mər.ə.bəl/ /ˈæd.m
84 admirable adj đáng ngưỡng mộ
ɪ.rə.bəl/
85 soot n /sʊt/ bụi than
86 nutrition n /njuːˈtrɪʃ.ən/ dinh dưỡng
87 purification n /ˌpjʊə.rɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ sự làm sạch, sự tinh chế
88 replenish v /rɪˈplen.ɪʃ/ làm đầy lại
89 networking n /ˈnet.wɜː.kɪŋ/ mạng lưới
90 cyberbullying n /ˈsaɪ.bəˌbʊl.i.ɪŋ/ bắt nạt trực tuyến
91 instant adj /ˈɪn.stənt/ ngay lập tức
92 inseparable adj /ɪnˈsep.rə.bəl/ không thể tách rời
93 embarrass v /ɪmˈbær.əs/ làm xấu hổ
94 coverage n /ˈkʌv.ər.ɪdʒ/ sự bao phủ
95 invasion n /ɪnˈveɪ.ʒən/ sự xâm lấn
96 inferior adj /ɪnˈfɪə.ri.ər/ kém hơn
97 illegal adj /ɪˈliː.ɡəl/ bất hợp pháp
98 illiterate adj /ɪˈlɪt.ər.ət/ bất lực
99 intellectual adj /ˌɪn.təlˈek.tʃu.əl/ trí thức
100 provision n /prəˈvɪʒ.ən/ cung cấp
101 surrounding n /səˈraʊn.dɪŋ/ xung quanh
102 costume n /ˈkɒs.tʃuːm/ trang phục
103 inherit v /ɪnˈher.ɪt/ thừa kế
104 spirit n /ˈspɪr.ɪt/ tinh thần
105 diversity n /daɪˈvɜː.sə.ti/ đa dạng
106 flock v /flɒk/ đổ xô
107 assimilate v /əˈsɪm.ɪ.leɪt/ đồng hóa
108 pedestrian n /pəˈdes.tri.ən/ người đi bộ
109 dramatically adv /drəˈmæt.ɪ.kəl.i/ một cách đáng kể
110 vehemently adv /ˈviː.ə.mənt.li/ một cách kịch liệt
111 analyse v /ˈæn.əl.aɪz/ phân tích
112 wireless adj /ˈwaɪə.ləs/ không dây
113 survey n /ˈsɜː.veɪ/ khảo sát
114 dispute n /dɪˈspjuːt/ /ˈdɪs.pjuːt/ tranh chấp
115 process n /ˈprəʊ.ses/ quá trình
116 crisis n /ˈkraɪ.sɪs/ khủng hoảng

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 launch a campaign khởi xướng một chiến dịch
2 bring in something đưa ra cái gì (luật lệ, quy định,…)
3 pass out qua đời
4 bring around somebody làm ai tỉnh táo lại
5 bring up somebody nuôi dưỡng, nuôi nấng ai đó
6 deal with somebody/something giải quyết ai/cái gì
7 cut something down cắt giảm cái gì
8 put off something hoãn cái gì
9 provide somebody with something cung cấp cho ai cái gì
10 traffic congestion tắc nghẽn giao thông
11 be curious about somebody/something tò mò về ai/cái gì
12 stay/keep in touch giữ liên lạc
13 drop out something bỏ học, rời khỏi cái gì
14 log in to something đăng nhập vào cái gì
15 log out something đăng xuất khỏi cái gì
16 get on something lên (phương tiện giao thông)
17 play an essential part of something đóng một phần thiết yếu của cái gì
18 assimilate into something đồng hóa, hoà nhập vào gì đó
19 waver between something and something phân vân giữa cái gì và cái gì
20 hold somebody’s attention thu hút sự chú ý của ai
21 establish a reputation xây dựng danh tiếng
22 reveal/disclose somebody’s identity tiết lộ danh tính
23 initiate/launch a fund khởi xướng quỹ
24 spark somebody’s imagination khơi dậy trí tưởng tượng của ai
25 take measures thực hiện biện pháp
26 have an impact on something có tác động lên cái gì
27 overcome a disadvantage vượt qua khó khăn, thiệt thòi
28 diagnose somebody with something chẩn đoán ai mắc bệnh gì
29 recover from something hồi phục khỏi cái gì
30 be similar to something tương tự với cái gì
31 be limited to something chỉ hạn chế đối với ai/cái gì
32 on time đúng giờ
33 likelihood of something khả năng gì
34 dispose of something loại bỏ cái gì
35 stop somebody from doing something ngăn cản ai làm gì
36 have trouble doing something gặp khó khăn khi làm gì
37 be addicted to something bị nghiện cái gì
38 protect somebody from something bảo vệ ai khỏi cái gì
39 in terms of something về phương diện gì
40 be familiar with somebody/something trở nên quen thuộc với ai/cái gì
41 go on strike đình công

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 2 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG ĐỌC ĐIỀN – ĐỌC HIỂU ĐỀ THI CHÍNH THỨC

You might also like