You are on page 1of 26

PHẦN I LÝ THUYẾT

ĐẠO HÀM RIÊNG ĐẠO HÀM HỢP ĐẠO HÀM ẨN


ĐẠO HÀM RIÊNG
Coi hàm z=z(x,y)xác định và liên tục tại M0(x0,y0)nếu cho biến y=y0 không
đổi,lúc này hàm z(x,y) là hàm một biến theo x và ta có thể lấy đạo hàm 1 biến
(đã biết) theo biến x
z ( x 0  x, y0 )  z ( x0 , y0 )
lim  z x' ( x0 , y0 )
x  0 x

z
Và ta kí hiệu z x'  là đạo hàm riêng theo biến x
x

z
Tương tự ta định nghĩa đạo hàm riêng theo biến y: z 'y 
y

Ví dụ z  xy 2  y  z x'  y 2 , z 'y  2 xy  1

ĐẠO HÀM RIÊNG BẬC CAO


a-đạo hàm hỗn hợp

Lấy đạo hàm theo biến x của hàm z 'y ( x, y ) ta được z ''yx ( x, y ) là đạo hàm 2 lần theo
biến y trước rồi tới biến x sau.Vậy thì giữa z xy'' ( x, y ) và z ''yx ( x, y ) có khác nhau
không?
Định lý (Schwarz)
Giả sử zx' , z y' , z xy'' tồn tại lien tục thì có z ''yx và z xy''  z ''yx

Ví dụ f  x 3 y 4  f xy''  12 x 2 y 3 , f yx''  12 x 2 y 3

b-tương tự ta có thể lấy đạo hàm cấp n theo biến x,cấp m theo biến y kí hiệu
là f xny m và có tất cả
 n  m ! cách biểu diễn f n m
n m n m
x y
n !m !

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐẠO HÀM HỢP
t  (t1 ,..., tm )  R m , x  ( x1 ,..., xm )  R m , z  z ( x)  z ( x1 ,..., xn )  R

R m  t  x  x (t )  g (t )  R n ta có đạo hàm hợp của z0g(t) như sau:

zt'1  z x' 1 ( x1 )'t1  z x' 2 ( x2 )'t1  ...  z x' n ( xn )t'1


zt'2  z x' 1 ( x1 )t' 2  z x' 2 ( x2 )t' 2  ...  zx' n ( xn )'t2
.........................................................
zt'm  z x' 1 ( x1 )t' m  z x' 2 ( x2 )t' m  ...  zx' n ( xn )'tm

Ta có thể viết đạo hàm hợp của z0g(t)dưới dạng ma trận như sau:
M 1m  ( z0 g )  ( z )  ( g )  M1n  M nm  M 1m
 ( x1 )t'1 ( x1 )t'1  ( x1 )t' m 
 
( x )
'
( x2 )t' 2  ( x2 )t' m 
 zt'1 zt'2  zt'n    z x' 1 z x' 2  z xn   2 t1
'

     
 ( xn )t'
 1
( xn )t' 2  ( xn )t' m 

Ví dụ z  z ( x )  z ( x1 , x2 )  x12  x23 , ( x1 , x2 )  (3t1  t22 , t12  t24 )

Tính zt'1 , zt'2

 ( x1 )t'1 ( x1 )t' 2  3 2t2 


 zt'1 zt'2    z x' 1 z x' 2      2 x1 3 x22  
( x2 )t1
'
( x2 )'t2    2t1 4t23 

zt'1  z x' 1 ( x1 )'t1  z x' 2 ( x2 )'t1  2 x1  3  (3x22 )  2t1  18t1  6t22  6(t12  t24 )2
zt'2  z x' 1 ( x1 )'t2  z x' 2 ( x2 )'t2  2 x1  2t2  (3x22 )  4t23  4(3t1  t22 )t2  12(t12  t24 )2 t23

Chú ý:

''
Các công thức về các đạo hàm bậc cao hỗn hợp như zuv , zv'''2u ,... rất khó biễu diễn bằng công thức tổng
quát ,nhưng trong bài toán cụ thể ta có thể chuyển biến x,y về biến u,v sau đó lấy đạo hàm theo biến u,v.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 1: Tìm vi phân cấp 1 của hàm z=x2+4y

z x'  2 x
z y'  4 y ln 4
 dz  2 xdx  4 y ln 4dy

Câu 2:Tìm vi phân cấp 1 của hàm z  ln( x  y )

