Professional Documents
Culture Documents
Mach-Dien-Tu Dang-Ngoc-Hanh MDT c3 Fet PDF - (Cuuduongthancong - Com)
Mach-Dien-Tu Dang-Ngoc-Hanh MDT c3 Fet PDF - (Cuuduongthancong - Com)
HCM 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 6
• Họ đặc tuyến JFET kênh n và điều kiện hoạt động ở vùng dẫn
khuếch đại (bão hòa).
• - Vpo ≤ VGS ≤ 0
• Vp = Vpo + VGS ≤ VDS
• 0≤ IDS = Ip ≤ Ipo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 7
• VGS = 0
• -Vp0 < VGS < 0
• VGS > 0
Vùng tắt.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 10
JFET
VGS -4 -2 -1 0 1 2 4
Ip= IDS 0 0.5 1.125 2.10-4 3.125 4.5 8
Vp= VDS 0 2 3 4 5 6 8
MOSFET
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 12
Ta có:
0 = RG IG + VGS + RS ID
= 0 + VGS + RS ID
ðường phân cực: VGS = - RS ID (1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 13
Ví dụ: Cho mạch như hình vẽ: Ipo = 0.1 mA , Vpo = 4 V. Tìm Q?
Từ (1) và (2) ta có :
6.25x10-3 (VGSQ)2 + 1.05 VGSQ + 0.1 = 0
VGSQ = -0.095V
VGSQ= - 168V ( Lọai vì < -Vpo)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 14
VGS = VG - RS ID (Đường
Đường phân cực )
Điểm tĩnh Q:
IDQ = Ipo và VGSQ = VG - RS IDQ
Giải hệ trên tìm được Q (IDQ , VGSQ )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 15
VDS = VDD - ID RD
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 16
Ví dụ: Cho mạch như hình vẽ: Ipo = 6mA , Vpo = 3V. Tìm Q?
Ta có :
VG = VDD R2 / (R1 + R2) = 1.5 V
VGSQ = VG - RS IDQ (1)
Mặt khác:
IDQ = Ipo (2)
Từ (1) và (2) ta có :
0.1 (VGSQ)2 + 1.6 VGSQ -0.6 = 0
VGSQ = 0.366 V
VGSQ= - 16.366 V (Lọai vì < -Vpo)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 17
Ví dụ: Cho mạch như hình vẽ : Ipo = 4mA, Vpo = 4V. Tìm Q?
Ta có:
VGS = VDD –RDID – RGIG = VDD –RDID (IG =0)
VGSQ = VDD –RDIDQ (1)
Mặt khác:
IDQ = Ipo (2)
Từ (1) và (2) ta có :
0.5(VGSQ)2 + 5 VGSQ – 10 = 0
VGSQ = 1.7 V
VGSQ= - 11.7 V ( Lọai vì < -Vpo)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 19
• Mô hình nguồn dòng phụ thuộc áp rds: Tổng trở ra của FET
∂vds
rds =
∂i ds
g m: hỗ dẫn
∂ids VGSQ 1
gm = | Q = 2IP0 1+
∂vgs VP0 VP0
• Mô hình nguồn áp phụ thuộc áp µ : Hệ số khuếch ñại của FET
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 22
Z i = R1 / / R2 Z 0 = Rd
vL
a ) Av =
vi
vL vL g m .vgs
Av = = ×
vi g m .vgs vi
R1 / / R2
⇒ Av = −rds / / Rd / / RL .g m .
R1 / / R2 + ri
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 23
R1 / / R2
Av = −rds / / Rd / / RL .g m .
R1 / / R2 + ri
Thường chọn:
• rds :50k~100k (chọn 50k)
• Rd :khoảng 5k~10k
• RL <≈Rd (chọn RL=3k)
• Chọn R1 và R2 phải lớn hơn và ri phải nhỏ => R1 / / R2 ≈ 1
R1 / / R2 + ri
g m ≈2.10 Ω
−3 −1
⇒ Av ≈ −3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 24
Nếu ta chuyển ñổi nguồn dòng phụ thuộc thành nguồn áp phụ thuộc thì
Với µ = g m .rds
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 25
vL vL µ vgs Rd / / RL R1 / / R2
a ) Av = = =− .µ .
vi µ vgs vi rds + ( Rd / / RL ) ri + ( R1 / / R2 )
R1 / / R2
= − rds / / Rd / / RL .g m .
R1 / / R2 + ri
b) Z i = R1 / / R2
v0
c) Z 0 = (vi = 0 => vgs = 0)
i0
Kết quả tương tự như trên.
=> Z 0 = Rd / / RL
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 28
vL
a ) Av =
vi
µ = g m .rd s
µ .v g s = rd s .i d s + R S / / R L .i d s
µ .v g s
= > id s = (1)
rd s + R S / / R L
vL v L id s v g s
= > Av = = . .
vi id s v g s v i
Nhận xét: sẽ tìm ñược nếu tìm ñược tỷ lệ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 29
vg
• Dễ làm hơn: tìm
vi
vgs = vg − vs = vg − Rs / / RL .ids
µ .vg − µ .( RS / / RL )ids
=> ids =
rds + RS / / RL
• Thay vào (1):
=> ids . ( rds + Rs / / RL ) = µ .vg − µ ( Rs / / RL ) .ids
µ.vg
=> ids =
rds + (1 + µ ). ( Rs / / RL )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 30
vL v L ids v g
= > Av = = . . =
vi ids v g v i
µ
= RS / / RL .
rds + (1 + µ ). ( R s / / R L )
b ) Z i= ∞
v0
c)Z 0 = ( v gs = − v s = − v 0 ) Áp dụng KVL, ta có
i0
v
− v 0 + i0 − 0 rds − v 0 = 0
RS
rds v0 rds . R S
= > i0 = (1 + µ + )v0 = > =
RS i0 (1 + µ ) . R S + rds .i0 .rds
rds / ( µ + 1 ) . R S rd s
=> Z 0 = = RS / /
rds
+ RS µ +1
µ +1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 31
µ
Av = RS / / RL .
rds + (1 + µ ). ( Rs / / RL )
• Thường chọn
:Khoảng 50k~100k (chọn 50k)
(Chọn 3k) => R / / R ≈ 1.5k
S L
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 32
=> Cùng với một dòng ids nhưng ñược biểu diễn theo 2 ñiện áp
khác nhau.
=> Ta có thể chuyển ñổi qua lại 1 cách nhanh gọn giữa (1)
và (2) không phải dùng KVL như trước bằng “kỹ thuật phản
ánh FET” với nguyên lý bảo toàn dòng (ids ).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 33
+ Mạch D S*
+ Cực D: giữ nguyên
Trở kháng: (µ + 1)
+ Cực S*:
Nguồn áp: (µ + 1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 35
R * S = RS (1 + µ )
R * L = RL (1 + µ )
v * L = v L (1 + µ )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 36
v *
v *
i v R *
/ / R *
( RS / / RL )(1 + µ )
a) A v = = . . =
* L L ds g L S
µ= µ
vi ids vg vi rds + RL / / RS
* *
rds + (1 + µ ).( RS / / RL )
Av* µ
Av = = RS / / RL .
(1 + µ ) rds + (1 + µ ).( RS / / RL )
b)
vi = 0 → vg = 0
Zi = ∞
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 39
vg
µ
vL (1 + µ )
a ) Av =
vg vi
µ
(1 + µ )
RL / / RS µ
= .
+ RL / / RS (1 + µ )
rds
(1 + µ )
µ
= RS / / RL
rds + (1 + µ )( RS / / RL )
b) Z i = ∞
rds
c) Z 0 = RS / /
µ +1
=> Giống với kết quả ở trên!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 43
vg = 0 ⇒ µ vg = 0
vL vL Rd / / RL
a ) Av = = (1 + µ ) = (1 + µ )
vi vi (1 + µ ) RS (1 + µ ) + rds + Rd / / RL
b) Do Zi nằm trong vùng phản ánh nên:
Z i* = RS (1 + µ ) + rds + Rd / / RL
Z i* rds Rd / / RL
Zi = = RS + +
1+ µ 1+ µ 1+ µ
c) Z 0 = Rd / /[rds + RS (1 + µ )]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 44
vL
v *
=
1+ µ
L
Rd
R *
=
1 + µ
d
RL
R *
=
1 + µ
L
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 45
vL vL R* d / / R * L
a) Av = = (1 + µ ) = (1 + µ )
vi vi (1 + µ ) r
RS + ds + R*d / / R*L
1+ µ
Rd / / RL
= (1 + µ )
RS (1 + µ ) + rds + Rd / / RL
rds r R / / RL
b) Z i = RS + + R*d / / R*L = RS + ds + d
1+ µ 1+ µ 1+ µ
c) Do Z0 nằm trong vùng phản ánh nên:
r R R (1 + µ ) + rds
Z 0* = R*d / /[RS + ds ]= d / / S
1+ µ 1+ µ 1+ µ
Z 0 = Z 0* (1 + µ ) = Rd / / [ RS (1 + µ ) + rds ]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 46
Z0 Z0 ri
iL = Ai0 .im . = Ai0 . . .ii
Z0 + RL Z0 + RL ri + Zi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 47
RL RL Zi
vL = . Av 0 .vin = Av 0 . . .vi
RL + Z 0 RL + Z 0 Z i + ri
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 48
CS vs CE
<0 <0
CD vs CC
>0
CG vs CB
>0 >0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 49
• 5.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt