You are on page 1of 17

TÓM TẮT KIẾN THỨC TOÁN 12

I.BẢNG ĐẠO HÀM

1) u  v 
'
 u ' v ' 15)  u.v  '  u '.v  u.v '
'
 u  u '.v  u.v '
2)   
v v2 16)  k.u  '  k.u '
3) c ' 0 17) x ' 1

4) xn ' n.x n 1
18) un ' n.u n 1.u '

' '
1 1 1 u'
5) 19)
x x2 u u2
' 1 ' u'
6) x 20) u
2. x 2. u
7)  sin x  '  cos x 21)  sin u  '  u '.cos u
8)  cos x  '   sin x 22)  cos u  '  u '.sin u
1 u'
9)  tan x  '  2
 1  tan 2 x 23)  tan u  ' 
cos x cos 2 u
1 u '
10)  cot x  ' 
sin 2 x
  1  cot 2
x 24)  cot u  ' 
sin 2 u
11) e '  e
x x
25)  e  '  u '.e
u u

12)  a  '  a .ln a 26)  a  '  u '.a .ln a


x x u u

1 u'
13)  ln x  '  27)  ln u  ' 
x u
1 u'
14)  log a x  '  28)  log a u  ' 
x.ln a u.ln a

1
'
 a.x  b  a.d  b.c
 sin x   cos x    sin 2 x .
' '
29)
2
 sin 2 x . 30)
2
31)    .
 c.x  d   c.x  d 
2

'
 ax 2  bx  c  (ab ' a ' b) x 2  2(ac ' a ' c) x  (bc ' b ' c)
32)   
  (a ' x  b ' x  c ')
2 2 2
 a ' x b ' x c ' 

II. DẠNG TOÁN TÍNH GTLN, GTNN CỦA HS: y  f ( x) TRÊN ĐOẠN a; b 

-Hàm số xác định và liên tục trên a; b 

-Tính y’, gpt y’= 0. Tìm các nghiệm x , x ,...  a; b  .


1 2
-Tính f (a), f (b), f (x ), f (x ) … -Số nào lớn là GTLN, số nào nhỏ là GTNN.
1 2
Chú ý: 1) Nếu đề bài yêu cầu tính GTLN, GTNN trên khoảng  a; b  thì ta lập BBT của hàm số trên khoảng đó
rồi kết luận.
2) Nếu đề bài không cho đoạn, khoảng thì ta tìm trên TXĐ
III. Các hàm cơ bản và tính chất:
Tìm khoảng đơn điệu của hàm số thông qua bảng biến thiên, đồ thị

 Định lí (thừa nhận): Giả sử hàm số y f (x ) có đạo hàm trên khoảng K . Đồng biến

Nếu f (x ) 0, x K thì hàm số đồng biến trên khoảng K .

Nếu f (x ) 0, x K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K .


Nghịch biến
Nếu f (x ) 0, x K thì hàm số không đổi trên khoảng K .

 Hình dáng đồ thị

Nếu hàm số đồng biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên.

Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống.

Tìm khoảng đơn điệu của hàm số cho trước

 Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.

 Bước 2. Tính đạo hàm y   f ( x). Tìm các điểm xi , (i  1, 2, 3,..., n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc
không xác định.
2
 Bước 3. Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.

 Bước 4. Nêu kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến dưa vào bảng biến thiên.

HSDB tren a0


1) Hàm bậc nhất y  a.x  b a) y  a.x  b
HSNB tren a0

b) Không cực trị, không tiệm cận.

2) Hàm y  a.x3  b.x 2  c.x  d  a  0 


a  0 a  0
a) HSĐB trên R khi  b) HSNB trên R khi 
b  3ac  0 b  3ac  0
2 2

a  0
c) HS có 2 cực trị khi 
b  3ac  0
2

d) ĐTHS có 2 hoặc 0 cực trị, không có tiệm cận.

