Professional Documents
Culture Documents
Bảng tóm tắt công thức toán 12
Bảng tóm tắt công thức toán 12
1) u v
'
u ' v ' 15) u.v ' u '.v u.v '
'
u u '.v u.v '
2)
v v2 16) k.u ' k.u '
3) c ' 0 17) x ' 1
4) xn ' n.x n 1
18) un ' n.u n 1.u '
' '
1 1 1 u'
5) 19)
x x2 u u2
' 1 ' u'
6) x 20) u
2. x 2. u
7) sin x ' cos x 21) sin u ' u '.cos u
8) cos x ' sin x 22) cos u ' u '.sin u
1 u'
9) tan x ' 2
1 tan 2 x 23) tan u '
cos x cos 2 u
1 u '
10) cot x '
sin 2 x
1 cot 2
x 24) cot u '
sin 2 u
11) e ' e
x x
25) e ' u '.e
u u
1 u'
13) ln x ' 27) ln u '
x u
1 u'
14) log a x ' 28) log a u '
x.ln a u.ln a
1
'
a.x b a.d b.c
sin x cos x sin 2 x .
' '
29)
2
sin 2 x . 30)
2
31) .
c.x d c.x d
2
'
ax 2 bx c (ab ' a ' b) x 2 2(ac ' a ' c) x (bc ' b ' c)
32)
(a ' x b ' x c ')
2 2 2
a ' x b ' x c '
II. DẠNG TOÁN TÍNH GTLN, GTNN CỦA HS: y f ( x) TRÊN ĐOẠN a; b
Định lí (thừa nhận): Giả sử hàm số y f (x ) có đạo hàm trên khoảng K . Đồng biến
Nếu hàm số đồng biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên.
Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống.
Bước 2. Tính đạo hàm y f ( x). Tìm các điểm xi , (i 1, 2, 3,..., n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc
không xác định.
2
Bước 3. Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
Bước 4. Nêu kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến dưa vào bảng biến thiên.
a 0
c) HS có 2 cực trị khi
b 3ac 0
2
a.x b
4) Hàm y ad bc 0; c 0
c.x d
d a.d b.c
a)TXĐ: D \ , tính y '
c cx d
2
y' x 0 0
- Tính y ' , Tính y '' . Hs đạt cực trị tại x 0 . Giải tìm m.
0
y'' x 0
y' x 0 0
- Tính y ' , Tính y '' . Hs đạt cực tiểu tại x 0 . Giải tìm m.
y'' x 0 0
3
7) DẠNG TOÁN Tìm m để hs đạt cực đại tại x 0 .
y' x 0 0
- Tính y ' , Tính y '' . Hs đạt cực đại tại x 0 . Giải tìm m.
y'' x 0 0
TS
8) Cách tìm tiệm cận hàm số y
MS
x x1 x1
a) MS 0 x x2 b)Nhập TS cal x2 kq 0 hoặc MR thì loại, còn lại là TCĐ
x .... ...
TS 1010
c)Nhập cal kết quả bằng số thì y bằng số đó là TCN.
MS 1010
am
m n mn n
1) a a .a m n
2) a n 3) am a m.n
a
n
m an a
.b n a.b
n
6) n
n
4) a 5) a n n am
b b
n n
n 1 a b
7) a n 8)
a b a
9) a
f(x)
b f ( x ) loga b 10) a
f(x)
a g( x ) f ( x ) g( x )
a f(x)
b f ( x ) log b a f(x)
b f ( x ) log b
11) a 12) a
a 1 0 a 1
a f(x)
a g( x )
a f(x)
a g( x )
13) f ( x ) g( x ) 14) f ( x ) g( x )
a 1 0 a 1
b1
15) log a b1 .b2 log a b1 log a b2 16) log a log a b1 log a b2
b2
1
17) log a b
m
m.log a b 18) log
m
b .log a b
a m
4
m
19) log
n
bm .log a b 20) log a b.log b c log a c
a n
log c b 1
21) log a b 22) log a b
log c a log b a
23) loga f ( x ) b f ( x ) ab
f ( x ) g( x )
24) loga f ( x ) log a g( x )
g( x ) 0 hoac f ( x )0
25) Nếu đề bài chưa cho đúng dạng CT nghiệm thì ta đặt điều kiện sau đó áp dụng các CT biến đổi pt về đúng
dạng CT nghiệm.
1) dx x C adx ax C
x 1 1 (ax b)1
2) x dx (ax b) dx a . 1 C ( -1)
C ( -1)
1
1 dx 1
3) xdx ln | x | C ax b a ln | ax b | C
5
e
x
4) e dx e C ;
x x
dx e x C 1 ax
e
ax b
dx eax b C ; x
a dx C
a ln a
5) sin xdx cos x C
sin(ax b)dx
1
cos(ax b) C
a
6) cos xdx sin x C 1
cos(ax b)dx a sin(ax b) C
dx dx 1
7) sin 2
x
cot x C sin (ax b) a cot(ax b) C
2
dx dx 1
8) cos 2
x
tan x C cos (ax b) a tan(ax b) C
2
dx dx 1
9) x
2 x C 2 a.x b C
a.x b a
1 1 1 1 1
10) x 2
dx
x
C a.x b dx a . a.x b C
2
-Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn a;b .
Khi đó hiệu số F(b) F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f (x) , kí hiệu f (x)dx .
a
b
b
f (x)dx F(x) a F(b) F(a)
a
6
3)Các tính chất:
,
3.1) f x .dx f x 3.2) f ' x .dx f x c
1
3.5) f a.x b dx .F a.x b c a 0
a
b b
Chỉ tính chất 3 và 6 giữa nguyên hàm và tích phân khác nhau, cá tính chất còn lại giống nhau.
3) Dạng 3: Vận dụng phương pháp tính NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN:
-Nếu hai hàm u u(x); v v(x) có đạo hàm liên tục, v' (x)dx dv;u ' (x)dx du . Ta có công thức tính
b b
b
tích phân từng phần: udv uv a vdu
a a
p(x).e x dx
u p(x) ln x
dv Phần còn lại
-Hình phẳng giới hạn bởi y f (x), trục hoành Ox, x a, x b được tính S f (x)dx
a
7
b
-Hình phẳng giới hạn bởi y f1 (x), y f 2 (x) , x a, x b được tính S f1 (x) f 2 (x)dx
a
*Để tính diện tích hình phẳng ta cần tìm đủ 4 đường; hai đường y , hai đường x . Nếu thiếu đương x ta tìm
bằng cách giải phương trình hoành độ giao điểm.
2) Tính thể tích vật thể tròn xoay:
-Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi y f (x) , hai đường thẳng x a; x b
b
Chú ý: Đối với bài toán tính thể tích vật thể tròn xoay không giải phương trình hoành độ giao điểm nếu tích
phân đã có đủ hai cận.
* công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm
x a, x b a b có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành
a
độ x a x b là S x . Thể tích là :V S x dx .
b
Phần 4: SỐ PHỨC
I. Định nghĩa và các tính chất căn bản
-Số i: i2 1
-Với n 4q r , ta có: i n ir
-Số phức z a bi với a,b R , a gọi là phần thực, b gọi là phần ảo
a c
a b.i c d .i
b d
z z 2a
-Lưu ý
z.z a2 b2
2
-Phép nhân hai số phức thực hiện như nhân hai số thực với lưu ý i 1.