1
z x' 
2( x  y )
1
z 'y 
2( x  y )
1 1 dx  dy
 dz  dx  dy 
2( x  y ) 2( x  y ) 2( x  y )

Câu 10:tìm vi phân cấp 2 d2z của hàm hai biến z=x2+xcos2y

z x'  2 x  cos 2 y, z x'' 2  2


z 'y   x sin 2 y, z ''y 2  2 x cos 2 y
z xy'   sin 2 y
 d 2 z  2dx 2  2sin 2 ydxdy  2 x cos 2 ydy 2

Câu 11:Tìm vi phân cấp 2 của hàm hai biến:z=x2y3

z x'  2 xy 3 , z x'' 2  2 y 3
z 'y  3x 2 y 2 , z y'' 2  6 x 2 y
z xy'  6 xy 2
dz 2  2 y 3 dx 2  12 xy 2 dxdy  6 x 2 ydy 2

Câu 41 Tìm cực trị của hàm z  x 2 ( y  1)  3x  2 với điều kiện x-y+1=0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
L  x 2 ( y  1)  3x  2   ( x  y  1)  0
x  1

y2
 L'x  2 x ( y  1)  3    0  
 '    1
2
L
 y  x    0  
 '   x  1
 L  x  y  1  y  0

   1
 M 1 (1, 0), M 2 (1, 2)

Tại M1(-1,0)

L''x2  2, L''y 2  0, L''xy  2


 dz 2  2dx 2  4dxdy

Mà :

x  y 1  0
 dx  dy  dz 2  2dx 2  4dxdx  6dx 2  0

Vậy tại M1(-1,0) hàm số đạt cực đại

Tại M2(1,2)

L''x2  0, L''y 2  0, L''xy  2


 dz 2  4dxdy

Mà :

x  y 1  0
 dx  dy  dz 2  4dxdx  4dx 2  0

Vậy tại M2(1,2)hàm số đạt cực tiểu

Câu 42:Tìm cực trị của hàm z  2 x 2  y 2  2 y  2 với điều kiện  x  y  1  0

L  2 x 2  y 2  2 y  2   ( x  y  1)  0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 2
' x  3
L  4 x    0
x 
 '  1
 Ly  2 y  2    0   y 
 '  3
L
    x  y  1  0  8
  3

2 1
 M( ; )
3 3

Ta có:

L''x2  4, L''y2  2, L''xy  0


 dz 2  4dx 2  2dy 2

x  y  1  0  dx  dy
 dz 2  4dx 2  2dx 2  6dx 2  0

2 1
Vậy tại M ( ; ) hàm số đạt cực tiểu
3 3

PHẦN II TÍCH PHÂN BỘI


Câu 50:Xác định cận của tích phân I   f ( x, y )dxdy trong đó D là miền giới hạn bỡi các
D
2
đường y  x  2, y  3 x

Phương trình hoành độ giao điểm

x  1
x 2  2  3x  
x  2

Trong đoạn [1;2] ta có y=3x > y=x2+2 do đó:


2 3x
I   f ( x, y )dxdy   dx  f ( x, y )dy
D 1 x2  2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 51 Xác định cận của tích phân I   f ( x, y )dxdy trong đó D là miền giới hạn bỡi các
D

đường x=3;x=5;3x-2y+4=0;3x-2y+1=0

Ta có

3x  4 3x  1
y1  , y2 
2 2
3x  4 3 x  1
y1  y2    1.5  0  y1  y2
2 2
3x4
5 2
Do đó I   f ( x, y )dxdy   dx  f ( x, y )dy
D 3 3 x 1
2

Câu 52:Xác định cận của tích phân I   f ( x, y )dxdy trong đó D là miền giới hạn bỡi các
D
2 2
đường D : x  y  1, x  0, y  0

Ta có: y   1  x 2 vì x  0, y  0 nên

1 1 x 2
I   f ( x, y )dxdy   dx  f ( x, y )dy
D 0 0

2 x2
Câu 60 Đổi thứ tự tích phân I   dx  f ( x, y )dy
1 1

Ta có

 x1  1  y1  1  y1  1  x  1
 & 2
  2
& 
 x2  2  y2  x  y2  x  4  x  y

2 x2 4 y

Vậy I   dx  f ( x, y )dy   dy  f ( x, y )dx


1 1 1 1

2 4 x
Câu 61 Đổi thứ tự tích phân I   dx  f ( x, y )dy
1 2

Ta có

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 x1  1  y1  2  y1  2  x1  1
 &  &
 x2  2  y2  4  x  y2  3  x2  4  y

