You are on page 1of 12

5HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA KINH TẾ HÀNG KHÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT

 Tên học phần:


Tiếng Việt: Marketing cảng Hàng không
Tiếng Anh: Airport Marketing
 Mã số học phần: 0101000512
 Thời điểm tiến hành:
 Loại học phần:
 Bắt buộc
 Tự chọn
 Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
 Kiến thức đại cương
 Kiến thức cơ bản  Kiến thức cơ sở ngành
 Kiến thức chuyên ngành  Kiến thức khác
 Học phần chuyên về kỹ năng chung  Học phần khóa luận/luận văn tốt nghiệp
 Số tín chỉ: 3
Số tiết lý thuyết/số buổi: 45
Số tiết thực hành/số buổi: 0
Số tiết tự học: 90
 Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết: Quản trị học, Marketing cơ bản
Học phần học trước:
Điều kiện khác:

2. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN


ST Email Đơn vị công tác
Họ và tên
T [3] [4]
[2]
[1]
1. Hoàng Thị Kim Thoa thoahtk@vaa.edu.vn Khoa Quản trị kinh doanh
2. Trần Diệu Hằng hangtd@vaa.edu.vn Khoa Kinh tế Hàng không

3. MÔ TẢ HỌC PHẦN (khoảng 150 từ)


Học phần Marketing Cảng Hàng Không giới thiệu chung về quản trị Marketing tại cảng
hàng không, bao gồm các giai đoạn chính như phân tích – xây dựng chiến lược – xây
dựng chương trình – Thực hiện – Kiểm tra, tìm hiểu đặc điểm kinh doanh tại Cảng hàng
không, xây dựng chiến lược marketing cũng như xây dựng các chương trình marketing,
tổ chức thực hiện và kiểm tra marketing cho Cảng HK.

4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN


Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng, mức độ tự chủ và trách nhiệm:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL
[1] [2] [3] [4]
Kiến thức về marketing và quản trị
marketing trong khai thác cảng
G1 hàng không, quá trình quản trị
marketing bao gồm các giai đoạn K8 4
chính như phân tích – xây dựng
chiến lược – xây dựng chương trình
– Thực hiện – Kiểm tra.

Kỹ năng phân tích các cơ hội thị


trường và lựa chọn thị trường mục S2 4
tiêu phù hợp với khả năng và muc
tiêu của doanh nghiệp Cảng hàng
S6 4
G2 không; xây dựng chiến lược
marketing cũng như xây dựng các
chương trình marketing, tổ chức S7 3
thực hiện và kiểm tra marketing
cho Cảng hàng không. S8 2
A1 3
Tính tự chủ, nghiên cứu độc lập,
G3 A2 3
làm việc nhóm và ra quyết định
A3 3
Ghi chú: Quy ước sử dụng ký hiệu:
[1]: Dùng ký hiệu G1, G2, G3 để ký hiệu các mục tiêu của học phần.
[2]: Mô tả ngắn gọn các mục tiêu của học phần.
[3]: Tham khảo Ma trận mục tiêu đào tạo với chuẩn đầu ra của chương trình, sử
dụng các ký hiệu:
+ Từ K1 đến Kn: là CĐR của CTĐT về kiến thức mà học phần đáp ứng;
+ Từ S1 đến Sm: là CĐR của CTĐT về kỹ năng mà học phần đáp ứng;
+ Từ A1 đến A4: là CĐR của CTĐT về mức độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm mà người
học được kỳ vọng.
[4]: Đánh số từ 0.0-5.0 (hoặc từ 1- 6) là trình độ năng lực của người học được kỳ
vọng. Các mức độ được tham chiếu trong bảng sau:
Nhóm Trình độ năng lực Mô tả
1. Biết 0.0 – 2.0 (I) Có biết qua/có nghe qua
2. Hiểu 2.0 – 3.0 (II) Có hiểu biết/có thể tham gia
3. Ứng dụng 3.0 – 3.5 (III) Có khả năng ứng dụng
4. Phân tích 3.5 – 4.0 (IV) Có khả năng phân tích
5. Tổng hợp 4.0 – 4.5 (V) Có khả năng tổng hợp
6. Đánh giá 4.5 – 5.0 (VI) Có khả năng đánh giá và sáng tạo

