Professional Documents
Culture Documents
Danh từ - (Complete TOEIC) Chiến lược làm bài - Từ vựng - Ngữ pháp - Luyện nghe với Dictation (Tặng khoá TED Talks) - STUDY4
Danh từ - (Complete TOEIC) Chiến lược làm bài - Từ vựng - Ngữ pháp - Luyện nghe với Dictation (Tặng khoá TED Talks) - STUDY4
bài - Từ vựng - Ngữ pháp - Luyện nghe với Dictation [Tặng khoá TED Talks] - STUDY4
Danh từ
Complete TOEIC Ngữ pháp TOEIC Danh từ Đã hoàn thành Bài trước Bài sau
1.1. Danh từ đếm được (countable nouns)
Video bài giảng: Lý thuyết (phần 1) Danh từ đếm được chia làm 2 dạng: danh từ số ít (singular) và danh từ số nhiều (plural).
Video bài giảng: Lý thuyết (phần 2) VD: She’s got two sisters and a younger brother.
thief th
Danh từ bất quy tắc: một số danh từ không tuân theo quy tắc trên, gọi là danh từ bất quy tắc.
những danh từ này.
Số ít Số nhiều
child children
https://study4.com/courses/28/complete-toeic/learn/activities/6475/ 1/1