-Phép chia số phức thực hiện bằng cách nhân tử và mẫu cho số phức liên hợp với mẫu.
b i | |
b 2 4ac 0 thì pt có hai nghiệm phức xác định bởi công thức x1,2
2a
*Chú ý: Phương trình bậc hai ax bx c 0 với trường hợp b 4ac 0 có hai nghiệm phức là hai
2 2
1) OM x.i y. j z.k M x; y; z AB xB xA ; yB y A ; zB z A
Cho a a1 ; a2 ; a3 , b b1 ; b2 ; b3 , A x A ; y A ; z A , B xB ; yB ; z B , C xC ; yC ; zC .
a.b
4) Góc giữa hai vecto: cos (tích vô hướng chia tich độ dài)
a.b
xA xB y yB z z
5) Gọi I là trung điểm AB: xI , yI A , zI A B
2 2 2
xA xB xC y yB yC z z z
6) Gọi G là trọng tâm ABC : xG , yG A , zG A B C
3 3 3
7) Tích vô hướng hai vecto: a.b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 . Suy ra: a b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 0
a a3 a3 a1 a1 a2
8) Tích có hướng hai vecto: a, b 2 ; ;
b2 b3 b3 b1 b1 b2
-Chú ý: +Tích có hướng của 2 vecto vuông góc cả hai vecto đó. a;b .a 0; a;b .b 0 .
9
+Ba vecto u; v; w đồng phẳng u;v .w 0
9) A, B, C là 3 đỉnh tam giác (không thẳng hàng) AB, AC 0 SABC 1 AB, AC
2
11) Thể tích hình hộp ABCD. A' B 'C ' D ' bằng: VABCD. A' B'C ' D' AB, AD . AA'
M 0M , u
Khoảng cách từ M o xo , yo , zo đến ( ) là: d M 0 ,
u
u1 , u2 . M 1M 2
1 , 2 chéo nhau u1 , u2 . M 1M 2 0 d 1 , 2
u1 , u2
tâm I a; b; c
S S : x a y b z c R2
2 2 2
15) PTMC
bán kính R
tâm I a; b; c
PT: x y z 2ax 2by 2cz d 0 là PTMC
2 2 2
S
R a 2 b2 c2 d
DK dê (S) là ptmc là : a 2
b2 c2 d 0
10
b) Mặt cầu tâm I x0 ; y0; z0 tiếp xúc mp(P): P : Ax By Cz D 0
tâm I
S Ax0 By0 Cz0 D
R d I ;( P )
A2 B 2 C 2
c) Mặt cầu (S) đường kính AB:
x xB y A y B z A z B
tâm I A ; ; là trung diem AB
2 2 2
S
AB xB x A 2 y B y A 2 z B z A 2
R
2 2
AB
R IA IB đều đúng.
2
d) Mặt cầu qua bốn điểm A, B, C, D
-Nêu dạng S : x y z 2ax 2by 2cz d 0 . Thế tọa độ 4 điểm vào (S) được hệ 4 pt 4 ẩn. Giải
2 2 2
hệ tìm 4 ẩn a, b, c, d.
16) Phương trình mặt phẳng
*VTPT là vecto khác 0 có giá vuông góc với mp. Muốn viết ptmp:
Hoặc cần một VTPT n A; B; C và một điều kiện khác, suy ra (P): Ax By Cz D 0 . Từ điều kiện
khác giải tìm D
11
17) Phương trình đường thẳng :
*VTCP là vecto khác 0 có giá song hoặc trùng . Muốn viết pt đường thẳng cần M o xo ; yo ; zo
x x a.t
0
và một VTCP u a, b, c . Pt tham số : y y b.t
0
z z c.t
0
x x0 y y0 z z0
-Nếu a 0;b 0;c 0 thì pt chính tắc đt có dạng:
a b c
Đặc biệt: A Ox A(a;0;0) ;B Oy B(0;b;0) ;C Oz C(0;0;c)
18) Một số tình huống tìm VTPT của mp, VTCP của đường thẳng:
1) P Q nP nQ 2) P / / Q chon nP nQ
3) d ud u 4) d / / chon ud u
d / /( P)
5) P d chon nP = ud 6) u d nP
d ( P)
n a
Nêu thì chon n a; b
n b
12
Phần 7: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. Công thức tính thể tích và cách tìm góc: S
1)Thể tích khối chóp bằng một phần ba diện tích đáy nhân với A'
chiều
B'
cao.
