You are on page 1of 37

Anh đào: cherry1

163. Asparagus /əˈspærəɡəs/ măng tây2


164. Basil/ˈbæzl/: cây húng quế3
165. Bay leaves: lá nguyệt quế4
166. Bean sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giá5
167. Bean/bin/ (noun): Đậu (quả)6
168. Beet: /biːt/ củ dền7
169. Bell pepper /bɛl ˈpɛpər/(noun): Ớt chuông8
170. . Bitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ Rau Đắng9
Broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh10
Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải11
Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/ súp lơ12
178. Celery/ˈsɛləri/ (noun): Cần tây13
Chili /ˈʧɪli/(noun): Ớt14
182. Chôm chôm: rambutan15
red bean: đậu đỏ16
192. soybean: Đậu nành17
mung bean: Đậu xanh18

196. Dill/dil/: cây thì là19


197. Dứa (thơm): pineapple20
Dưa tây: granadilla21
200. Dưa vàng: cantaloupe22
201. Dưa xanh: honeydew23
202. Dưa: melon24
203. Eggplant/ˈɛgˌplænt/ (noun): Cà tím25
204. Fish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp Cá26
205. Garlic /ˈgɑrlɪk/(noun): Tỏi27
206. Ginger/ˈʤɪnʤər/ (noun): Gừng28
207. Green onion: hành lá29
208. Hạnh nhân: almond30
209. Hạt bí: pumpkin seeds31
210. Hạt chia: chia seeds32
211. Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio33
Hạt điều: cashew34
214. Hạt hồ đào: pecan35
215. Hạt hướng dương: sunflower seeds36
216. Hạt mắc ca: macadamia37
217. Hạt óc chó: walnut38
218. Hạt phỉ: hazelnut hay filbert39
219. Hạt thông: pine nut
220. Hạt vừng: sesame seeds
. Lemon grass: sả 42
225. Lettuce /ˈletɪs/ rau xà lách43
226. Lựu: pomegranate44
227. Mâm xôi đen: blackberries45
228. Mận: plum46
2. Marrow: /ˈmærəʊ/ Bí xanh47
. Mint leaves:lá bạc hà48
Mustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải Xanh49
Pea /pi/(noun): Đậu (hạt)50
246. Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ Rau Má51
247. Pepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ Rau càng Cua52
248. Pepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuông53
249. Peppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng Cây54
Pea /pi/(noun): Đậu (hạt)55
. Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/(noun): Bí ngô56
252. Quả hồng: persimmon57
Quýt: mandarin/ tangerine58
255. Radish /ˈrædɪʃ/ củ cải59
257. Rosemary: /'rouzməri/: cây hương thảo60
Sesame seeds:hạt vừng61
261. Spearmint: /ˈspɪəmɪnt/ Húng Lủi62
262. Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ cải bó xôi63
263. Táo: apple64
264. Thai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng Quế65
Turmeric/ˈtɜːrmərɪk/: nghệ66
269. Turnip /ˈtɜːnɪp/ củ cải67
270. Vải: lychee68
271. Vietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/ Kinh Giới69
272. Vietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz ˌkɒr.iˈæn.dər/ Rau Răm70
273. Water Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ Rau Muống71
274. Watercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách Son72
Chủ đề 5: Phong cảnh (Landscape)
A winding lane: Đường làng73
279. Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp74
280. An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh75
283. Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu76
284. Canal /kə’næl/: Kênh, mương77
285. Cloud /klaʊd/(noun): Mây78
286. Coast/koʊst/ (noun): Bờ biển79
287. Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh80
288. Desert /ˈdɛzɜrt/(noun): Sa mạc81
289. Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng82
290. Fields /fi:ld/: Cánh đồng83
291. Fish ponds /pɒnd/: Ao cá84
292. Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian85
293. Forest /ˈfɔrəst/(noun): Rừng86
294. Highland/ˈhaɪlənd/ (noun): Cao nguyên87
295. Hill /hɪl/(noun): Đồi88
296. Horizon /həˈraɪzən/(noun): Đường chân trời89
Ocean/ˈoʊʃən/ (noun): Đại dương90
302. Peace/pi:s/: yên bình91
Peaceful/ˈpisfəl/ (adjective): Yên bình92
305. Port: Cảng93
306. River/ˈrɪvər/ (noun): Con sông94
307. Sand: Cát95
308. Scenery/ˈsinəri/ (noun): Phong cảnh, cảnh vật96
Sky /skaɪ/(noun): Bầu trời97
311. The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê98
312. The plow /plɑʊ : Cái cày99
313. The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm100
314. The river /’rɪv.ər/: Con sông101
315. Valley/ˈvæli/ (noun): Thung lũng102m
316. Volcano /vɑlˈkeɪnoʊ/(noun): Núi lửa103
317. Waterfall: thác nước104
318. Well /wel/: Giếng nước105
319. Wild/waɪld/ (adjective): Hoang dã106
Chủ đề 6: Thời tiết (Weather)
3)20. Air /ɛr/(noun): Không khí107
321. Breeze /briːz/ Gió nhẹ108
322. Bright/braɪt/ (adjective): Nắng sáng, tươi sáng109
323. Celsius /ˈselsiəs/ Độ C110
324. Chilly/ˈʧɪli/ (adjective): Lạnh lẽo111
325. Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit112
326. Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: lựa chọn thay thế (danh từ đếm được113
327. Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế114
328. Atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển115
329. Permission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra116
330. Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy117
331. Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsəti/ sự đa dạng sinh học118
