Professional Documents
Culture Documents
BÀI 8 MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
BÀI 8 MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
a. Trình bày được kết cấu, thông số định mức, nguyên lý làm việc của máy điện
một chiều.
b. Trình bày được mối quan hệ giữa các đại lượng dòng, áp, sức điện động,
mô men, công suất trong máy điện một chiều.
c. Tính toán các đại lượng điện từ ở các chế độ làm việc của máy điện một chiều
d. Phân tích được quá trình biến đổi năng lượng, tính công suất, hiệu suất, mô
men, đặc tính của máy phát điện một chiều và động cơ điện một chiều.
8.1. TỔNG QUAN MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU (MĐMC)
8.1.1. CẤU TẠO - NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC - TRỊ SỐ ĐỊNH MỨC VÀ TỪ TRƯỜNG
LÚC CÓ TẢI CỦA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.1.1.1. Cấu tạo
a. Phần tĩnh (Stator):
- Cực từ chính:
- Cực từ phụ:
- Cổ góp:
- Các bộ phận khác:
𝒆 = 𝑩. 𝒍. 𝒗 (8.1)
Hình 8.3. Nguyên lý làm việc của máy phát điện một chiều.
8.1. TỔNG QUAN MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU (MĐMC)
8.1.1. CẤU TẠO - NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC - TRỊ SỐ ĐỊNH MỨC VÀ TỪ TRƯỜNG
LÚC CÓ TẢI CỦA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.1.1.2. Nguyên lý làm việc
b. Động cơ điện:
Hình 8.3. Nguyên lý làm việc của động cơ điện một chiều.
8.1. TỔNG QUAN MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU (MĐMC)
8.1.1. CẤU TẠO - NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC - TRỊ SỐ ĐỊNH MỨC VÀ TỪ TRƯỜNG
LÚC CÓ TẢI CỦA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.1.1.3. Các thông số định mức
b. Động cơ điện:
Pđm : Công suất định mức, [kW]. Ikt nt: Dòng điện kích từ nối tiếp, [A].
Uđm : Điện áp định mức, [kV]. Imm: Dòng điện mở máy, [A].
Iđm: Dòng điện định mức, [A]. Rư: Điện trở phần ứng, [Ω].
nđm : Tốc độ định mức, [Vg/phút]. Rkt //: Điện trở kích từ song song, [Ω].
ղđm : Hiệu suất định mức, Rkt nt: Điện trở kích từ nối tiếp, [Ω].
Iư: Dòng điện phần ứng, [A].
I: Dòng điện tải, [A].
Ikt: Dòng điện kích từ, [A].
Ikt //: Dòng điện kích từ song song, [A].
8.1. TỔNG QUAN MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU (MĐMC)
8.1.1. CẤU TẠO - NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC - TRỊ SỐ ĐỊNH MỨC VÀ TỪ TRƯỜNG
LÚC CÓ TẢI CỦA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.1.1.4. Từ trường lúc có tải của máy điện một chiều
𝑵. 𝒊ሶư
𝑨= (8.2)
𝝅𝑫𝒕
Với:
𝐼ư
𝒊ሶư = là dòng điện trong thanh dẫn.
2𝑎
𝒂 = 𝑚. 𝑝 Số đôi mạch nhanh song song.
𝑚 Số dây quấn xếp đơn.
𝑫𝒕 Đường kinh phần ứng.
8.1. TỔNG QUAN MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU (MĐMC)
8.1.1. CẤU TẠO - NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC - TRỊ SỐ ĐỊNH MỨC VÀ TỪ TRƯỜNG
LÚC CÓ TẢI CỦA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.1.1.4. Từ trường lúc có tải của máy điện một chiều
𝑭ư𝒙 = 𝑨. 𝟐𝒙 (8.3)
Với: 𝝅. 𝑫𝒕
𝝉= Bước cực
𝟐𝒑
8.2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.2.1. SỨC ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG TRONG DÂY QUẤN MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
- Sức điện động cảm ứng trung bình trong một thanh dẫn::
Trong đó: 𝝅. 𝑫𝒕 . 𝒏
𝒗= Tốc độ quay; n là tốc độ quay phần ứng
𝟔𝟎
∅𝜹 = 𝑩𝜹 . 𝒍𝜹 . 𝝉 Từ thông dưới mỗi cực từ trong khe hở
không khí.
- Sức điện động cảm ứng của MĐMC:
𝑵 𝒑𝑵
𝑬ư = . 𝒆𝒕𝒃 = ∅𝜹 . 𝒏 = 𝑪𝑬 ∅𝜹 . 𝒏 (8.7)
𝟐𝒂 𝟔𝟎𝒂
𝒑𝑵
Với: 𝑪𝑬 = hệ số kết cấu của máy điện.
𝟔𝟎𝒂
8.2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.2.1. SỨC ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG TRONG DÂY QUẤN MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
Trong đó:
𝑵 = 2. 𝑆. 𝑊𝑠 : tổng số thanh dẫn phần ứng.
∅𝜹 𝟐𝒑. 𝝉
Thay: 𝑩𝜹 = và 𝑫𝒕 =
𝝉. 𝒍𝜹 𝝅
𝒑. 𝑵
Ta có: 𝑴đ𝒕 = ∅𝜹 𝑰ư = 𝑪𝑴 . ∅𝜹 . 𝑰ư (8.9)
𝟐𝝅. 𝒂
𝒑. 𝑵
Với: 𝑪𝑴 = hệ số kết cấu máy
𝟐𝝅. 𝒂
8.2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.2.2. MOMENT VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN TỪ:
- Công suất điện từ của máy điện một chiều:
𝒑. 𝑵 2𝜋. 𝑛
𝑷đ𝑡 = 𝑴đ𝑡 . 𝜔 = ∅𝜹 𝑰ư . = 𝐸ư . 𝐼ư (8.10)
𝟐𝝅. 𝒂 60
2𝜋. 𝑛
Với: 𝝎= tốc độ quay [rad/s].
60
8.2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.2.3. QUÁ TRÌNH NĂNG LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG:
a. Tổn hao trong máy điện một chiều:
➢ Tổn hao cơ:
∆𝑷𝒄ơ = (𝟐 → 𝟒)%𝑷đ𝒎 (8.11)
➢ Tổn hao sắt: ∆𝑭𝒆
𝛽
𝑓
∆𝑭𝒆 = 𝒌𝛿 . 𝑃1/50 . 𝐵2 𝐺𝐶 (8.12)
50
Trong đó:
𝒌𝛿 : Hệ số kinh nghiệm (= 3,6) 𝑩 : Từ cảm tính toán
𝑷1/50 Công suất tổn hao của thép 𝑮𝐶 : Trọng lượng của sắt tính bằng kg
khi B =1T, f = 50Hz số mũ đối với thép hợp kim:
𝜷:
𝒇 Tần số dông điện Thấp 𝜷 = 1,5 Cao 𝜷 = 1,2 − 1,3
8.2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.2.3. QUÁ TRÌNH NĂNG LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG:
a. Tổn hao trong máy điện một chiều:
➢ Tổn hao không tải:
𝑷𝟎 = ∆𝑷𝒄ơ + ∆𝑭𝒆 (8.13)
➢ Moment không tải (mang tính chất hãm)
𝑷0 𝑷0
𝑴𝟎 = = 9,55. (8.14)
𝜔 𝑛
Trong
➢ Tổnđó:
hao đồng ∆𝑷𝑐𝑢
➢ Tổn hao đồng trong phần mạch ứng: ∆𝑷ư
Hình 8.4. Giản đồ năng lượng của MP điện một chiều kích từ độc lập.
8.2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.2.3. QUÁ TRÌNH NĂNG LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG:
b. Quá trình năng lượng trong máy điện một chiều và các phương trình
cân bằng:
➢ Máy phát điện
- Phương trình cân bằng momentcủa máy
phát điện :
Trong đó:
Hình 8.4. Giản đồ năng lượng của MP điện
𝑴𝟎 : là Moment không tải. một chiều kích từ độc lập.
𝑴𝟏 : là moment cơ đưa vào máy điện.
𝑴đ𝒕 : là moment điện từ phát ra của máy điện.
8.2. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ TRONG MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
8.2.3. QUÁ TRÌNH NĂNG LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG:
b. Quá trình năng lượng trong máy điện một chiều và các phương trình cân bằng:
➢ Động cơ điện
- Công suất điện mà động cơ nhận từ lưới vào:
𝑷𝟏 = 𝑼(𝑰ư + 𝑰𝒌𝒕 ) (8. 25)
- Công suất điện từ:
𝑷đ𝒕 = 𝑷𝟏 − ∆𝑷𝒌𝒕 − ∆𝑷ư (8. 26)
- Công suất đưa ra ở đầu trục động cơ: Hình 8.4. Giản đồ năng lượng của động cơ
điện một chiều kích từ song song.
𝑷𝟐 = 𝑷đ𝒕 − ∆𝑷𝒄ơ − ∆𝑷𝑭𝒆 − ∆𝑷𝒇 (8. 27)
- Phương trình cân bằng sức điện động của động cơ điện:
𝑼 = 𝑬ư + 𝑰ư . 𝑹ư (8. 28)
- Phương trình cân bằng moment của động cơ điện::
𝑴𝟐 = 𝑴đ𝒕 − 𝑴𝟎 (8. 29) Với 𝑴𝟐 : là moment đưa ra đầu trục.
BÀI TẬP CHƯƠNG 8
MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
Bài 1. Máy phát điện một chiều có Pđm= 85 kW, Uđm= 230 V, tốc độ
nđm = 1470 vg/ph, hiệu suất ɳđm = 0,895. Tính dòng điện, moment cơ và
tổng tổn hao công suất của động cơ sơ cấp ở chế độ định mức.
GIẢI:
Với máy phát điện ta có dòng điện định mức:
𝑷đ𝒎 𝟖𝟓. 𝟏𝟎𝟑
𝑰đ𝒎 = = = 𝟑𝟔𝟗, 𝟓[𝑨]
𝑼đ𝒎 𝟐𝟑𝟎
Công suất cơ của động cơ sơ cấp là:
𝑷đ𝒎 𝟖𝟓. 𝟏𝟎𝟑
𝑷𝒄ơ = = = 𝟗𝟓[𝒌𝑾]
𝜼đ𝒎 𝟎, 𝟖𝟗𝟓
Moment cơ của động cơ sơ cấp theo (8.28)
𝑷𝒄ơ 𝑷𝒄ơ 𝟗𝟓. 𝟏𝟎𝟑
𝑴𝒄ơ = = = = 𝟎, 𝟔𝟐[𝒌𝑵𝒎]
𝝎đ𝒎 𝟐𝝅. 𝒏đ𝒎 𝟏𝟓𝟑, 𝟗
𝟔𝟎
Bài 1. Máy phát điện một chiều có Pđm= 85 kW, Uđm= 230 V, tốc độ
nđm = 1470 vg/ph, hiệu suất ɳđm = 0,895. Tính dòng điện, moment cơ và
tổng tổn hao công suất của động cơ sơ cấp ở chế độ định mức.
GIẢI: