You are on page 1of 3

Unit 10.

Energy sources
1. wind energy /wɪnd ˈɛnəʤi/ (n.phr) năng lượng gió
2. hydro energy / (n.phr) năng lượng hi rô
3. nuclear energy /ˈnjuːklɪər ˈɛnəʤi/ (n.phr) năng lượng hạt nhân
4. breeze /briːz/ (n.) gió nhẹ
5. solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ (n.phr) pin mặt trời
6. reduce /ri'dju:s/ (v.) hạn chế
7. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) nguy hiểm
8. recycle /ˌriːˈsaɪkl/ (v) tái chế
9. pollute /pəˈluːt/ (v) ô nhiễm
10. government /ˈɡʌvənmənt/ (n) (n) chính phủ
11. protect the environment /prəˈtɛkt ði ɪnˈvaɪərənmənt/ (v.phr): bảo vệ môi trường
12. save energy /seɪv/ /ˈɛnəʤi/ (v.phr) tiết kiệm năng lượng
13. go to school on foot /gəʊ tuː skuːl ɒn fʊt/ (v.phr) Đi bộ đến trường
14. public transport /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ (n.phr) Phương tiện công cộng
15. Low energy light bulb /ləʊ ˈɛnəʤi laɪt bʌlb/ (n.phr) Bóng đèn tiết kiệm năng
lượng
16. Warm water /wɔːm ˈwɔːtə/ (v.phr) Làm nóng nước
17. turn off /tɜːn ɒf/ (.phr.v) Tắt
18. type /taɪp/ (n) Loại
19. disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n) Bất lợi
20. Advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n) Lợi thế
21. rely on /rɪˈlaɪ ɒn/ (phr.v) Phụ thuộc vào
22. Limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj) Có hạn
23. available /əˈveɪləbl/ (adj) Có sẵn
24. heat /hiːt/ (v) Sưởi ấm
25. Electrical appliances /ɪˈlɛktrɪkəl əˈplaɪənsɪz/ (n.phr) Thiết bị điện
26. cost /kɒst/ (v) Tốn kém
27. Rain heavily /reɪn ˈhɛvɪli/ (v.phr) Mưa lớn
28. Walk to school /wɔːk/ /tuː/ /skuːl/ (v.hr) Đi bộ tới trường
29. Write an essay /raɪt/ /ən/ /ˈɛseɪ/ (v.phr) Viết luận
30. Effective /ɪˈfektɪv/ (adj) Hiệu quả
31. Be not in use /biː nɒt ɪn juːz/ (v.phr) Không sử dụng
32. Overcool /ˌəʊvəˈkuːl/ (v) Làm quá lạnh
33. tap /tæp/ (n) Vòi nước
NGỮ PHÁP: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (present continuous)
- Khẳng định: S + am/is/ are + V-ing.
- Phủ định: S + am/is/ are + not + V-ing.
- Nghi vấn: (wh - word) + Am/ Is/ Are + S + V-ing?
Trong đó:
I am
He/ she/ it/ chủ ngữ số ít + is
We/ you/ they/ chủ ngữ số nhiều + are
II. Cách sử dụng:
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để thể hiện:
- một hành động đang xảy ra bây giờ hoặc tại thời điểm nói.
- một hành động quanh thời điểm hiện tại hoặc không nhất thiết tại thời điểm quá.
III. Dấu hiệu nhận biết: (CẦN)
Chúng ta có thể sử dụng các từ/ cụm từ:
- now: bây giờ
- right now: ngay bây giờ
- at the moment: tại thời điểm này
- today: hôm nay
- nowadays: ngày nay
- this week/ this month: tuần này/ tháng này

1. She is doing a project on energy sources.


(Cô ấy đang thực hiện một dự án về các nguồn năng lượng.)
2. It’s power that we use to provide us with light, heat or electricity.
(Đó là năng lượng mà chúng ta sử dụng để cung cấp cho chúng ta ánh sáng, nhiệt hoặc
điện.)
3. It comes from many different sources like coal, oil, natural gas,…(Nó đến từ nhiều
nguồn khác nhau như than đá, dầu mỏ, khí đốt tự nhiên,…)
4. Renewable sources means the sources we cannot run out of them.
(Nguồn tái tạo có nghĩa là những nguồn chúng ta không thể sử dụng hết chúng.)

You might also like