332. Canyon /ˈkænjən/: hẻm núi.119
333. Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon120
334. Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa
335. Clean /klin/ (v) dọn dẹp
336. Clear /klɪr/(adjective): Trong xanh, không có mây
337. Cliff /klɪf/: vách đá
338. Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
339. Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu
340. Climate/ˈklaɪmət/ (noun): Khí hậu
341. Cloud /klaʊd/ Mây
342. Cloudy /ˈklaʊdi/ Nhiều mây
343. Cold /koʊld/(adjective): Lạnh
344. Conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn
345. Contaminated /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn
346. Cool /kul/(adjective): Mát mẻ, mát trời
347. Creature /ˈkriːʧə/ sinh vật
348. Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô nhiễm không khí
349. Degree /dɪˈɡriː/ Độ
350. Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa
351. Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy
352. Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy
353. Die out /daɪ aʊt/ chết dần
354. Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất
355. Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ
356. Drizzle /ˈdrɪzl/ Mưa phùn
357. Drought /draʊt/(noun): Khô hạn, hạn hạn
358. Dry /draɪ/(adjective): Khô ráo, khô hanh
359. Dry up /draɪ ʌp/ khô cạn
360. Dull /dʌl/ Nhiều mây
361. Dump /dʌmp/ vứt bỏ
362. Dust /dʌst/ bụi bẩn
363. Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất
364. Ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học
365. Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái
366. Emit /ɪˈmɪt/ bốc ra
367. Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài
368. Energy /ˈɛnərʤi/(noun): Năng lượng
369. Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường
370. Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường
371. Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học
372. Erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn
373. Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
374. Exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải
375. Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ Độ F
376. Famine /ˈfæmɪn/ nạn đói
377. Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón
378. Fine /faɪn/(adjective): Đẹp trời
379. Flood /flʌd/ Lũ
380. Fog /fɒɡ/ Sương mù
381. Foggy /ˈfɒɡi/ Nhiều sương mù
382. Forecast /ˈfɔrˌkæst/(verb), (noun): Dự báo (thời tiết)
383. Forest /ˈfɑːrɪst/: rừng.
384. Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch
385. Freezing /ˈfrizɪŋ/(adjective): Rét run, lạnh cóng
386. Frost /frɒst/ Băng giá
387. Frosty /ˈfrɒsti/ Giá rét
388. Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu
389. Greenhouse /ˈgrinˌhaʊs/(noun): Nhà kính
390. Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính
391. Hail /heɪl/ Mưa đá
392. Hailstone /ˈheɪlstəʊn/ Cục mưa đá
393. Harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại
394. Hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
395. Heat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóng
396. Hot /hɑt/(adjective): Nóng
397. Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm
398. Humidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩm
399. Hurricane /ˈhʌrɪkən/ Cuồng phong
400. Hurricane/ˈhɜrəˌkeɪn./ (noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại
Tây Dương và Đông Bắc
Thái Bình Dương
401. Ice /aɪs/ Băng, đá
402. Icy /ˈaɪsi/ Đóng băng
403. Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp
404. Leak /liːk/ rò rỉ
405. Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Chớp
406. Man-made /mən-meɪd/ nhân tạo
407. Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên
408. Oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu
409. Organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ
410. Overcast /ˌəʊvəˈkɑːst/ U ám
411. Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ôzôn 200
412. Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu
413. Plastic /ˈplæstɪk/(noun): Nhựa, chất dẻo
414. Pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm
415. Polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm
416. Pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm
417. Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn
418. Preserve/prəˈzɜrv/ (verb): Bảo tồn, giữ gìn
419. Protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ
420. Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc
421. Rain /reɪn/ Mưa
422. Rainbow /ˈreɪnbəʊ/ Cầu vồng
423. Raindrop /ˈreɪndrɒp/ Hạt mưa
424. Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưa
425. Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới
426. Rainy/ˈreɪni/ (adjective): Có mưa
427. Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế
428. Renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi
429. Resource/ˈrisɔrs/ (noun): Tài nguyên, nguồn lực
430. Reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng
431. Reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng
432. Sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển
433. Sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải
434. Sleet /sliːt/ Mưa tuyết
435. Snow /snəʊ/ Tuyết
436. Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ Bông tuyết
437. Snowy/ˈsnoʊi/ (adjective): Có tuyết
438. Soil /sɔɪl/ đất
439. Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời
440. Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời
441. Storm /stɔːm/ Bão
442. Stormy /ˈstɔːmi/ Có bão
443. Strong winds /strɒŋ/ /wɪnd/ Cơn gió mạnh
444. Sun /sʌn/ Mặt trời
445. Sunny /ˈsʌni/(adjective): Trời có nắng
446. Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/ Ánh nắng
447. Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
448. Temperature /ˈtemprətʃə(r)/ Nhiệt độ
449. Thermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/ Nhiệt kế

451. Thunder /ˈθʌndə(r)/ Sấm


452. Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có sấm sét
453. Tidal wave/ˈtaɪdəl weɪv/ (noun): Sóng thần
454. To freeze /tə/ /friːz/ Đóng băng
455. To melt /tə/ /melt/ Tan
456. To rain /tə/ /reɪn/ Mưa
457. To snow /tə/ /snəʊ/ Tuyết rơi
458. To thaw /tə/ /θɔː/ Tan
459. Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
460. Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại
461. Typhoon /taɪˈfun/(noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc
Thái Bình Dương
462. Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa
463. Warm /wɔrm/(adjective): Ấm áp
464. Waste/weɪst/ (noun): Rác thải
465. Weather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ Dự báo thời tiết
466. Wet /wet/ Ướt
467. Wind /wɪnd/ Gió
468. Windy /ˈwɪndi/ Có gió
Chủ đề 8: Màu sắc (Colors)
471. Bright blue /braɪt bluː/ màu xanh nước biển tươi.
472. Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá cây tươi
473. Bright red /braɪt red /: màu đỏ sáng
6. Colorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ, nhiều màu sắc
477. Dark /dɑrk/(adjective): Tối (màu)
478. Dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời đậm
479. Dark brown /dɑːrk braʊn/ :màu nâu đậm
480. Dark green /dɑːrk griːn/ : màu xanh lá cây đậm
481. Gold/ gold/ (noun): Màu vàng óng
Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
485. Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
486. Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
487. Light/laɪt/ (adjective): Sáng (màu
493. Shade/ʃeɪd/ (noun): Sắc độ
CON NGƯỜI
Chủ đề 9: Ngoại hình (Appearance)
496. A fringe: tóc cắt ngang trán
497. A short-haired person: người có mái tóc ngắn
498. Angular: mặt xương xương
499. Attractive/əˈtræktɪv/ (adjective) quyến rũ, hấp dẫn
500. baby /'beibi/: em bé, trẻ con
501. Bald: hói
502. Beard: râu
503. Beautiful /ˈbjutəfəl/(adjective): đẹp, xinh đẹp
504. Birthmark: vết bớt
505. Blonde: tóc vàng
506. Bloodshot: mắt đỏ ngầu
507. Body shape /ˈbɑdi ʃeɪp/(noun): thân hình, vóc dáng cơ thể
508. Broad: mũi rộng
509. Charming/ˈʧɑrmɪŋ/ (adjective): thu hút, quyến rũ
510. Chubby: phúng phính
511. Curly: tóc xoăn
512. Cute /kjut/(adjective): dễ thương, đáng yêu
513. Dark: da đen
514. Dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ
515. Dull: mắt lờ đờ
516. Dyed: tóc nhuộm
517. Fat/fæt/ (adjective): béo, thừa cân
518. Feature /ˈfiʧər/(noun): đặc điểm
519. Fit/fɪt/ (adjective): cân đối, gọn gàng
520. Flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
521. Flat: mũi tẹt
522. Frail: yếu đuối, mỏng manh
523. Fresh: khuôn mặt tươi tắn
524. Frizzy: tóc uốn thành búp
525. Frown: nhăn mặt
526. Ginger: đỏ hoe
527. Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/(adjective): sáng sủa, ưa nhìn
528. Greasy skin: da nhờn
529. Grimace: nhăn nhó
530. Grin: cười nhăn răng
531. Handsome /ˈhænsəm/(adjective): đẹp trai
532. Heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim
533. Height /haɪt/(noun): chiều cao
534. High cheekbones: gò má cao300
535. High forehead: trán cao
536. Hooked: mũi khoằm
537. Inquisitive: ánh mắt tò mò
538. Lank: tóc thẳng và rủ xuống
539. Laugh: cười to
540. Long: khuôn mặt dài
541. Look /lʊk/(noun): vẻ bề ngoài
542. Lovely/ˈlʌvli/ (adjective): đáng yêu
543. Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình
544. Middle-aged /ˌmɪd.lˈeɪ dʒd/: trung niên
545. Mole: nốt ruồi
546. Moustache: ria mép
547. Mousy: màu xám lông chuột
548. Muscular /ˈlʌvli/(adjective): cơ bắp, lực lưỡng
549. Muscular: nhiều cơ bắp
550. Neat: tóc chải chuốt cẩn thận
551. Obese: béo phì
552. Of medium/ average height: chiều cao trung bình
553. Of medium/average built: hình thể trung bình
554. Old /əʊld/: già 320

555. Old age pensioner / əʊld eidʒ 'pen∫ənə[r]/: tuổi nghỉ hưu321
556. Olive-skinned: da nâu, vàng nhạt322
557. Oriental: da vàng châu á323
558. Oval face: khuôn mặt hình trái xoan
559. Overweight: quá cân
560. Pale: xanh xao, nhợt nhạt
561. Pasty: xanh xao
562. Plump: tròn trĩnh
563. Pony-tail: cột tóc đuôi ngựa
564. Pout: bĩu môi
565. Pretty /ˈprɪti/(adjective): xinh xắn
566. Rosy: hồng hào
567. Round: khuôn mặt tròn
568. Sallow: vàng vọt
569. Scar: sẹo
570. Scowl: cau có
571. senior citizen /'si:niə*r+ 'sitizn/: người cao tuổi
572. Short /ʃɔːt/: lùn
573. Shortish: hơi lùn
574. Skinny: ốm, gầy
575. Slender: mảnh khảnh
576. Slim: gầy, mảnh khảnh
577. Smile: cười mỉm
578. Snub: mũi hếch
579. Sparkling/twinkling: mắt lấp lánh
580. Square: mặt vuông
581. Stocky: chắc nịch
582. Stout: hơi béo
583. Straight: mũi thẳng
584. Straight: tóc thẳng
585. Sulk: phiền muộn
586. Tall /tɔl/(adjective): cao
587. Tallish: cao dong dỏng
588. Thin /θɪn/(adjective): gầy
589. Thin: khuôn mặt gầy
590. toddler /'tɒdlə[r]/: trẻ em ở độ tuổi mới biết đi
591. Turned up: mũi cao
592. Ugly/ˈʌgli/ (adjective): xấu xí
593. Untidy: không chải chuốt, rối xù
594. Wavy: tóc lượn sóng360
595. Weight /weɪt/(noun): cân nặng
596. Well-built: hình thể đẹp
597. Well-proportioned figure: cân đối
598. With plaits: tóc được tết, bện
599. Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ tuổi
Chủ đề 10: Cơ thể (Body)
600. Ankle /ˈæŋ.kļ/ Mắt cá chân
601. Arch /ɑːtʃ/ Lòng bàn chân
602. Arm/ɑrm/ (noun): Cánh tay
603. Back /bæk/(noun): Lưng
604. Belly/ˈbɛli/ (noun): Bụng
605. Big toe /bɪg təʊ/ Ngón chân cái
606. Blood /blʌd/ Máu
607. Body part/ˈbɑdi pɑrt/ (noun): Bộ phận cơ thể
608. Bone /boʊn/(noun): Xương
609. Bottom/ˈbɑtəm/ (noun): Mông
610. Brain/breɪn/ (noun): Não
611. Breast /brest/ Ngực (phụ nữ)
612. Calf /kɑːf/ Bắp chân
613. Cheek /tʃiːk/ Má
614. Chest /ʧɛst/(noun): Ngực, lồng ngực390
615. Chin /tʃɪn/ Cằm
616. Ear /Ir/(noun): Tai
617. Elbow /ˈelbəʊ/ Khuỷu tay
618. Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ Lông mày
619. Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi
620. Eyes /aɪs/(noun): Mắt
621. Face /feɪs/(noun): Khuôn mặt
622. Finger/ˈfɪŋgər/ (noun): Ngón tay
623. Foot /fʊt/ Bàn chân
624. Hair /hɛr/(noun): Tóc, mái tóc400
625. Hand /hænd/ Bàn tay
626. Head /hɛd/(noun): Đầu
627. Heart /hɑrt/(noun): Trái tim
628. Heel /hɪəl/ Gót chân
629. Hip /hɪp/(noun): Hông
630. Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón trỏ
631. Jaw /dʒɔː/ Quai hàm
632. Kidney/ˈkɪdni/ (noun): Thận
633. Knee /niː/ Đầu gối
634. Knuckle /ˈnʌk.ļ/ Khớp, đốt ngón tay
635. Leg/lɛg/ (noun): Chân
636. Lip /lɪp/(noun): Môi
637. Little finger /ˌlɪtl ˈfɪŋɡə(r)/ Ngón út
638. Liver/ˈlɪvər/ (noun): Gan
639. Lung /lʌŋ/(noun): Phổi
640. Middle finger /ˈmɪd.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón giữa
641. Mouth /maʊθ/(noun): Miệng
642. Muscle /ˈmʌsl/ Cơ bắp
643. Neck /nek/ Cổ
644. Nose /noʊz/(noun): Mũi
645. Palm /pɑːm/ Lòng bàn tay421
646. Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón đeo nhẫn
647. Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ Vai
648. Skin /skɪn/(noun): Làn da
649. Stomach/ˈstʌmək/ (noun): Dạ dày
650. Sweat /swet/ Mồ hôi
651. Thigh /θaɪ/ Bắp đùi
652. Throat /θrəʊt/ Cổ họng
653. Thumb /θʌm/ Ngón tay cái
654. Toe /təʊ/ Ngón chân
655. Toenail /ˈtəʊneɪl/ Móng chân
656. Tongue /tʌŋ/ lưỡi
657. Tooth /tuθ/(noun): Răng
658. Waist /weɪst/(noun): Eo, vòng eo
659. Wrist /rɪst/ Cổ tay
Chủ đề 11: Hành động (Action)
660. Bend /bend/: uốn cong, cúi, gập
661. Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác
662. Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy
663. Climb /klaɪm/: leo, trèo
664. Comb /koʊm/: chải tóc
665. Crawl /krɔːl/: bò, lê bước
666. Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi
667. Cry /krɑɪ/: khóc
668. Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ
669. Dive /daɪv/: lặn
670. Drag /dræɡ/: kéo
671. Drink /drɪŋk/: uống
672. Drop /drɒp/: đánh rơi
673. Eat /it/: ăn
674. Fall /fɔːl/: ngã
675. Flip /flɪp/: búng
676. Grab /ɡræb/: bắt lấy, túm lấy
677. Hang /hæŋ/: treo
678. Hit /hɪt/: đánh
679. Hold /həʊld/: cầm, nắm
680. Hop /hɒp/: nhảy lò cò
681. Hug /hʌɡ/: ôm
682. Jog /dʒɒɡ/: chạy bộ
683. Jump /dʒʌmp/: nhảy
684. Kick /kɪk/: đá
685. Lean /liːn/: dựa, tựa
686. Lick /lɪk/: liếm463
687. Lie /laɪ/: nằm
688. Lift /lɪft/: nâng lên
689. Pack /pæk/: bó, gói
690. Paint /peint/: sơn, quét sơn
691. Pick /pik/: hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy
692. Pick up /pɪk ʌp/: nhặt lên
693. Plant /plænt, plɑnt/: gieo, trồng
694. Play /plei/: chơi, nô đùa, đùa giỡn
695. Point /pɔint/: chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
696. Pour /pɔ:/: rót, đổ, giội, trút
697. Pull /pul/: lôi, kéo, giật
698. Punch /pʌntʃ/: đấ
699. Push /puʃ/: xô, đẩy
700. Put on /ˈpʊt ɔn/: mặc, đeo, đội
701. Rake /reik/: cào
Sail /seil/: điều khiển, lái (thuyền)
707. Scrub /skrʌb/: lau chùi, cọ rửa
708. See /si:/: thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
709. Set /set/: bố trí, để, đặt, bày (bàn ăn)
710. Sew /soʊ/: may, khâu
711. Shake /ʃeɪk/: rung, lắc, run rẩy
712. Shout /ʃaʊt/: la hét, hò hét, reo hò
713. Show /ʃou/: cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
714. Sing /siɳ/: hát
715. Sit /sit/: ngồi
716. Skate /skeit/: trượt (băng, ván)
717. Slap /slæp/: tát
718. Sleep /sli:p/: ngủ
719. Slice /slaɪs/: cắt, thái
720. Slip /slɪp/: trượt ngã
721. Smile /smɑɪl/: cười
722. Sneeze /sni:z/: hắt hơi
723. Spin /spɪn/: quay
724. Squat /skwɑːt/: ngồi xổm
725. Stand /stænd/: đứng
726. Step /step/: bước đi
727. Stop /stɔp/: ngừng, nghỉ, thôi500
728. Stretch /stretʃ/: duỗi ra, căng ra
729. Stroke /strəʊk/: vuốt ve
730. Sweep /swi:p/: quét
731. Swim /swim/: bơi
732. Swing /swɪŋ/: đung đưa, lúc lắc
733. Take /teik/: cầm, nắm, lấy
734. Talk /tɔ:k/: nói chuyện, chuyện trò
735. Throw /θrəʊ/: ném
736. Walk /wɔːk/: đi bộ
737. Wash /wɑʃ/: gội, rửa
738. Wave /weɪv/: vẫy tay
739. Yawn /jɔn/: ngáp
Chủ đề 12: Tính cách (Personality)
740. Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ Hung hăng, năng nổ
741. Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
742. Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
743. Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính
744. Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác
745. Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản
746. Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
747. Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan dạ
748. Calm /kɑm/ Điềm tĩnh521
749. Careful /ˈkɛrfl/ Cẩn thận, kỹ lưỡng
750. Careless /ˈkɛrləs/ Bất cẩn, cẩu thả
751. Cautious /ˈkɔʃəs/ Thận trọng, cẩn thận
752. Cheerful/ˈʧɪrfəl/ (adjective): Vui tươi, sôi nổi
753. Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây ngô, trẻ con
754. Clever /ˈklɛvər/ Khéo léo, thông minh, lanh lợi
755. Cold /koʊld/ Lạnh lùng
756. Competitive /kəmˈpɛtət ɪv/ Ganh đua, thích cạ nh tranh
757. Confident /ˈkɑnfədənt/ Tự tin
758. Considerate /kənˈsɪdərət/ Chu đáo, ân cần
759. Courage /ˈkərɪdʒ/ Can đảm, dũng cảm
760. Courteous /ˈkərtiə s/ Lịch thiệp, nhã nhặn
761. Cowardly /ˈkaʊərdli/ Nhát gan, hèn nhát
762. Creative /kriˈeɪtɪ v/ Sáng tạo
763. Cruel /ˈkruəl/ Độc ác, dữ tợn, tàn bạo, tàn nhẫn
764. Curious /ˈkyʊriəs/ Tò mò, hiếu kz
765. Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết
766. Dependable /dɪˈpɛndəbl/ Đáng tin cậy
767. Diligent /ˈdɪlədʒənt/ Siêng năng, cần cù
768. Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi
769. Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ (adjective): Thoải mái
770. Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động
771. Energetic ˌ/ɛnərˈʤɛtɪk/(adjective): Tràn đầy năng lượng
772. Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
773. Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ
774. Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực
775. Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh
776. Frank /fræŋk/ Thẳng thắng, ngay thẳng, bộc trực
777. Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện
778. Funny/ˈfʌni/ (adjective): Vui tính, hài hước
779. Generous /ˈʤɛnərəs/(adjective): Hào phóng
780. Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành
781. Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp
782. Greedy /ˈɡridi/ Tham lam
783. Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn
784. Grumpy/ˈgrʌmpi/ (adjective): Cáu kỉnh, khó chịu
785. Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ Chăm chỉ
786. Haughty /ˈhɔti/ Kiêu căng, kiêu kz , ngạo mạn
787. Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh
788. Honest /ˈɑnəst/ Trung thực, chân thật, lương thiện
789. Humble /ˈhʌmbl/ Khiêm tốn, nhún nhường
790. Humorous /ˈhyumərəs/ Hài hước, hóm hỉnh, khôi hài
791. Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ Vô lễ, bất lịch sự
792. Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù, chăm chỉ
793. Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
794. Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ Thông minh, sáng dạ
795. Jealous /ˈdʒɛləs/ Ghen ghét, ghen tị
796. Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế
797. Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
798. Liberal /ˈlɪbərəl/ Rộng rãi, bao dung, hào phóng
799. Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu, yêu kiều, thú vị
800. Love/lʌv/: yêu573
801. Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, trung nghĩa, trung kiên
802. Malicious /məˈlɪʃəs/ Hiểm độc, hiểm ác
803. Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành
804. Mean /min/ Keo kiệt, bủn xỉn
805. Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung
806. Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh
807. Naive /naɪˈiv/ Ngây thơ, chất phác, thật thà
808. Naughty /ˈnɔti/ Nghị ch ngợm, hư đốn
809. Nice/naɪs/ (adjective): Tốt, tử tế
810. Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời
811. Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay quan sát
812. Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở
813. Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ Lạc quan, yêu đời
814. Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái
815. Passionate /ˈpæʃənət/ Nồng nàn, nồng nhiệt, sôi nổi
816. Patient /ˈpeɪʃnt/ Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
817. Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan, chán đời
818. Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự, lễ phép, lịch thiệp
819. Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói
820. Rational /ˈræʃənl/ Minh mẫn, sáng suốt
821. Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo
822. Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ Có trách nhiệm
823. Romantic /roʊˈmæntɪk/ Lãng mạn, mơ mộng
824. Rude /ru:d/ Thô lỗ, hỗn láo, vô lễ, khiếm nhã, bất lịch sự
825. Secretive /ˈsikrətɪv/ Kín đáo600
826. Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ
827. Sensitive /ˈsɛnsətɪ v/ Nhạy cảm
828. Serious /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm nghị
829. Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát, rụt rè, bẽn lẽn
830. Silly /ˈsɪli/ Ngớ ngẩn, khờ khạo
831. Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật, chân thành, chân thật, thẳng thắng
832. Sociable /ˈsoʊʃəbl/ Hòa đồng, gần gũi
833. Strict /strɪkt/ Nghiêm khắc, khắt khe
834. Stubborn /ˈstʌbərn/ Bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh
835. Stupid /ˈstupəd/ Ngốc nghếch, đần độn
836. Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị
837. Talkative /ˈtɔkətɪ v/ Hoạt ngôn, ba hoa, nhiều chuyện
838. Tricky /ˈtrɪki/ Gian xảo, thủ đoạn, quỷ quyệt
839. Truthful /ˈtruθfl/ Trung thực, thật thà, chân thật
840. Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó ưa
841. Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc
842. Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan, sáng suốt
843. Witty /ˈwɪti / Hóm hỉnh, dí dỏm
844. Zealous /ˈzɛləs/ Hăng hái, sốt sắng, có nhiệt huyết
Chủ đề 13: Cảm xúc & Cảm giác (Emotions & Feelings)
845. Adorable /ə’dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng qu{ mến
846. Affectionate /ə’fek∫nit/: thân mật, trìu mến
847. Afraid /əˈfreɪd/(adjective): Lo sợ
848. Aggressive /ə’gresiv/: + hay gây sự, hung hăng, hùng hổ
849. Agreeable /ə’gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành
850. Alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo
851. Alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm
xiêu lòng
852. Ambitious /æm’bi∫əs/: tham vọng
853. Amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười
854. Angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu
855. Angry/ˈæŋgri/ (adjective): Tức giận, giận dữ
856. Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
857. Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo
858. Ashamed /ə’∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
859. Avaricious /,ævə’ri∫əs/: hám lợi, tham lam
860. Awful /’ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùng
861. Bored /bɔrd/(adjective): Chán nản
862. Confused/kənˈfjuzd/ (adjective): Bối rối
863. Disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adjective): Thất vọng
864. Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/(adjective): Kinh tởm
865. Easy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tính
866. Embarrassed/ɪmˈbɛrəst/ (adjective): Xấu hổ, ngại ngùng
867. Energetic /,enə’dʒetik/: đầy nghị lực, mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượng
868. Entertaining /,entə’teiniη/: thú vị, làm vui lòng và vừa ý.
869. Enthusiastic /in,θju:zi’æstik/: hăng hái, say mê, nhiệt tình
870. Envious /’enviəs/ (of someone/something): thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
871. Erratic /i’rætik/: thất thường, được chăng hay chớ
872. Excitable /ik’saitəbl/: dễ bị kích thích, dễ bị xúc động
873. Excited (adjective) /ɪkˈsaɪtəd/: Hào hứng, hứng thú
874. Excited /ik’saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị kích thích, bị kích động
875. Explosive /iks'pensiv/: dễ bị bùng nổ, dễ bị kích động
876. Extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại
877. Exuberant /ig’zju:bərənt/: cởi mở, hồ hởi, đầy sức sống, đầy năng lượng
878. Fabulous /’fæbjuləs/: tuyệt vời
879. Fair /feə/: công bằng, ngay thẳng, không gian lận, hợp {, đúng, phải
880. Faithful /’feiθful/: trung thành, chung thủy, có lương tâm, trung thực
881. Fantastic /fæn’tæstik/: tuyệt vời
882. Fawning /’fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót
883. Fear (noun) /fɪr/: Nỗi sợ
884. Fearless /’fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can đảm
885. Fickle /’finkl/: hay thay đổi, không kiên định, không chung thủy
886. Fine /fain/: tốt, khỏe, giỏi
887. Frank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn, bộc trực
888. Freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kz cục
889. Friendly /’frend.li/: thân thiện, thân mật, thân thiết, giao hữu
890. Funny /’fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ
891. Furious /’fjuəriəs/: giận dữ, điên tiết
892. Fussy /’fʌsi/: hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít
893. Guilty/ˈgɪlti/ (adjective): Thấy tội lỗi
894. Happy/ˈhæpi/ (adjective): Vui vẻ
895. Huffish /’hʌfi∫/ or huffy /huffy/: cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ
nổi cáu
896. Hungry /ˈhʌŋgri/(adjective): Đói
897. Lonely /ˈloʊnli/(adjective): Cô đơn
898. Nervous/ˈnɜrvəs/ (adjective): Lo lắng
899. Sad/sæd/ (adjective): Buồn bã
900. Sick /sɪk/(adjective): Ốm yếu
901. Surprised/sərˈpraɪzd/ (adjective): Ngạc nhiên
902. Thirsty /ˈθɜrsti/(adjective): Khát
903. Tired /ˈtaɪərd/(adjective): Mệt mỏi
904. Worried/ˈwɜrid/ (adjective): Lo lắng
CÁC MỐI QUAN HỆ
Chủ đề 14: Gia đình (Family)
905. Aunt/Ænt/ (noun): Người dì
906. Birth/bɜrθ/ (noun): Sự sinh ra, sự chào đời
907. Brother /ˈbrʌðər/(noun): Anh/em trai
908. Brother-in-law: anh/em rể
909. Close/kloʊs/ (adjective): Gần gũi, gắn bó
910. Cousin /ˈkʌzən/(noun): Anh chị em họ
911. Daughter/ˈdɔtər/ (noun): Con gái
912. Daughter-in-law: con dâu
913. Divorce/dɪˈvɔrs/ (verb) – (noun): Li hôn, li dị
914. Ex-wife /ɛks-waɪf/(noun): Vợ cũ
915. Father/ˈfɑðər/ (noun): Cha/Bố
916. Father-in-law: bố chồng/bố vợ
917. Goddaughter: con gái đỡ đầu
918. Godfather: bố đỡ đầu
919. Godmother: mẹ đỡ đầu
920. Godson: con trai đỡ đầu
921. Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/(noun): Ông bà
922. Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
923. Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
924. Husband /ˈhʌzbənd/(noun): Người chồng700
925. Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/(noun): Con cái
926. Marry /ˈmɛri/(verb): Cưới
927. Mother/ˈmʌðər/ (noun): Mẹ
928. Mother-in-law/ˈmʌðərɪnˌlɔ/ (noun): Mẹ chồng
929. Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
930. Niece/Nephew /nis/ – /ˈnɛfju/(noun): Cháu trai/Cháu gái (con của
anh/chị/em)
931. Parents /ˈpɛrənts/(noun): Cha mẹ, phụ huynh
932. Pregnant /ˈprɛgnənt/(adjective): Mang thai
933. Relative/ˈrɛlətɪv/ (noun): Họ hàng
934. Sibling/ˈsɪblɪŋ/ (noun): Anh chị em
935. Sister/ˈsɪstər/ (noun): Chị em gái
936. Sister-in-law: chị/em dâu
937. Son/sʌn/ (noun): Con trai
938. Son-in-law: con rể
939. Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
940. Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
941. Stepfather: bố dượng
942. Step-mom /stɛp-mɑm/(noun): Mẹ kế, dì ghẻ
943. Stepmother: mẹ kế
944. Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
945. Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
946. Uncle /ˈʌŋkəl/(noun): Người chú/cậu/bác
947. Wife /waɪf/(noun): Người vợ
Chủ đề 15: Các mối quan hệ (Relationships)
948. A circle of friend: một nhóm bạn
949. Acquaintance /əˈkweɪntəns/ (noun): Người quen
950. Acquaintance/əˈkweɪn.təns/: người quen
951. Argue (verb) /ˈɑrgju/ : Tranh cãi, tranh luận
952. Boss/bɑs/ (noun): Sếp, cấp trên
953. Boyfriend/Girlfriend/ˈbɔɪˌfrɛnd/ – /ˈgɜrlˌfrɛnd/ (noun): Bạn trai/Bạn gái
954. Break up /breɪk ʌp/ (phrasal verb): Chia tay
955. Classmate/ˈklɑːs.meɪt/: bạn cùng lớp
956. Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp
957. Companion:/kəmˈpæn.jən/: bạn đồng hành
958. Conflict /ˈkɑnflɪkt/ (noun) – (verb): Bất đồng, xung đột
959. Couple/ˈkʌpəl/ (noun): Cặp đôi
960. Customer /ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng
961. Date /deɪt/ (noun) – (verb): Cuộc hẹn hò, Hẹn hò
962. Emulate/ˈem.jə.leɪt/: cạnh tranh với ai đó
963. Enemy /ˈɛnəmi/ (noun): Kẻ thù
964. Friend/frɛnd/ (noun): Bạn bè
965. Friendship /ˈfrɛndʃɪp/ (noun): Tình bạn
966. Good/close/best friend/mate: bạn tốt
967. Hate/heɪt/ (verb): Ghét bỏ, căm ghé
968. Interact/ˌɪn.təˈrækt/: tương tác
969. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ (verb): Giới thiệu
970. Love /lʌv/ (verb): Yêu – (noun): Tình yêu
971. Meet/mit/ (verb): Gặp gỡ, gặp mặt
972. Nemesis/ˈnem.ə.sɪs/: báo ứng
973. On-off relationship: bạn bình thường
974. Rival/ˈraɪ.vəl/: đối thủ
975. Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: bạn cùng trường
976. Soul mate: bạn tri kỉ
Chủ đề 16. Facebook:
977. Account setting: thiết lập tài khoản
978. Activity log: lịch sử đăng nhập
979. Archive: lưu trữ
980. Cover photo: ảnh bìa
981. Event: sự kiện
982. Facebook users: người dùng Facebook
983. Friend Requests: lời mời kết bạn
984. Group: hội, nhóm
985. Hide: ẩn
986. Information: thông tin
987. Message: tin nhắn
988. Notification: thông báo
989. Offline: ngoại tuyến
990. Online: trực tuyến
991. Page: fanpage
992. Photos: hình ảnh
993. Privacy setting: thiết lập cá nhân
994. Profile Picture / Avatar: ảnh đại diện
995. Profile: hồ sơ người dùng
996. Rate: đánh giá
997. React: phản ứng
998. Recent: gần đây
999. Review: nhận xét
1000. Social network: mạng xã hội
1001. Status: trạng thái
1002. Timeline: thời gian biểu cho tài khoản Facebook cá nhân
1003. Video: video
Từ vựng về các hoạt động trên Facebook:
1004. Add friends: thêm bạn bè
1005. Block: chặn
1006. Comment: bình luận, lời bình luận
1007. Communicate with: giao tiếp với
1008. Confirm: xác nhận
1009. Create: tạo (fanpage, nhóm, post)
1010. Delete: xóa
1011. Find friends: tìm bạn
1012. Follow: theo dõi
1013. Interact with: tương tác với
1014. Join a group: Tham gia một nhóm
1015. Keep in touch with: giữ liên lạc với
1016. Like: thích
1017. Log in: đăng nhập
1018. Log out: đăng xuất
1019. Post: đăng (v), bài đăng (n)
1020. Reply: trả lời, phản hồi
1021. Report: báo cáo
1022. Search: tìm kiếm800
1023. Share: chia sẻ
1024. Spam (Stupid Pointless Annoying Messages): là những nội dung gây
phiền toái
1025. Stay in contact with: giữ liên lạc với
1026. Tag: gắn thẻ
1027. Unfriend: hủy kết bạn
1028. Update: cập nhật
1029. Upload a picture: tải lên một hình ảnh
1030. View all: xem tất cả
SỰ VẬT XUNG QUANH

Chủ đề 17: Trang phục (Clothing)


1031. Helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm
1032. Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi
1033. Accessories/ækˈsɛsəriz/ (noun): Phụ kiện
1034. Anorak: áo khoác có mũ
1035. Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/ mũ len trùm đầu và cổ
1036. Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai
1037. Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai
1038. Belt/bɛlt/ (noun): Thắt lưng
1039. Beret /bəˈreɪ/ mũ nồi
1040. Blouse/blaʊs/ (noun): Áo sơ mi (phụ nữ)
1041. Boot/but/ (noun): Ủng, bốt
1042. Boots /buːts/ bốt
1043. Bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa
1044. Boxer shorts: quần đùi
1045. Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo
1046. Cardigan: áo len cài đằng trước
1047. Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô
1048. Clog /klɔg/ guốc
1049. Coat/koʊt/ (noun): Áo khoác (độ dài qua thắt lưng)
1050. Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
1051. Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
1052. Dress/drɛs/ (noun): Váy liền
1053. Fedora /fəˈdɔː.rə/ mũ phớt mềm
1054. Fit /fɪt/(verb): Vừa vặn, phù hợp
1055. Flat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai
1056. Glasses/ˈglæsəz/ (noun): Mắt kính, cặp kính
1057. Glove /glʌv/(noun): Găng tay
1058. Handbag /ˈhændˌbæg/(noun): Túi xách
1059. Hard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộ
1060. Hat /hæt/ mũ
1061. Jacket/ˈʤækət/ (noun): Áo khoác (dài tới thắt lưng)
1062. Jeans /ʤinz/(noun): Quần jean
1063. Jumper: áo len
1064. Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
1065. Loafer /‘loufə/ giày lười
1066. Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
1067. Monk /mʌɳk/ giày quai thầy tu
1068. Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt nghiệp
1069. Pants /Pænts/(noun): Quần dài (Anh Mỹ)
1070. Pullover: áo len chui đầu
1071. Pyjama/pəˈjäməz/ (noun): Quần áo ngủ, pijama
1072. Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan
1073. Scarf /skɑrf/(noun): Khăn quàng cổ
1074. Shirt/ʃɜrt/ (noun): Áo sơ mi
1075. Shoes/ʃuz/ (noun): Đôi giày
1076. Short/ʃɔrt/ (noun): Quần sooc
1077. Size /saɪz/(noun): Kích cỡ quần áo
1078. Skirt /skɜrt/(noun): Chân váy
1079. Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
1080. Snapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai phẳng
1081. Sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
1082. Socks/sɑks/ (noun): Tất
1083. Stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn
1084. Suit/sut/ (noun): Bộ com lê
1085. Sweater /ˈswɛtər/(noun): Áo Len
1086. Sweater: áo len
1087. Swimsuit /ˈswɪmˌsut/(noun): Đồ bơi
1088. Tie/taɪ/ (noun): Cà vạt
1089. Top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao
1090. Top: áo
1091. Trousers/ˈtraʊzərz/ (noun): Quần dài (Anh Anh)
1092. Wedge boot /uh bu:t/ giầy đế xuồng
1093. Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su
Chủ đề 18: vũ khí (weapons)
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Vũ Khí
1094. Armor /ˌɑːrmər/: áo giáp
1095. Armored vehicle /ˈɑːrmərdˈviːhɪkl/: xe bọc thép
1096. Arrow /ˈærəʊ/: mũi tên
1097. Artillery attack /ɑːrˈtɪləri əˈtæk/: pháo kích
1098. Axe /æks/: rìu
1099. Bayonet /ˈbeɪənət/: lưỡi lê
1100. Biological weapon /ˌbaɪəˈlɑːdʒɪklˈwepən/: vũ khí sinh học
1101. Bomb /bɑːm/: bom
1102. Bow /bəʊ/: cung tên
1103. Bullet /ˈbʊlɪt/: viên đạn
1104. Canon /ˈkænən/: đại bác
1105. Chain /tʃeɪn/: dây xích
1106. Crossbow /ˈkrɔːsbəʊ/: nỏ
1107. Dart /dɑːrt/: phi tiêu
1108. Explosive /ɪkˈspləʊzɪv/: chất nổ
1109. Fighter jet /ˈfaɪtər dʒet/: máy bay chiến đấu
1110. Grenade /ɡrəˈneɪd/: lựu đạn
1111. Guided missile /ˌɡaɪdɪd ˈmɪsl/: tên lửa đạn đạo
1112. Halberd /ˈhælbərd/: kích
1113. Hammer /ˈhæmər/: búa
1114. Handcuffs /ˈhændkʌfs/: còng
1115. Handgun /ˈhændɡʌn/: súng ngắn
1116. Horse chopping saber /hɔːrsˈtʃɑːpɪŋˈseɪbər/: mã tấu
1117. Knife /naɪf/: dao
1118. Lethal weapon /ˈliːθlˈwepən/: vũ khí chết người
1119. Machete /məˈʃeti/: mác
1120. Machine gun /məˈʃiːn ɡʌn/: súng liên thanh
1121. Mass-destruction weapon /mæs dɪˈstrʌkʃnˈwepən/: vũ khí hủy diệt hàng
loạt
1122. Mine /maɪn/: mìn900
1123. Missile /ˈmɪsl/: tên lửa
1124. Nuclear bomb /ˈnuːkliər bɑːm/: bom hạt nhân
1125. Nunchaku /nʌn tʃɑːku/: côn nhị khúc
1126. Pepper spray /ˈpepər spreɪ/: bình xịt hơi cay
1127. Poison /ˈpɔɪzn/: thuốc độc
1128. Rake /reɪk/: cây đinh ba
1129. Rifle /ˈraɪfl/: súng trường
1130. Rod /rɑːd/: gậy
1131. Saber /ˈseɪbər/: đao
1132. Scissors /ˈsɪzərz/: kéo
1133. Sickle /ˈsɪkl/: lưỡi liềm
1134. Slingshot /ˈslɪŋʃɑːt/: ná
1135. Spear /spɪr/: cây giáo
1136. Surface to air missile /ˈsɜːfɪs tuː erˈmɪsl/: tên lửa đất đối không
1137. Sword /sɔːrd/: cây kiếm
1138. Taser /ˈteɪzər/: súng bắn điện
1139. Torpedo /tɔːrˈpiːdəʊ/: ngư lôi
1140. Whip /wɪp/: roi da
1141. Bake /beɪk/(verb): Nướng bánh
1142. Beef/bif/ (noun): Thịt bò
1143. Beer/bɪr/ (noun): Bia
1144. Bitte/ˈbɪtər/r (adjective): Đắng
1145. Boil/bɔɪl/ (verb): Luộc, đun sôi
1146. Bread /brɛd/(noun): Bánh mì
1147. Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Thịt gà
1148. Coffee /ˈkɑfi/(noun): Cà phê
1149. Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adjective): Ngon lành
1150. Drink (verb): Uống
1151. Eat /it/(verb): Ăn
1152. Fast food /fæst fud/(noun): Đồ ăn nhanh
1153. Fresh/frɛʃ/ (adjective): Tươi sống, tươi ngon
1154. Fruit/frut/ (noun): Trái cây
1155. Fry/fraɪ/ (verb): Chiên rán
1156. Grill /grɪl/(verb): Nướng
1157. Herb/ɜrb/ (noun): Thảo mộc
1158. Juice /ʤus/(noun): Nước ép
1159. Liquor/ˈlɪkə/ (noun): Rượu mạnh
1160. Meat /mit/(noun): Thịt
1161. Milk /mɪlk/(noun): Sữa
1162. Pork/pɔrk/ (noun): Thịt lợn
1163. Rice/raɪs/ (noun): Cơm
1164. Salty/ˈsɔlti/ (adjective): Mặn
1165. Sauce /sɔs/(noun): Nước sốt
1166. Seafood /ˈsiˌfud/(noun): Hải sản
1167. Snack /snæk/(noun): Món ăn nhẹ
1168. Soup/sup/ (noun): Món súp, món canh
1169. Sour /ˈsaʊər/(adjective): Chua
1170. Spice /spaɪs/(noun): Gia vị
1171. Spicy /ˈspaɪsi/(adjective): Cay
1172. Steam/stim/ (verb): Hấp
1173. Stir- fry /stɜr- fraɪ/(verb): Xào
1174. Sweet /swit/(adjective): Ngọt
1175. Tasty/ˈteɪsti/ (adjective): Ngon lành
1176. Tea/ti/ (noun): Trà
1177. Vegetable /ˈvɛʤtəbəl/(noun): Rau
Chủ đề 20: Nhà cửa (Houses & Buildings)
1179. Antique shop – /ænˈtiːk.ʃɑːp/: cửa hàng đồ cổ
1180. Antique shop: Cửa hàng đồ cổ
1181. Apartment/Flat/əˈpɑrtmənt/ – /flæt/ (noun): Căn hộ
1182. Architecture/ˈɑrkəˌtɛkʧər/ (noun): Kiến trúc
1183. Baker: Hiệu bánh
1184. Bakery – /ˈbeɪ.kɚ.i/: cửa hàng bánh ngọt
1185. Barbers: Hiệu cắt tóc
1186. Barbershop – /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc nam
1187. Beauty salon – /ˈbjuː.ti sə ˌlɑːn/: tiệm làm đẹp
1188. Beauty salon: Cửa hàng làm đẹp
1189. Bedroom/ˈbɛˌdrum/ (noun): Phòng ngủ
1190. Big-box store – /ˌbɪɡ.bɑːks ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (general store)
1191. Book club – /ˈbʊk ˌklʌb/: câu lạc bộ sách (bán sách cho thành viên với giá
rẻ qua email hoặc đặt
trước)
1192. Bookshop – /ˈbʊk.ʃɑːp/: hiệu sách
1193. Bookstall – /ˈbʊk.stɑːl/: cửa hàng sách (quy mô rất nhỏ và bán nhiều loại
tạp chí)
1194. Booth – /buːθ/: quán cóc, bốt điện thoại
1195. Bottle shop – /ˈbɑː.təl ˌʃɑːp/: cửa hàng bán rượ u bia
1196. Boutique – /buːˈtiːk/: cửa hàng nhỏ bán quần áo, giày dép, …
1197. Bucket shop – /ˈbʌk.ɪt ˌʃɑːp/: đại lý vé máy bay giá rẻ, hoặc tổ chức dịch
vụ du lịch giá r
1198. Build /bɪld/(verb): Xây dựng
1199. Builders’ merchant – /ˈbɪl.dɚ.ˈmɝː.tʃənt/: cửa hàng vật liệu xây dựng
1200. Building/ˈbɪldɪŋ/ (noun): Tòa nhà cao tầng
1201. Butcher shop – /ˈbʊtʃ.ərˌʃɑːp/: cửa hàng bán thịt
1202. Butchers: Cửa hàng bán thịt
1203. Café – /kæfˈeɪ/: quán cà phê
1204. Cash-and-carry – /ˌkæʃ.ənˈker.i/: cửa hàng bán buôn
1205. Chain store – /ˈtʃeɪn ˌstɔːr/: chuỗi cửa hàng
1206. Charity shop – /ˈtʃer.ɪ.ti ˌ ʃɑːp/: cửa hàng bán đô từ thiện
1207. Chemists or pharmacy: Cửa hàng thuốc
1208. Chip shop – /ˈtʃɪp ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ ăn mang đi (thường là khoai tây
chiên, cá chiên…)
1209. Clothes shop: Cửa hàng quần áo
1210. Commissary – /ˈkɑː.mə.seri/: cửa hàng của nhà nước phục vụ cho các đối
tượng đặc biệt (như
quân nhân)
1211. Construct /kənˈstrʌkt/(verb): Thi công, xây dựng
1212. Convenience store – /kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/: cửa hàng tiện ích
1213. Corner shop – /ˈkɔːr.nɚ ˌʃɑːp/: cửa hàng nhỏ bán đồ ăn và những thứ lặt
vặt
1214. Corner shop (uk): Cửa hàng góc phố (tạp hoá)
1215. Deli – /ˈdel.i/ – quầy bán đồ ăn nhanh
1216. Delicatessen – /ˌdel.ə.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn ngon (thường nhập
khẩu từ nước ngoài)
1217. Department store – /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/: trung tâm thương mại cao cấp
1218. Dime store – /daɪm.stɔːr/: cửa hàng bán đồ rẻ tiền
1219. Door /dɔr/(noun): Cánh cửa
1220. Dress shop: Cửa hàng quần áo
1221. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô
1222. Duty-free – /ˌduː.tiˈfriː/: cửa hàng bán đồ miễn thuế1000

You might also like