Professional Documents
Culture Documents
3.0D1-Bài giảng Tự Luận-2 Tập hợp (Đáp án chi tiết)
3.0D1-Bài giảng Tự Luận-2 Tập hợp (Đáp án chi tiết)
TẬP HỢP
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.
Ký hiệu tập hợp được viết bởi chữ cái in hoa. Ví dụ: A, B, C, .., X, Y…
Tập hợp rỗng: là tập hợp không chứa phần tử nào, kí hiệu .
Ví dụ:
+ Chỉ ra tính chất đăc trưng cho các phần tử của tập hợp.
Ví dụ:
Ta thường minh hoạ tập hợp bằng một đường cong khép kín gọi là A
biểu đồ Ven.
Cho tập hợp . Nếu a là phần tử thuộc tập ta viết .
Nếu a là phần tử không thuộc tập ta viết .
2. Tập hợp con - Tập hợp bằng nhau:
Chú ý: và
Tập có phần tử thì có tập hợp con
Tập hợp các số hữu tỉ bao gồm các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô
1
hạn tuần hoàn
+) Tập hợp số vô tỉ:
+) Tập hợp số thực: gồm tất cả các số hữu tỉ và vô tỉ. Tập số thực được
biểu diễn bằng trục số.
2
+) Tập hợp các số thực không âm
1.5. 1.6.
Lời giải Lời giải
Mệnh đề là mệnh đề sai. Mệnh đề là mệnh đề đúng.
3
Dạng 2: Biểu diễn tập hợp bằng các cách (Xác định tập hợp).
.1. .2.
2 2
Lời giải Lời giải
Ta có: Ta có:
Do đó:
Do đó:
Cách 2:
Dễ thấy 12 là một ước của 48 do đó ước chung
nguyên dươngcủa 12 và 48 chính là ước nguyên
dương của 12.
2.8.
2.7.
Lời giải
Ta có:
Lời giải
Ta có:
đó:
Do đó:
Do
5
Lời giải tham khảo
Tậ p hợ p được viết dưới dạng nêu tính chất đặc
trưng là
3.1. 3.2.
Lời giải Lời giải
Tậ p hợ p được viết dưới dạng nêu tính chất đặc Tậ p hợ p được viết dưới dạng nêu tính chất đặc
trưng là và
trưng là
3.3. 3.4.
Lời giải Lời giải
được viết dưới dạng nêu tính chất đặc Tậ p hợ p được viết dưới dạng nêu tính chất đặc
Tậ p hợ p
trưng là là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 12.
trưng là là tập hợp các số nguyên tố không vượt
Hoặc
quá 11.
3.6.
3.5.
Lời giải
Lời giải
được viết dưới dạng nêu tính chất đặc
được viết dưới dạng nêu tính chất đặc Tậ p hợ p
Tậ p hợ p
trưng là
trưng là
3.7. 3.8.
Lời giải Lời giải
được viết dưới dạng nêu tính chất đặc Tậ p hợ p được viết dưới dạng nêu tính chất đặc
Tậ p hợ p trưng là là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10.
trưng là hoặc
hoặc
…
4.1.
Lời giải 4.2.
Ta có : Lời giải
Ta có :
4.7. 4.8.
Lời giải Lời giải
Ta có : Ta có :
đó , nên . Do đó , nên .
Do
Dạng 3: Xác định tập con của một tập hợp. Hai tập hợp bằng nhau.
Chú ý: và
Tập có phần tử thì có tập hợp con và có
7
+ Trong mộ t tậ p hợ p có từ 2 phầ n tử trở lên
Cá c tậ p hợ p con củ a tậ p hợ p là: thì khi đổ i vị trí cá c phầ n tử trong tậ p hợ p đó
Tập không có phần tử nào: . ta vẫ n đượ c tậ p hợ p ban đầ u.
Tập có 1 phần tử: . Ví dụ :
+ Khi liệt kê các tập con của một tập ta nên liệt
Tập có 2 phần tử: .
kê lần lượt và đầy đủ từ tập không phần tử đến
Tập có 3 phần tử: . tập một phần tử… đến tập n phần tử để tránh bị
thiếu. Sau khi liệt kê xong nên đếm lại xem đã
đủ số tập con chưa.
5.1.Tìm tấ t cả cá c tậ p con củ a tậ p hợ p sau 5.2.Tìm tấ t cả cá c tậ p con củ a tậ p hợ p sau:
Lời giải
Tập con của tập là . Lời giải
con của tập là và .
Tập
.3.Tìm tấ t cả cá c tậ p con củ a tậ p hợ p sau .4.Tìm tấ t cả cá c tậ p con củ a tậ p hợ p sau
5 5
Ta có : . Ta có : .
Cá c tậ p hợ p con củ a tậ p hợ p là: Cá c tậ p hợ p con củ a tậ p hợ p là:
- Tập không có phần tử nào: . - Tập không có phần tử nào: .
- Tập có 1 phần tử: . - Tập có 1 phần tử: .
- Tập có 2 phần tử: .
5.5. Tìm tấ t cả cá c tậ p con củ a tậ p hợ p sau: là tậ p 5.6. Tìm tấ t cả cá c tậ p con củ a tậ p hợ p sau:
cá c ướ c nguyên dương củ a 9.
.
Lời giải
Lời giải
Ta có: là tậ p cá c ướ c nguyên dương củ a 9.
Cá c tậ p hợ p con củ a tậ p hợ p là:
. Khi đó:
- Tập không có phần tử nào: .
Cá c tậ p hợ p con củ a tậ p hợ p là:
- Tập có 1 phần tử: .
- Tập không có phần tử nào: . - Tập có 2 phần tử:
- Tập có 1 phần tử: . .
- Tập có 2 phần tử: . - Tập có 3 phần tử:
Cá c tậ p hợ p con củ a tậ p hợ p là:
+ Ta có với khi và
- Tập không có phần tử nào: .
chỉ khi là ước của hay
- Tập có 1 phần tử: .
- Tập có 2 phần tử: Vậy
+ Tất cả các tập con của tập hợp mà số phần
8
tử của nó nhỏ hơn 3 là
Tập không có phần tử nào:
.
- Tập có 3 phần tử: Tập có một phần tử:
Tập có hai phần tử:
.
- Tập có 4 phần tử:
6.1. 6.2.
Lời giải Lời giải
Cá c tậ p con gồ m hai phầ n tử củ a tậ p hợ p là: Cá c tậ p con gồ m hai phầ n tử củ a tậ p hợ p là:
. .
6.3. 6.4.
Lời giải Lời giải
Ta có : do đó
Ta có : không có tập con nào của tập có 2 phần tử.
Tậ p con gồ m 2 phầ n tử củ a tậ p hợ p là
6.6.
6.5. Lời giải
Lời giải
Cá c tậ p con gồ m hai phầ n tử củ a tậ p hợ p là:
9
Lời giải tham khảo
Cá c tậ p hợ p được viết lại dưới dạng liệt kê
các phần tử là:
7.3. A là tậ p cá c ướ c tự nhiên củ a 6
B là tậ p cá c ướ c tự nhiên củ a 12 7.4.
A x | x 2 4 x 2 3 x 4 0
C là tậ p cá c ướ c tự nhiên củ a 18 B x | 2 x 2 5 0
D là tậ p cá c ướ c tự nhiên củ a 36
Lời giải
Lời giải
Cá c tậ p hợ p được viết lại dưới dạng liệt kê
Cách 1: Cá c tậ p hợ p được viết lại dưới
các phần tử là:
dạng liệt kê các phần tử là:
Khi đó: và .
Cách 2:
Lưu ý
Bài 8: Xét quan hệ “” hay “=” giữa các tập hợp A
và B sau:
A x | x
chẵn
B x | x 12
chia hết cho
Lời giải tham khảo
Dễ thấ y cá c số tự nhiên chia hết cho 12 đều là số
tự nhiên chẵ n, nhưng khô ng phả i số tự nhiên chẵ n
nà o cũ ng chia hết cho 12. Hay nó i cá ch khá c:
và .
A x | x 3x 2 0
2
A x | x 2 1 0 B x | x 2 4 0
8.1. 8.2. ,
Lời giải
10
B x | x 2 0 Cá c tậ p hợ p được viết lại dưới dạng liệt kê
Lời giải
các phần tử là: .
Cá c tậ p hợ p được viết lại dưới dạng liệt kê các .
phần tử là: . .
8.3.
A x | x 0 B x | x x 0
2
8.4.
A x | x 2 4 x x 2 0
Lời giải
Cá c tậ p hợ p được viết lại dưới dạng liệt kê các
B x | x 2 3x 2 x 4 3x 2 0
Lời giải
phần tử là: . Cá c tậ p hợ p được viết lại dưới dạng liệt kê
.
các phần tử là: .
.
11