3 cuc tri khi a.b  0


3) Hàm bậc bốn y  ax 4  bx 2  c  a  0 
1 cuc tri khi a.b  0
a) HS không bao giờ ĐB, NB trên R d) ĐTHS có 3 hoặc 1 cực trị, không có tiệm cận.

a.x  b
4) Hàm y  ad  bc  0; c  0 
c.x  d
 d  a.d  b.c
a)TXĐ: D \   , tính y ' 
 c   cx  d 
2

b) Hàm số ĐB trên từng khoảng XĐ  y '  0x  D  a.d  b.c  0


c) Hàm số NB trên từng khoảng XĐ  y '  0x  D  a.d  b.c  0
a d
d) ĐTHS có 2 đường tiệm cận. TCN: y  ; TCĐ: x  
c c
5) DẠNG TOÁN Tìm m để hs đạt cực trị tại x 0 .

 y'  x 0   0
- Tính y ' , Tính y '' . Hs đạt cực trị tại x 0   . Giải tìm m.
  0 
y'' x  0

6) DẠNG TOÁN Tìm m để hs đạt cực tiểu tại x 0 .

 y'  x 0   0
- Tính y ' , Tính y '' . Hs đạt cực tiểu tại x 0   . Giải tìm m.
 y''  x 0   0

3
7) DẠNG TOÁN Tìm m để hs đạt cực đại tại x 0 .

 y'  x 0   0
- Tính y ' , Tính y '' . Hs đạt cực đại tại x 0   . Giải tìm m.
 y''  x 0   0

TS
8) Cách tìm tiệm cận hàm số y 
MS
 x  x1 x1

a) MS  0  x  x2 b)Nhập TS cal x2 kq  0 hoặc MR thì loại, còn lại là TCĐ

 x  .... ...

TS 1010
c)Nhập cal kết quả bằng số thì y bằng số đó là TCN.
MS 1010

IV. LŨY THỪA-MŨ-LOGA

am
 
m n mn n
1) a  a .a m n
2) a  n 3) am  a m.n
a
n
m an  a 
.b n   a.b 
n
6) n   
n
4) a 5) a n  n am
b b
n n
n 1 a b
7) a  n 8)    
a b a
9) a
f(x)
 b  f ( x )  loga b 10) a
f(x)
 a g( x )  f ( x )  g( x )
a f(x)
 b  f ( x )  log b a f(x)
 b  f ( x )  log b
11)  a 12)  a
a 1  0  a  1 
a f(x)
 a g( x ) 
 a f(x)
 a g( x ) 

13)   f ( x )  g( x ) 14)   f ( x )  g( x )
a 1  0  a 1 

b1
15) log a  b1 .b2   log a b1  log a b2 16) log a  log a b1  log a b2
b2
1
17) log a b
m
 m.log a b 18) log
m
b .log a b
a m
4
m
19) log
n
bm  .log a b 20) log a b.log b c  log a c
a n
log c b 1
21) log a b  22) log a b 
log c a log b a
23) loga f ( x )  b  f ( x )  ab
 f ( x )  g( x )

24) loga f ( x )  log a g( x )  


g( x )  0 hoac  f ( x )0 
25) Nếu đề bài chưa cho đúng dạng CT nghiệm thì ta đặt điều kiện sau đó áp dụng các CT biến đổi pt về đúng
dạng CT nghiệm.

V. BẢNG TÓM TẮT HÀM SỐ LŨY THỪA y u

 nguyên duong . TXD: u  R.


y  u   nguyên âm. TXD: u  0.
 không nguyên. TXD: u  0.

BẢNG NGUYÊN HÀM


NGUYÊN HÀM CĂN BẢN NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG


1) dx  x  C  adx  ax  C
x 1 1 (ax  b)1
2)  x dx   (ax  b) dx  a .   1  C (  -1)
 
 C (  -1)
 1
1 dx 1
3)  xdx  ln | x | C  ax  b a ln | ax  b | C

5
 e
x
4) e dx  e  C ;
x x
dx  e x  C 1 ax
e
ax  b
dx  eax b  C ; x
a dx C
a ln a


5) sin xdx   cos x  C
 sin(ax  b)dx  
1
cos(ax  b)  C
a


6) cos xdx  sin x  C 1
 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C
dx dx 1
7)  sin 2
x
  cot x  C  sin (ax  b)   a cot(ax  b)  C
2

dx dx 1
8)  cos 2
x
 tan x  C  cos (ax  b)  a tan(ax  b)  C
2

dx dx 1
9)  x
2 x C   2 a.x  b  C
a.x  b a
1 1 1 1 1
10) x 2
dx  
x
C   a.x  b  dx   a . a.x  b  C
2

11) tan xdx ln cos x C 1


tan a.x b dx ln cos a.x b C
a

12) cot xdx ln sin x C 1


co t a.x b dx ln sin a.x b C
a

13) x.e x dx x.e x ex c x 1 .e x c ln x.dx x.ln x x c

VI. Định nghĩa và tính chất:


1) Định nghĩa nguyên hàm:
'
Nếu F(x) f (x) thì F(x) được gọi là một nguyên hàm của f (x) .

2) ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN:

-Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn a;b .

Khi đó hiệu số F(b) F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f (x) , kí hiệu f (x)dx .
a
b
b
f (x)dx F(x) a F(b) F(a)
a

6
3)Các tính chất:
,
3.1) f x .dx f x 3.2) f ' x .dx f x c

3.3) k . f x .dx k. f x .dx (k là hằng số khác 0)

3.4) f x g x .dx f x .dx g x .dx

1
3.5) f a.x b dx .F a.x b c a 0
a
b b

3.6) k . f x .dx k . f x .dx (k là hằng số)


a a

Chỉ tính chất 3 và 6 giữa nguyên hàm và tích phân khác nhau, cá tính chất còn lại giống nhau.
3) Dạng 3: Vận dụng phương pháp tính NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN:

-Nếu hai hàm u u(x); v v(x) có đạo hàm liên tục, v' (x)dx dv;u ' (x)dx du . Ta có công thức tính
b b
b
tích phân từng phần: udv uv a vdu
a a

-Các bước tính nguyên hàm từng phần:


DH
Đặt u u(x) du u ' (x)dx
NH
dv phần còn lại v v(x) . Thế vào công thức.

*Một số kỹ thuật khi tính NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN :

p(x).sin xdx p(x).ln xdx 1


ln xdx
x
( p(x) là đa thức)
p(x).cos xdx 1

p(x).e x dx

u p(x) ln x
dv Phần còn lại

Tóm lại: Đặt u theo thứ tự I ln, II đa, III lượng = mũ


b

-Hình phẳng giới hạn bởi y f (x), trục hoành Ox, x a, x b được tính S f (x)dx
a

7
b

-Hình phẳng giới hạn bởi y f1 (x), y f 2 (x) , x a, x b được tính S f1 (x) f 2 (x)dx
a

*Để tính diện tích hình phẳng ta cần tìm đủ 4 đường; hai đường y , hai đường x . Nếu thiếu đương x ta tìm
bằng cách giải phương trình hoành độ giao điểm.
2) Tính thể tích vật thể tròn xoay:

-Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi y f (x) , hai đường thẳng x a; x b
b

quanh trục hoành: V . y 2dx


a

Chú ý: Đối với bài toán tính thể tích vật thể tròn xoay không giải phương trình hoành độ giao điểm nếu tích
phân đã có đủ hai cận.
* công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm
x a, x b a b có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành
a

độ x a x b là S x . Thể tích là :V S x dx .
b

Phần 4: SỐ PHỨC
I. Định nghĩa và các tính chất căn bản

-Số i: i2 1
-Với n 4q r , ta có: i n ir
-Số phức z a bi với a,b  R , a gọi là phần thực, b gọi là phần ảo

-Môđun của số phức z  a  bi  a 2  b2


-Điểm biểu diễn của z a bi là M(a; b)

-Số phức z a bi có số phức liên hợp là: z  a  bi


-Hai số phức bằng nhau khi phần thực bằng phần thực, phần ảo bằng phần ảo.

a  c
a  b.i  c  d .i  
b  d

z z 2a
-Lưu ý
z.z a2 b2

-Số phức z bi với b  R  b  0  được gọi là số thuần ảo.


8
-Cộng trừ hai số phức  a  bi    c  di    a  c    b  d  i

2
-Phép nhân hai số phức thực hiện như nhân hai số thực với lưu ý i 1.
-Phép chia số phức thực hiện bằng cách nhân tử và mẫu cho số phức liên hợp với mẫu.

-Căn bậc hai của số thực a âm là i | a |

-Phương trình bậc hai ax  bx  c  0 với trường hợp


2

b  i |  |
  b 2  4ac  0 thì pt có hai nghiệm phức xác định bởi công thức x1,2 
2a
*Chú ý: Phương trình bậc hai ax  bx  c  0 với trường hợp   b  4ac  0 có hai nghiệm phức là hai
2 2

số phức là hai số phức liên hợp.

Phần 5: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN


I. Lý thuyết căn bản

1) OM  x.i  y. j  z.k  M  x; y; z  AB   xB  xA ; yB  y A ; zB  z A 

Cho a   a1 ; a2 ; a3  , b   b1 ; b2 ; b3  , A  x A ; y A ; z A  , B  xB ; yB ; z B  , C  xC ; yC ; zC  .

2) Độ dài vecto a  a12  a22  a32

3) Độ dài đoạn AB: AB= AB   xB  xA    yB  y A    zB  z A 


2 2 2

a.b
4) Góc giữa hai vecto: cos   (tích vô hướng chia tich độ dài)
a.b

xA  xB y  yB z z
5) Gọi I là trung điểm AB: xI  , yI  A , zI  A B
2 2 2
xA  xB  xC y  yB  yC z z z
6) Gọi G là trọng tâm  ABC : xG  , yG  A , zG  A B C
3 3 3

7) Tích vô hướng hai vecto: a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3 . Suy ra: a  b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3  0

a a3 a3 a1 a1 a2 
8) Tích có hướng hai vecto:  a, b    2 ; ; 
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 

-Chú ý: +Tích có hướng của 2 vecto vuông góc cả hai vecto đó. a;b .a 0; a;b .b 0 .

+Hai vecto a;b cùng phương a;b 0

9
+Ba vecto u; v; w đồng phẳng u;v .w 0

9) A, B, C là 3 đỉnh tam giác (không thẳng hàng)   AB, AC   0  SABC  1  AB, AC 
2

10) A, B, C, D là 4 đỉnh tứ diện   AB, AC  . AD  0  VABCD  1  AB, AC  . AD


6 

11) Thể tích hình hộp ABCD. A' B 'C ' D ' bằng: VABCD. A' B'C ' D'   AB, AD  . AA'

Ax0  By0  Cz0  D


12) Khoảng cách từ M o  xo , yo , zo  đến mp  P  : Ax  By  Cz  D  0 là: d  M 0 ,  P   
A2  B 2  C 2

13) Cho đường thẳng (  ) qua M và có VTCP u .

M 0M , u 
 
Khoảng cách từ M o  xo , yo , zo  đến (  ) là: d  M 0 ,   
u

14) Cho đường thẳng  1  qua M 1 , VTCP u1 ,   2  qua M 2 , VTCP u 2

u1 , u2  . M 1M 2
 
1 ,  2 chéo nhau  u1 , u2  . M 1M 2  0  d  1 ,  2  
u1 , u2 
 

tâm I  a; b; c 
S    S  :  x  a    y  b    z  c   R2
2 2 2
15) PTMC
bán kính R

tâm I  a; b; c 
PT: x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 là PTMC
2 2 2
S 
R  a 2  b2  c2  d

 DK dê (S) là ptmc là : a 2
 b2  c2  d  0 

 Muốn viết PTMC cần biết tâm và bán kính


tâm I
a) Mặt cầu tâm I và đi qua A  S 
R  IA   x A  xI  2   y A  y I  2   z A  z I  2
(R bằng độ dài đoạn IA hay AI hay độ dài vecto IA đều đúng)

10
b) Mặt cầu tâm I  x0 ; y0; z0  tiếp xúc mp(P):  P  : Ax  By  Cz  D  0
tâm I
 S  Ax0  By0  Cz0  D
R  d  I ;( P )  
A2  B 2  C 2
c) Mặt cầu (S) đường kính AB:
 x  xB y A  y B z A  z B 
tâm I  A ; ;  là trung diem AB
 2 2 2 
 S 
AB  xB  x A  2   y B  y A  2   z B  z A  2
R 
2 2
AB
R IA IB đều đúng.
2
d) Mặt cầu qua bốn điểm A, B, C, D