2 4 x 3 4 y

Vậy I   dx  f ( x, y )dy   dy  f ( x, y )dx


1 2 2 1

1 x3
Câu 62:Đổi thứ tự tích phân I   dx  f ( x, y )dy
0 0

Ta có

 x1  0  y1  0  y1  0  x1  0
 & 3
  &
 x2  1  y2  x  y2  1  x2  3 y

1 x3 1 3 y

Vậy I   dx  f ( x, y )dy   dy  f ( x, y )dx


0 0 0 0

1 y2

Câu 80:Tính tích phân I   dy  3 y 2 e xy dx


0 0

1 y2 1 y2 1 1
2 xy
I   dy  3 y e dx   3 y e
0 0 0
2 xy

0 0
3

 3
  (3 y 2 e y  3 y 2 )dx  e y  y 3  0
e2

1 2x
Câu 81 Tính tích phân I   dx  3( x  y )dy
0 0

1 2x 1 1
y2 1
I   dx  3( x  y )dy  3 ( xy  )dx  3 4 x 2 dx  4 x 3  4
0 0 0
2 0
0

 x
Câu 82 Tính tích phân I   dx  3 x sin ydy
0 0

 x  x 
3 2
I   dx  3 x sin ydy   3 x cos y dx    (3x cos x  3x )dx   I1
0 0 0 0 0
2

  
Tính I1 I1   3 x cos xdx  3 x s inx   3sin xdx  6
0 0 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3 2
I 6
2

x
Câu 90 Tính tích phân I   ln ydxdy trong đó D là hình chữ nhật 0  x  2,1  y  e
D y

2 e
x ln y 2 e
I   ln ydxdy   xdx  dy  x 0 ln 2 y  2
D
y 0 1
y 1

Câu 91 Tính tích phân I   sin 5 x cos10 ydxdy trong đó D là là hình chữ nhật
D


0  x  2 ; 0  y 
4

2 4
I   sin 5 x cos10 ydxdy  2 2 10
 (1  cos x) sin xdx  cos ydy
D 0 0

2
2 2
Vì tích phân  (1  cos x) sin xdx =0 nên I=0
0

Câu 92 Tính tích phân I   e x  y dxdy trong đó D là hình vuông 0  x  1; 0  y  1


D

1 1 1
1
I   e x y
dxdy   e x y
dx   (e x1  e x )dx   e x 1  e x   e2  e  e  1  (e  1) 2
0
D 0 0 0

Câu 100 tính tích phân I    x  y dxdy trong đó D là miền được giới hạn bỡi các đường
D

x=-1,x=0,y=0,y=2

0 2 0 0 2
 y2 
I    x  y dxdy    ( x  y )dxdy    xy   dx   (2 x  2)dx  1
D 1 0 1 
2 0 1

Câu 101 Tính tích phân I   dxdy trong đó D là miền định bỡi D: 0  x  a; 0  y  x
D

a x a a
2 3 2 3
I   dxdy   dx  dy   xdx  x 2  a
D 0 0 0
3 0 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y
Câu 102 tính tích phân I   dxdy trong đó D là miền định bỡi D: 2  x  4; x  y  2 x
D x

4 2x 4 4 2x
y y 1  y2  3 3 4
I   dxdy    dxdy     dx   xdx  x 2  9
D
x 2 x
x 2
x 2 x 2
2 4 2

y
Câu 110 Tính tích phân I   e x dxdy trong đó D là tam giác giới hạn bỡi các đường
D

x=1,y=0,y=x
x
y 1 x y 1 1
 y e 1
I   e dxdy    e dxdy   x  e x  dx    xe  x  dx 
x x

D 0 0 0  0 0
2

Câu 111 Tính tích phân I   xdxdy trong đó D là tam giác với các đỉnh
D

O(0;0);A(1;0);B(1;0)
1 1 x 1 1
 x2 x3  1
I   xdxdy    xdxdy   x(1  x )dx      với y=1-x là phương trình AB
D 0 0 0  2 3 0 6