5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN


Học xong học phần này sinh viên có thể đạt được
Mục tiêu CĐR Trình độ
Mô tả chuẩn đầu ra
học phần học phần năng lực
[3]
[1] [2] [4]
CLO1 Kiến thức
Trình bày được các khái niệm cơ bản về marketing, quản trị 1,2
marketing, hiểu được vai trò và quá trình quản trị marketing
trong hoạt động khai thác Cảng hàng không. Nắm được đặc
CLO1.1
điểm kinh doanh tại cảng hàng không, khái quát hóa được
các hình thức tổ chức khai thác kinh doanh tại cảng hàng
không.
Vận dụng kiến thức đã học để phân khúc thị trường, xác định 3,4
G1
khách hàng của Cảng hàng không; định vị được chiến lược
cạnh tranh, từ đó lập kế hoạch và thiết kế chiến lược
CLO1.2
marketing cho hoạt động của càng hàng không; Quản trị
chính sách giá, quản trị con người, quản trị quy trình/hệ
thống, quản trị các dịch vụ tại cảng hàng không.
Đánh giá được thị trường, lập kế hoạch chiến lược, hoạch 4
CLO1.3 định, tổ chức, thưc hiện và kiểm tra hoạt động Marketing tại
Cảng hàng không.
CLO2 Kỹ năng
Mục tiêu CĐR Trình độ
Mô tả chuẩn đầu ra
học phần học phần năng lực
[3]
[1] [2] [4]
Phân tích môi trường, phân tích thị trường vận tải hàng 1,2
CLO2.1 không để cập nhật thông tin, nắm bắt các cơ hội kinh doanh
cho cảng hàng không.
Tự hoạch định chiến lược marketing, đồng thời tổ chức, thực 3
CLO2.2
G2 hiện và kiểm tra hoạt động marketing tại cảng hàng không.
Đánh giá hiệu quả hoạt động marketing, điều chỉnh kế 3
hoạch, chính sách và xây dựng kế hoạch hành động để nâng
CLO2.3
cao hiệu quả của công tác quản trị marketing tại cảng hàng
không

CLO3 Mức độ tự chủ và tự chịu trách nhiệm

G3 1
CLO3.1 Khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân

Khả năng làm việc nhóm hiệu quả trong điều kiện làm việc 2, 3
CLO3.2
thay đổi
4,5
CLO3.3 Khả năng lãnh đạo và tổ chức nhóm làm việc.

6. NỘI DUNG HỌC PHẦN


6.1. Phân bố thời gian tổng quát
Phân bố thời gian (tiết/giờ) [3]
STT Tên chương /bài
Hình thức
[1] [2] Lý TN/
Trực Trực Tự học Tổng
Thuyết TH
tiếp tuyến
1.
Tổng quan về marketing cảng 3 0 3 0 6 9
hàng không
2.
Môi trường marketing cảng 2 0 2 0 4 6
hàng không
Thị trường vận tải hàng không
3. với nhu cầu phát triển cảng 3 0 3 0 6 9
hàng không
4.
Nghiên cứu khách hàng và 4 0 4 0 8 12
định vị cảng hàng không
5.
Hoạch định chiến lược 4 4 8 0 16 24
marketing cảng hàng không
6.
Chính sách sản phẩm của 4 4 8 0 16 24
cảng hàng không
7.
Chính sách giá của cảng hàng 4 0 4 0 8 12
không
8.
Chính sách phân phối của 4 0 4 0 8 12
cảng hàng không
9.
Xúc tiến hỗn hợp của cảng 4 5 9 0 18 27
hàng không
Tổng 32 13 45 0 90 135

Ghi chú:
 Trong điều kiện bình thường: số giờ dạy trực tuyến không vượt quá 30%
tổng số giờ quy định của học phần.
 Trong điều kiện bất khả kháng (dịch bệnh, thiên tai,..): Giảng viên đề xuất
phương thức dạy học phù hợp.
6.2. Nội dung và kế hoạch giảng dạy chi tiết của học phần
Tuần/
Phương
Buổi CĐR học
Nội dung Phương pháp dạy và học thức đánh
học phần
giá
(4 tiết)
01 Chương1. Tổng quan về Hoạt động của GV:
marketing cảng hàng - Truyền đạt kiến thức
không - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh
1.1. Khái quát về cảng viên thảo luận
hàng không Hoạt động của SV:
1.2. Marketing của cảng - Lắng nghe
Tham gia
hàng không CLO1.1, - Tham gia thảo luận
thảo luận và
1.3. Quá trình thực hiện CLO1.2, - Trả lời các câu hỏi
giải quyết
hoạt động marketing cảng CLO1.3,
vấn đề
hàng không CLO3.1
Chương 2. Môi trường
marketing cảng hàng
không
2.1. Khái quát về môi trường
marketing cảng hàng không

02 Chương 2. Môi trường CLO1.1, Hoạt động của GV: Tham gia
marketing cảng hàng CLO1.2, - Truyền đạt kiến thức thảo luận và
không (tt) CLO1.3, - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh giải quyết
2.2. Môi trường vĩ mô cảng CLO2.1, viên thảo luận vấn đề
Tuần/
Phương
Buổi CĐR học
Nội dung Phương pháp dạy và học thức đánh
học phần
giá
(4 tiết)
hàng không Hoạt động của SV:
2.3. Môi trường vi mô cảng - Lắng nghe
hàng không - Tham gia thảo luận
Chương 3. Thị trường vận - Trả lời các câu hỏi
tải hàng không với nhu
cầu phát triển cảng hàng
không
3.1. Thị trường vận tải hàng CLO3.1,
không CLO 3.2
3.2. Sản lượng hàng không
thông qua cảng hàng không
với thị trường vận tải hàng
không
3.3. Dự báo nhu cầu phát
triển cảng hàng không