-Nêu dạng  S : x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 . Thế tọa độ 4 điểm vào (S) được hệ 4 pt 4 ẩn. Giải
2 2 2

hệ tìm 4 ẩn a, b, c, d.
16) Phương trình mặt phẳng

*VTPT là vecto khác 0 có giá vuông góc với mp. Muốn viết ptmp:

-Cần M o  xo ; yo ; zo   (P) và một VTPT n   A; B; C  . (P) có dạng:

A  x  xo   B  y  yo   C  z  zo   0 , biến đổi về dạng: Ax + By + Cz + D = 0

Hoặc cần một VTPT n   A; B; C  và một điều kiện khác, suy ra (P): Ax  By  Cz  D  0 . Từ điều kiện
khác giải tìm D

 Đặc biệt: Mp Oxy : z 0 Oyz : x 0 Oxz : y 0


 A Oxy A(a1;a 2 ;0) ;B B(b1;0;b3 ) ;C (Oyz) C(0;c 2 ;c3 )
Oxz
x y z
 Ptmp qua A a;0;0 ,B 0;b;0 ,C 0;0;c có dạng: 1 a 0;b 0;c 0
a b c
 (P) // (Q) : Ax  By  Cz  D  0  (P) có dạng: Ax By Cz m 0 m D

11
17) Phương trình đường thẳng :

*VTCP là vecto khác 0 có giá song hoặc trùng . Muốn viết pt đường thẳng cần M o  xo ; yo ; zo  
 x  x  a.t
 0

và một VTCP u   a, b, c  . Pt tham số :  y  y  b.t
 0
 z  z  c.t
 0
x x0 y y0 z z0
-Nếu a 0;b 0;c 0 thì pt chính tắc đt có dạng:
a b c
Đặc biệt: A Ox A(a;0;0) ;B Oy B(0;b;0) ;C Oz C(0;0;c)
18) Một số tình huống tìm VTPT của mp, VTCP của đường thẳng:

a) mp(P) vuông góc với AB  VTPT là n P  AB hoac BA

b) (P) là mp trung trực đoạn AB:


 x  xB y A  y B z A  z B 
qua I  A ; ;  la trung diem AB
  P  2 2 2 

VTPT : nP  AB hoac IA hoac IB 
qua A
c) mp(P) tiếp xúc mc (S) tâm I bán kính R tại A   S  :   P
VTPT : nP  AI

d)    qua A, B. Suy ra VTCP là AB


19) Sáu VTTĐ cần nhớ giúp ta tìm VTPT của mp, VTCP của đường thẳng

1)  P    Q   nP  nQ 2)  P  / /  Q   chon nP  nQ
3) d    ud  u 4) d / /   chon ud  u
d / /( P) 
5)  P   d  chon nP = ud 6)   u d  nP
d  ( P) 
n  a 
Nêu  thì chon n   a; b 
n  b 

12
Phần 7: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. Công thức tính thể tích và cách tìm góc: S

1)Thể tích khối chóp bằng một phần ba diện tích đáy nhân với A'
chiều
B'
cao.
2)Thể tích khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. A C' B

VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC '


3)Tỉ số thể tích: . .
VS . ABC SA SB SC C

4)Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó lên mặt phẳng. Để xác
định hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng ta cần một giao điểm và một điểm vuông góc.
5)Góc giữa hai mặt phẳng: Cần một giao tuyến, một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc giao
tuyến, một đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia và vuông góc giao tuyến, góc giữa hai mặt phẳng là góc
giữa hai đường thẳng mới tìm.
II. Tam giác
a) Tam giác thường:

1 1 a.b.c
1) S ABC .BC. AH . AB. AC.sin A
2 2 4R
p.r p p a p b p c

1
2) S ABM S ACM S ABC
2
2 1 1
3) AG AM ; GM AM AG (G là trọng tâm
3 3 2
ABC )

2 AB 2 AC 2 BC 2
4) Độ dài đường trung tuyến: AM
2 4
2
5) Định lí cosin: BC AB 2 AC 2 2. AB. AC.cos A
a b c
6) Định lí sin: 2.R
sin A sin B sin C
7) Gọi D là chân đường phân giác trong góc A. Ta có:

DB AB AB
DB .DC
DC AC AC
8) Trực tâm tam giác là giao điểm ba đường cao.
Trọng tâm tam giác là giao điểm ba đường trung tuyến.
Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm ba đường trung trực.
13
Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm ba đường phân giác.
b) Tam giác đều cạnh a .
2
canh 3
1) S ABC
4
canh. 3
2) AH
2
2 1 1
3) AG AH ; GH AH AG (G là trọng tâm ABC )
3 3 2
4) Tâm đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm tam giác.
c) Tam giác vuông tại A.

1 1
1) S ABC AB. AC AH .BC 2) BC 2 AB 2 AC 2
2 2
3) AB 2 BC.BH 4) AC 2 BC.CH
5) AH 2 HB.HC 6) AH .BC AB. AC
1 1 1
7)
AH 2 AB 2 AC 2
HB AB 2
8)
HC AC 2
1
9) AM BC
2
10) Tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền.
d) Tam giác vuông cân tại A

BC
1) BC AB. 2 AC. 2 2) AB AC
2
1
3) S ABC AB. AC
2
III. Tứ giác:
a) Hình bình hành:

S ABCD BC. AH AB. AD.sin A

14
b) Hình thoi:

1
S ABCD AC.BD AB. AD.sin A
2

Đặc biệt: Nếu ABC 600 thì ABC , ADC đều.


2
canh 3
S ABCD 2.S ABC
2
c) Hình chữ nhật: S ABCD AB. AD

d) Hình vuông: S ABCD AB 2


Đường chéo:
AC BD canh 2 AB 2

d) Hình thang:

AD BC . AH
S ABCD
2
Đặc biệt: Nếu ABCD là hình thang cân thì:

AD BC 2.BH

e) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc: Diện tích bằng một phần 2 tích độ dài hai đường chéo.
f) Tứ giác có hai đường chéo tạo nhau góc : Diện tích bằng một phần 2 tích độ dài hai đường chéo nhân
sin .

15
Phần 8: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHẦN MẶT TRÒN XOAY

Tên Các yếu tố Diện tích Thể tích

Hình Diện tích xung quanh:


nón
tròn 1
S xq . p.q . Trong đó:
xoay 2 1
p là chu vi đáy của hình V .B.h .
3
chóp đều nội tiếp hình nón;
Trong đó: B là
q là khoảng cách từ O tới
diện tích đáy; h
một cạnh đáy của hình chóp
là chiều cao.
đều.

S xq .r.l
Diện tích đáy:

Sd .r 2
Các yếu tố gồm: Diện tích toàn phần:

l OM . Stp S xq Sd 1
Đường sinh: V . .r 2 .h
Stp .r.l .r 2 3
Chiều cao: h OI .
Bán kính đường tròn đáy: Stp .r. r l
r IM .

Góc ở đỉnh mặt nón: 2.IOM


Hình Diện tích xung quanh:
trụ
S xq p.h . Trong đó: p V B.h . Trong
tròn đó: B là diện tích
là chu vi đáy của hình lăng
xoay
trụ đều nội tiếp hình trụ; h đáy; h là chiều
là chiều cao. cao.

S xq 2 .r.l .
Diện tích 2 đáy:

S2 d 2. .r 2
Diện tích toàn phần:
V .r 2 .h

Các yếu tố gồm:

Đường sinh: l CD .
16
Chiều cao: h l AB . Stp S xq S2 d
Bán kính đường tròn đáy: Stp 2 .r.l 2 .r 2
r AD BC .
Stp 2 .r. r l

Tên Các yếu tố Diện tích Thể tích

Mặt
cầu

S 4 .R 2 V
4
.R3
3

Đặc biệt: Một số cách xác định tâm bán kính mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp:

1) Đối với hình chóp S.ABCD có


SA ABCD , ABCD là hình vuông hoặc
hình chữ nhật; hình chóp S.ABC có
SA ABC , ABC vuông tại B.

Khi đó mặt cầu S có đường kính SC, tâm là

SC
trung điểm SC, bán kính R .
2
2) Đối với hình chóp có chân đường cao trùng tâm mặt đáy thì bán kính S

 canh bên 
2

R
2   chiêu cao 

17

You might also like