Câu 112 tính tích phân I   2 xydxdy trong đó D là miền giới hạn bỡi đường thẳng y=x
D

và parabol y  x

 x1  0
Phương trình hoành độ giao điểm x  x  
 x2  1

Mặt khác trên đoạn [0;1] đường y  x nằm trên đường y  x nên ta có tích phân:

1 x 1 1 x 1
 y2  x  x2 1
I   2 xydxdy    2 xydxdy   2 x   dx   2 x( )dx    x 2  x3 dx 
D 0 x 0  2 x 0
2 0
12

1 1 y 2

Câu 120 Tính tích phân I   dx  ( x 2  y 2 )dy


0 0

1
Vì tích phân được giới hạn bỡi đường tròn thuộc góc phần tư thư nhất nên ta đặt
4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 x  rcos 
  J  r , 0  r  1, 0   
 y  r sin  2


1 1 y 2 2 1

I   dx  ( x 2  y 2 )dy   d  r 2rdr 
0 0 0 0
8

Câu 121 Tính tích phân bội 2 I   x 2  y 2 dxdy trong đó D là phần hình tròn
D
2 2
x  y  4 thuộc góc phần tư thứ nhất

 x  r cos  
Đặt:   J  r ; 0  r  2; 0   
 y  r sin  2

  2
2 2 2 3
r  4
I   x 2  y 2 dxdy   d  rrdr     d 
D 0 0 0
3 0 3

2 4 x2
Câu 122 Tính tích phân I   dx  dy
0  4 x 2

Tích phân được giới hạn bỡi đường tròn x 2  y 2  4 nên đặt :

 x  r cos   
  J  r ; 0  r  2;  
 y  r sin  2 2


2 4 x2 2 2
I   dx
0
 dy   d  rdr  2
 0
 4 x 2
2

Câu 130 Tính diện tích của miền giới hạn bỡi các đường y  x 2  2 x  1; x  y  1  0

Hoành độ giao điểm

 x1  1

 x2  0

Dựa vào đồ thị ta có

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
0 x 1 0
1
S   dx  dy   ( x 2  x)dx 
1 x 2  2 x 1 1
6

Câu 131

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bỡi các đường y  x  x; y  2 x

Hoành độ giao điểm

 x1  0

 x2  1

dựa vào đồ thị ta có


1 2x 1 1
 x2 2 3  1
S   dx  dy    
x  x dx   
 2 3
x  
0 6
0 x x 0

11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 132 Tính diện tích của hình

Phẳng giới hạn bỡi các đường y  e x  x; y  e  x  x; x  1

 x1  0
Hoành độ giao điểm 
 x2  1

Dựa vào đồ thị ta có


1 ex  x 1
1
S   dx  dy    e x  e  x dx  e  2 
0 e x  x 0
e

TÍCH PHÂN BỘI 3

Câu 140 Xác định cận của tích phân  f ( x, y, z )dxdydz trong đó Ω là miền giới hạn bỡi

các mặt x=1;y=2;z=1;z=2;x=0;y=0


1 2 2
I   f ( x, y , z )dxdydz   dx  dy  f ( x, y, z )dz
 0 0 1

12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 142 xét tích phân bội ba  f ( x, y, z )dxdydz trong đó Ω là miền trong không gian được

giới hạn bỡi các mặt x  0; x  1; y  0; y  1; z  0; z  x 2  y 2

1 1 x2  y2

I   f ( x, y , z )dxdydz   dx  dy  f ( x, y , z )dz


 0 0 0

Câu 150 tính tích phân bội 3  x sin 2 ydxdydz trong đó Ω là miền:


0  x  1; 0  y  ;0  z  2
2
 
1 2 2 2 2
I   x sin 2 ydxdydz   dx  dy  x sin 2 ydz   xdx  2sin 2 ydy  1
 0 0 0 0 0

Câu 151 Tính tích phân bội ba  xye z dxdydz trong đó Ω là miền:

0  x  1; 0  y  2; 0  z  ln 3

1 2 ln 3
I   xye z dxdydz   xdx  ydy  e z dz  3
 0 0 0

Câu 160 Tính tích phân I   xy cos zdxdydz trong đó Ω là hình hộp


0  x  1; 0  y  2; 0  z 
2
 1
1 2 2
 x   y2  2  2
I   xy cos zdxdydz   xdx  ydy  cos zdz       sin z  02  1
 0 0 0  2 0 2 0