2)Thể tích khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. A C' B
4)Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó lên mặt phẳng. Để xác
định hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng ta cần một giao điểm và một điểm vuông góc.
5)Góc giữa hai mặt phẳng: Cần một giao tuyến, một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc giao
tuyến, một đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia và vuông góc giao tuyến, góc giữa hai mặt phẳng là góc
giữa hai đường thẳng mới tìm.
II. Tam giác
a) Tam giác thường:
1 1 a.b.c
1) S ABC .BC. AH . AB. AC.sin A
2 2 4R
p.r p p a p b p c
1
2) S ABM S ACM S ABC
2
2 1 1
3) AG AM ; GM AM AG (G là trọng tâm
3 3 2
ABC )
2 AB 2 AC 2 BC 2
4) Độ dài đường trung tuyến: AM
2 4
2
5) Định lí cosin: BC AB 2 AC 2 2. AB. AC.cos A
a b c
6) Định lí sin: 2.R
sin A sin B sin C
7) Gọi D là chân đường phân giác trong góc A. Ta có:
DB AB AB
DB .DC
DC AC AC
8) Trực tâm tam giác là giao điểm ba đường cao.
Trọng tâm tam giác là giao điểm ba đường trung tuyến.
Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm ba đường trung trực.
13
Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm ba đường phân giác.
b) Tam giác đều cạnh a .
2
canh 3
1) S ABC
4
canh. 3
2) AH
2
2 1 1
3) AG AH ; GH AH AG (G là trọng tâm ABC )
3 3 2
4) Tâm đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm tam giác.
c) Tam giác vuông tại A.
1 1
1) S ABC AB. AC AH .BC 2) BC 2 AB 2 AC 2
2 2
3) AB 2 BC.BH 4) AC 2 BC.CH
5) AH 2 HB.HC 6) AH .BC AB. AC
1 1 1
7)
AH 2 AB 2 AC 2
HB AB 2
8)
HC AC 2
1
9) AM BC
2
10) Tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền.
d) Tam giác vuông cân tại A
BC
1) BC AB. 2 AC. 2 2) AB AC
2
1
3) S ABC AB. AC
2
III. Tứ giác:
a) Hình bình hành:
14
b) Hình thoi:
1
S ABCD AC.BD AB. AD.sin A
2
d) Hình thang:
AD BC . AH
S ABCD
2
Đặc biệt: Nếu ABCD là hình thang cân thì:
AD BC 2.BH
e) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc: Diện tích bằng một phần 2 tích độ dài hai đường chéo.
f) Tứ giác có hai đường chéo tạo nhau góc : Diện tích bằng một phần 2 tích độ dài hai đường chéo nhân
sin .
15
Phần 8: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHẦN MẶT TRÒN XOAY
S xq .r.l
Diện tích đáy:
Sd .r 2
Các yếu tố gồm: Diện tích toàn phần:
l OM . Stp S xq Sd 1
Đường sinh: V . .r 2 .h
Stp .r.l .r 2 3
Chiều cao: h OI .
Bán kính đường tròn đáy: Stp .r. r l
r IM .
S xq 2 .r.l .
Diện tích 2 đáy:
S2 d 2. .r 2
Diện tích toàn phần:
V .r 2 .h
Đường sinh: l CD .
16
Chiều cao: h l AB . Stp S xq S2 d
Bán kính đường tròn đáy: Stp 2 .r.l 2 .r 2
r AD BC .
Stp 2 .r. r l
Mặt
cầu
S 4 .R 2 V
4
.R3
3
Đặc biệt: Một số cách xác định tâm bán kính mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp:
SC
trung điểm SC, bán kính R .
2
2) Đối với hình chóp có chân đường cao trùng tâm mặt đáy thì bán kính S
canh bên
2
R
2 chiêu cao
17