03 Chương 4: Nghiên cứu Hoạt động của GV:


khách hàng và định vị CLO1.1, - Truyền đạt kiến thức
Tham gia
cảng hàng không CLO1.2, - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh
thảo luận và
4.1. Nghiên cứu khách hàng CLO1.3, viên thảo luận
giải quyết
của cảng hàng không CLO2.1, Hoạt động của SV:
vấn đề
4.2. Định vị mô hình kinh CLO3.1, - Lắng nghe
doanh cảng hàng không CLO 3.2 - Tham gia thảo luận
- Trả lời các câu hỏi
04 Chương 5: Hoạch định Hoạt động của GV:
chiến lược marketing cảng - Truyền đạt kiến thức
hàng không CLO1.1, - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh
5.1. Tổng quan về chiến CLO1.2, viên thảo luận Tham gia
lược marketing cảng hàng CLO1.3, Hoạt động của SV: thảo luận và
không CLO2.1, - Lắng nghe giải quyết
5.2. Nghiên cứu những định CLO2.2, - Tham gia thảo luận vấn đề
hướng phát triển của cảng CLO3.1, - Trả lời các câu hỏi
hàng không CLO 3.2
5.3. Đánh giá môi trường
marketing cảng hàng không
Tuần/
Phương
Buổi CĐR học
Nội dung Phương pháp dạy và học thức đánh
học phần
giá
(4 tiết)
05 Chương 5(tt): Hoạch định CLO1.1, Hoạt động của GV:
chiến lược marketing cảng CLO1.2, - Truyền đạt kiến thức
hàng không CLO1.3, - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh Tham gia
5.4. Các quyết định CLO2.1, viên thảo luận thảo luận và
marketing cảng hàng không CLO2.2, Hoạt động của SV: giải quyết
5.5. Tổ chức thực hiện và CLO2.3, - Lắng nghe vấn đề
đánh giá chiến lược CLO3.1, - Tham gia thảo luận
marketing cảng hàng không CLO3.2, - Trả lời các câu hỏi
CLO3.3
06 Chương 6: Chính sách sản Hoạt động của GV:
phẩm của cảng hàng CLO1.1, - Truyền đạt kiến thức
không CLO1.2, - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh
6.1. Khái quát về sản phẩm CLO1.3, viên thảo luận Tham gia
của cảng hàng không CLO2.1, - Hướng dẫn sinh viên giải thảo luận và
6.2. Kế hoạch sản phẩm của CLO2.2, các bài tập giải quyết
cảng hàng không CLO2.3, Hoạt động của SV: vấn đề
6.3. Đánh giá chất lượng sản CLO3.1, - Lắng nghe
phẩm cảng hàng không CLO3.2, - Tham gia thảo luận và giải
6.4. Thương hiệu cảng hàng CLO3.3 bài tập
không - Trả lời các câu hỏi
07 Chương 6(tt): Chính sách Hoạt động của GV:
sản phẩm của cảng hàng CLO1.1, - Truyền đạt kiến thức
không CLO1.2, - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh
6.1. Khái quát về sản phẩm CLO1.3, viên thảo luận Tham gia
của cảng hàng không CLO2.1, Hoạt động của SV: thảo luận và
6.2. Kế hoạch sản phẩm của CLO2.2, - Lắng nghe giải quyết
cảng hàng không CLO2.3, - Tham gia thảo luận vấn đề
6.3. Đánh giá chất lượng sản CLO3.1, - Trả lời các câu hỏi
phẩm cảng hàng không CLO3.2,
6.4. Thương hiệu cảng hàng CLO3.3
không
08 Chương 7: Chính sách CLO1.1, Hoạt động của GV: Tham gia
giá của cảng hàng không CLO1.2, - Truyền đạt kiến thức thảo luận và
7.1. Các yếu tố ảnh hưởng CLO1.3, - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh giải quyết
đến quyết định về giá của CLO2.1, viên thảo luận vấn đề
Tuần/
Phương
Buổi CĐR học
Nội dung Phương pháp dạy và học thức đánh
học phần
giá
(4 tiết)
cảng hàng không - Hướng dẫn sinh viên giải
7.2. Một số giá dịch vụ chủ các bài tập
CLO2.2,
yếu của cảng hàng không Hoạt động của SV:
CLO2.3,
7.3. Các phương pháp định - Lắng nghe
CLO3.1,
giá của cảng hàng không - Tham gia thảo luận và giải
CLO3.2,
7.4. Chính sách giá của cảng bài tập
CLO3.3
hàng không - Trả lời các câu hỏi

09 Chương 8: Chính sách Hoạt động của GV:


CLO1.1,
phân phối của cảng hàng - Truyền đạt kiến thức
CLO1.2,
không - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh
CLO1.3, Tham gia
8.1. Khái quát về kênh phân viên thảo luận
CLO2.1, thảo luận và
phối của cảng hàng không Hoạt động của SV:
CLO2.2, giải quyết
8.2. Hệ thống phân phối của - Lắng nghe
CLO2.3, vấn đề
cảng hàng không - Tham gia thảo luận
CLO3.1,
8.3. Quản lý quan hệ khách - Trả lời các câu hỏi
CLO3.2,
hàng của cảng hàng không
CLO3.3

10 Chương 9: Xúc tiến hỗn Hoạt động của GV:


hợp của cảng hàng không CLO1.1, - Truyền đạt kiến thức
9.1. Bản chất của xúc tiến CLO1.2, - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh
hỗn hợp cảng hàng không CLO1.3, viên thảo luận Tham gia
9.2. Các thành tố của xúc CLO2.1, Hoạt động của SV: thảo luận và
tiễn hỗn hợp cảng hàng CLO2.2, - Lắng nghe giải quyết
không CLO2.3, - Tham gia thảo luận vấn đề
9.3. Ngân sách cho xúc tiến CLO3.1, - Trả lời các câu hỏi
hỗn hợp cảng hàng không CLO3.2,
CLO3.3

11 Chương 9(tt): Xúc tiến hỗn CLO1.1, Hoạt động của GV: Tham gia
(5 tiết) hợp của cảng hàng không CLO1.2, - Truyền đạt kiến thức thảo luận và
9.2. Các thành tố của xúc CLO1.3, - Đặt câu hỏi yêu cầu sinh giải quyết
tiễn hỗn hợp cảng hàng CLO2.1, viên thảo luận vấn đề
không (tt) CLO2.2, Hoạt động của SV:
9.3. Ngân sách cho xúc tiến CLO2.3, - Lắng nghe
Tuần/
Phương
Buổi CĐR học
Nội dung Phương pháp dạy và học thức đánh
học phần
giá
(4 tiết)
hỗn hợp cảng hàng không - Tham gia thảo luận
CLO3.1, - Trả lời các câu hỏi
Ôn tập thi CLO3.2,
CLO3.3

7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN


− Thang điểm đánh giá: 10

− Kế hoạch đánh giá học phần cụ thể như sau:


Phương Tỷ lệ (%) CĐR học
Thành phần
Nội dung đánh giá [2] Thời điểm [3] thức đánh [5] phần
đánh giá [1]
giá [4 ] [6]
Chuyên cần Điểm danh 5% CLO1.2,
1. Đánh giá Thái độ học tập Suốt quá CLO2.2,
Bài tập/
quá trình trình học 10% CLO3.2,
Câu hỏi thảo luận câu hỏi
CLO3.3
CLO1.1,
CLO1.2,
Tiểu luận: Sinh viên tìm hiểu CLO1.3,
tài liệu, viết tiểu luận theo yêu CLO2.1,
2. Đánh giá Sau khi học Chấm điểm
cầu của giảng viên về nội 25% CLO2.2,
giữa kỳ xong chương 5 thuyết trình
dung và tiến độ thực hiện và CLO2.3,
thuyết trình vào các buổi học CLO3.1,
CLO3.2,
CLO3.3
CLO1.1
,
Nội dung bao quát tất cả các CLO1.2
chương của học phần: ,
- Chương 1: 5% câu hỏi + Trực tiếp:
- Chương 2: 5% câu hỏi thi tự luận.
CLO1.3
- Chương 3: 10% câu hỏi + Trực ,
3. Đánh giá Sau khi kết thúc
cuối kỳ
- Chương 4: 20% câu hỏi
học phần
tuyến: Làm 60% CLO2.1
- Chương 5: 20% câu hỏi tiểu luận ,
- Chương 6: 10% câu hỏi nhóm hoặc
- Chương 7: 10% câu hỏi cá nhân CLO2.2
- Chương 8: 10% câu hỏi ,
- Chương 9: 10% câu hỏi CLO2.3
,
CLO3.1
,
CLO3.2
,
CLO3.3

Ghi chú:
 Quy định đối với các học phần lý thuyết:
 Kiểm tra – đánh giá quá trình và giữa kỳ:
 Trọng số: Điểm đánh giá quá trình + giữa kỳ có trọng số tối đa là 50%,
bao gồm các điểm đánh giá thành phần:
+ Điểm chuyên cần (không quá 10%);
+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, Semina, bài
tập;
+ Điểm đánh giá khối lượng tự học, tự nghiên cứu của sinh viên (hoàn
thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân/tuần; bài
tập nhóm/tháng; bài tập cá nhân/học kì,…)
+ Điểm kiểm tra giữa kỳ.
 Phương thức đánh giá: Bài tập/ Bài tập lớn/ tiểu luận/ dự án/trắc
nghiệm/…
 Số bài kiểm tra giữa kỳ: Học phần có khối lượng nhỏ hơn 02 tín chỉ có thể
không có điểm kiểm tra giữa kỳ; học phần 02 tín chỉ tối thiểu có 01 điểm kiểm
tra giữa kỳ; học phần từ 03 tín chỉ trở lên tối thiểu có 02 điểm kiểm tra giữa
kỳ.
 Thi kết thúc học phần:
 Trọng số: Điểm thi kết thúc học phần có trọng số tối thiểu là 50%.
 Phương thức đánh giá:
+ Trực tiếp: tự luận/ trắc nghiệm/ vấn đáp, hoặc kết hợp các hình thức.
+ Trực tuyến: trắc nghiệm/ vấn đáp/ tự luận có giám sát trên ứng dụng
Quikcom.
+ Khác: tiểu luận/ bài tập lớn/ bài tập…..
 Quy định đối với học phần thực hành: Giảng viên cần nêu rõ
 Tiêu chí đánh giá các bài thực hành
 Số lượng và trọng số của từng bài thực hành
8. NGUỒN HỌC LIỆU
8.1. Sách, giáo trình chính

[1] TS. Nguyễn Hải Quang (2015) “Marketing Cảng hàng không”, NXB Khoa học xã
hội, Hà Nội.
8.2. Tài liệu tham khảo
[1] Dương Cao Thái Nguyên, Nguyễn Hải Quang, Chu Hoàng Hà (2011), Giáo trình
“Marketing hàng không”, NXB Giáo dục
[2] Nigel Halpern & Anne Graham (2013), “Airport Marketing”, Routledge; 1st Edition
8.3 .Tài liệu gảng dạy của giảng viên
 Bài giảng/Slide bài giảng/Bài giảng đa phương tiện (địa chỉ truy cập)
 Hướng dẫn thí nghiệm, thực hành
 Phần mềm mô phỏng
 Hệ thống câu hỏi, bài tập luyện tập và kiểm tra, đánh giá
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1 Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ
học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
- Sinh viên vắng quá 20% tiết học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không
hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại.
9.2 Quy định về hành vi lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành
vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 10 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
- Tích cực tham gia các hoạt động thảo luận, vấn đáp trên lớp
- Hoàn thành đầy đủ, trung thực và sáng tạo các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu
- Dự kiểm tra trên lớp và thi cuối học phần.

10. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN


− Phạm vi áp dụng: Đề cương này được áp dụng cho chương trình đào tạo trình độ
đại học, ngành …..;
− Giảng viên: Sử dụng đề cương học phần tổng quát này làm cơ sở biên soạn đề
cương học phần chi tiết phục vụ giảng dạy, biên soạn bộ đề thi, kiểm tra;
− Sinh viên: Sử dụng đề cương học phần tổng quát này làm cơ sở để biết các thông tin
về học phần, từ đó xác định nội dung học tập và chủ động lên kế hoạch học tập phù hợp
nhằm đạt được kết quả mong đợi;
− Phương pháp giảng dạy và học tập: Phụ lục A: Ma trận phương pháp giảng dạy –
học tập trong Chương trình dạy học (áp dụng tại HVHKVN từ năm học 2019);
− Đề cương chi tiết học phần được ban hành kèm theo chương trình đào tạo và công
bố đến các bên liên quan theo quy định.
11. PHÊ DUYỆT
☐ Phê duyệt lần đầu ☐ Phê duyệt bản cập nhật lần thứ:
Ngày phê duyệt: ……………
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên
(ký, ghi rõ họ, tên) (ký, ghi rõ họ, tên) (ký, ghi rõ họ, tên)

You might also like