Câu 161:Tính tích phân I   x( y 2  1)tgzdxdydz trong đó miền Ω



1  x  1; 0  y  2;0  z 
4

 1
1 2 2
 x   y3  4  2
I   x( y  1)tgzdxdydz   xdx   y  1  tgzdz       y   ln(cos z )  04  0
2 2

 1 0 0  2  1  3 0

13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 170 Cho Ω là phần hình trụ x 2  y 2  1;1  z  4 Đặt:

I   f ( x, y, z )dxdydz Chuyển sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân

 x  r cos 

Đặt:  y  r sin   0    2 ; 0  r  1;1  z  4
z  z

2 1 4
I   f ( x, y , z )dxdydz 

 d  rdr  f (rcos , r sin  , z )dz
0 0 1

Câu 171 Chuyển tích phân sau sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân

I   f ( x, y, z )dxdydz trong đó Ω là miền giới hạn bỡi các mặt


x 2  y 2  2 x, z  x 2  y 2 , z  0

 x  r cos 
  
Đặt:  y  r sin   J  r;    ; 0  r  2cos ; 0  z  r 2
z  z  x2  y 2  r2 2 2


2 2 cos r2
I   f ( x, y , z )dxdydz 

 d 
 0
rdr  f (rcos , r sin  , z )dz
0
2

Câu 172 Chuyển tích phân sau sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân

I   f ( x 2  y 2 , z )dxdydz ; trong đó Ω là phần chung cua hai hình cầu



2
x  y 2  z 2  R 2 , x2  y 2   z  R   R 2
2

Ta có z1  R 2  ( x 2  y 2 ) và z2  R 2  ( x 2  y 2 )  R

Dựa vào đồ thị ta tính được

14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
R2 3
r  R2   R
4 2

Đặt:

 x  r cos 
 3
 y  r sin   J  r ; 0    2 ; 0  r  R; R 2  r 2  z  R 2  R 2  r 2
z  z 2

3
R
2 2 R2 r 2
2 2
I   f ( x  y , z )dxdydz   d  rdr  f (r 2 , z )dz
 0 0 R  R2  r2

Câu 180 Gọi V là thể tích miền Ω phần nằm trong mặt nón z  x 2  y 2 được giới hạn
bỡi mặt cầu x 2  y 2  z 2  a 2

 x   sin  cos
 z 
Đặt  y   sin  sin   J   2 sin  ; 0    2 ; 0    arc cos  ; 0    a
 z   cos   4


2 4 a
2
V   d  sin  d   d 
0 0 0

Câu 181 gọi V là thể tích miền Ω được giới hạn bỡi các mặt

x 2  y 2  z 2  a 2 ; x 2  y 2  z 2  b 2 (0  a  b); z  x 2  y 2

 x   sin  cos
 2 z 
 y   sin  sin   J   sin  ; 0    2 ; 0    arc cos  ; a    b
 z   cos   4

15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2 4 b
2
V   d  sin  d   d 
0 0 a

Câu 182 Tính thể tích V của vật thể Ω:

0  x  1; 0  y  2 x; 0  z  y

1 2x y 1 2x 1 2x 1
 y2   2 x3  2
V   dx  dy  dz   dx  ydy     dx    
0 0 0 0 0 0
2 0  3 0 3

TÍCH PHÂN ĐƯỜNG

Câu 190 Tính tích phân đường I   ( x  y )dl trong đó C có phương trình x+y=1, 0  x  1 .
C

ds  1  y '2 ( x)dx  1  (1) 2  2dx

1
I   ( x  y )dl   ( x  (1  x)) 2dx  0
C 0

Câu 192 Tính tích phân đường I   x 5 y 2 dl trong đó C có phương trình y=x, 0  x  a
C

ds  1  y '2 ( x )dx  2dx

a
2 8
I   x 5 y 2 dl   x5 x 2 2dx  a
C 0
8

Câu 201 Tính tích phân đường I   (2 x  3 y 2 )dl trong đó C là đoạn thẳng nối các điểm
C

A(0,0) và B(1,1)

Phương trình AB:y=x

ds  1  y '2 ( x )dx  2dx

1
I   (2 x  3 y )dl   (2 x  3x 2 ) 2dx  2 2
2

C 0

16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 212 Tính tích phân đường I   xydl trong đó L là đường biên của tam giác với các
L

đỉnh A(-1,0),B(0,1) và C(1,0).


0 1
1 1 1 1
I   xydl   xydl   xydl  AC xydl  1 x(1  x)dx  0 x(1  x)dx  0   2  3  2  3  0
L AB BC

Câu 220:Tính khối lượng M của đoạn thẳng AB với A(-2,0);B(0,-2) và tỉ số tuyến tính là
 ( x, y )  ( x  y ) 2

Phương trình AB y=-x-2


0
2
M   ( x, y)ds   ( x  ( x  2)) 2dx  8 2
AB 2

Câu 221: Tính khối lượng M của đoạn thẳng AB trong đó AB là phần đường thẳng
1
x+y=a(a>0) được giới hạn bỡi các trục tọa độ và có tỉ khối tuyến tính là  ( x, y ) 
x y

a
1
M   ( x, y)ds  
AB 0
xa x
2dx  2

Câu 222 Cho điểm A(0,1) và B(1,1) tính tích phân đường
3
I  (2 xy  4 x  1)dx  (2 xy  4 y 3  1)dy
AB

Lấy theo đường y=1 đi từ điểm A đển B

y=1 nên dy=0dx


1
I  (2 xy  4 x3  1)dx  (2 xy  4 y 3  1)dy   (2 x  4 x 3  1)dx  3
AB 0

2
Câu 230 Tính tích phân đường loại 2 I   x(4 y  1)dx  2( x  1)dy ở đây OA là cung
OA

x2
parabol y  từ O(0,0) đến A(2,1)
4

xdx
Ta có dy 
2
17

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
2 x2 xdx
I  x (4 y  1)dx  2( x  1)dy   x(4  1)dx  2( x 2  1) 0
OA 0
4 2

2
Câu 232 Tính I   4 x( x  y )dx  2( x 2  y )dy lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0,0) đến
OA

A(2,1).

x dx
Phương trình OA: y   dy 
2 2
2 2
x x dx x
 I   4 x( x  y )dx  2( x  y )dy   4 x ( x  )dx  2( x 2  )   (4 x 3  3x 2  )dx  9
2 2 2

OA 0
2 2 2 0 2

Câu 240 Tính tích phân đường I   ydx  xdy lấy theo đường y  2 x 2  1 từ A(0,1) đến
AB

B(1,3)

Ta có dy  4 xdx
1 1
I  ydx  xdy   (2 x 2  1)dx  4 x 2 dx   (6 x 2  1)dx  4
AB 0 0

Câu 241 Cho I   ( x 2  y 2 )dx  ( x  y )2 dy ,trong đó C là biên của hình tròn D.


C

P  ( x 2  y 2 )  Py'  2 y

Q  ( x  y )2  Qx'  2( x  y )

Áp dụng công thức GREEN ta có

I  2 2 2 ' '
 ( x  y )dx  ( x  y) dy   (Qx  Py )dxdy   2 xdxdy
C D D

x2
Câu 250 cho C là elip  y 2  1 tính tích phân đường loại hai:
16

I 
 (3 y  4 cos x)dx  (4 x  5cos y)dy
C

P=3y-4cosx;Q=4x+5cosy

18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I  ' '
 (3 y  4 cos x)dx  (4 x  5cos y)dy   (Qx  Py )dxdy   dxdy
C C C

 x  4r cos 
Đặt   J  4r ;0  r  1, 0  2
 y  r sin 
2 1
I  d  4rdr  4
0 0

Câu 251 cho C là hình tròn ( x  1)2  ( y  2)2  4 Tính tích phân đường loại hai

I  y y
 e dx  x(2  e )dy
C

P  e y , Q  x(2  e y )

 I   (Qx'  Py' )dxdy   2dxdy


C C

 x  1  r cos 
Đặt  ; 0     , 0  r  2, J  r
 y  2  r sin 
 2
 I  2  d  rdr  4
0 0

(2,3)

Câu 262 Tính tích phân đường I   ydx  xdy


( 1,2)

x 7
Phương trình AB y  
3 3
(2,3) 2
x 7 dx 2 2 7
I  ydx  xdy  (
 3 3  ) dx  x  ( x  )dx  8
( 1,2) 1
3 1 3 3

TÍCH PHÂN MẶT LOẠI I

Câu 280 Tính tích phân mặt loại 1 I   ds trong đó S là mặt z  2 x, 0  x  1, 0  y  2


s

19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 2 1 2
' 2 ' 2
I    1  z x    z  dxdy   
y 5dxdy  2 5
0 0 0 0

Câu 282 Tính tích phân mặt loại 1 I   ( xy  y 2  yz )ds trong đó s là mặt
S

x  y  z  1, 0  y  1, 0  x  2

2 1 2 1
2 2
I    ( xy  y 2  y (1  x  y )) 1   z x'    z y'  dxdy    3 ydxdy  3
0 0 0 0

Câu 290 Tính I   (3 x  4 y  z)ds trong đó s là mặt 3 x  4 y  z  3  0; x 2  y 2  1


S

I   (3x  4 y  (3  3x  4 y ) 26dxdy
s

 x  r cos 
Đặt   0    2 ; 0  r  1; J  r
 y  r sin 
2 1
 I  3 26  d  rdr  3 26
0 0

Câu 291 Tính I   3 xds trong đó s là mặt z  x  0, x  y  1, x  0; y  0


S

1 1 x
2
I   3 xds   3 2 xdxdy 
S 0 0
2

Câu 300 Tính tích phân mặt loại 1: I   xyzds trong đó s là mặt của hình lập phương
s

[0,1]  [0,1]  [0,1]

1 1
1
I   xyzds    xydxdy 
s 0 0
4

Câu 302 Tính tích phân mặt loại 1: I   ( x  y  z)ds trong đó S là mặt
S

x  y  z  2, 0  x  1, 0  y  1

20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 1
I   ( x  y  z )ds    ( x  y  (2  x  y )) 3dxdy  2 3
S 0 0

Câu 310 Tính diện tích S của mặt 2 x  2 y  z  1, 0  x  1, 0  y  2


1 2
S    1  4  4dxdy  6
0 0

Câu 312 Tính diện tích S của mặt x 2  y 2  2 x ,z=2



2 2cos 

S  d 
 0
rdr  
2

Câu 320 Tính diện tích s của mặt x  y  0, x  y  1, x  0, y  0


1 x
S  dxdy  2
0 1 x

x2 y2
Câu 321 Tính diện tích S của mặt 2 x  2 y  z  1;  1
16 9
2 1
S  d  12r
0 0
1  4  4dr  36

Câu 322 Tính diện tích S của mặt 2 x  y  z  1, x  y  1, x  0, y  0


1 1 x
3
S  1  4  1dxdy 
0 1 2 x
2

Câu 331 Tính tích phân mặt I   dxdy trong đó S là mặt trên của mặt x 2  y 2  2 ,z=4
S

 
Vì cos(n, z )  cos   0

2 2
Nên ta có I   dxdy    rdr 2
S 0 0

Câu 340 Tính tích phân mặt I   dxdy trong đó S là mặt dưới của mặt
s

21

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2 y2
x   1, z  2
9
 
Vì cos(n, z )  cos   0 nên
2 1
I   dxdy    d  3rdr   3
S 0 0

Câu 341 Tính tích phân mặt I   dxdy trong đó S là mặt trên của mặt
S
2 2 2
x  y  z  4, z  0

  2 2
cos(n, z )  cos   0 nên I   dxdy   d  rdr  4
S 0 0

Câu 350 Tính tích phân mặt I   ( zdxdy  2 xdydz  ydzdx ) trong đó S là mặt biên ngoài
S

của hình hộp  : 0  x  1, 0  y  2, 0  z  3

Ta có Rz  z, Px  2 x, Qy  y

1 2 3
Vậy I   ( zdxdy 2 xdydz  ydzdx)   ( Px'  Qy'  Rz' )dxdydz   dx  dy  (2  1  1)dz  24
S S 0 0 0

Câu 351 Tính tích phân mặt I   ( zdxdy 3xdydz  3 ydzdx ) trong đó s là mặt biên ngoài
S
2 2
của hình trụ  : x  y  4, 0  z  4

Ta có Rz  z, Px  3x, Qy  3 y

2 2 4
I   ( zdxdy 3 xdydz  3 ydzdx)   ( Px'  Qy'  Rz' )dxdydz   d  rdr  dz  16
S S 0 0 0

Câu 360 Tính I   (3 xdxdy 2 xdydz  ydzdx) trong đó S là mặt biên ngoài của ellipsoid
S

y2 z2
 : x2   1
4 9

Ta có Rz  3x, Px  2 x, Qy   y
22

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2  1
' ' ' 2
I   (3 xdxdy  2 xdydz  ydzdx)   ( P  Q  R )dxdydz 
S S
x y z  d  d  2.3.r
0 0 0
sin  dr  8

Câu 361 Tính I   (4 zdxdy 3 ydydz  ydzdx) trong đó s là mặt biên ngoài của ellipsoid
S
2 2
y z
 : x2   1
4 9

Ta có Rz  4 z, Px  3 y , Qy   y

2  1
I   (4 zdxdy 3 ydydz  ydzdx)   ( Px'  Qy'  Rz' )dxdydz  3  d  d  2.3.r 2 sin  dr  24
S S 0 0 0

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

Câu 370 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 2xydx+dy=0
2xydx  dy  0
dy dy
 2 xdx     2 xdx   
y y
 x 2  ln y  C

x2  y 2
Câu 381 Chọn cách đổi biến đúng,thích hợp để giải phương trình vi phân y '  (1)
y 2  xy

x y

' y x
Chia tử và mẫu (1) cho xy (1) trở thành y 
y
1
x

1
u
1  u3
Đặt y=ux , y '  u  xu '  u  u' 
u 1 x (u 2  u )

Câu 382 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

y y2
y'  
x x2

Đặt y=ux

23

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
du du dx
 y '  u  xu '  u  u 2  x
 u 2    2  
dx u x
1 x
  ln x  C  y 
u C  ln x

Câu 390 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn
 x
phần  x   dy  ( y  ln y )dx  0
 y 

u
=P(x,y)  y  lny  u   ( y  ln y )dx  yx  x ln y  C ( y )
x

u x x
 x  C ' ( y )  Q ( x, y )  x   C ' ( y )  
y y y
 C ( y )   x ln y  C
 u  yx  x ln y  x ln y  C  yx  2 x ln y  C

y
Câu 392 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '  2 0
x

Đặt y=ux

du du dx
y '  u  xu '  2u  x  3u    
dx 3u x
C
  ln 3 u  ln x  ln C  ln x 3 u  ln C  y  2
x

Câu 400 tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (1+sinx)y’+ycosx=0(1)

cos x
(1)trở thành y '  y0
1  s inx
cos x
1
 e  1sinx 
 dx
A( x )  e 
 p ( x ) dx

1  s inx

C
Q ( x)  0  y 
1  s inx

Câu 410 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy’+2y=3x

24

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y
xy’  2y  3x  y '  2 3
x
2 dx
1
e 

A( x )  e 
 p ( x ) dx
x

x2
2 dx
1
B( x)   3e  x
dx  x 3  C  y  ( x3  C )
x2

Câu 411 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''  2 y '  5 y  0

Phương trình đặc trưng K 2  2k  5  0 Phương trình có 2 nghiệm phức k  1  2i

Vậy nghiệm tổng quát của Phương trình trên là y  e x  C1cos2 x  C sin 2 x 

Câu 412 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''  4 y  0

Phương trình đặc trưng k 2  4  0 phương trình có 2 nghiệm phức k  2i

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình trên là y  C1cos2 x  C2 sin 2 x

Câu 451 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''  3 y '  2 y  0

Phương trình đặc trưng k 2  3k  2  0  k  1, k  2

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình trên là y  C1e x  C2e 2 x

Câu 452 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 3 y ''  18 y '  27 y  0

Phương trình đặc trưng 3k 2  18k  27  0  3(k  3)2  k  3

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình trên là y  C1e 3 x  C2 xe3 x

Câu 460 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''  6 x (1)

Phương trình đặc trưng k 2  0  k  0 Vậy nghiệm của phương trình tương ứng là
y  C1  xC2

Nghiệm riêng của phương trình trên có dạng y1  ax 3

Lấy đạo hàm 2 vế rồi thay vào phương trình (1)a6x=6x vậy nghiệm riêng là y1=x3
25

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vậy nghiệm của phương trình là y  y1  y  x 3  C1  xC2

26

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like